HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

Tuyển chọn 150 bài thực hành, bảng số liệu địa lý - phần 1

Tuyển chọn 150 bài thực hành, bảng số liệu địa lý - phần 1

Bài thực hành, bảng số liệu địa lý tự nhiên và dân cư

A - BÀI TẬP ĐỊA LÝ  TỰ NHIÊN:

BÀI 1: 

Cho bảng số liệu:

BIẾN ĐỔI DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG NƯỚC TA 

GIAI ĐOẠN 1943-2005

Năm

Tổng diện tích rừng (Triệu ha)

Trong đó

Tỉ lệ che phủ rừng

%

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

1943

14, 3

14,3

0

43,8

1976

11, 1

11,0

0,1

33,8

1983

7, 2

6,8

0,4

22,0

1990

9, 2

8,4

0,8

27,8

2000

10, 9

9,4

1,5

33,1

2005

12,4

9,5

2,9

37,7

a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sự biến đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1943-2005 

b. Nhận xét, giải thích sự thay đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 1943 - 2005.

BÀI 2:

Cho bảng số liệu 

ĐỘ CHE PHỦ RỪNG THEO CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 1943 - 1998       

Đơn vị %

Vùng

1943

1991

Miền núi phía Bắc

95

17

Trung du phía Bắc

55

29

Đồng bằng sông Hồng

3

3

Bắc Trung Bộ

66

35

Duyên Hải Nam Trung Bộ

62

32

Tây Nguyên

93

60

Đông Nam Bộ

54

24

Đồng bằng sông Cửu Long

23

9

Cả nước

67

29

a/ Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện độ che phủ rừng của cả nước và các vùng của nước ta trong hai năm 1943-1991.

b. Nhận xét sự thay đổi độ che phủ  rừng của các vùng và của cả nước.

c. Nêu nguyên nhân của sự cạn kiệt TN rừng của nước ta  và phương hướng bảo vệ TN rừng.

 

  


B - BÀI TẬP ĐỊA LÝ DÂN CƯ

BÀI  1: 

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1901-2006

Năm

Số dân

Năm

Số dân 

1901

13,0

1970

41,0

1921

15,5

1979

52,7

1936

18,8

1989

64,8

1956

27,5

1999

76,6

1960

30,2

2006

84,2

a. Vẽ biểu đồ đường biểu diễn thể hiện tình hình tăng dân số nước ta giai đoạn 1901-2006 .

b. Nhận xét và nêu hậu quả của việc tăng dân số nhanh ở nước ta.

 

BÀI 2: 

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO NHÓM TUỔI NĂM 1979,1989, 2005

                       Năm

Nhóm tuổi

1979

1989

2005

0 -14       (%)

41,7

38,7 

27,1

15 - 59    (%)

51,3

54,1

 63,9 

Từ 60 trở lên    (%)

7,0   

7,2

9,0

Tổng số (nghìn  người)

52.472

64.405

84.156

a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta trong ba năm 1979,1989, 2005.

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi dân số qua các năm kể trên.

 

BÀI 3: Cho bảng số liệu:

TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ, CỦA DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960-2006

Năm

Tỉ suất sinh

Tỉ suất tử

Năm

Tỉ suất sinh

Tỉ suất tử

1960

46.0

12.0

1985

28.4

6.9

1965

37.8

6.7

1989

31.3

8.4

1970

34.6

6.6

1993

28.5

6.7

1976

39.5

7.5

1999

23.6

7.3

1979

32.2

7.2

2006

19.0

5.0

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1960-2006

b. Nhận xét


BÀI 4: 

Cho bảng số liệu sau:

DÂN SỐ VÀ TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN Ở NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 1960-2006

Năm

Số dân (Triệu người)

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên  (%)

1960

30,17

3,93

1965

34,92

2,93

1970

41,03

3,24

1979

52,47

2,50

1989

64,61

2,10

1999

76,32

1,40

2006

84,16

1,30

a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện quy mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta, giai đoạn 1960-2006.

b. Nhận xét.

c. Giải thích vì sao hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhanh nhưng quy mô dân số vẫn tăng.

 

BÀI 5:

 Cho bảng số liệu sau đây:

DIỆN TÍCH, DÂN SỐ THEO CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2006

Địa phương

Dân số (nghìn người)

Diện tích (Km 2)

Cả nước

84155,8

331211,6

Đồng bằng sông Hồng

18207,9

14862,5

Trung du miền núi phía Bắc

12065,4

101559,0

     - Đông Bắc

9458,5

64025,2

     - Tây Bắc

2606,9

37533,8

Duyên hải miền Trung

19530,6

95918,1

     - Bắc Trung Bộ 

10668,3

51552,0

     - DH Nam Trung Bộ

8862,3

44366,1

Tây Nguyên

4868,9

54659,6

Đông Nam Bộ 

12067,5

34807,7

Đồng bằng sông Cửu Long

17415,5

40604,7

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số và cơ cấu diện tích của nước ta phân theo vùng.

b. Tính mật độ dân số trung bình của cả nước và các vùng.

c. Nhận xét và cho biết nguyên nhân, hậu quả và phương hướng khắc phục tình hình phân bố dân cư bất hợp lí hiện nay của nước ta.

 


BÀI 6:

 Cho bảng số liệu dưới đây:

DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN

 (ĐV- TRIỆU NGƯỜI)

Năm

Thành thị

Nông thôn

1985

11.3

48.5

1989

12.9

51.5

1996

15.4

57.8

1999

18.1

58.5

2001

19.5

59.2

2003

20.9

60.0

1/ Vẽ biểu đồ thể hiện số dân thành thị so với số dân nông thôn nước ta qua các năm .

2/ Nhận xét sư thay đổi số dân nước ta phân theo thành thị và nông thôn.

 

BÀI 7: 

Cho bảng số liệu:

LAO ĐỘNG PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2006                                                                                         Đơn vị : %

               Năm

Ngành

1979

1989

1998

2000

2003

2004

2006

N - L - Ng

79.0

72.5

63.5

61.1

59.6

58.7

55.7

CN - XD

6.0

11.2

11.9

14.1

16.4

17.4

19.1

DV

15.0

16.3

24.6

24.8

24.0

23.9

25.2

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta giai đoạn1979-2006.

b. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi trên.

BÀI 8: Cho bảng số liệu: 

LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1996 - 2005

Năm

Số lao động đang làm việc (Triệu người)

Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị (%)

Thời gian thiếu việc làm ở nông thôn (%)

1996

33,8

5,9

27,7

1998

35,2

6,9

28,9

2000

37,6

6,4

25,8

2002

39,5

6,0

24,5

2005

42,7

5,3

19,4

a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ thất nghiệp  ở thành thị, thời gian thiếu việc làm ở nông thôn nước ta giai đoạn 1996-2005.

b. Nhận xét và giải thích tình trạng lao động và việc làm của nước ta trong thời gian trên.

c. Hãy nêu phương hướng giải quyết việc làm.

 

BÀI 9 

Cho bảng số liệu:  

TỈ LỆ THẤT NGHIỆP Ở THÀNH THỊ VÀ THỜI GIAN THIẾU VIỆC LÀM Ở NÔNG THÔN

PHÂN THEO VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2005

ĐV: %

Các vùng

Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị

Thời gian thiếu việc làm ở nông thôn

Cả nước

5,3

19,3

ĐB sông Hồng

5,6

21,2

Đông Bắc

,5,1

19,7

Tây Bắc

4,9

21,6

Bắc Trung Bộ

5,0

23,5

DH Nam Trung Bộ

5,5

22,2

Tây Nguyên

4,2

19,4

Đông Nam Bộ

5,6

17,1

ĐB sông Cửu Long

4,9

20,0

 

a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và thời gian thiếu việc làm ở nông thôn phân theo vùng ở nước ta năm 2005          

b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của tình trạng trên.

 

BÀI 10 :

Cho bảng số liệu.

CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ GIÁO DỤC   

NĂM HỌC 1997-1998 VÀ 2001-2002

ĐV: %

Trình độ giáo dục

1997-1998

2001-2002

Chưa bao giờ đến trường

60,2

49,5

Tốt nghiệp THCS

22,9

30,1

Tốt nghiệp THPT

6,9

11,7

Công nhân kỹ thuật

3,1

1,6

Trung học chuyên nghiệp

4,5

3,1

Cao đẳng và đại học

2,4

3,9

Tổng số

74, 3 triệu người

78,7 triệu người

 

a. Vẽ biểu đồ cơ cấu dân số phân theo trình độ GD năm học 1997-1998 và 2001-2002.

b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của tình trạng trên.

 


BÀI 11

Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ HỘ NGHÈO CỦA CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 1993, 2004

ĐV:%

Các vùng

1993

2004

Cả nước

58.1

19.5

Đồng bằng sông Hồng

62.7

12.1

Đong Bắc

86.1

29.4

Tây Bắc

81.1

58.6

Bắc Trung Bộ

74.5

31.9

Duyên Hải Nam Trung Bộ 

47.2

19.0

Tây Nguyên

70.0

33.1

Đông Nam Bộ

37.0

5.4

ĐB sông Cửu Long

47.1

15.9

 

a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ hộ nghèo của các vùng nước ta năm 1993 và năm 2004

b. Nhận xét.



Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.
Thầy cô nên tự soạn để hợp với trường lớp mình dạy hơn.

Tải miễn phí tài liệu địa lý tại đây.

Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé

Group:idialy.HLT.vn
Fanpage: dialy.HLT.vn
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
Lên đầu trang