ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN ĐỊA LÝ (Đề thi thử) 12
SỞ
GD & ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN TRÃI
Số 2
|
ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN : ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian giao đề)
|
Mức
1: Từ câu 1 đến câu 20:
Câu 1 : Khung hệ tọa độ địa lí ở nước ta có điểm cực Bắc ở vĩ độ:
Câu 1 : Khung hệ tọa độ địa lí ở nước ta có điểm cực Bắc ở vĩ độ:
A. 230230B. B.80340B. C.230270B. D.230220B
Câu 2: Cửa khẩu nào
sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào:
A. Móng Cái.
B. Hữu Nghị. C. Đồng
Đăng. D. Lao Bảo.
Câu 3: Quần đảo của nước ta nằm ở ngoài khơi xa trên Biển Đông
là:
A. Hoàng Sa. B. Thổ Chu. C.
Trường Sa. D. Câu A + C đúng.
Câu 4: Điểm cực Đông
của nước ta nằm ở:
A. Xã Vạn Thạch, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh
Hòa
B. Xã Lũng
Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.
C. Xã
Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.
D. Xã
Vạn Phúc, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa.
Câu 5: Nội thủy là vùng:
A. Nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B. Có chiều
rộng 12 hải lí.
C. Tiếp liền
với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.
D. Nước ở
phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.
Câu 6: Phần ngầm
dưới biển và lòng đất dưới đáy biển
thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa
lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là:
A. Lãnh hải.
B. Thềm lục địa. C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D.
Vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 7: Đường biên giới của nước ta với Campuchia dài khoảng:
A. 1400km
B. 1300km C. 1100km D. 2100km
Câu
8: Vùng biển chủ quyền của Việt Nam trên Biển Đông rộng:
A. khoảng 1,0 triệu km2 B. hơn 1,0 triệu km2.
C. 2,0 triệu km2. D. 3,5 triệu km2..
Câu
9: Ý nghĩa về an ninh quốc phòng của vị trí
địa lí nước ta là:
A. Tạo điều
kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút
vốn đầu tư của nước ngoài.
B. Tạo điều
kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình hợp tác hữu nghị và cùng phát
triển với các nước.
C. Có vị trí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á và
Biển Đông.
D. Tất cả
đều đúng.
Câu 10: Đèo Ngang
nằm giữa hai tỉnh nào:
A. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng B. Hà Tĩnh và
Quảng Bình.
C. Phú
Yên và Bình Định. D. Phú Yên
và Khánh Hòa
Câu 11: . Xu thế đổi mới nền kinh tế xã hội nước ta là:
A. Dân chủ hoá
đời sống kinh tế -xã hội.
B. Phát
triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Tăng
cường quan hệ giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Tất cả các ý trên
Câu 12: Sau khi thống nhất đất nước, nước ta tiến hành xây dựng nền kinh tế từ
xuất phát điểm là nền sản xuất:
A.
Công nghiệp B.
Công- nông nghiệp
C.
Nông- công nghiệp D.
Nông nghiệp lạc hậu
Câu 13: Công cuộc đổi
mới kinh tế nước ta bắt đầu từ năm:
A.
1976 B. 1986 C. 1987 D. 1996
Câu 14: Nguyên nhân dẫn đến nền kinh tế nước ta rơi vào tình
trạng khủng hoảng trước đổi mới:
A.
Điểm xuất phát của nền kinh tế thấp
B.
Cơ chế quản lý hành chính quan liêu bao cấp
C.
Nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá nặng nề
D. Tất cả các ý trên
Câu 15: Việt
Nam
gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây:
A .Á và Ấn
độ dương B..Á và TBD C. Á-Âu, TBD, ÂĐD D.Á-Âu
và TBD
Câu 16: Hướng vòng cung là hướng của:
A. Vùng núi Trường
sơn Nam. B. Các hệ
thống sông lớn.
C. Dãy Hoàng Liên Sơn. D. Vùng núi Bắc
Trường Sơn.
Câu 17:
Biên giới giữa Việt Nam với Lào và Campuchia đi qua:
A. 17
tỉnh B. 18 tỉnh C. 19 tỉnh D.
20 tỉnh
Câu 18: Tọa độ điểm
cực Tây trên biển của nước ta là:
A. 102009’Đ B. 109024’Đ. C. 117020’T D. 101000’Đ
Câu
19: Theo công
ước quốc tế về Luật Biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng
200 hải lí được tính từ:
A. Ngấn
nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra B. Đường cơ sở trở ra
C. Giới
hạn ngoài của vùng lãnh thổ trở ra
D. Vùng có độ sâu 200 mét trở
vào
Câu 20: Tỉ lệ diện tích địa hình núi cao trên 2000m ở
nước ta so với diện tích toàn bộ lãnh thổ chiếm khoảng
A. 1% C. 87%. C. 85%. D. 90%.
Mức
2: Câu 21 - 28
Câu 21: Đỉnh núi Ngọc Lĩnh
thuộc vùng núi:
A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Trường Sơn Bắc D.
Trường Sơn nam
Câu 22: Địa hình khu vực Đồng bằng nước ta chia thành mấy loại:
A.
2 B. 3 C. 4 D. Nhiều loại
Câu 23: Địa hình thấp và hẹp ngang
nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi :
A. Đông Bắc B. Tây Bắc C.
Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam
.Câu 24: : Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là :
A.
Đồi núi thấp chiếm ưu thế . B. Nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
C. Có nhiều sơn nguyên , cao nguyên D.
Có nhiều khối núi cao đồ sộ
Câu 25:Ở Đồng bằng Sông Cửu Long về mùa cạn, nước
triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn , là do:
- Có mạng
lưới kênh rạch chằng chịt . B. Địa
hình thấp phẳng .
C. Có nhiều vùng trũng rộng lớn D Biển bao bọc 3 mặt đồng bằng .
Câu 26: Huyện đảo Phú Quý là đảo thuộc tỉnh
A. Quảng Ninh. B. Quảng
Ngãi. C. Ninh Thuận D.
Bình Thuận
Câu 27: Thuận lợi nào sau đây không
phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng
- Là cơ
sở để phát triển nông nghiệp nhiệt đới đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
- Cung
cấp các nguồn lợi khác như khoáng sản, lâm sản, thủy sản .
- Địa bàn thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp lâu
ngày.
- Là điều
kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố .
.Câu 28: Đồng bằng sông cửu Long có đặc điểm là :
- Rộng
15000km2 B. Bị chia
cắt nhiều bởi các đê ven sông
- Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt D. Có các
ruộng bậc cao bạc màu .
Mức 3: Câu 29 - 36
Câu 29: Đất đai ở ĐB ven biển miền trung có đặc tính
nghèo, nhiều cát ít phù sa, do
- Trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ
yếu.
- Bị xói
mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
- Đồng
bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống
- Các
sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa.
Câu
30: Sự đa dạng
về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi:
A. Có sự gặp gỡ nhiều nền văn
minh lớn với văn minh bản địa
B. Đang
diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động
C. Giao
nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam
D. Giao
tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn
Câu 31: Điểm khác nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế . B. Hướng nghiêng của địa hình
C. Hướng các dãy
núi D. Có nhiều khối núi cao đồ sộ
Câu 32:Về mùa lũ nước ngập trên diện
rộng, về mùa cạn nước triều lấn mạnh là ở:
A. Đồng bằng Sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng ven biển miền
trung D. Đồng bằng Đông Nam Bộ
.
Câu 33: Khoáng
sản có nguồn gốc nội sinh tập trung ở:
A. Khu vực đồi núi B. Khu vực đồng bằng
C. Đồng
bằng Sông Hồng D. Đồng bằng ven biển miền trung
Câu 34: Địa
hìn bán bình nguyên và đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:
A. Tây
Bắc B. Đông
Bắc C. Đông Nam Bộ D.
Bắc Trung Bộ
Câu 35: Theo chiều Đông-Tây,
phần đất liền nước ta nằm trong khoảng kinh
tuyến:
A. 102009’Đ – 109024’Đ. B. 8034’B – 23023’B.
C. 101000’Đ – 117020’Đ. D. 102024’Đ – 109009’Đ.
Câu
36: Ở đồng bằng sông Hồng vùng đất ngoài
đê là nơi :
- Không
được bồi phù sa hàng năm A. Có
nhiều ô trũng ngập nước
C. Thường xuyên
được bồi đắp phù sa D.Có bậc ruộng cao bạc màu .
Mức 4: Câu 37 - 40
Câu 37: Phát
triển du lịch và giao thông vận tải biển là do:
A. Địa
hình ven biển B. Khoáng
sản biển
C. Thiên
nhiên ven biển D. Hệ
sinh thái ven biển
Câu 38: Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp
dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm địa hình của:
A. Đồng bằng Sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng ven biển miền trung D. Câu B + C đúng
Câu 39 Đất đai ở ĐB ven biển miền trung có đặc tính
nghèo, nhiều cát ít phù sa, do:
A. Trong sự hình
thành đồng bằng , biển đóng vai trò chủ yếu.
B. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C. Đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi
xuống.
D. Các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa.
Câu 40: Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng than,
dầu thô và điện của Việt Nam
Sản phẩm
|
1995
|
2000
|
2006
|
2010
|
Than (triệu tấn)
|
8,4
|
11,6
|
38,9
|
44,8
|
Dầu thô (triệu tấn)
|
7,6
|
16,3
|
17,2
|
15,0
|
Vẽ biểu đồ
thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của
nước ta trong giai đoạn 1995 – 2010 là ?
A. Biểu đồ Tròn B. Biểu đồ Cột C.
Biểu đồ Đường D. Biểu đồ
Miền
.....................................Hết.............................
Thí được sử dụng Át
lát địa lý Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
phát hành từ năm
2009 đến năm 2016
Xem thêm tại đây...
Sưu tầm bởi www.NguyenDucHanh.net