HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn
Đề thi thử môn địa lý THPT - Mã đề 008
Admin: Tài trợ bởi: HLT.vn - Cung cấp cà phê và máy cà phê - 14/04/2017
Câu 1. Ranh giới quốc gia trên biển là
A. ranh giới nội thuỷ.
B. ranh giới lãnh hải.
C. ranh giới tiếp giáp lãnh hải.
D. ranh giới đặc quyền kinh tế.
Câu 2. Phát
biểu nào sau đây không đúng về đặc
điểm của địa hình đồi núi nước ta?
A. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. Hệ thống núi chạy dọc bờ
biển Đông.
C. Núi cao tập trung chủ yếu ở Tây Bắc.
D. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
Câu 3. Khu vực nào sau đây của nước ta chịu tác động mạnh nhất của
hạn hán?
A. Các thung lũng khuất gió (Sơn La, Bắc Giang).
B. Đồng
bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
C. Vùng
ven biển cực Nam Trung Bộ.
D. Các vùng
thấp của Tây Nguyên.
Câu 4. Ở vùng trung du, miền núi mật độ dân số
A. còn ở mức khá thấp.
B. thấp hơn nhiều so với đồng bằng.
C. khá cao nhưng chưa hợp lý.
D. hợp lý nhưng còn thấp.
Câu 5. Vùng nào sau đây đã hình thành
các vùng chuyên canh trồng mía?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 6. Cơ sở nguyên liệu cho công nghiệp chế biến sữa và sản phẩm
từ sữa ở nước ta là
A. các đồng
cỏ tự nhiên.
B. các hoa màu lương
thực.
C. các khu đô thị lớn.
D. các cơ sở chăn nuôi.
Câu 7. Hiện nay, hoạt động khai thác dầu khí ở nước ta tập trung
chủ yếu ở vùng
A. Duyên hải Nam
Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D.
Đông Nam Bộ.
Câu 8. Ở Tây Nguyên, cà phê chè được trồng ở những nơi có
A. mưa nhiều, nắng ấm. B.
khí hậu mát mẻ.
C. cao nguyên tầng thấp. D. mưa ít, nắng nhiều.
Câu 9. Việc trồng rừng phòng hộ ven
biển ở vùng Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A. bảo vệ môi trường sống của các loài sinh
vật.
B. điều
hòa nguồn nước, hạn chế lũ.
C. ngăn
chặn nạn cát bay, sạt lở bờ biển.
D. làm giảm
tác động của thủy triều.
Câu 10. Hạn chế lớn nhất của ngành vận tải đường sông của nước ta
là
A.
chi phát triển chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng
bằng sông Cửu Long.
B.
bị hiện tượng sa bồi và sự thay đổi thất thường về độ
sâu luồng lạch.
C.
lượng hàng hoá và hành khách vận chuyển ít, phân tán.
D.
sông ngòi có nhiều ghềnh thác, chảy chủ yếu theo hướng
tây bắc - đông nam. Câu 11. Căn cứ
vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao cao
nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Kon Tum. B. Đắk Lắk. C. Mơ Nông. D. Lâm Viên.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hai
vùng nào sau đây chuyên canh chè lớn ở nước ta?
A. Duyên hải
Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. Bắc
Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng.
C. Trung
du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ
và Tây Nguyên.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các
ngành của trung tâm công nghiệp Huế?
A. Chế biến
nông sản, vật liệu xây dựng, cơ khí.
B. Chế
biến nông sản, đóng tàu, cơ khí.
C. Chế
biến nông sản, chế biến gỗ, cơ khí.
D. Chế biến
nông sản, dệt, may, cơ khí.
Câu 14. Căn
cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tên các trung tâm công nghiệp có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ
đồng của vùng Đông Nam Bộ? A. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
B. Biên
Hòa, Thủ Dầu Một, TP Hồ Chí Minh.
C. TP.
Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa.
D. Thủ Dầu
Một, TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 15. Vùng Duyên hải miền Trung mưa về thu - đông là do nằm ở
sườn núi đón gió
A. Tây Nam. B. Đông Bắc. C.
Đông Nam. D. Tây Tây Nam.
Câu 16. Mặc dù tổng diện tích rừng đang dần tăng lên, nhưng tài
nguyên rừng nước ta vẫn suy thoái, vì
A. rừng giàu
hiện nay còn rất ít.
B. chất
lượng rừng chưa thể phục hồi.
C. diện
tích rừng nghèo mới phục hồi chiếm phần lớn.
D. diện tích
rừng nghèo và rừng phục hồi tăng lên.
Câu 17. Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước
ta?
A. Tăng dân số độ tuổi dưới lao động.
B. Tăng
dân số độ tuổi lao động và trên lao động.
C. Giảm
dân số độ tuổi lao động và dưới lao động.
D. Giảm dân số
độ tuổi lao động và trên lao động.
Câu 18. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu
năm ở nước ta không nhằm mục
đích
A. giải quyết việc làm, tạo thu nhập.
B. hạn chế tình trạng du canh, du cư.
C. phân bố lại dân cư giữa các vùng.
D. chỉ phục vụ mục đích xuất khẩu.
Câu 19. Thuận lợi chủ yếu cho việc khai thác thủy sản ở nước ta là
do A. có bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn.
B. có
nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. có
các ô trũng ở giữa các đồng bằng.
D. có bốn ngư
trường trọng điểm.
Câu 20. Công nghiệp phân bố rời rạc ở Tây Nguyên chủ yếu do A. là
một trong những vùng thưa dân của nước ta.
B. trình
độ phát triển kinh tế còn thấp so với các vùng khác.
C. địa
hình gặp nhiều khó khăn, hạn chế giao thông vận tải.
D. khó khăn
trong phát triển công nghiệp cả về tự nhiên và kinh tế - xã hội.
Câu 21. Nhận định nào sau đây không
đúng về khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ?
A. Giàu tài
nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
B. Các
mỏ phi kim loại phân bố nhiều ở tiểu vùng Đông Bắc.
C. Trữ
năng thủy điện tập trung chủ yếu trên sông Hồng.
D. Than Quảng
Ninh được xếp vào loại than tốt nhất Đông Nam Á.
Câu 22. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN
2000 – 2015
Năm
|
T
ổng số dân (nghìn người)
|
Dân số thành thị
(nghìn người)
|
Tốc
độ gia tăng dân số tự nhiên (%)
|
2000
|
77635
|
18772
|
1,36
|
2005
|
82392
|
22332
|
1,31
|
2010
|
86947
|
26515
|
1,03
|
2015
|
91713
|
31131
|
0,94
|
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tổng số
dân, dân số thành thị giảm, tốc độ gia
tăng dân số tự nhiên tăng.
B. Tổng
số dân giảm, dân số thành thị và tốc độ
gia tăng dân số tự nhiên tăng.
C. So
với năm 2000, năm 2015 tổng số dân gấp 1,2 lần; dân số thành thị gấp 1,7
lần.
D. So với năm
2000, năm 2015 tổng số dân gấp 1,7 lần; dân số thành thị gấp 1,4 lần.
Câu 23. Ý nào sau đây không
đúng về điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng? A. Sự đa dạng và phong
phú của tài nguyên thiên nhiên.
B. Có
nhiều tai biến từ thiên nhiên (bão, hạn hán, lũ lụt,...).
C. Một
số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xuống cấp.
D. Là cùng
thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở
vùng Tây Nguyên, nơi phân bố khoáng sản Asen là
A. phía đông cao nguyên Plây Ku. B. trên cao nguyên Mơ Nông.
C. phía nam cao nguyên Kon Tum. D. phía tây nam cao nguyên Di Linh.
Câu 25. Đồi núi nước ta bị xâm thực mạnh do A. nhiệt ẩm cao, mưa
ít, địa hình núi thấp.
B. mưa
nhiều theo mùa, địa hình núi thấp.
C. mưa
nhiều, địa hình đồi núi, mất lớp phủ thực vật.
D. địa hình
đồi núi cao, mưa ít.
Câu 26. Điểm khác nhau giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ so với miền
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không phải là
A. Địa hình
thấp hơn, đối núi thấp chiếm ưu thế.
B. Có
mùa đông đến sớm và sâu sắc hơn.
C. Tài
nguyên rừng phong phú hơn.
D. Khoáng sản
nhiều và đa dạng hơn.
Câu 27. Thế mạnh của nguồn lao động nước ta là A. ý thức trách
nhiệm rất cao.
B. nhiều
công nhân kĩ thuật lành nghề.
C. chất
lượng lao động ngày càng tăng.
D. lao động có
trình độ trên đại học chiếm tỉ lệ lớn.
Câu 28. Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất cả
nước, không phải do
A. lao động có trình độ cao. B. khí hậu cận xích đạo.
C. nhu cầu của thị trường D. vốn đầu tư phát triển.
Câu 29. Ý nào sau đây là thế mạnh tự nhiên để phát triển nghề cá ở
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Sự giàu có
về nguồn lợi tôm, cá.
B. Bờ
biển có nhiều vũng, đầm phá.
C. Các
dòng biển nóng, lạnh gặp nhau.
D. Các bãi
biển đẹp, thu hút nguồn lợi hải sản.
Câu 30. Số lượt du khách nội địa tăng
tăng lên nhanh chóng này do yếu tố nào quyết định? A. Có nhiều tiềm năng du lịch. B. Cơ sở vật chất được đầu tư.
C. Khách nước ngoài tăng nhanh. D. Mức sống người dân nâng cao.
Câu 31. Để khai thác lãnh thổ theo
chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ, biện pháp có ý nghĩa hàng đầu là
A. xây dựng và
phát triển thủy lợi.
B. thay
đổi cơ cấu cây trồng.
C. bảo
vệ vốn rừng của vùng.
D. đẩy mạnh
công nghiệp chế biến sau thu hoạch.
Câu 32. Hạn chế về mặt khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long đối với
phát triển nông nghiệp là
A. mùa khô kéo
dài thiếu nước nghiêm trọng.
B. tài
nguyên khoáng sản hạn chế.
C. thường
xuyên chịu tác động của thiên tai.
D. đất quá
chặt, khó thoát nước, thiếu dinh dưỡng.
Câu 33. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU SỬ DỤNG LAO ĐỘNG PHÂN
THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014
Năm
|
Số lao động đang làm việc (triệu người)
|
Cơ cấu (%)
|
||
Nông-lâm-ngư
|
Công nghiệp-xây dựng
|
Dịch vụ
|
||
2005
|
42,8
|
57,3
|
18,2
|
24,5
|
2014
|
52,7
|
46,3
|
21,3
|
32,4
|
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2014,
Nhà xuất bản Thống kê, 2015)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng
nông – lâm – ngư tăng, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ giảm.
B. Tỉ
trọng nông – lâm – ngư giảm, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ tăng.
C. Tỉ
trọng nông – lâm – ngư và dịch vụ tăng, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng giảm.
D. Tỉ trọng
nông – lâm – ngư và công nghiệp – xây dựng giảm, tỉ trọng dịch vụ tăng.
Câu 34. Việc giữ vững chủ quyền của một
hòn đảo, dù nhỏ lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo
A. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền của
vùng biển nước ta.
B. là cơ
sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa xung quanh.
C. là
một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
D. là nơi có
thể tổ chức quần cư, phát triển tổng hợp kinh tế biển.
Câu 35. Hướng phát triển công nghiệp ở
vùng kinh tế trọng điểm phía Nam không
phải là
A. phát triển các ngành công nghiệp cơ bản.
B.
đầu tư vào các ngành công nghệ cao.
C.
hạn chế việc hình thành các khu công nghiệp tập trung.
D.
đẩy mạnh sự phát triển các ngành công nghiệp trọng
điểm.
Câu 36. Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN
XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2012
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và giá trị sản
xuất của ngành trồng cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005-2012?
A. Diện tích
cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh.
B. Diện
tích cây công nghiệp hằng năm lại giảm.
C. Giá
trị sản xuất tăng nhanh và liên tục.
D. Diện tích
cây công nghiệp tăng nhanh.
Câu 37. Với vị trí tiếp giáp vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam
Bộ được
A. thu hút vốn đầu
tư. B. đầu tư
phát triển du lịch.
C. cung cấp lương thực, thực
phẩm. D. bổ sung nguồn lao động kĩ
thuật.
Câu 38. Đặc trưng nào sau đây không
phải của nền nông nghiệp hiện đại?
A.
Năng suất lao động cao.
B.
Sản xuất hàng hóa, chuyên môn hóa.
C.
Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
D.
Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc.
Câu 39. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GDP PHÂN
THEO KHU VỰC
KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP
phân theo khu bực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000-2010?
A. Tỉ trọng
khu vực nông - lâm - thủy sản giảm.
B. Tỉ
trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng.
C. Tỉ
trọng khu vực dịch vụ khá cao và tăng nhẹ.
D. Tỉ trọng
khu vực dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định, có giảm nhẹ.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN
CỦA NƯỚC TA QUA GIAI ĐOẠN 2005-2015
Năm
|
Tổng
số dân (nghìn người)
|
Dân số thành thị
(nghìn người)
|
Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên (%)
|
2005
|
82392
|
22332
|
1,31
|
2010
|
86947
|
26515
|
1,03
|
2015
|
91713
|
31131
|
0,94
|
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện tổng số dân, dân số
thành thị và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta thời kỳ 2005 – 2015,
dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ kết hợp.
--------------------
HẾT --------------------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 008
Bôi đen trong khung để hiện đáp án
Chỉ để tham khảo
1. B
|
2. B
|
3. C
|
4. B
|
5. C
|
6. D
|
7. D
|
8. B
|
9. C
|
10. B
|
11. D
|
12. C
|
13. D
|
14. A
|
15. B
|
16. B
|
17. B
|
18. D
|
19. D
|
20. D
|
21. B
|
22. C
|
23. A
|
24. A
|
25. C
|
26. C
|
27. C
|
28. A
|
29. D
|
30. D
|
31. A
|
32. A
|
33. B
|
34. B
|
35. C
|
36. D
|
37. C
|
38. C
|
39. D
|
40. D
|
- Xem thêm tại đây - Sưu tầm bởi www.HLT.vn