Bài tập biểu đồ, bảng số liệu khối 10 và khối 11
KỸ NĂNG SỐ LIỆU , BIỂU ĐỒ.
MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH THƯỜNG GẶP
Cách tính | Đơn vị | Công thức tính |
Mật độ dân số trung bình | Người/km2 | Mật độ = Dân số/Diện tích |
Năng suất | Tạ/ha hoặc tấn/ha | Năng suất = Sản lượng/Diện tích |
Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên | % | TLTD = Tỷ lệ sinh – Tỷ lệ tử |
Bình quân sản lượng lương thực/ người | Kg/người | BQSLL = sản lượng/dân số |
Câu 1. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012-2015.
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
Lúa đông xuân | 3 124, 3 | 3 105, 6 | 3 116, 5 | 3 112, 8 |
Lúa hè thu và thu đông | 2 659, 1 | 2 810, 8 | 2 734, 1 | 2 783, 0 |
Lúa mùa | 1 977, 8 | 1 986, 1 | 1 965, 6 | 1 934, 8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tổng diện tích lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2012-2015?
A. Tăng trong giai đoạn 2012- 2013. B. Giảm liên tục trong giai đoạn 2012- 2014.
C. Tăng nhưng không ổn định. D. Giảm trong giai đoạn 2013- 2014.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 - 2003
Năm | 1950 | 1970 | 1980 | 1990 | 2000 | 2003 |
Sản lượng (triệu tấn) | 676, 0 | 1213, 0 | 1561, 0 | 1950, 0 | 2060, 0 | 2021, 0 |
(Nguồn: SGK Địa lý 10)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất về sản lượng lương thực của thế giới thời kì 1950 - 2003?
A. Sản lượng lương thực liên tục tăng. B. Sản lượng lương thực giảm dần.
C. Sản lượng lương thực tăng không ổn định. D. Sản lượng lương thực tăng nhưng tăng chậm dần.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2010
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm | Tổng số | Phân theo thành phần kinh tế | ||
Khu vực nhà nước | Khu vực ngoài nhà nước | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | ||
2000 | 441, 7 | 170, 2 | 212, 9 | 58, 6 |
2010 | 2157, 7 | 722, 0 | 1054, 0 | 381, 7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2010
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm | Tổng số | Phân theo thành phần kinh tế | ||
Khu vực nhà nước | Khu vực ngoài nhà nước | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | ||
1990 | 41, 9 | 13, 3 | 27, 1 | 1, 5 |
1995 | 228, 9 | 92, 0 | 122, 5 | 14, 4 |
2000 | 441, 7 | 170, 2 | 212, 9 | 58, 6 |
2010 | 2157, 7 | 722, 0 | 1054, 0 | 381, 7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta, giai đoạn 1990-2010?
A. Khu vực nhà nước có tỉ trọng lớn thứ hai, giảm liên tục.
B. Khu vực ngoài nhà nước có tỉ trọng lớn nhất, tăng liên tục.
C. Khu vực ngoài nhà nước tăng nhanh hơn khu vực nhà nước.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tốc độ tăng nhanh nhất.
Câu 5. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
( Đơn vị: %)
Tên nước | Chia ra | ||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |
Pháp | 3, 8 | 21, 3 | 74, 9 |
Mê-hi-cô | 14, 0 | 23, 6 | 62, 4 |
Việt Nam | 46, 7 | 21, 2 | 32, 1 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao dộng phân theo khu vực kinh tế của ba nước trên năm 2014 là
A. biểu đồ miền. B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ đường. D. biểu đồ cột.
Câu 6. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VIỆT NAM NĂM 2005 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn người)
Năm | 2005 | 2015 |
Thành thị | 22332, 0 | 31067, 5 |
Nông thôn | 60060, 1 | 60642, 3 |
Tổng số dân | 82392, 1 | 91709, 8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số nước ta năm 2005 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Miền.
C. Tròn. D. Cột.
Câu 7. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005 VÀ 2015
Châu lục | Dân số (triệu người) | |
2005 | 2015 | |
Châu Đại Dương | 33 | 40 |
Châu Á (trừ Liên Bang Nga) | 3920 | 4397 |
Châu Âu (kể cả Liên Bang Nga) | 730 | 742 |
Châu Mĩ | 888 | 987 |
Châu Phi | 906 | 1171 |
Toàn thế giới | 6477 | 7337 |
(Nguồn số liệu theo sách giáo khoa Địa lí 10-Nhà xuất bản giáo dục 2019, Internet 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số năm 2005 và năm 2015 của các châu lục?
A. Châu Á tăng chậm hơn Châu Âu.
B. Châu Âu tăng chậm hơn châu Đại Dương.
C. Châu Đại Dương tăng nhanh hơn châu Phi.
D. Châu Đại Dương tăng chậm hơn châu Mĩ.
Câu 8. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Tỉ người)
Năm | 1804 | 1927 | 1959 | 1974 | 1987 | 1999 | 2011 |
Số dân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, NXB thống kê 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi nói về tình hình tăng dân số của thế giới giai đoạn 1804-2011?
A. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người ngày càng tăng.
B. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người ngày càng giảm.
C. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người luôn bằng nhau.
D. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người tăng theo cấp số nhân.
Câu 9. Cho bảng số liệu sau:
TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1900-2015
(Đơn vị: %)
Năm | 1990 | 2015 |
Thành thị | 43, 0 | 54, 0 |
Nông thôn | 57, 0 | 46, 0 |
Thế giới | 100 | 100 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, NXB thống kê 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông năm 1990 và 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp?
A. Cột. B. Đường.
C. Miền. D. Tròn.
Câu 10. Năm 2017, diện tích nước ta là 331 212 km2, dân số 93 671 nghìn người (Tổng cục thống kê). Mật độ dân số trung bình của nước ta là
A. 254 người/km2. B. 260 người/km2.
C. 278 người/km2. D. 283 người/km2.
Câu 11. Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một số nước năm 2000 (%)
Tên nước | Chia ra | ||
Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | |
Hoa Kì | 2, 7 | 24, 0 | 73, 3 |
Inđônêxia | 45, 3 | 13, 5 | 42, 1 |
Việt Nam | 63, 0 | 12 | 25, 0 |
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì, Việt Nam và Inđônêxia năm 2000?
A. Khu vực I Hoa Kỳ thấp nhất, Việt Nam cao nhất.
B. Khu vực II Hoa Kỳ cao nhất, Việt Nam thấp nhất.
C. Khu vực I Hoa Kỳ thấp nhất, Inđônêxia cao nhất.
D. Khu vực III Hoa Kỳ cao nhất, Việt Nam thấp nhất.
Câu 12. Cho biểu đồ:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm.
B. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng.
C. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm.
D. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng.
Câu 13. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
NĂM 2014
Nước | Sản lượng lương thực (triệu tấn) | Số dân (triệu người) |
Trung Quốc | 557, 4 | 1364, 3 |
Ấn Độ | 294, 0 | 1295, 3 |
Inđônêxia | 89, 9 | 254, 5 |
Việt Nam | 50, 2 | 90, 7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014)
Theo bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào đúng với bình quân lương thực theo đầu người của một số nước trên thế giới năm 2014?
A. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc cao nhất.
B. Bình quân lương thực theo đầu người của Inđônêxia cao hơn Việt Nam.
C. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc gấp 1, 5 lần Ấn Độ.
D. Bình quân lương thực theo đầu người của Việt Nam gấp 1, 6 lần Inđônêxia.
BÀI 1. Cho bảng số liệu:SỐ LƯỢNG ĐÀN BÒ VÀ ĐÀN LỢN TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1980 – 2014 (Đơn vị: triệu con)
a. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô, cơ cấu đàn bò, đàn lợn trên thế giới năm 1980 và 2014?
b. Vẽ biểu đồ thể hiện số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm trên?
c. Nhận xét cơ cấu đàn bò, đàn lợn trên thế giới năm 1980 và 2014?
d. Nhận xét số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm trên?
BÀI 2. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC QUA CÁC NĂM (Đơn vị %)
Nhóm nước | Năm 1990 | Năm 2012 | ||||
Nông - lâm - ngư nghiệp | Công nghiệp -xây dựng | Dịch vụ | Nông - lâm - ngư nghiệp | Công nghiệp -xây dựng | Dịch vụ | |
Các nước phát triển | 3 | 33 | 64 | 1,6 | 24,4 | 74,0 |
Các nước đang phát triển | 29 | 30 | 41 | 9,3 | 38,8 | 51,9 |
Thế giới | 6 | 34 | 60 | 3,8 | 28,4 | 67,8 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện thể hiện cơ cấu các ngành kinh tế của thế giới và các nhóm nước năm 1990 và 2012?
b. Nhận xét cơ cấu các ngành kinh tế của thế giới và các nhóm nước năm 1990 và 2012?
BÀI 3. Cho bảng số liệu: TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1900 – 2015 (Đơn vị: %)
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới trong năm 1900 và 2015?
b. Nhận xét cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới trong năm 1900 và 2015?
2. KHỐI 11: bài học chép từ bài 1 đến bài 8
Ôn thi lí thuyết: Bài 6, 7, 8
BÀI 1. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP LB NGA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2005
Sản phẩm | 1995 | 2001 | 2003 | 2005 |
Dầu mỏ (triệu tần) | 305,0 | 340,0 | 400,0 | 470,0 |
Than (triệu tấn) | 270,8 | 273,4 | 294,0 | 298,0 |
Điện (tỉ kWh) | 876,0 | 847,0 | 883,0 | 953,0 |
(Nguồn Sách giáo khoa Địa lý 11, NXB giáo dục năm 2011)
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp dầu mỏ và điện của LB Nga giai đoạn 1995 - 2005?
b. Nhận xét sản lượng một số sản phẩm công nghiệp dầu mỏ và điện của LB Nga giai đoạn 1995 - 2005?
BÀI 2. Cho bảng số liệu: TỈ TRỌNG GDP, SỐ DÂN CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 (Đơn vị: %)
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2014?
b. Nhận xét tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2014?
BÀI 3. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm | Xuất khẩu | Nhập khẩu |
2010 | 1852,3 | 2365,0 |
2012 | 2198,2 | 2763,8 |
2014 | 2375,3 | 2884,1 |
2015 | 2264,3 | 2786,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Hoa Kì, giai đoạn 2010 và 2015?
b. Nhận xét cơ cấu xuất nhập khẩu của Hoa Kì, giai đoạn 2010 - 2015?
BÀI 4. Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Đơn vị: tỉ USD)
| 2010 | 2013 | 2015 | 2016 |
Hoa Kì | 14 964 | 16 692 | 18 121 | 18 624 |
Nhật Bản | 5 700 | 5 156 | 4 383 | 5 700 |
Trung Quốc | 6 101 | 9 607 | 11 065 | 11 199 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia giai đoạn 2010 - 2016?
b. Nhận xét tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia giai đoạn 2010 - 2016?
................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Kênh youtube.idialy.com
- Kênh tiktok.idialy.com
- Nhóm: nhom.idialy.com - group.idialy.com - iDiaLy.HLT.vn
- Trang: trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - DiaLy.HLT.vn
- Webiste/app: idialy.com
Lop4.idialy.com - Lop4.HLT.vn
Lop6.idialy.com - Lop6.HLT.vn
Lop7.idialy.com - Lop7.HLT.vn
Lop8.idialy.com - Lop8.HLT.vn
Lop9.idialy.com - Lop9.HLT.vn
Lop10.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop11.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop12.idialy.com - Lop10.HLT.vn
giaoan.idialy.com - giaoan.HLT.vn
tracnghiem.idialy.com
bieudo.idialy.com
atlat.idialy.com
tinhtoan.idialy.com
sodotuduy.idialy.com
dethi.idialy.com
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí