ÔN TẬP CUỐI KỲ I - ĐỊA LÝ LỚP 10 (2021-2022)

 

ÔN TẬP CUỐI KỲ I – NH 2021-2022- LỚP 10

 

ÔN TẬP CUỐI KỲ I – NH 2021-2022- LỚP 10

 

BÀI 20.21

Nhân Biết

Câu 1. Mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa các thành phần của toàn bộ lãnh thổ trong lớp vỏ địa lí tạo nên

A. quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.                         B. quy luật địa đới. 

C. quy luật phi địa đới.                                                 D. quy luật đai cao.

Câu 2. Khí hậu chuyển từ khô hạn sang ẩm ướt dẫn đến sự biến đổi của dòng chảy, thảm thực vật, thổ nhưỡng là biểu hiện của sự biến đổi theo quy luật nào?

A. Địa ô.                                                                          B. Địa đới. 

C. Đai cao.                                                                      D. Thống nhất và hoàn chỉnh. 

Câu 3. Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo

A. vĩ độ.                                                                           B. độ cao địa hình. 

C. kinh độ.                                                                      D. vị trí gần hay xa đại dương. 

Câu 4. Ranh giới vòng đai nóng trên Trái Đất 

A. nằm từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. 

B. nằm trong khoảng từ vĩ tuyến 5B đến vĩ tuyến 50N

C. nằm giữa các đường đẳng nhiệt +200 của tháng nóng nhất. 

D. nằm giữa hai đường đẳng nhiệt năm +200 của hai bán cầu. 

Câu 5. Nguyên nhân chính gây ra tính địa đới do 

A. sự phân bố theo đới của lượng bức xạ mặt trời. 

B. sự thay đổi theo mùa của lượng bức xạ mặt trời. 

C. Trái Đất hình cầu, lượng bức xạ mặt trời giảm dần từ Xích đạo về hai cực. 

D. sự phân phối không đều của lượng bức xạ mặt trời trên Trái Đất. 

Câu 6. Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là do

A. nguồn năng lượng bên trong Trái Đất.                   B. sự vận động tự quay của Trái Đất. 

C. dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ mặt trời.    D. các tác nhân ngoại lực như gió, mưa. 

Câu 7. Quy luật địa ô là sự thay đổi của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo

A. vĩ độ.                           B. độ cao.                              C. kinh độ.                            D. địa hình. 

Câu 8. Quy luật địa đới có biểu hiện nào dưới đây?

A. Sự phân bố các nhóm đất theo độ cao.                   

B. Vòng tuần hoàn của nước trên Trái Đất. 

C. Sự phân bố các đới khí hậu trên Trái Đất.             

D. Sự phân bố các hoàn lưu trên đại dương. 

Câu 9. Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là sự phân bố theo độ cao của các vành đai

A. nhiệt.                           B. khí áp.                              C. khí hậu.                     D. thực vật. 

Câu 10. Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là sự thay đổi theo kinh độ của

A. địa hình.                      B. thực vật.                          C. sông ngòi.                D. thổ nhưỡng

Câu 11. Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là sự phân bố theo vành đai của 

A. khí áp và gió.              B. đất và động vật.      C. đất và thực vật.      D. lượng ẩm và gió. 

Câu 12. Quy luật đai cao là sự thay đổi có quy luật của các đối tượng địa lí theo

A. vĩ độ.                           B. độ cao.                              C. kinh độ.         D. các mùa. 

Câu 13. Các đới khí hậu trên Trái Đất từ Xích đạo về cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?

A. Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực.                             B. Cận nhiệt, cận xích đạo, cận cực. 

C. Nhiệt đới, cận xích đạo, cận cực.                            D. Nhiệt đới, xích đạo, ôn đới, cực. 

Câu 14. Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất có :

A. Vòng đai nóng, vòng đai ôn hòa, vòng đai lạnh. 

B. Hai vòng đai nóng, vòng đai ôn hòa, hai vòng đai lạnh, một vòng đai băng giá.

C. Vòng đai nóng, hai vòng đai ôn hòa, hai vòng đai lạnh, hai vòng đai bang giá . 

D. Hai vòng đai nóng, hai vòng đai ôn hòa, hai vòng đai lạnh.

Thông hiểu

Câu 1. Biểu hiện nào là rõ nhất của quy luật đai cao?

A. Sự phân bố các vành đai đất và thực vật theo độ cao.

 B. Sự phân bố các vành đai khí hậu theo độ cao. 

C. Sự phân bố các vành đai nhiệt theo độ cao.          

D. Sự phân bố các vành đai khí áp theo độ cao. 

Câu 2. Nguyên nhân chính nào tạo nên quy luật địa ô?

A. Do sự phân bố đất liền và biển, đại dương. 

B. Sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời theo vĩ độ. 

C. Ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo hướng kinh tuyến. 

D. Hoạt động của các đới gió thổi thường xuyên trên Trái Đất

Câu 3. Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là

A. sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ.           B. sự thay đổi lượng mưa theo kinh độ. 

C. sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ. D. sự thay đổi các nhóm đất theo kinh độ. 

Câu 4. Biểu hiện nào sau đây không phải biểu hiện của tính địa đới?

A. Trên Trái Đất có năm vòng đai nhiệt. 

B. Trên Địa Cầu có bảy vòng đai địa lí. 

C. Trên các lục địa, khí hậu phân hóa từ Đông sang Tây. 

D. Trên các lục địa, từ cực về Xích đạo có sự thay thế các thảm thực vật. 

Câu 5. Hiện tượng đất đai bị xói mòn trơ sỏi đá là do hoạt động sản xuất nào của con người gây nên?

A. Khai thác khoáng sản.                                             B. Ngăn đập làm thủy điện. 

C. Phá rừng đầu nguồn.                                                D. Khí hậu biến đổi. 

Câu 6. Theo quy luật thống nhât và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí, muốn đưa bất kì lãnh thổ nào sử dụng vào mục đích kinh tế, cần phải 

A. nghiên cứu đại chất, địa hình.                             B. nghiên cứu khí hậu, đất đai, địa hình. 

C. nghiên cứu kĩ khí hậu, đất đai.                    D. nghiên cứu toàn diện tất cả các yếu tố địa lí. 

Câu 7. Trong một lãnh thổ, nếu một thành phần tự nhiên thay đổi thì 

A. sẽ kéo theo sự thay đổi của một vài thành phần tự nhiên khác. 

B. sẽ không ảnh hưởng gì lớn đến các thành phần tự nhiên khác. 

C. sẽ làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên của lãnh thổ đó. 

D. sẽ kéo theo sự thay đổi của tất cả các thành phần tự nhiên còn lại. 

Câu 8. Ý nào không đúng khi nói về biểu hiện của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí?

A. Lớp vỏ địa lí chỉ thay đổi khi tất cả các thành phần của nó có sự biến đổi. 

B. Một thành phần của lớp vỏ địa lí biến đổi kéo theo sự biến đổi của tất cả các thành phần khác. 

C. Tất cả các thành phần của lớp vỏ địa lí dều đồng thời chịu tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của nội lực và ngoại lực. 

D. Trong tự nhiên, bất cứ lãnh thổ nào cũng gồm nhiều thành phần của lớp vỏ địa lí ảnh hưởng. qua lại phụ thuộc lẫn nhau

Câu 9. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí?

A. Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa. 

B. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần. 

C. Rừng đầu nguồn bị mất làm chế độ nước sông trở nên thất thường. 

D. Lượng CO2 trong khí quyển tăng lên, kéo theo nhiệt độ Trái Đất nóng lên. 

Câu 10. Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa ô là do

A. bức xạ Mặt Trời thay đổi theo mùa.                   B. sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất. 

C. sự phân bố đất liền và biển, đại dương.          D. góc nhập xạ thay đổi từ Xích đạo về cực. 

Câu 11. Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là do

A. bức xạ Mặt Trời thay đổi theo mùa.                   B. sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất. 

C. sự phân bố đất liền và biển, đại dương.         D. góc nhập xạ thay đổi từ Xích đạo về cực. 

Câu 12. Loại gió nào dưới đây không phân bố theo quy luật địa đới? 

A. Gió mùa.           B. Gió Mậu dịch.             C. Gió Đông cực.             D. Gió Tây ôn đới. 

Câu 13Nguyên nhân hình thành quy luật địa đới trên Trái Đất là do

A. sự thay đổi của các mùa trong năm.           B. sự thay đổi của bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ. 

C. sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm.   D. sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm. 

Câu 14. Nguyên nhân tạo nên các đai cao ở miền núi là sự thay đổi về

A. nhiệt độ, khí áp theo độ cao.                                   B. bức xạ Mặt Trời theo độ cao. 

C. nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao.                               D. mật độ không khí theo độ cao. 

 

BÀI 22 + 24. ĐỊA LÍ DÂN CƯ

 

Nhận biết

Bài 22.

Câu 1. Nhân tố nào quyết định sự biến động dân số trên thế giới?

A. Sinh đẻ và tử vong.                                                   B. Số trẻ tử vong hằng năm. 

C. Số người nhập cư.                                                     D. Số người xuất cư. 

Câu 2Nguyên nhân nào là quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm?

A. Sự phát triển kinh tế.                                                B. Tiến bộ về y tế và khoa học kĩ thuật. 

C. Thu nhập được cải thiện.                                         D. Hòa bình trên thế giới được đảm bảo. 

Câu 3.Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh?

A. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội.                      B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. 

C. Chính sách phát triển dân số.                                  D. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…). 

Câu 4. Thời gian dân số thế giới tăng thêm một tỉ người biến động theo xu thế nào?

A. rút ngắn.                      B. kéo dài.                             C. ổn định.               D. không ổn định. 

Câu 5. Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là

A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.                               B. gia tăng cơ học. 

C. số dân trung bình ở thời điểm đó.                           D. nhóm dân số trẻ. 

Câu 6. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là

A. gia tăng dân số.          B. gia tăng cơ học.          C. gia tăng tự nhiên.     D. quy mô dân số. 

Câu 7. Quốc gia nào hiện có quy mô dân số đứng đầu thế giới?

A. Trung Quốc.               B. Ấn Độ.                              C. Hoa Kì.          D. In - đô - nê- xi – a. 

Câu 8. Đâu là động lực phát triển dân số thế giới?

A. Gia tăng cơ học.                                                        B. Gia tăng dân số tự nhiên. 

C. Tỉ suất sinh thô.                                                         D. Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học. 

Câu 9. Các quốc gia có dân số đông nhất trên thế giới hiện nay theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là

A. Trung Quốc, Ấn Độ, Nga.                                       B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì. 

C. Trung Quốc, Ấn Độ, Bra-xin.                                 D. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản. 

Câu 10. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với

A. dân số trung bình ở cùng thời điểm.                

  B. dân số nữ so với tổng số dân cùng thời điểm.

C. số người trong độ tuổi sinh đẻ cùng thời điểm.    

D. số nữ trong độ tuổi từ 18 - 40 cùng thời điểm. 

Câu 11.Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với

A. số người có nguy cơ tử vong cao cùng thời điểm.                                              

B. dân số trung bình ở cùng một thời điểm. 

C. số người thuộc nhóm dân số già cùng thời điểm.                                                

D. số trẻ em và người già cùng thời điểm. 

Câu12. Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với

A. dân số trung bình ở một nước cùng thời điểm. 

B. số người thuộc nhóm dân số già ở cùng thời điểm. 

C. số trẻ em và người già trong xã hội ở cùng thời điểm. 

D. những người có nguy cơ tử vong cao trong xã hội ở cùng thời điểm. 

Câu 13. Tỉ suất sinh thô của thế giới hiện nay có xu hướng

A. tăng lên.                      B. chưa thay đổi.                  C. giảm xuống.       D. tùy theo khu vực. 

Bài 24.

1. Nhận biết

 Câu 1.Khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới?

A. Đông Á.                      B. Nam Á.                             C. Tây Âu.                            D. Bắc Mỹ. 

Câu 2. Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới là

A. Tây Á.                         B. Bắc Phi.                            C. Châu đại Dương.            D.Trung Phi. 

Câu 3. Mật độ dân số (người/km2) được tính bằng 

A. số lao động tính trên đơn vị diện tích.                    B. số dân trên một đơn vị diện tích. 

C. số người sinh ra trên một quốc gia.                 D. dân số trên một diện tích đất canh tác. 

Câu 4. Đô thị hóa là một quá trình 

A. tích cực nếu gắn liền với nông nghiệp.              B. tiêu cực nếu gắn liền với công nghiệp. 

C. tích cực nếu gắn liền với công nghiệp hóa. D. tiêu cực nếu quy mô các thành phố quá lớn

Câu 5.Phân bố dân cư phải

A. phù hợp với điều kiện sống.                                    B. phù hợp với giới tính. 

C. phù hợp với tuổi.                                                       D. phù hợp với trình độ văn hóa. 

Câu 6Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến phân bố dân cư là

A. điều kiện tự nhiên.                                                  B. lịch sử khai thác lãnh thổ. 

C. chuyển cư.                                                      D. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. 

Câu 7. Mật độ dân số là

A. dân số nữ trên tổng diện tích lãnh thổ.             B. dân số nam trên tổng diện tích lãnh thổ. 

C. số lao động trên một đơn vị diện tích.              D. số dân cư trú trên một đơn vị diện tích. 

Câu 8. Đơn vị tính của mật độ dân số là

A. người. km2.                 B. người/km2.             C. người. km.                    D. người/km. 

Câu 9. Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư?

A. Quy mô dân số.          B. Mật độ dân số.                 C. Cơ cấu dân số.         D. Loại quần cư. 

Câu 10. Tỷ lệ dân thành thị có xu hướng tăng nhanh là biểu hiện rõ nét của quá trình

A. đô thị hóa.       B. hiện đại hóa.            C. thương mại hoá.                   D.công nghiệp hóa. 

Câu 11. Quá trình đô thị hóa làm cho lối sống của dân cư nông thôn có xu hướng nhích lại gần

A. sản xuất công nghiệp.                                               B. lối sống thành thị.  

C. hoạt động thuần nông.                                          D. lối sống làng xã. 

Câu 12Sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu của xã hội gọi là

A. sự phân bố dân cư.    B. quần cư.                           C. mật độ dân số.    D. đô thị hóa. 

2. Thông hiểu

Bài 22. 

Câu 1. Đâu là hậu quả của việc dân số tăng nhanh?

A. Mất an ninh trật tự xã hội, gia tăng các loại tội phạm. 

B. Khó khai thác tài nguyên, đời sống người dân khó khăn. 

C. Chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế, khó khai thác tài nguyên. 

D. Kinh tế chậm phát triển, mất an ninh xã hội, ô nhiễm môi trường. 

Câu 2. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam năm 2005 nằm ở mức nào? 

A. thấp.                             B. trung bình.                       C. cao.                                   D. rất cao. 

Câu 3. Tỉ suất sinh thô 24 0/00 có nghĩa là 

A. trung bình 1000 dân có 24 phụ nữ mang thai. 

B. trung bình 1000 dân có 24 trẻ em dưới 5 tuổi. 

C. trung bình 1000 dân có 24 trẻ em được sinh ra. 

D. trung bình 1000 dân có 24 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ.

Câu 4. Tỉ suất tử thô 9 0/00 có nghĩa là 

A. trung bình 1000 dân có 9 trẻ em chết.        

B. trung bình 1000 dân có 9 người cao tuổi. 

C. trung bình 1000 dân có 9 trẻ em có nguy cơ tử vong. 

D. trung bình 1000 dân có 9 người chết. 

 

Câu 5. Nhận định nào sau đây không phải là hậu quả của sự gia tăng dân số nhanh ở các nước đang phát triển?

A. Kìm hãm sự phát triển kinh tế -xã hội.             

   B. Nguồn lao động dồi dào, thị trường lớn. 

C. Chất lượng cuộc sống của người dân thấp.         

      D. Tài nguyên môi trường bị ô nhiễm, suy giảm. 

Câu 6. Nguyên nhân nào sau đây làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước hay một vùng lãnh thổ tăng lên?

A. Môi trường thuận lợi.                                       B. Dễ kiếm việc làm.               

C. Mức thu nhập cao.                                             D. Đời sống khó khăn. 

Câu 7. Nhân tố nào sau đây quyết định tỉ lệ tử của một nước?

A. Chiến tranh.                                                               C. Thiên tai. 

B. Trình độ phát triển kinh tế.                                      D. Bệnh tật. 

Câu 8. Các nước đang phát triển phải thực hiện chính sách dân số là do

A. dân số tăng quá nhanh với phát triển kinh tế. 

B. tỉ lệ phụ thuộc quá lớn và phúc lợi xã hội cao. 

C. tình trạng dư thừa lao động và vấn đề việc làm. 

D. mất cân đối giữa tăng trưởng dân số với phát triển kinh tế. 

Câu 9. Nhận định nào sau đây không đúng về tỉ suất sinh thô của thế giới thời kì 2000 - 2005?

A. Tỉ suất sinh thô giữa các nhóm nước có xu hướng giảm dần. 

B. Tỉ suất sinh thô không đều giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển. 

C. Tỉ suất sinh thô của nhóm nước đang phát triển cao hơn nhóm nước phát triển. 

D. Tỉ suất sinh thô của nhóm nước đang phát triển cao nhất vào thời kì 1975 - 1980. 

Câu 10. Yếu tố nào sau đây đã có tác động làm thay đổi tỉ suất sinh theo không gian và thời gian?

A. Tâm lý xã hội.                                                           B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.

C. Chính sách dân số.                                                    D. Tự nhiên- sinh học. 

Câu 11. Nhân tố quan trọng nhất được coi là động lực phát triển dân số một quốc gia và  thế giới là

A. tỉ suất tử thô.                                                              B. tỉ suất gia tăng dân số cơ học. 

C. tỉ suất sinh thô.                                                          D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. 

Câu 12. Nhân tố quan trọng nhất, được coi là thước đo phản ánh trung thực, đầy đủ tình hình biến động dân số của một quốc gia và trên thế giới là

A. tỉ suất sinh thô.           B. tỉ suất tử thô.                   C. gia tăng dân số.   D. gia tăng cơ học. 

 Bài 24

Câu 1. Đô thị hoá gắn liền với sự hình thành và phát triển

A. mạng lưới đô thị.       B. công nghiệp hoá.        C. kiến trúc thành phố.   D. cơ sở hạ tầng đô thị. 

Câu 2. Biểu hiện nào dưới đây không phải trực tiếp thể hiện đặc điểm của quá trình đô thị hoá?

A. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.                      

B. Phổ biến nhiều loại giao thông thành thị. 

C. Dân cư tập trung trong các thành phố lớn và cực lớn. 

D. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh. 

Câu 3. Ý nào sau đây là ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa?

A. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động. 

  B. Làm cho nông thôn giảm nguồn lao động. 

C. Tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát. 

D. Qui mô đô thị tăng lên một cách tự phát. 

Câu 4 Vùng thưa dân trên thế giới thường nằm ở

A. vùng có nhiều bão ven biển.                                    B. các đảo ven bờ. 

C. vùng động đất núi lửa.                                              D. vùng hoang mạc

Câu 5. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm đô thị hóa trên thế giới?

A. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.                      B. Tỷ lệ dân thành thị tăng. 

C. Dân cư tâp trung vào các thành lớn và cực lớn.   D. Tỷ lệ dân nông thôn tăng. 

Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa?

A. Kinh tế tăng trưởng nhanh.                                      B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch. 

C. Thay đổi quá trình sinh, tử.                                     D. Giảm nguồn lao động nông thôn. 

Câu 7. Nhận định nào sau đây không phải ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa?

A. Kinh tế tăng trưởng nhanh.                                      B. Nông thôn mất đi nguồn nhân lực. 

C. Môi trường bị ô nhiễm.                                            D. Thiếu việc làm

Câu 8. Hiện nay lối sống đô thị ngày càng được phổ biến rộng rãi vì

A. kinh tế nông thôn ngày càng phát triển.                 B. dân thành thị di cư về nông thôn. 

C. giao thông vận tải và thông tin liên lạc phát triển. D. dân nông thôn di cư về thành thị. 

Câu 9. Nhận định nào sau đây chưa chính xác về phân bố dân cư trên thế giới?

A. Hoạt động có ý thức, có quy luật. 

B. Phân bố dân cư không đều theo không gian. 

C. Dân cư tập trung đông trong các thành phố lớn. 

D. Là hoạt động mang tính bản năng không theo quy luật. 

Câu 10. Châu Á có dân số đông nhất thé giới là do

A. có tốc độ gia tăng tự nhiên cao.                            B. tăng trưởng kinh tế cao. 

C. dân từ châu Âu di cư sang.                   D. dân cư chuyển dịch từ nông thôn lên thành thị. 

Câu 11. Đâu không phải là đặc điểm của đô thị hóa?

A. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.                   

B. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh. 

C. Trình độ nhận thức của dân cư ngày càng cao.  

D. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn, cực lớn. 

BÀI 27 + 28 + 29. ĐỊA LÍ NGÀNH NÔNG NGHIỆP

 

1. Nhận biết 

BÀI 27

Câu 1. Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội loài người?

A. Nông nghiệp.              B. Công nghiệp.                   C. Thương mại.     D. Thủ công nghiệp. 

Câu 2. Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp là

A. nguồn nước.               B. đất đai.                              C. địa hình.                           D. sinh vật. 

Câu 3. Trong các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, trang trại là hình thức sản xuất

A. nhỏ.                              B. lớn.                                    C. cơ sở.                               D. đi đầu. 

Câu 4. Sản xuất trang trại được tiến hành theo hình thức

A. đa canh.                       B. đa dạng.                            C. thâm canh.                D. quảng canh. 

Câu 5. Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là

A. cơ sở vật chất.            B. công cụ lao động.           C. tư liệu sản xuất.              D. đối tượng lao động. 

Câu 6. Yếu tố ảnh hưởng sâu sắc nhất đến tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp là

A. đất đai.                        B. khí hậu.                            C. địa hình.                           D. sinh vật. 

 

Câu 7. Ngành nông nghiệp có vai trò 

A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. 

B. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người. 

C. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. 

D. vận chuyển người và hàng hóa. 

Câu 8. Đất trồng là yếu tố không thể thay thế được trong nông nghiệp vì nó là

A. tư liệu sản xuất.                                                         B. đối tượng lao động. 

C. quyết định cơ cấu cây trồng.                                   D. khả năng phát triển nông nghiệp. 

Câu 9. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là

A. Máy móc và cây trồng.                                             B. Hàng tiêu dùng và vật nuôi. 

C. Cây trồng và vật nuôi.                                              D. Cây trồng và hàng tiêu dùng

Câu 10. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp?

A. Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ. 

B. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất. 

C. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. 

D. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến. 

Câu 11. Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp?

A. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động.            

B. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu. 

C. Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.                                             

D. Sản xuất có tính thời vụ. 

 Bài 28. 

Câu 1. Lúa gạo phân bố tập trung ở miền

A. nhiệt đới.                     B. ôn đới.                              C. cận nhiệt.                         D. hàn đới. 

Câu 2. Nước nào sau đây trồng nhiều lúa gạo?

A. Trung Quốc.               B. Hoa Kì.                             C. LB Nga.                D. Ô-xtrây-li-a. 

Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của cây công nghiệp?

A. Khắc phục được tính mùa vụ, phá thế độc canh. 

B. Tận dụng tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường. 

C. Cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng cho người và gia súc. 

D. Là nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm.

Câu 4. Loại cây lương thực nào thích nghi với nhiều loại khí hậu, được trồng rộng rãi nhất?

A. Lúa mì.                        B. Ngô.                     C. Lúa gạo.                   D. Khoai tây. 

Câu 5. Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới 

A. châu Á gió mùa.         B. quần đảo Caribê.   C. phía đông Nam Mĩ.     D. khu vực Tây Phi. 

 

Câu 6. Cây lúa mì được trồng nhiều ở miền khí hậu nào sau đây?

A. Nhiệt đới và cận nhiệt.                                             B. Ôn đới và cận nhiệt.       

C. Nhiệt đới và ôn đới.                                                 D. Cận cực và ôn đới. 

Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò cây lương thực?

A. Cung cấp đạm động vật bổ dưỡng cho con người. 

B. Cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng cho người và gia súc. 

C. Cung cấp các lâm sản, đặc sản phục vụ cho nhu cầu sản xuất. 

D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (tơ tằm, lông cừu…). 

Câu 8. Các cây lương thực chính là

A. kê, cao lương, sắn.                                                    B. lúa mì, lúa gạo, ngô. 

C. lúa mì, cao lương, khoai tây.                                   D. lúa gạo, ngô, yến mạch. 

Câu 9. Cây lương thực được trồng rộng rãi nhất vì thích nghi được với nhiều loại khí hậu là

A. lúa mì.                         B. ngô.                                   C. lúa gạo.                            D. khoai tây. 

Câu 10.  Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của cây công nghiệp?

A. Phá thế độc canh, góp phần bảo vệ môi trường. 

B. Khắc phục được tính mùa vụ, tận dụng tài nguyên đất. 

C. Nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. 

D. Cung cấp các lâm sản, đặc sản phục vụ cho nhu cầu sản xuất. 

 

Bài 29. 

Câu 1. Phần lớn nguồn thức ăn của ngành chăn nuôi truyền thống lấy từ nguồn nào sau đây?

A. Tự nhiên.                    B. Trồng trọt.                       C. Công nghiệp.                 D. Thủy sản. 

Câu 2. Gia súc nhỏ bao gồm các loại vật nuôi nào?

A. Lợn, cừu, dê.              B. Lợn, bò, dê.                     C. Dê, cừu, trâu.         D. Lợn, cừu, trâu. 

Câu 3. Sự phát triển và phân bố chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào

A. con giống.        B. cơ sở thức ăn.            C. hình thức chăn nuôi.      D. thị trường tiêu thụ. 

Câu 4. Các vật nuôi vốn là

A. các động vật hoang được con người thuần dưỡng.                                              

B. các động vật có trong “Sách Đỏ Việt Nam”. 

C. các loài gia súc gần gủi với con người.                  

D. các loài động vật ở các khu bảo tồn thiên nhiên. 

Câu 5. Vai trò cơ bản và quan trọng nhất của ngành chăn nuôi là cung cấp

A. nguyên liệu để sản xuất ra các mặt hàng tiêu dùng. 

B. nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao. 

C. gen quý hiếm.                                                            

D. nguyên liệu để sản xuất dược phẩm. 

Câu 6. Loại gia súc được nuôi nhiều ở vùng trồng cây lương thực là

A. trâu.                             B. bò.                                     C. lợn.                                   D. dê. 

Câu 7. Nhân tố quan trọng nhất đối với sự phát triển và phân bố chăn nuôi là

A. thức ăn.                                                                       B. dịch vụ thú y. 

C. hệ thống chuồng trại.                                           D. nhu cầu của thị trường. 

Câu 8. Trâu được nuôi nhiều ở

A. các đồng cỏ tươi tốt.                                       B. các đồng cỏ ở vùng nhiệt đới ẩm. 

C. trên thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt.         D. trong các hoang mạc ở miền cận nhiệt đới. 

Câu 9. Loài nào sau đây không phải là thủy sản?

A. Đồi mồi.                      B. Chim yến.                        C. Cá basa.               D. Tôm hùm. 

Câu 10. Nguồn thủy sản cung cấp cho thế giới nhiều nhất đến từ

A. khai thác ở sông, suối.                                           B. nuôi trong các ao, hồ, đầm. 

C. khai thác từ các biển và đại dương.                        D. nuôi ở các vùng ven biển. 

2. Thông hiểu

Bài 27

Câu 1. Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế được là

A. Tạo việc làm cho người lao động. 

B. Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ. 

C. Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. 

D. Cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người. 

Câu 2. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lý, đa dạng hoá sản xuất (tăng vụ, xen can, gối vụ), vì nông nghiệp

A. Có tính vụ mùa.                                                         B. Phụ thuộc điều kiện tự nhiên. 

C. Trở thành ngành sản xuất hàng hoá.                      D. cung cấp hàng hóa xuất khẩu

Câu 3. Ngành nông nghiệp không có vai trò nào sau đây?

A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.                                                

B. Đảm bảo nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. 

C. Có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân.    

D. Cung cấp nguồn hàng xuất khẩu để thu ngoại tệ. 

Câu 4. Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn cả?

A. Quy mô sản xuất.   B. Mức độ thâm canh.  C. Cơ cấu vật nuôi.  D. Tổ chức lãnh thổ. 

Câu 5.Nhân tố nào sau đây làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh?

A. Đất đai.                        B. Khí hậu.                           C. Nguồn nước.                   D. Sinh vật. 

Câu 6. Sản xuất nông nghiệp không có vai trò 

A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. 

B. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. 

C. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.                                                

D. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành. 

Câu 7. Điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp?

A. Đối tượng của xuất nông nghiệp là cây trồng và vật nuôi. 

B. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế. 

C. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến. 

D. Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước. 

Câu 8. Vai trò của công nghiệp đối với đời sống nhân dân là

A. khai thác hiệu quả các tài nguyên.                          

B. làm thay đổi phân công lao động. 

C. tạo ra nhiều việc làm mới, tăng thu nhập.             

D. thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế. 

Câu 9.Giải pháp quan trọng nhất để khắc phục tính mùa vụ trong nông nghiệp là

A. dự báo chính xác các điều kiện tự nhiên. 

B. phát triển đa dạng các trang trại nông nghiệp. 

C. đẩy mạnh thâm canh và chuyên môn hóa sản xuất. 

D. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất.

 

Câu 10. Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là

A. hiện đại hóa.               B. cơ giới hóa.            C. công nghiệp hóa.              D. hóa học hóa. 

 

Bài 28. 

Câu 1.   Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới?

A. Châu Á gió mùa.                                         B. Quần đảo Caribê.       

 C. Phía đông Nam Mĩ.                                   D. Tây Phi gió mùa. 

Câu 2. Cây lương thực hiện nay đang nuôi sống hơn 50% dân số thế giới?

A. Lúa mì.              B. Lúa gạo.                         C. Ngô.                     D. Lúa mạch và ngô. 

 

Câu 3.Đặc điểm sinh thái của cây lúa gạo là ưa khí hậu

A. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.        

B. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. 

C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.  

D. nóng, thích nghi với sự dao động của khí hậu. 

Câu 4. So với các cây lương thực khác cây ngô có đặc điểm sinh thái là

A. trồng chủ yếu ở đới nóng, đất đai màu mỡ.       

B. trồng chủ yếu ở đới lạnh, đất đai màu mỡ. 

C. chỉ trồng được ở chân ruộng ngập nước.            

D. dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu. 

Câu 5. Phần lớn sản lượng lương thực ở các nước đang phát triển thường được sử dụng để

A. chế biến cho xuất khẩu thu ngoại tệ.                 

 B. làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. 

C. đảm bảo lương thực cho người dân.                 

 D. chế biến thức ăn cho ngành chăn nuôi. 

Câu 6. Đặc điểm sinh thái phù hợp với cây lúa gạo?

A. Thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt.                           B. Nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt. 

C. Thảo nguyên nhiệt đới và ôn đới nóng.                 D. Đồng cỏ và nửa hoang mạc. 

Câu 7. Khu vực xuất khẩu lúa mì nhiều nhất trên thế giới hiện nay? 

A. Tây Âu.                       B. Đông Á.                           C. Trung Mĩ.                        D. Bắc Mĩ. 

Câu 8. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm của cây công nghiệp?

A. Ưa khí hậu nóng, ẩm, đất phù sa và cần nhiều phân bón.                                                 

B. Ưa khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón. 

C. Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu        

D. Ưa nhiệt, ưa ẩm, cần đất thích hợp và cần nhiều lao động có kĩ thuật và kinh nghiệm. 

Bài 29. 

Câu 1.Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào

A. giống vật nuôi.                                                          B. nguồn thức ăn. 

C. thị trường tiêu thụ.                                                    D. tiến bộ khoa học- kĩ thuật.

Câu 2.Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của ngành chăn nuôi?

A. Cung cấp các mặt hàng xuất khẩu có giá trị. 

B. Đảm bảo dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày. 

C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. 

D. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người. 

Câu 3. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có tiến bộ vượt bậc nhờ vào

A. kinh nghiệm trong sản xuất.                                    B. công nghiệp chế biến thức ăn. 

C. giống cây trồng năng suất cao.                                D. thuận lợi về khí hậu, nguồn nước. 

Câu 4. Ngoài các đồng cỏ tự nhiên, thức ăn của ngành chăn nuôi hiện nay được lấy nhiều nhất từ

A. ngành trồng trọt.                                               B. ngành thủy sản. 

C. ngành lâm nghiệp.                                      D. phụ phẩm của ngành công nghiệp chế biến. 

Câu 5. Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại?

A. Chăn nuôi chăn thả.                                                  B. Chăn nuôi chuồng trại. 

C. Chăn nuôi công nghiệp.                                           D. Chăn nuôi nửa chuồng trại. 

Câu 6. Gia cầm thường được nuôi nhiều nhất ở

A. vùng chuyên lương thực.                                            B. vùng chuyên canh hoa màu. 

C. vùng nuôi trồng thủy sản.                              D. các đô thị gắn với thị trường tiêu thụ lớn. 

Câu 7. Loài gia súc được nuôi nhiều ở các vùng khô hạn, điều kiện tự nhiên khắc nghiệt là

   A. trâu.                                   B. bò.                            C. lợn.                                D. dê. 

  

 

 

-----------------------------------------------------

 

 

KỸ NĂNG SỐ LIỆU , BIỂU ĐỒ.

 

MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH THƯỜNG GẶP 

Cách tính

Đơn vị

Công thức tính

Mật độ dân số trung bình

Người/km2

Mật độ = Dân số/Diện tích

Năng suất

Tạ/ha hoặc tấn/ha

Năng suất = Sản lượng/Diện tích

Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên

%

TLTD = Tỷ lệ sinh – Tỷ lệ tử 

Bình quân sản lượng lương thực/ người

Kg/người

BQSLL = sản lượng/dân số

 

Câu 1. Cho bảng số liệu:

 

DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012-2015. 

(Đơn vị: Nghìn ha)

Năm

2012

2013

2014

2015

Lúa đông xuân

3 124, 3

3 105, 6

3 116, 5

3 112, 8

Lúa hè thu và thu đông

2 659, 1

2 810, 8

2 734, 1

2 783, 0

Lúa mùa

1 977, 8

1 986, 1

1 965, 6

1 934, 8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tổng diện tích lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2012-2015?

A. Tăng trong giai đoạn 2012- 2013.          B. Giảm liên tục trong giai đoạn 2012- 2014. 

C. Tăng nhưng không ổn định.                                    D. Giảm trong giai đoạn 2013- 2014. 

Câu 2. Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 - 2003

Năm

1950

1970

1980

1990

2000

2003

Sản lượng (triệu tấn)

676, 0

1213, 0

1561, 0

1950, 0

2060, 0

2021, 0

(Nguồn: SGK Địa lý 10)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất về sản lượng lương thực của thế giới thời kì 1950 - 2003?

A. Sản lượng lương thực liên tục tăng.                       B. Sản lượng lương thực giảm dần. 

C. Sản lượng lương thực tăng không ổn định.           D. Sản lượng lương thực tăng nhưng tăng chậm dần. 

Câu 3. Cho bảng số liệu:

GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2010

(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm

Tổng số

Phân theo thành phần kinh tế

Khu vực nhà nước

Khu vực ngoài nhà nước

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

2000

441, 7

170, 2

212, 9

58, 6

2010

2157, 7

722, 0

1054, 0

381, 7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.                              B. Tròn.                                 C. Miền.                                D. Đường. 

Câu 4. Cho bảng số liệu:

 

GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2010

(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

 

 

Năm

Tổng số

Phân theo thành phần kinh tế

Khu vực nhà nước

Khu vực ngoài nhà nước

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

1990

41, 9

13, 3

27, 1

1, 5

1995

228, 9

92, 0

122, 5

14, 4

2000

441, 7

170, 2

212, 9

58, 6

2010

2157, 7

722, 0

1054, 0

381, 7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011)

       Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta, giai đoạn 1990-2010?

A. Khu vực nhà nước có tỉ trọng lớn thứ hai, giảm liên tục. 

B. Khu vực ngoài nhà nước có tỉ trọng lớn nhất, tăng liên tục. 

C. Khu vực ngoài nhà nước tăng nhanh hơn khu vực nhà nước. 

D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tốc độ tăng nhanh nhất. 

Câu 5. Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ 

CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014 

( Đơn vị: %)

 

 

Tên nước

Chia ra

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Pháp

3, 8

21, 3

74, 9

Mê-hi-cô

14, 0

23, 6

62, 4

Việt Nam

46, 7

21, 2

32, 1

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao dộng phân theo khu vực kinh tế của ba nước trên năm 2014 là

A. biểu đồ miền.              B. biểu đồ tròn.          C. biểu đồ đường.                D. biểu đồ cột. 

Câu 6. Cho bảng số liệu sau:

 

DÂN SỐ VIỆT NAM NĂM 2005 VÀ NĂM 2015

(Đơn vị: nghìn người)

Năm

2005

2015

Thành thị

22332, 0

31067, 5

Nông thôn

60060, 1

60642, 3

Tổng số dân

82392, 1

91709, 8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số nước ta năm 2005 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Đường.                        B. Miền.                                C. Tròn.                                D. Cột. 

Câu 7. Cho bảng số liệu sau:

DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005 VÀ 2015

Châu lục

Dân số (triệu người)

2005

2015

Châu Đại Dương

33

40

Châu Á (trừ Liên Bang Nga)

3920

4397

Châu Âu (kể cả Liên Bang Nga)

730

742

Châu Mĩ

888

987

Châu Phi

906

1171

Toàn thế giới

6477

7337

(Nguồn số liệu theo sách giáo khoa Địa lí 10-Nhà xuất bản giáo dục 2019, Internet 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số năm 2005 và năm 2015 của các châu lục?

A. Châu Á tăng chậm hơn Châu Âu.              B. Châu Âu tăng chậm hơn châu Đại Dương. 

C. Châu Đại Dương tăng nhanh hơn châu Phi.D. Châu Đại Dương tăng chậm hơn châu Mĩ. 

Câu 8Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Tỉ người)

 

Năm

1804

1927

1959

1974

1987

1999

2011

Số dân

1

2

3

4

5

6

7

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, NXB thống kê 2016)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi nói về tình hình tăng dân số của thế giới giai đoạn 1804-2011?

A. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người ngày càng tăng. 

B. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người ngày càng giảm. 

C. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người luôn bằng nhau. 

D. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người tăng theo cấp số nhân. 

Câu 9. Cho bảng số liệu sau:

TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1900-2015

(Đơn vị: %)

Năm

1990

2015

Thành thị

43, 0

54, 0

Nông thôn

57, 0

46, 0

Thế giới

100

100

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, NXB thống kê 2016)

Theo bảng số liệu, để thể hiện  cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông  năm 1990 và 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp?

A. Cột.                              B. Đường.                             C. Miền.                                D. Tròn

Câu 10. Năm 2017, diện tích nước ta là 331 212 km2, dân số 93 671 nghìn người (Tổng cục thống kê). Mật độ dân số trung bình của nước ta là

A. 254 người/km2.          B. 260 người/km2.               C. 278 người/km2.               D. 283 người/km2

Câu 11. Cho bảng số liệu:

Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một số nước năm 2000 (%)

Tên nước

Chia ra

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Hoa Kì

2, 7

24, 0

73, 3

Inđônêxia

45, 3

13, 5

42, 1

Việt Nam

63, 0

12

25, 0

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì, Việt Nam và Inđônêxia năm 2000?

A. Khu vực I Hoa Kỳ thấp nhất, Việt Nam cao nhất. 

B. Khu vực II Hoa Kỳ cao nhất, Việt Nam thấp nhất. 

C. Khu vực I Hoa Kỳ thấp nhất, Inđônêxia cao nhất. 

D. Khu vực III Hoa Kỳ cao nhất, Việt Nam thấp nhất. 

Câu 12. Cho biểu đồ:

SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?

A. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm.     

B. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng. 

C. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm.    

D. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng. 

 Câu 13. Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI 

NĂM 2014

Nước

Sản lượng lương thực

(triệu tấn)

Số dân

(triệu người)

Trung Quốc

557, 4

1364, 3

Ấn Độ

294, 0

1295, 3

Inđônêxia

89, 9

254, 5

Việt Nam

50, 2

90, 7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014)

Theo bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào đúng với bình quân lương thực theo đầu người của một số nước trên thế giới năm 2014?

A. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc cao nhất. 

B. Bình quân lương thực theo đầu người của Inđônêxia cao hơn Việt Nam. 

C. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc gấp 1, 5 lần Ấn Độ. 

D. Bình quân lương thực theo đầu người của Việt Nam gấp 1, 6 lần Inđônêxia.

 

HẾT

 



................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.

iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Kênh youtube.idialy.com
- Kênh tiktok.idialy.com
- Nhóm: nhom.idialy.com - group.idialy.com - iDiaLy.HLT.vn
- Trang: trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - DiaLy.HLT.vn
- Webiste/app: idialy.com
Lop4.idialy.com - Lop4.HLT.vn
Lop6.idialy.com - Lop6.HLT.vn
Lop7.idialy.com - Lop7.HLT.vn
Lop8.idialy.com - Lop8.HLT.vn
Lop9.idialy.com - Lop9.HLT.vn
Lop10.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop11.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop12.idialy.com - Lop10.HLT.vn
giaoan.idialy.com - giaoan.HLT.vn
tracnghiem.idialy.com
bieudo.idialy.com
atlat.idialy.com
tinhtoan.idialy.com
sodotuduy.idialy.com
dethi.idialy.com
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
Lên đầu trang