news
11 - ĐỀ CƯƠNG TẬP GIỮA KÌ 2 - LỚP 11 - 2023
Đăng bởi: Admin - 21/02/2022
Các em tải về nhà TẠI ĐÂY
ĐÁP ÁN THAM KHẢO mở link dưới đây
Đáp án bài thi giữa kì 2

ĐỀ CƯƠNG TẬP GIỮA KÌ 2 - LỚP 11
I. TRẮC NGHIỆM
BÀI 8. LIÊN BANG NGA
Câu 1: Liên Bang Nga có chung biên giới với bao nhiêu quốc gia?
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 2: Lãnh thổ Liên bang Nga chr yếu nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây?
A. Cận cực. B. Ôn đới. C. Cận nhiệt. D. Ôn đới lục địa.
Câu 3: Loại rừng chiếm diện tích chủ yếu ở Liên bang Nga là
A. rừng taiga. B. rừng lá cứng. C. rừng lá rộng. D. thường xanh.
Câu 4: Ranh giới tự nhiên giữa hai châu lục Á- Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga là
A. sông Vonga. B. sông Ô bi. C. núi Capcat. D. dãy Uran.
Câu 5: Ranh giới tự nhiên phân chia lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tây là
A. dãy núi Uran. B. sông Ê-nit-xây. C. sông Ôbi. D. sông Lê-na.
Câu 6: Liên Bang Nga được coi là cường quốc trên thế giới về ngành công nghiệp
A. luyện kim. B. vũ trụ. C. chế tạo máy. D. dệt may.
Câu 7: Lãnh thổ LB Nga không có kiểu khí hậu nào sau đây?
A. Cận cực giá lạnh. B. Ôn đới hải dương. C. Ôn đới lục địa. D. Cận nhiệt đới.
Câu 8: Ranh giới phân chia lãnh thổ nước Nga thành hai phần phía Đông và phía Tây là sông
A. Vôn - ga. B. Lê - na. C. Ô - bi. D. Ê-nit- xây.
Câu 9: LB Nga giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của LB Nga?
A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. B. Phần lớn là núi và cao nguyên.
C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. D. Có trữ năng thủy điện lớn.
Câu 11: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là
A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát
C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.
Câu 12: Địa hình Liên Bang Nga có đặc điểm
A. cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam. B. cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc.
C. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây. D. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông.
Câu 13: Lãnh thổ LB Nga bao gồm phần lớn đồng bằng
A. Bắc Á và toàn bộ phần Đông Á. B. Đông Âu và toàn bộ phần Tây Á.
C. Bắc Á và toàn bộ phần Trung Á. D. Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
Câu 14: Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Tây nước Nga là
A. núi và sơn nguyên. B. đồng bằng và vùng trũng.
C. bán bình nguyên và vùng trũng. D. đồng bằng và bán bình nguyên.
Câu 15: Ngành mũi nhọn của Liên Bang Nga là
A. công nghiệp vũ trụ. B. công nghiệp hóa chất.
C. công nghiệp khai thác than. D. công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga?
A. Phần lớn là núi và cao nguyên. B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
C. Có trữ năng thủy điện lớn. D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.
Câu 17: Biện pháp quan trọng nhất giúp Liên bang Nga vượt qua khủng khoảng, dần ổn định và đi lên sau năm 2000 là
A. nâng cao đời sống cho nhân dân. B. phát triển các ngành công nghệ cao.
C. xây dựng nền kinh tế thị trường. D. cải thiện hệ thống cơ sở hạ tầng.
Câu 18: Vùng U-ran của LB Nga thuận lợi để phát triển những ngành nào sau đây?
A. Chế biến dầu mỏ và khí tự nhiên. B. Chế biến gỗ và dệt may.
C. Đóng tàu và chế biến thực phẩm. D. Khai khoáng và chế tạo máy.
Câu 19: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho dân số của LB Nga giảm mạnh?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm. B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.
C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều. D. Tư tưởng không muốn sinh con.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với địa hình phần lãnh thổ phía Tây của Liên bang Nga?
A. Ở giữa là dãy núi già U - ran. B. Phía Bắc đồng bằng Tây Xi-bia là núi cao.
C. Đại bộ phận là đồng bằng rộng, đất đai màu mỡ. D. Đồng bằng Đông Âu tương đối cao xen đồi thấp.
Câu 21: Rừng của Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở
A. phần lãnh thổ phía Tây. B. vùng núi U-ran.
C. phần lãnh thổ phía Đông. D. Đồng bằng Tây Xi bia.
Câu 22: Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ LB Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô Viết là
A. diện tích lớn nhất. B. dân số lớn nhất.
C. sản lượng các ngành kinh tế lớn nhất. D. số vốn đầu tư lớn nhất.
Câu 23: Vùng Trung ương có đặc điểm nổi bật là
A. Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất.
B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
C. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế.
D. Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 24: Vùng Trung tâm đất đen có đặc điểm nổi bật là
A. phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.
B. có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
C. tập trung nhiều ngành công nghiệp; sản lượng lương thực lớn.
D. công nghiệp khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí phát triển.
Câu 25: Vùng U-ran có đặc điểm nổi bật là
A. công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế.
B. phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ.
C. các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp phát triển.
D. công nghiệp và nông nghiệp đều phát triển mạnh.
Câu 26: Nhận định nào sau đây là đúng về đồng bằng tây Xibia của Liên bang Nga?
A. Là khu vực tương đối cao, nhiều đồi núi thấp, màu mỡ.
B. Tập trung nhiều khoáng sản đặc biệt dầu mỏ, khí đốt.
C. Là khu vực thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
D. Là vùng chăn nuôi chính của Liên Bang Nga.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng với tình hình dân cư của nước Nga?
A. Dân cư chủ yếu sống ở ven Thái Bình Dương, đặc biệt là vùng phía Nam.
B. Liên bang Nga có hơn 100 dân tộc, trong đó chủ yếu là người Tac-ta.
C. Tỉ suất sinh thấp hơn tỉ suất tử dẫn đến tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên âm.
D. Sự nhập cư của nhiều người nước ngoài làm dân số tăng nhanh chóng.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư của Liên bang Nga?
A. Tập trung cao ở phía Đông và thưa thớt ở phía Tây.
B. Tập trung cao ở trung tâm, thưa thớt ở phía Đông và phía Tây.
C. Tập trung cao ở phía Đông và trung tâm, thưa thớt ở phía Tây.
D. Tập trung cao ở phía Tây và Nam, thưa thớt ở phía Đông và Bắc.
Câu 29: Nguyên nhân chủ yếu ảnh hưởng đến sự phân bố lúa gạo của Hoa Kì ở ven vịnh Mêhicô là
A. khí hậu. B. địa hình. C. đất đai. D. sông ngòi.
Câu 30: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến những khó khăn, biến động về kinh tế của Liên bang Nga đầu thập niên 90 của thế kỉ XX là
A. tình hình chính trị bất ổn định. B. sự khó khăn về mặt khoa học.
C. tình trạng dân Nga ra nước ngoài. D. bị các nước phương Tây cô lập.
Câu 31: Đại bộ phận dân cư LB Nga tập trung ở
A. Phần lãnh thổ thuộc châu Âu. B. Phần lãnh thổ thuộc châu Á.
C. Phần phía Tây. D. Phần phía Đông.
Câu 32: Một trong những nguyên nhân về mặt xã hội đã làm giảm sút khả năng cạnh tranh của Liên bang Nga trên thế giới là
A. tỉ suất gia tăng dân số thấp. B. thành phần dân tộc đa dạng.
C. dân cư phân bố không đều. D. tình trạng chảy máu chất xám.
Câu 33: Tài nguyên khoáng sản của Liêng bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất. B. Năng lượng, luyện kim, dệt.
C. Năng lượng, luyện kim, cơ khí. D. Năng lượng, vật liệu xây dựng.
Câu 34: Lúa mì được phân bố nhiều ở vùng trung tâm đất đen và phía nam đồng bằng Tây Xi -bia của LB Nga chủ yếu do
A. đất đai màu mỡ, khí hậu ấm. B. đất đai màu mỡ, sinh vật phong phú.
C. đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào. D. khí hậu ấm, nguồn nước dồi dào.
Câu 35: Nguyên nhân nào sau đây quan trọng nhất làm cho vùng phía Bắc Liên bang Nga dân cư thưa thớt?
A. Khí hậu lạnh giá. B. Đất đai kém màu mỡ.
C. Địa hình chủ yếu là núi cao. D. Giao thông kém phát triển.
Câu 36: Khó khăn lớn nhất trong quá trình phát triển kinh tế của Liên bang Nga là
A. dân số đang có nguy cơ giảm, già hóa. B. địa hình nhiều núi cao, đầm lầy.
C. lãnh thổ rộng lớn, đường biên giới dài. D. phân hóa giàu nghèo, chảy máu chất xám.
Câu 37: Ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì
A. nằm trong vành đai ôn đới. B. nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt.
C. là đồng bằng màu mỡ. D. là cao nguyên rộng lớn.
Câu 38: Nguyên nhân cơ bản khiến GDP của LB Nga tăng nhanh trong giai đoạn 2000 - 2015 là
A. thực hiện chiến lược kinh tế mới.
B. thoát khỏi sự bao vây, cấm vận về kinh tế.
C. nguồn tài nguyên phong phú, lực lượng lao động trình độ cao.
D. huy động được nguồn vốn đầu tư lớn từ bên ngoài.
BÀI 9. NHẬT BẢN
Câu 1: Các đảo Nhật Bản lần lượt từ nam lên bắc là
A. Hôn- su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô. B. Xi-cô-cư, hôn-su, kiu-xiu, Hô-cai-đô.
C. Kiu-Xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô. D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô.
Câu 2: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố đều trên cả nước.
B. Chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.
C. Có nhiều sông lớn bồi tụ những đồng bằng phù sa màu mỡ.
D. Các sông có giá trị tưới tiêu nhưng không có giá trị thủy điện.
Câu 3: Dân số Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây?
A. Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. B. Tỉ lệ người già ngày càng cao.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp. D. Quy mô dân số ngày càng tăng nhanh.
Câu 4: Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm không phải do
A. năng suất lúa ngày càng cao. B. diện tích cây công nghiệp tăng.
C. mức tiêu thụ gạo bình quân giảm. D. xu hướng nhập khẩu gạo từ bên ngoài.
Câu 5: Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất đối với Nhật Bản là
A. bão. B. vòi rồng. C. sóng thần. D. động đất, núi lửa.
Câu 6: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. dân số già. B. quy mô không lớn.
C. tập trung chủ yếu ở miền núi. D. tốc độ gia tăng dân số cao.
Câu 7: Phát biểu không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là
A. có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. B. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
C. địa hình chủ yếu là đồi núi, nhiều núi lửa. D. có nhiều thiên tai động đất, núi lửa, sóng thần.
Câu 8: Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là
A. hàn đới và ôn đới lục địa. B. hàn đới và ôn đới hải dương.
C. ôn đới và cận nhiệt đới hải dương. D. ôn đới và cận nhiệt đới lục địa.
Câu 9: Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu
A. gió mùa. B. lục địa. C. chí tuyến. D. hải dương.
Câu 10: Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do
A. có nhiều thiên tai. B. khủng hoảng dầu mỏ thế giới.
C. khủng hoảng tài chính thế giới. D. cạn kiệt về tài nguyên khoáng sản.
Câu 11: Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là
A. chế tạo xe máy. B. xây dựng. C. sản xuất điện tử. D. tàu biển.
Câu 12: Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản?
A. Than đá và đồng. B. Than và sắt. C. Dầu mỏ và khí đốt. D. Than đá và dầu khí.
Câu 13: Nhân tố nào sau đây làm cho khí hậu Nhật Bản phân hóa thành khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt?
A. Nhật Bản là một quần đảo. B. Các dòng biển nóng và lạnh.
C. Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa. D. Lãnh thổ trải dài theo hướng Bắc - Nam.
Câu 14: Nhận xét nào sau đây không chính xác về đặc điểm dân cư của Nhật Bản?
A. Phần lớn dân số Nhật Bản tập trung ở các đô thị.
B. Nhật Bản là nước đông dân nhưng mật độ dân số không cao.
C. Tốc độ tăng dân số Nhật Bản hiện nay thấp và đang giảm dần.
D. Các đảo ở phía Bắc nhìn chung có mật độ dân số thấp hơn ở phía nam.
Câu 15: Cơ cấu kinh tế hai tầng được Nhật Bản áp dụng có nội dung là
A. vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp, vừa phát triển dịch vụ.
B. vừa đẩy mạnh phát triển kinh tế ở thành thị, vừa phát triển kinh tế nông thôn.
C. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công.
D. vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp nông thôn.
Câu 16: Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 17: Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây?
A. Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Á.
Câu 18: Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là
A. sản phẩm công nghiệp rất phong phú, đáp ứng được nhu cầu trong nước.
B. quy mô sản xuất công nghiệp lớn, xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp.
C. giá trị sản lượng công nghiệp lớn, nhiều ngành có vị trí cao trên thế giới.
D. 80% lao động làm việc trong công nghiệp, thu nhập của công nhân cao.
Câu 19: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. quy mô không lớn. B. dân số trẻ C. gia tăng dân số cao. D. dân số già.
Câu 20: Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là
A. sản phẩm nông nghiệp. B. năng lượng và nguyên liệu.
C. sản phẩm thô chưa qua chế biến. D. sản phẩm công nghiệp chế biến.
Câu 21: Nền kinh tế Nhật Bản tăng trưởng mạnh trong giai đoạn 1950 - 1973 không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, áp dung kĩ thuật mới.
B. Đẩy mạnh buôn bán vũ khí thu được nguồn lợi nhuận khổng lồ.
C. Tập trung cao độ phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn.
D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, gồm các xí nghiệp lớn, nhỏ, thủ công.
Câu 22: Đảo nào có diện tích lớn nhất Nhật Bản?
A. Hô - cai - đô. B. Hôn - su. C. Kiu - xiu. D. Xi - cô - cư.
Câu 23: Ngoại thương của Nhật Bản có vai trò to lớn trong nền kinh tế chủ yếu là do
A. thực hiện việc hợp tác phát triển với nhiều quốc gia.
B. nền kinh tế gắn bó chặt chẽ với thị trường thế giới.
C. nhu cầu về hàng hóa nhập ngoại của người dân cao.
D. hoạt động đầu tư ra các nước ngoài phát triển mạnh.
Câu 24: Sự già hóa dân số của Nhật Bản thể hiện ở
A. Tuổi thọ trung bình thấp. B. Tốc độ gia tăng dân số cao.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư lớn. D. Tỉ lệ trẻ em ngày càng nhiều.
Câu 25: Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản do dân cư
A. không độc lập suy nghĩ. B. làm việc chưa tích cực.
C. không làm việc tăng ca. D. làm việc tích cực, trách nhiệm.
Câu 26: Những năm 1973 - 1974 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do
A. khủng hoảng tài chính trên thế giới. B. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
C. sức mua thị trường trong nước yếu. D. thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều.
Câu 27: Những hoạt động kinh tế nào có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản?
A. Du lịch và thương mại. B. Thương mại và tài chính.
C. Bảo hiểm và tài chính. D. Đầu tư ra nước ngoài.
Câu 28: Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về sản lượng
A. chè. B. cà phê. C. lúa gạo. D. tơ tằm.
Câu 29: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế hiện nay là
A. thiếu tài nguyên khoáng sản, nhiều thiên tai.
B. thiếu tài nguyên khoáng sản, địa hình bị chia cắt.
C. thiếu tài nguyên khoáng sản, khí hậu khắc nghiệt.
D. khí hậu khắc nghiệt, nhiều động đất và sóng thần.
Câu 30: Nguyên nhân chính tạo ra những sản phẩm mới làm cho công nghiệp Nhật Bản có sức cạnh tranh trên thị trường là
A. áp dụng kĩ thuật mới, mua bằng sáng chế. B. duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
C. tập trung cao độ vào ngành then chốt. D. chú trọng đầu tư hiện đại hoá công nghiệp.
Câu 31: Các cây trồng phổ biến của Nhật Bản là
A. lúa gạo, chè, thuốc lá, dâu tằm. B. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu.
C. lúa gạo, ngô, cà phê, hồ tiêu. D. lúa gạo, cà phê, thuốc lá, dâu tằm.
Câu 32: Diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm dần do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nhu cầu trong nước giảm. B. Diện tích đất nông nghiệp ít.
C. Thay đổi cơ cấu cây trồng. D. Thiên tai thường xuyên xảy ra.
Câu 33: Nhận xét nào sau đây không đúng về nông nghiệp của Nhật Bản?
A. Lúa gạo là cây trồng thứ yếu.
B. Chè, thuốc lá, dầu tằm là những cây trồng phổ biến.
C. Chăn nuôi tương đối phát triển, các vật nuôi chính là bò, lợn, gà.
D. Chăn nuôi theo phương pháp tiên tiến bằng hình thức trang trại.
Câu 34: Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn chủ yếu do
A. nằm ở nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
B. khí hậu ôn đới gió mùa, dòng biển nóng chảy qua.
C. có đường bờ biển dài và vùng biển rộng.
D. nằm ở nơi di lưu của các luồng sinh vật.
Câu 35: Người dân Nhật Bản có trình độ dân trí cao chủ yếu là do
A. phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. B. chính sách thu hút nhân tài.
C. chất lượng cuộc sống tốt. D. chú trọng đầu tư cho giáo dục.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng về tình hình dân số Nhật Bản?
A. Đông dân, tập trung ở các thành phố ven biển. B. Tốc độ gia tăng dân số thấp và đang tăng dần.
C. Tỉ lệ trẻ em thấp và đang giảm dần. D. Tỉ lệ người già cao và đang tăng dần.
Câu 37: Nhật Bản duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng là
A. vừa phát triển ngành công nghiệp, vừa phát triển ngành nông nghiệp.
B. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công.
C. vừa phát triển các ngành kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại.
D. vừa phát triển các xí nghiệp trong nước, vừa phát triển xí nghiệp ở nước ngoài.
Câu 38: Phần lớn dân cư Nhật Bản phân bố ở
A. các thành phố ven biển. B. khu vực ven biển phía tây.
C. vùng nông thôn đảo Hôn - su. D. vùng núi thấp đảo Hô - cai - đô.
Câu 39: Ý nào sau đây không phải là hậu quả của xu hướng già hóa dân số ở Nhật Bản?
A. Thiếu lao động bổ sung. B. Chi phí phúc lợi xã hội nhiều.
C. Lao động có nhiều kinh nghiệm. D. Chiến lược kinh tế- xã hội bị ảnh hưởng.
Câu 40: Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do
A. vị trí bao bọc bởi biển và đại dương. B. cơ khí đóng tàu phát triển từ lâu đời.
C. nhu cầu xuất, nhập khẩu rất lớn. D. ngành đánh bắt hải sản phát triển.
Câu 41: Một trong những đặc điểm nổi bật của nguồn lao động Nhật Bản là
A. có tinh thần đoàn kết và tự cường dân tộc. B. ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao.
C. trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới. D. năng động, sáng tạo và tự chủ trong công việc.
Câu 42: Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm rất cao, coi trọng giáo dục của người lao động
A. là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển.
B. tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân tất cả các nước khác.
C. là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác quốc tế về lao động với các nước khác.
D. có ảnh hưởng không nhiều đối sự nghiệp phát triển kinh tế của Nhật Bản.
Câu 43: Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do
A. có nguồn lao động dồi dào, trình độ người lao động cao
B. hạn chế sử dụng nhiều nguyên nhiên liệu, lợi nhuận cao.
C. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.
D. có nguồn vốn lớn, nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu 44: Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản có điều kiện thuận lợi để phát triển là
A. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ thuận lợi B. công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời.
C. số dân rất đông, nhu cầu giao lưu lớn. D. ngành đánh bắt hải sản phát triển mạnh.
Câu 45: Nguyên nhân nào sau đây khiến các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương?
A. Tăng sức cạnh tranh với các cường quốc.
B. Giao thông biển có vai trò ngày càng quan trọng.
C. Để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng.
D. Sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
Câu 46: Dân số già sẽ ảnh hưởng như thế nào tới phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản?
A. Chi phí nhiều cho giáo dục và nâng cao chất lượng dân cư.
B. Thiếu lực lượng lao động trong tương lai.
C. Không có điều kiện phát triển các ngành dịch vụ.
D. Giải quyết việc làm cho người lao động gặp khó khăn.
II. TỰ LUẬN
Ôn tập tính toán, vẽ biểu đồ đường và nhận xét.
................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. idialy.com không chịu bất cứ trách nhiệm nào nếu có sự cố xảy ra. Cảm ơn.
iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Kênh youtube.idialy.com
- Kênh tiktok.idialy.com
- Nhóm: group.idialy.com - iDiaLy.HLT.vn
- Trang: fanpage.idialy.com - DiaLy.HLT.vn
- Webiste/app: idialy.com
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí