news

12 - Ôn tập thi giữa kì 2 - lớp 12 - 2023

12 - Ôn tập thi giữa kì 2 - lớp 12 - 2023

Ôn tập thi giữa kì 2 - lớp 12 - 2023

Tải file TẠI ĐÂY về máy tính của em để làm dễ dàng hơn 


ÔN TẬP KỸ NĂNG 

I. ÁTLAT

TRANG 18 

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây công nghiệp nào sau đây không phổ biến ở Đông Nam Bộ?
A. Cao su. B. Chè. C. Cà phê. D. Điều 
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất, nông, lâm, thủy sản?
A. Lâm nghiệp. B. Thủy sản.
C. Lâm nghiệp và thủy sản. D. Nông nghiệp.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các loại cây công nghiệp lâu năm nào sau đây trồng nhiều ở Đông Nam Bộ?
A. Cao su, cà phê, điều, hồ tiêu. B. Chè, cao su, điều, bông.
C. Đậu tương, mía, lạc, chè. D. Cà phê, cao su, mía, bông.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam trung Bộ.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa sản xuất cao su?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây trồng nhiều dừa nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 7: Căn cứ Át lát Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa sản xuất chè?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết điều được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây mía không phải là cây chuyên môn hóa của vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây ăn quả không phải là cây chuyên môn hóa của vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết Tây Nguyên tiếp giáp với các vùng nông nghiệp nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành nông nghiệp giai đoạn 2000 - 2007?
A. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.                            B. Giảm tỉ trọng ngành lâm nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản.                           D. Giảm giá trị sản xuất ngành nông nghiệp.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết rừng ngập mặn có nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông  Cửu Long.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở những vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết lợn được nuôi phổ biến nhất ở những vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.   B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.    D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 17: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết gia cầm được nuôi nhiều nhất ở những vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.                   D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 18: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phần lớn diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản tập trung ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết lúa được trồng nhiều nhất ở các vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Gửu Long. B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ, DH Nam Trung Bộ.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản nước ta?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
D. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
 

TRANG 19 

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60% ?
A. Ninh Thuận. B. Bình Thuận. C. Tây Ninh.             D. Bình Phước.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây không có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người trên 50kg/người?
A. Bình Định. B. Cần Thơ. C. Lào Cai. D. Đồng Nai.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có số lượng trâu trên 100 nghìn con ở vùng Bắc Trung Bộ không phải là
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An.                D. Quảng Bình.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có năng suất lúa cao nhất cao nhất đồng bằng sông Hồng hiện nay là
A. Thái Bình. B. Hải Dương. C. Hưng Yên.               D. Nam Định.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích và sản lượng lúa cao nhất cả nước?
A. Đồng Tháp. B. Kiên Giang. C. Vĩnh Long. D. An Giang.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng chè lớn nhất Tây Nguyên?
A. Đắc Lắk. B. Gia lai. C. Lâm Đồng. D. Kon Tum.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Nghệ An. B. Thanh Hoá. C. Hà Tĩnh.              D. Quảng Trị.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Lâm Đồng. B. Phú Yên. C. Gia Lai. D. Đắk Lắk.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người cao nhất?
A. Lào Cai. B. Sơn La. C. Lai Châu.                  D. Điện Biên.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng gia cầm ít nhất?
A. Quảng Bình. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An.                D. Quảng Nam.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?
A. Gia Lai. B. Đắk Lăk. C. Lâm Đồng.                 D. Bình Phước.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích cây công nghiệp hàng năm lớn nhất trong các tỉnh sau?
A. Bình Thuận. B. Đắk Nông. C. Lâm Đồng. D. Tây Ninh.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng đàn bò lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Trị.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. Lâm Đồng, Gia Lai. B. Bình Phước, Gia Lai. C. Bình Phước, Đăk Lăk. D. Đăk Lăk, Lâm Đồng.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Lâm Đồng. B. Sóc Trăng. C. Bến Tre.                    D. Bình Thuận.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giống nhau về chuyên môn hóa sản xuất các loại vật nuôi nào sau đây?
A. Lợn, gia cầm. B. Bò, lợn. C. Bò, gia cầm. D. Trâu, bò.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây là đúng về diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm?
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng. B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng. D. Diện tích giảm, sản lượng giảm.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích trồng lúa lớn nhất nước ta là
A. An Giang và Kiên Giang. B. Kiên Giang và Đồng Tháp.
C. An Giang và Long An. D. Kiên Giang và Long An.
Câu 20: Căn cứu vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết những vùng nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực trên 90%?
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. B. DH  Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C. TD  và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.                 D. TD và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.

TRANG 20 (20 CÂU)

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. An Giang. B. Cà Mau. C. Đồng Tháp.        D. Kiên Giang.
Câu 2: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh/thành phố nào ở Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản nuôi trồng trên 200 000 tấn?
A. Đồng Tháp, Bạc Liêu. B. Kiên Giang, Cà Mau. C. An Giang, Đồng Tháp. D. Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn cả?
A. Bạc Liêu. B. Bến Tre. C. Sóc Trăng. D. An Giang.
Câu 4: Dựa vào vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản khai thác cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. Bạc Liêu.               D. Sóc Trăng.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang  20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn cả?
A. Bạc Liêu. B. An Giang. C. Bến Tre.                    D. Sóc Trăng.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản trên 50 % trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản?
A. Quảng Ninh. B. Bình Thuận. C. Bình Định. D. Bạc Liêu.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất?
A. Thái Nguyên. B. Lai Châu. C. Tuyên Quang. D. Cao Bằng.
Câu 8:  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng Sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản từ 20 - 30% trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản?
A. Bắc Giang. B. Quảng Bình. C. Bình Định.              D. Bình Thuận.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành thủy sản phát triển đồng đều nhất?
A. Cà Mau. B. Bạc Liêu. C. Tiền Giang. D. Long An.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào có ngành thủy sản phát triển đồng đều nhất trong các tỉnh sau?
A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Nam Định. D. Thái Bình.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long có giá trị sản xuất lâm nghiệp lớn nhất?
A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Tiền Giang. D. Cà Mau.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diên tích rừng so với diện tích toàn tỉnh nhỏ nhất?
A. Tây Ninh. B. Đồng Nai. C. Bình Dương.             D. Bình Phước.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất?
A. Cà Mau. B. Bạc Liêu. C. Đồng Tháp. D. An Giang.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng từ trên 40 % - 60% so với diện tích toàn tỉnh là?
A. Lai Châu. B. Tuyên Quang. C. Nghệ An. D. Kon Tum.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng trên 60% so với diện tích toàn tỉnh là?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Lâm Đồng. D. Đắk Lắk.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận. C. Bình Định.               D. Quảng Ngãi.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản dưới 5% trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản?
A. Bắc Giang. B. Quảng Ninh. C. Bình Thuận.             D. Bình Định.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết vùng nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản thấp nhất trong giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản?
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết vùng nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất?
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

TRANG 21

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất nhỏ nhất?
A. Cần Thơ. B. Sóc Trăng. C. Biên Hòa.      D. Thủ Dầu Một.
Câu 2:  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Cần Thơ. B. Biên Hòa C. Đà Nẵng D. Cà Mau.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất?
A. Việt Trì. B. Phúc Yên. C. Hải Phòng. D. Hà Nội.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết mỏ nào sau đây không phải là mỏ dầu?
A. Tiền Hải. B. Bạch Hổ. C. Rạng Đông.         D. Hồng Ngọc.
Câu 5:  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nơi nào sau đây là một điểm công nghiệp?
A. Huế. B. Việt Trì. C. Hà Giang.         D. Thái Nguyên.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim màu?
A. Thái Nguyên. B. Cẩm Phả. C. Nam Định. D. Việt Trì.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cần Thơ, Long Xuyên. B. Cần Thơ, Cà Mau.
C. Sóc Trăng, Mỹ Tho. D. Cà Mau, Long Xuyên.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết điểm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu?
A. Tĩnh Túc. B. Hà Giang. C. Quỳ Châu.              D. Quỳnh Lưu.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có số lượng ngành ít nhất?
A. Nha Trang. B. Biên Hòa. C. Hải Phòng. D. Hà Nội.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Quảng Nam. C. Bình Định.           D. Quảng Ngãi.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Bình. B. Nghệ An. C. Thanh Hóa.              D. Nam Định.
Câu 12:  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm dưới 0,1 % giá trị sản xuất công nghiệp cả nước?
A. Quảng Ngãi. B. Bình Thuận C. Ninh Thuận.         D. Quảng Nam.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết vùng nào sau đây có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải miền Trung.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ở trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản. B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Dệt, may. D. Cơ khí.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước theo thành phần kinh tế?
A. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. B. Tỉ trọng khu vực nhà nước giảm.
C. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. D. Tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước tăng.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh số lượng ngành công nghiệp của một số trung tâm?
A. Phúc Yên nhiều hơn Thanh Hóa. B. Vũng Tàu nhiều hơn TP Hồ Chí Minh.
C. Cà Mau nhiều hơn Sóc Trăng. D. Đà Nẵng nhiều hơn Nha Trang.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Đà Nẵng có giá trị sản xuất công nghiệp là
A. trên 120 nghì tỉ đồng. B. từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng.
C. dưới 9 nghìn tỉ đồng. D. từ trên 40 - 120 nghìn tỉ đồng.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 và trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây phân bố ở ven sông Hậu?
A. Long Xuyên và Cần Thơ. B. Sóc Trăng và Rạch Giá.
C. Mỹ Tho và Trà Vinh. D. Cà Mau và Hà Tiên.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, sắp xếp các trung tâm công nghiệp sau đây theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Cần Thơ, Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng. D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?
A. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu. B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Đà Nẵng. D. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cần Thơ, Long Xuyên. B. Cà Mau, Long Xuyên.
C. Sóc Trăng, Mỹ Tho. D. Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước theo thành phần kinh tế?
A. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. B. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
C. Tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước tăng. D. Tỉ trọng khu vực nhà nước giảm.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng bao gồm những ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, đóng tàu.
B. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, luyện kim màu.
C. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, sản xuất ô tô.
D. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, chế biến nông sản.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh quy mô giá trị sản xuất công nghiệp của một số trung tâm?
A. Bỉm Sơn nhỏ hơn Hạ Long. B. Hà Nội lớn hơn Hải Phòng.
C. Việt Trì nhỏ hơn Hạ Long. D. Quảng Ngãi lớn hơn Đà Nẵng.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón?
A. Quy Nhơn. B. Quảng Ngãi. C. Nha Trang. D. Phan Thiết.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành khai thác than đá?
A. Cẩm Phả. B. Thanh Hóa. C. Hưng Yên. D. Vinh.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh quy mô giá trị sản xuất công nghiệp của một số trung tâm?
A. Hải Phòng nhỏ hơn Phúc Yên. B. Hạ Long nhỏ hơn Nam Định.
C. Rạch Giá lớn hơn Cà Mau. D. Thủ Dầu Một lớn hơn Nha Trang.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố sản xuất công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận có mức độ tập trung cao nhất.
B. Đông Nam Bộ là vùng có nhiều trung tâm công nghiệp với quy mô lớn.
C. Các tỉnh của Bắc Trung Bộ đều đã hình thành các trung tâm công nghiệp.
D. Vùng núi cao phía Bắc, Tây Nguyên chưa có các trung tâm công nghiệp.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?
A. Đà Nẵng. B. Vinh. C. Phan Thiết. D. Sóc Trăng.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây đồng cấp với nhau?
A. Thanh Hóa và Cẩm Phả. B. Phúc Yên và Nam Định.
C. Phan Thiết và Nha Trang. D. Sóc Trăng và Hạ Long.

TRANG 22 

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất miền Bắc?
A. Ninh Bình. B. Uông Bí. C. Na Dương. D. Phả Lại.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây?
A. La Ngà. B. Ba. C. Đồng Nai. D. Xê Xan.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn của vùng đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cà Mau, Rạch Giá. B. Cà Mau, Cần Thơ.
C. Long Xuyên, Cần Thơ. D. Sóc Trăng, Rạch Giá.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Huế. B. Nha Trang. C. Việt Trì.        D. Quy Nhơn.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Sơn La. B. Hải Phòng. C. Hạ Long. D. Hà Nội.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000MW thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Bà Rịa, Thủ Đức. B. Bà Rịa, Trà Nóc. C. Thủ Đức, Phú Mỹ. D. Phú Mỹ,Trà Nóc.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết những nơi nào sau đây có ngành sản xuất gỗ, giấy, xenlulô?
A. Pleiku. B. Sóc Trăng. C. Hòa Bình. D. Phủ Lí.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Đà Nẵng. B. Thanh Hóa. C. Quy Nhơn. D. Vinh.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Buôn Ma Thuột. B. Bảo Lộc. C. Đà Nẵng.       D. Nha Trang.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Biên Hoà. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Tây Ninh.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa của vùng đồng bằng Sông Hồng?
A. Hải Phòng, Nam Định. B. Nam Định, Hạ Long.
C. Hải Phòng, Hải Dương. D. Hải Dương, Nam Định.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Hải Phòng. B. Thanh Hoá. C. Hạ Long. D. Yên Bái.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào sau đây không chạy bằng than?
A. Na Dương. B. Uông Bí. C. Bà Rịa.            D. Ninh Bình.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Trà Nóc, Cà Mau. B. Phú Mỹ, Thủ Đức C. Na Dương, Ninh Bình. D. Phả Lại, Uông Bí.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 và 22, cho biết trung tâm công nghiệp Thanh Hóa không có ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản. B. Cơ khí.       C. Sản xuất giấy, xenlulô.       D. Sản xuất ô tô.
Câu 16: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất nước ta?
A. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau. B. Phú Mỹ, Phả Lại, Ninh Bình.
C. Phú Mỹ, Phả Lại, Cà Mau. D. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về thủy điện của nước ta?
A. Tập trung chủ yếu ở Nam Bộ. B. Có nhiều nhà máy khác nhau.
C. Phân bố nhiều nơi ở vùng núi. D. Nhà máy lớn nhất ở Tây Bắc
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Nha Trang không có ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Thủy hải sản. B. Lương thực.
C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Sản phẩm chăn nuôi.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW?
A. Na Dương, Phả Lại, Phú Mỹ. B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau.
C. Phả Lại, Phú Mỹ, Trà Nóc. D. Bà Rịa, Phả Lại, Uông Bí.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có ngành chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều. B. Đường sữa, bánh kẹo.
C. Sản phẩm chăn nuôi. D. Rượu, bia, nước giải khát.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000MW thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Phú Mỹ,Trà Nóc. B. Bà Rịa, Thủ Đức. C. Thủ Đức, Phú Mỹ. D. Bà Rịa, Trà Nóc.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có qui mô vừa?
A. Huế. B. Cần Thơ. C. Hà Nội. D. Thái Nguyên.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về giá trị sản xuất hàng tiêu dùng năm 2000 - 2007?
A. Da giày tăng và chiếm giá trị lớn nhất.
B. Sản xuất giấy - in - văn phòng phẩm có xu hướng giảm.
C. Da giày có giá trị thấp hơn giấy-in-văn phòng phẩm.
D. Dệt may luôn chiếm giá trị cao nhất.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về giá trị sản xuất hàng tiêu dùng năm 2000 - 2007?
A. Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giấy - in - văn phòng phẩm giảm liên tục.
B. Giá trị sản xuất dệt may giảm, da giày tăng, giấy in, văn phòng phẩm.
C. Giá trị sản xuất da giày giảm, dệt may - giấy - in - văn phòng phẩm.
D. Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giấy - in - văn phòng phẩm tăng liên tục.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta?
A. Hải Phòng, Biên Hòa là các trung tâm quy mô lớn.
B. Có các trung tâm với quy mô rất lớn, lớn, vừa, nhỏ.
C. Đà Nẵng và Vũng Tàu có cơ cấu ngành giống nhau.
D. Công nghiệp chế biến lương thực phân bố rộng rãi.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Dương không có ngành chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Sản phẩm chăn nuôi. B. Thủy hải sản.
C. Đường sữa, bánh kẹo. D. Lương thực.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có quy mô lớn?
A. Hải Phòng, Vũng Tàu, Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
B. Hải Phòng, Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
C. Hải Phòng, Nha Trang, Hải Dương, Đà Nẵng.
D. Hải Phòng, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh. B. Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
C. Đà Nẵng, Hà Nội. D. Hải Phòng, Hà Nội.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Huế không có ngành nào sau đây?
A. Giấy, in, văn phòng phẩm           B. Dệt, may.       C. Gỗ, giấy, xenlulô.          D. Da, giày.

II. KỸ NĂNG SỐ LIỆU, BIỂU ĐỒ 

Câu 1: Cho bảng số liệu: 
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm 2010 2014 2015 2016
Vải (triệu m2) 1 176,9 1 346,5 1 525,6 1 700,7
Giày, dép da (triệu đôi) 192,2 246,5 253,0 257,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về vải và giày, dép da của nước ta năm 2016 so với 2010?
A. Giày, dép da tăng gấp 2 lần. B. Vải tăng nhanh hơn giày, dép da.
C. Vải tăng gấp 2 lần. D. Giày, dép da tăng nhiều hơn vải.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm Cá nuôi Tôm nuôi Thủy sản khác
2010 2 101,6 499,7 177,0
2018 2 918,7 809,7 433,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và 2018?
A. Tôm nuôi tăng ít nhất. B. Cá nuôi tăng nhiều nhất.
C. Tôm nuôi tăng chậm nhất. D. Cá nuôi tăng nhanh nhất.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
 (Đơn vị: triệu kwh)
Năm 2010 2014 2015 2017
Nhà nước 67 678 123 291 133 081 165 548
Ngoài Nhà nước 1 721 5 941 7 333 12 622
Đầu tư nước ngoài 22 323 12 018 17 535 13 423
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Đường. C. Tròn. D. Cột.
Câu 4: Bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ NĂNG SUẤT LÚA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm 2000 2004 2006 2010 2018
Diện tích (nghìn ha) 7 666,3 7 445,3 7 324,8 7 489,4 7 571,8
Năng suất (tạ/ha) 42,4 48,6 48,9 53,4 58,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2000 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Miền.
Câu 5: Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY HÀNG NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018    (Đơn vị: Nghìn ha)
Năm Tổng số Cây lương thực có hạt Cây công nghiệp hàng năm Cây hàng năm khác
2010 11 214,3 8 615,9 797,6 1 800,8
2018 11 541,5 8 611,3 581,7 2 348,5
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây hàng năm của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn.
Câu 6: Bảng số liệu :  SẢN LƯỢNG HẢI SẢN KHAI THÁC CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2005 2008 2010 2012 2016
Tổng sản lượng 1 791,1 1 946,7 2 220,0 2 510,9 3 035,9
Trong đó: cá biển 1 367,5 1 475,8 1 662,7 1 818,9 2 242,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng hải sản khai thác của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Cột. C. Tròn. D. Miền.


................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. idialy.com không chịu bất cứ trách nhiệm nào nếu có sự cố xảy ra. Cảm ơn.

iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Webiste/app: idialy.com
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí



Tin tức TQK
Lên đầu trang