HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

Đề thi thử số 11 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12

Đề thi thử số 11 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12

Đề thi thử số 3 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ


Câu 41: Cho bảng số liệu:

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của Việt Nam và Lào giai đoạn 2015 - 2021?
A. Việt Nam tăng liên tục và Lào tăng liên tục.
B. Lào giảm liên tục và Việt Nam tăng liên tục.
C. Việt Nam tăng ít hơn Lào
D. Lào tăng nhanh hơn Việt Nam.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có mưa nhiều nhất vào thu - đông?

A. Đà Nẵng.
B. Cần Thơ.
C. Thanh Hóa.
D. Lạng Sơn.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi?

A. Sơn La.
B. Nam Định.
C. Thái Nguyên.
D. Yên Bái

Câu 44: Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?

A. Nước mắm.
B. Cà phê nhân.
C. Gạo, ngô.
D. Đường mía.

Câu 45: Cho biểu đồ:

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi trị giá xuất khẩu dầu thô năm 2021 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a giảm ít hơn Ma-lai-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm.
D. Ma-lai-xi-a giảm và In-đô-nê-xi-a tăng.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết hồ Trị An thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Tây Ninh.
B. Bình Dương.
C. Đồng Nai.
D. Bình Phước.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Ngàn Sâu thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Hồng.
B. Sông Cửu Long.
C. Sông Cả.
D. Sông Mã.

Câu 49: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở

A. mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp trong hệ thống.
B. tỉ trọng của từng ngành so với giá trị của toàn ngành.
C. sự phân chia các ngành công nghiệp trong hệ thống.
D. số lượng các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống.

Câu 50: Giải pháp chủ yếu trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là

A. tăng cường thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
B. bón phân cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. áp dụng kĩ thuật canh tác mới, thay đổi giống.
D. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn đất.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cây chè được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?

A. Kon Tum.
B. Đắk Nông.
C. Lâm Đồng.
D. Đắk Lắk.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế của khẩu Cha Lo thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Trị.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Nghệ An.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường biển trong nước dài nhất nối Hải Phòng với nơi nào sau đây?

A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Đà Nẵng.
C. Quy Nhơn.
D. Cửa Lò.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây là lễ hội truyền thống?

A. Ba Na.
B. Kon Ka Kinh.
C. Dốc Lết.
D. Hội Vân.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen?

A. Nam Định.
B. Hưng Yên.
C. Hải Phòng.
D. Hải Dương.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp cơ khí có ở trung tâm nào sau đây?

A. Sóc Trăng.
B. Phan Thiết.
C. Nha Trang.
D. Cẩm Phả.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh nào sau đây?

A. Lạng Sơn.
B. Thái Nguyên.
C. Yên Bái.
D. Tuyên Quang.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc và Lào?

A. Lào Cai.
B. Lạng Sơn.
C. Điện Biên.
D. Sơn La.

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Con Voi.
B. Cai Kinh.
C. Sông Gâm.
D. Phu Luông.

Câu 60: Để nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên khoáng sản của nước ta, giải pháp chủ yếu là

A. nâng cao trình độ kĩ thuật khai thác, đầu tư công nghệ hiện đại.
B. quản lí chặt chẽ khai thác, tránh khai thác lãng phí tài nguyên.
C. phát triển công nghiệp, tránh ô nhiễm môi trường khi khai thác.
D. xử lí nghiêm trường hợp vi phạm, phát triển công nghiệp chế biến.

Câu 61: Biện pháp phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta là

A. xây dựng thủy lợi.
B. làm thủy điện.
C. dự báo chính xác.
D. sơ tán dân cư.

Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Đắk Nông.
B. Bình Định.
C. Gia Lai.
D. Phú Yên.

Câu 63: Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay

A. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi.
B. được trồng theo hướng tập trung.
C. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt.
D. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.

Câu 64: Hoạt động trồng rừng nước ta hiện nay

A. tập trung hầu hết ở vùng đồng bằng.
B. có sự tham gia nhiều của người dân.
C. chỉ tập trung để trồng rừng sản xuất.
D. hoàn toàn do Nhà nước thực hiện.

Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu nội bộ các ngành kinh tế của nước ta hiện nay?

A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. giảm tỉ trọng nuôi trồng thủy sản, tăng tỉ trọng khai thác thủy sản.
C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.

Câu 66: Để khai thác hợp lí tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của nước ta, giải pháp chủ yếu là

A. phát triển công nghiệp ở trung du, miền núi, nông thôn, phân bố lao động hợp lí.
B. tăng cường thu hút vốn đầu tư, phát triển kinh tế trong nước, tạo nhiều việc làm.
C. phân bố lại dân cư và lao động hợp lí, giảm tỉ lệ sinh, kiềm chế gia tăng dân số.
D. đa dạng hóa hoạt động sản xuất, khôi phục nghề truyền thống, phát triển dịch vụ.

Câu 67: Phát biểu nào sau đây là ý nghĩa chính trị chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở nước ta?

A. Góp phần mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn.
B. Góp phần bảo vệ nguồn lợi hải sản ven bờ.
C. Hạn chế vấn đề ô nhiễm môi trường ven biển.
D. Là cơ sở khẳng định chủ quyền vùng biển.

Câu 68: Lãnh thổ nước ta có

A. hình dạng rất rộng, kéo dài.
B. vùng đất rộng hơn vùng biển.
C. nhiều đảo lớn nhỏ ven bờ.
D. vị trí nằm ở vùng xích đạo.

Câu 69: Các đô thị nước ta hiện nay

A.  chỉ quan tâm đến hoạt động du lịch.
B.  có sức hút đối với các nguồn vốn đầu tư.
C.  hầu hết đều phân bố ở dọc ven biển.
D.  đều là các trung tâm công nghiệp lớn.

Câu 70: Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do

A. mở rộng buôn bán với các nước.
B. nâng cao chất lượng lao động.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. nằm trên đường hàng hải quốc tế.

Câu 71: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh sản xuất cây ăn quả ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài, phát triển cơ sở hạ tầng.
B. đa dạng hóa cây trồng, quy hoạch lại các vùng chuyên canh.
C. tập trung đầu tư, phát triển khâu chế biến, mở rộng thị trường.
D. nâng cao trình độ lao động, hạn chế tình trạng du canh, du cư.

Câu 72: Giải pháp quan trọng nhằm kéo dài thời gian lưu trú và tăng chi tiêu của khách du lịch ở nước ta là

A. hiện đại hóa các sân bay, nâng cao chất lượng lao động.
B. đa dạng hóa sản phẩm du lịch, tăng cường cơ sở lưu trú.
C. bảo vệ tài nguyên và môi trường, tăng cường quảng bá.
D. tăng cường các điểm du lịch, bảo vệ tài nguyên du lịch.
Câu 73: Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng lúa phân theo vùng của nước ta năm 2021:
diện tích và sản lượng lúa phân theo vùng của nước ta năm 2021
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích và sản lượng.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng.
C. Tốc độ tăng diện tích và sản lượng.
D. Quy mô diện tích và sản lượng.

Câu 74: Ý nghĩa xã hội của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
B. thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
C. tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
D. cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.

Câu 75: Giải pháp chủ yếu để tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. phát triển công nghiệp năng lượng, sử dụng điện lưới quốc gia.
B. phát triển các tuyến đường ngang, hệ thống sân bay, cảng biển.
C. nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam, mở rộng sân bay.
D. tiếp tục mở ra các cửa khẩu, phát triển ngoại thương và du lịch.

Câu 76: Khó khăn chủ yếu trong phòng chống ngập lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. địa hình thấp, nhiều cửa sông, nhiều đô thị.
B. triều cường, không có đê ngăn lũ, mưa lớn.
C. địa hình thấp, mưa lũ lớn, thủy triều lên cao.
D. không có đê ngăn lũ, mưa lớn, địa hình thấp.

Câu 77: Đồng bằng Sông Hồng có năng suất lúa cao nhất nước ta chủ yếu do

A. trình độ thâm canh, điều kiện đất đai và khí hậu, nhiều giống gạo ngon.
B. trình độ lao động, lịch sử định cư, hệ thống thủy lợi phát triển đồng bộ.
C. sản lượng lớn, sản xuất hàng hóa hình thành sớm, truyền thống canh tác.
D. trình độ thâm canh, khả năng mở rộng diện tích ít, truyền thống canh tác.

Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc thu hút đầu tư phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A. hoàn thiện cơ sở vật chất, tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.
B. chuyển dịch cơ cấu ngành, hình thành nhiều khu công nghiệp tập trung.
C. khai thác hiệu quả nguồn lực, nâng cao năng lực cho các cơ sở sản xuất.
D. mở rộng quy mô sản xuất, nâng cao sức cạnh tranh cho nhiều sản phẩm.

Câu 79: Đỉnh mưa của khu vực Bắc Trung Bộ lớn nhất cả nước là do tác động tổng hợp của

A. frông, dải hội tụ nhiệt đới, địa hình đón gió tây nam từ biển.
B. dải hội tụ nhiệt đới, bão, gió tây nam, gió mùa Tây Nam.
C. địa hình đón gió đông bắc, frông, dải hội tụ nhiệt đới, bão.
D. lãnh thổ kéo dài hẹp ngang, bão, dải hội tụ nhiệt đới, frông.
Câu 80: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Đơn vị: Tỉ USD)
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Miền.


................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. idialy.com không chịu bất cứ trách nhiệm nào nếu có sự cố xảy ra. Cảm ơn.

iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Webiste/app: idialy.com

Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí



Đề thi Kiểm tra Tin tức
Lên đầu trang