HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn
Đề thi thử số 26 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12
Admin: Tài trợ bởi: HLT.vn - Cung cấp cà phê và máy cà phê - 22/05/2023
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Câu 41: Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Căn cứ bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân ít nhất?
A. Thái Lan.
B. Mi-an-ma.
C. Việt Nam.
D. Ma-lai-xi-a.
Câu 42: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động chủ yếu ở vùng khí hậu nào sau đây?
A. Trung và Nam Bắc Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
A. Vũng Tàu.
B. Hải Phòng.
C. Huế.
D. Quy Nhơn.
Câu 44: Nguồn nhiên liệu chủ yếu của các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là
A. củi, gỗ.
B. than.
C. dầu.
D. khí đốt.
Câu 45: Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM NĂM 2016 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của Thái Lan và Việt Nam?
A. Số dân của Thái Lan luôn nhiều hơn Việt Nam.
B. Số dân của Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
C. Số dân của Việt Nam tăng nhiều hơn Thái Lan.
D. Số dân của Việt Nam tăng ít hơn Thái Lan.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định?
A. Biên Hòa.
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Vũng Tàu.
Câu 47: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết thủy điện Cần Đơn được xây dựng trên sông nào sau đây?
A. Sông Bé.
B. Đồng Nai.
C. Sài Gòn.
D. Thu Bồn.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?
A. Sông Cầu.
B. Sông Hiếu.
C. Sông Đà.
D. Sông Thương.
Câu 49: Ngành công nghiệp dầu khí nước ta hiện nay
A. đáp ứng đầy đủ nhu cầu trong nước.
B. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
C. cơ sở vật chất kỹ thuật chưa tiến bộ.
D. tập trung ở thềm lục địa phía Bắc.
Câu 50: Một số nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu ở Đông Nam Bộ phục vụ cho
A. nông nghiệp.
B. các khu chế xuất.
C. đời sống và sản xuất.
D. công nghiệp-xây dựng.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Định.
D. Phú Yên.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?
A. Vũng Áng.
B. Nghi Sơn.
C. Hòn La.
D. Chân Mây - Lăng Cô.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây không phải là cảng biển?
A. Cái Lân.
B. Kiên Lương.
C. Nam Định.
D. Cam Ranh.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Vịnh Hạ Long.
B. Cố đô Huế.
C. Di tích Mỹ Sơn.
D. Phố cổ Hội An.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có cảng biển?
A. Nam Định.
B. Cẩm Phả.
C. Hạ Long.
D. Hải Phòng.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết điểm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu?
A. Tĩnh Túc.
B. Hà Giang.
C. Quỳ Châu.
D. Quỳnh Lưu.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thi ̣nào sau đây là đô thị ̣đặc biệt?
A. Hải Phòng.
B. Cần Thơ.
C. Hà Nội.
D. Đà Nẵng.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Lào?
A. Hà Tĩnh.
B. Phú Thọ.
C. Bình Dương.
D. Cao Bằng.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Kiều Liêu Ti.
B. Pha Luông.
C. Phu Luông. D. Phu Pha Phong.
Câu 60: Biện pháp mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là
A. tăng cường khai thác.
B. lập vườn quốc gia.
C. làm ruộng bậc thang.
D. tích cực trồng mới.
Câu 61: Vùng đồi trung du nước ta là nơi thường có
A. nhiễm mặn đất.
B. sạt lở bờ biển.
C. sóng thần.
D. xói mòn đất.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất?
A. Hà Giang.
B. Nam Định.
C. Lào Cai.
D. Cao Bằng.
Câu 63: Chăn nuôi gia cầm ở nước ta
A. tăng liên tục về số lượng vật nuôi.
B. phát triển rất mạnh ở các vùng núi.
C. còn chịu ảnh hưởng của dịch bệnh.
D. cung cấp sản lượng thịt lớn nhất.
Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản nước ta hiện nay
A. đối tượng nuôi trồng nhiều nhất là tôm.
B. phát triển nhất ở Đồng bằng sông Hồng.
C. hình thức từ thâm canh sang quảng canh.
D. sản lượng tăng nhanh vượt cả đánh bắt.
Câu 65: Công nghiệp chế biến lương thực của nước ta phân bố chủ yếu dựa vào
A. thị trường tiêu thụ, nguồn lao động.
B. vùng nguyên liệu, cơ sở năng lượng.
C. giao thông vận tải, phân bố dân cư.
D. thị trường tiêu thụ, vùng nguyên liệu.
Câu 66: Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn của nước ta hiện nay
A. có tỷ trọng thành thị tăng, nông thôn giảm.
B. thường xuyên ổn định, không có thay đổi.
C. đều tăng cao tỷ trọng thành thị, nông thôn.
D. có tỷ trọng nông thôn tăng, thành thị giảm.
Câu 67: Các huyện đảo của nước ta
A. là nơi có nhiều loại khoáng sản.
B. phân bố không đều ở các vùng.
C. chỉ duy nhất phát triển chăn nuôi.
D. là các trung tâm công nghiệp lớn.
Câu 68: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
A. mọi nơi trong năm đều có Mặt Trời lên thiên đỉnh.
B. Tín phong bán cầu Bắc đã bị lấn át bởi các gió khác.
C. nhiệt độ trung bình năm cao và phân hóa theo mùa.
D. số giờ nắng nhiều và biên độ nhiệt độ trong năm lớn.
Câu 69: Tác động tích cực của đô thị hóa đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là
A. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
B. các đô thị ở nước ta có qui mô không lớn.
C. các đô thị tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
D. ở nước ta có tỉ lệ dân thành thị tăng.
Câu 70: Mạng lưới giao thông vận tải của nước ta hiện nay
A. chưa được kết nối với khu vực.
B. phân bố khá đều giữa các vùng.
C. chỉ ưu tiên phát triển đường bộ.
D. được phát triển khá toàn diện.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu để phát triển chăn nuôi hiện nay ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. áp dụng nhiều giống mới, kiên cố hoá chuồng trại, phát triển công nghiệp chế biến.
B. đa dạng hoá cơ sở thức ăn, nâng cao trình độ người lao động, mở rộng thị trường.
C. thu hút các nguồn đầu tư, tăng quy mô trang trại, xây dựng thương hiệu sản phẩm.
D. đầu tư cơ sở vật chất, phát triển giao thông vận tải, nâng cao chất lượng thức ăn.
Câu 72: Cán cân ngoại thương của nước ta trong những năm gần đây xuất siêu chủ yếu do
A. thu hút vốn đầu tư, có năng lực sản xuất tốt, xuất khẩu tăng nhanh.
B. nhu cầu nhập khẩu giảm, thị trường mở rộng, giao thông cải thiện.
C. chống dịch Covid-19 tốt, nhu cầu nhập khẩu giảm, vốn đầu tư tăng.
D. thị trường nhập khẩu thu hẹp, xuất khẩu tăng, giao thông cải thiện.
Câu 73: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa phân theo mùa vụ.
B. Cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ.
C. Quy mô sản lượng lúa phân theo mùa vụ.
D. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ.
Câu 74: Việc phát triển cơ sở năng lượng của Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Thúc đẩy và tạo ra giai đoạn mới trong quá trình công nghiệp hóa.
B. Phát triển hàng hóa, nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
C. Khai thác lợi thế về thủy năng, tạo điều kiện khai thác khoáng sản.
D. Mở rộng các cơ sở công nghiệp chế biến các nông sản chính cho vùng.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. phát triển kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đời sống nhân dân.
B. mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng.
C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu, thu hút khách du lịch quốc tế.
D. hình thành thêm mạng lưới đồ thị mới, phân bố lại dân cư các vùng.
Câu 76: Tình trạng hạn hán ở Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đến hệ quả là
A. diện tích rừng ngập mặn và vùng sản xuất nông nghiệp bị thu hẹp nhanh.
B. biến đổi khí hậu, tình trạng cháy rừng và diện tích nuôi tôm bị ảnh hưởng.
C. biến đổi khí hậu, gia tăng xâm nhập mặn, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.
D. xâm nhập mặn lấn sâu, sụt lún vùng ngọt, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.
Câu 77: Đồng bằng sông Hồng cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, nguyên nhân chủ yếu là do
A. đảm nhận vai trò chủ yếu trong xuất khẩu hàng hóa, nguồn vốn lớn.
B. phát huy thế mạnh, khắc phục hạn chế và nâng cao vị thế của vùng.
C. yêu cầu của công cuộc đổi mới, mật độ dân số cao, vốn đầu tư lớn.
D. do lực lượng lao động đông đảo và tiếp giáp nhiều vùng kinh tế.
Câu 78: Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp hàng năm theo hướng hàng hóa ở Bắc Trung Bộ là
A. tưng năng suất, hình thành vùng chuyên canh, sử dụng giống mới.
B. gắn trồng trọt và chế biến, nâng cao sản lượng, đa dạng sản phẩm.
C. sử dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng diện tích, sản xuất chuyên môn hóa.
D. sản xuất tập trung, phát triển thị trường, tăng cường việc chế biến.
Câu 79: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta khác với phần lãnh thổ phía Bắc chủ yếu do tác động của các nhân tố nào sau đây?
A. Vị trí nằm ở xa chí tuyến, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam và bão.
B. Vị trí trong vùng nội chí tuyến, gió đông bắc, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
C. Gió tây nam, vị trí ở gần với bán cầu Nam, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh kéo dài hơn.
D. Gió đông bắc và tây nam, vị trí gần xích đạo, khảng cách hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: Triệu người)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện số dân thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Cột.
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. idialy.com không chịu bất cứ trách nhiệm nào nếu có sự cố xảy ra. Cảm ơn.
iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Kênh youtube.idialy.com
- Kênh tiktok.idialy.com
- Nhóm: group.idialy.com - iDiaLy.HLT.vn
- Trang: fanpage.idialy.com - DiaLy.HLT.vn
- Webiste/app: idialy.com
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí