HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

Đề thi thử số 30 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12

Đề thi thử số 30 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12

Đề thi thử số 3 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ



Câu 41: Cho bảng số liệu sau:

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ CAM-PU-CHIA.
(Đơn vị: USD)
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ CAM-PU-CHIA.
Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh về GDP bình quân đầu nguời hai quốc gia, giai đoạn 2010 - 2018?
A. Cam-pu-chia, Việt nam đều tăng.
B. Việt Nam cao hơn Cam-pu-chia.
C. Việt Nam tăng nhiều hơn Cam-pu-chia.
D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Việt Nam.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc?

A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung và Nam Bắc Bộ.
C. Tây Bắc Bộ.
D. Đông Bắc Bộ.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?

A. Vũng Tàu.
B. Biên Hòa.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Thủ Dầu Một.

Câu 44: Ngành công nghiệp nào sau đây của nước ta cần phát triển đi trước một bước?

A. Điện tử.
B. Hóa chất.
C. Cơ khí.
D. Năng lượng.

Câu 45: Cho biểu đồ sau:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Bru-nây, giai đoạn 2015 - 2020?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây?

A. Lao Bảo.
B. Thanh Thủy.
C. Sơn La.
D. Bờ Y.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, các khu kinh tế ven biển nào sau đây?

A. Định An, Bạc Liêu.
B. Định An, Năm Căn.
C. Năm Căn, Rạch Giá.
D. Định An, Kiên Lương.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây?

A. Đồng Tháp.
B. Xa Mát.
C. Hà Tiên.
D. An Giang.

Câu 49: Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng

A. phân bố đồng đều tại khắp các vùng.
B. giảm tối đa sở hữu ngoài Nhà nước.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm có giá trị cao.
D. tập trung nhiều cho việc khai khoáng.

Câu 50: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ít có giá trị đối với Đông Nam Bộ ?

A. Khai thác, chế biến dầu khí.
B. Giao thông vận tải biển.
C. Du lịch biển.
D. Nuôi trồng thuỷ sản.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết trâu không được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A. Bình Thuận.
B. Quảng Nam.
C. Bình Định.
D. Quảng Ngãi.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, hãy cho biết tuyến đường bộ nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Đường số 8.
B. Đường số 9.
C. Đường số 6.
D. Đường số 7.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây không phải là cảng sông?

A. Cửa Ông.
B. Tuyên Quang.
C. Sơn Tây.
D. Trà Vinh.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?

A. Đà Lạt.
B. Cần Thơ.
C. Hà Nội.
D. Nha Trang.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc đồng bằng sông Hồng?

A. Hạ Long.
B. Việt Trì.
C. Nam Định.
D. Cẩm Phả.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm dưới 0,1 % giá trị sản xuất công nghiệp cả nước?

A. Quảng Ngãi.
B. Bình Thuận.
C. Ninh Thuận.
D. Quảng Nam.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1?

A. Nha Trang.
B. Hải Phòng.
C. Hà Nội.
D. Nam Định.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?

A. Phú Yên.
B. Quảng Ngãi.
C. Nam Định.
D. Hưng Yên.

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Tây Côn Lĩnh.
B. Phanxipăng.
C. Pu Trà.
D. Phu Luông.

Câu 60: Biện pháp cải tạo đất hoang ở đồi núi nước ta là

A. bón phân hoá học.
B. nông - lâm kết hợp.
C. dùng thuốc diệt cỏ.
D. đào hố vẩy cá.

Câu 61: Vùng thường xảy ra lũ quét nhất nước ta là

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.

Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9 triệu con?

A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.

Câu 63: Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay

A. sản phẩm đa dạng.
B. chăn nuôi chiếm ưu thế.
C. sản xuất đã hiện đại hóa.
D. nền nông nghiệp thâm canh.

Câu 64: Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản nước ta thay đổi theo hướng

        A. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn biến động.
B. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng.
C. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn ổn định.
D. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuôi trồng.

Câu 65: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. hội nhập kinh tế toàn cầu.
B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. phát triển nền kinh tế thị trường.
D. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.

Câu 66: Để sử dụng có hiệu quả quỹ thời gian lao động dư thừa ở nông thôn, biện pháp tốt nhất là

A. khôi phục các nghề thủ công.
B. tiến hành thâm canh, tăng vụ.
C. phát triển kinh tế hộ gia đình.
D. khai hoang mở rộng diện tích.

Câu 67: Các huyện đảo của nước ta

A. đều là trung tâm hành chính tỉnh.
B. phần lớn có hoạt động nghề biển.
C. là các trung tâm du lịch cấp vùng.
D. phát triển mạnh việc trồng lúa gạo.

Câu 68: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên

A. Mặt Trời luôn ở trên thiên đỉnh.
B. thường xuyên có gió Mậu dịch.
C. có gió mùa hoạt động liên tục.
D. lượng mưa cao đều quanh năm.

Câu 69: Quá trình đô thị hoá ở nước ta hiện nay

A. chỉ diễn ra ở các vùng kinh tế động lực.
B. đang có những chuyển biến khá tích cực.
C. không làm thay đổi lối sống của dân cư.
D. không gây ra các ảnh hưởng tiêu cực.

Câu 70: Ngành bưu chính của nước ta hiện nay

A. công nghệ tự động hoá ở mức cao.
B. xuất hiện các loại hình dịch vụ mới.
C. đang phát triển nhanh như vũ bão.
D. chỉ có cơ sở tại các thành phố lớn.

Câu 71: Giải pháp chủ yếu để phát triển cây dược liệu theo hướng hàng hoá ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. tăng cường liên kết, mở rộng diện tích, phát triển công nghiệp chế biến.
B. đa dạng sản phẩm, đăng kí thương hiệu, mở rộng mạng lưới phân phối.
C. đẩy mạnh xuất khẩu, xây dựng cơ sở sơ chế tại chỗ, nâng cao năng suất.
D. thu hút lao động, mở rộng thị trường tiêu thụ, đa dạng cơ cấu cây trồng.

Câu 72: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho du lịch biển - đảo nước ta ngày càng phát triển?

A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càngtăng.
B. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuậnlợi.
C. Khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi biển đẹp.
D. Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đàotạo.

Câu 73: Cho biểu đồ sau: 

 
dân thành thị nước ta giai đoạn 2009 - 2019

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về dân thành thị nước ta giai đoạn 2009 - 2019?
A. Tốc độ tăng trưởng dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
B. Quy mô, cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.
D. Thay đổi cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019.

Câu 74: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa xã hội chủ yếu nào sau đây?

A. Giải quyết việc, tạo ra tập quán sản xuất mới.
B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.

Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác hợp lí và bảo vệ tài nguyên.
B. bảo vệ chủ quyền biển đảo, tạo việc làm và tăng thêm thu nhập.
C. thu hút vốn đầu tư, hiện đại hóa được sản xuất và cơ sở hạ tầng.
D. khai thác tiềm năng, hạn chế thiên tai và hiện đại hóa sản xuất.

Câu 76: Sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Cửu Long tăng mạnh trong thời gian gần đây chủ yếu do

A. phát triển trang trại lớn, áp dụng kĩ thuật mới, mở rộng thị trường.
B. diện tích biển rộng, khí hậu thuận lợi, công nghệ chế biến hiện đại.
C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, nhiều rừng ngập mặn, lao động dồi dào.
D. thích ứng với biến đổi khí hậu, đẩy mạnh chế biến, nhiều cửa sông.

Câu 77: Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ ở Đồng bằng Sông Hồng là

A. mở rộng liên kết các nước, đa dạng sản xuất.
B. đào tạo lao động, sử dụng hiệu quả thế mạnh.
C. tăng sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh đô thị hóa.
D. mở rộng các ngành, tăng cường hiện đại hóa.

Câu 78: Mục đích chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A. tạo ra cơ cấu ngành, khai thác tốt hơn các thế mạnh, tạo nhiều hàng hóa.
B. tạo sự liên kết các lãnh thổ với nhau, phát triển nhiều thành phần kinh tế.
C. phân công lao động theo lãnh thổ, phát triển các vùng, đổi mới sản xuất.
D. phát triển cơ cấu lãnh thổ, cơ cấu thành phần kinh tế, phân bố lại dân cư.

Câu 79: Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên với Đông Trường Sơn chủ yếu do tác động kết hợp của

A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
B. các gió hướng tây nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
C. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
D. dãy núi Trường Sơn và các loại gió hướng tây nam, gió hướng đông bắc.

Câu 80: Cho bảng số liệu sau: 

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRONG KHU VỰC ĐÔNG NAM Á (đơn vị: tỉ USD)
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRONG KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng hóa của một số nước trong khu vực Đông Nam Á, giai đoạn 2010-2021 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Miền.

----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. idialy.com không chịu bất cứ trách nhiệm nào nếu có sự cố xảy ra. Cảm ơn.

iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Webiste/app: idialy.com

Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí



Đề thi thử số 30 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12
Đề thi thử số 30 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12
Đề thi thử số 30 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12
Đề thi thử số 30 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12
Đề thi thử số 30 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12


Đề thi Kiểm tra Tin tức
Lên đầu trang