HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

Đề thi thử số 22 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12

Đề thi thử số 22 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12

Đề thi thử số 3 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ



Câu 41: Cho bảng số liệu sau: 

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2020 của một số quốc gia?
A. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
B. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
D. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió tháng 1 tại trạm Đồng Hới chủ yếu thổi theo hướng nào sau đây?

A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Tây Nam.
D. Bắc.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ không có ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?

A. Dệt, may.
B. Da, giày.
C. Gỗ, giấy, xenlulô.
D. Giấy, in, văn phòng phẩm.

Câu 44: Ngành nào sau đây thuộc ngành công nghiệp năng lượng?

A. Chế biến cà phê.
B. Xay xát.
C. Sản xuất đường mía.
D. Khai thác dầu, khí.

Câu 45: Cho biểu đồ sau:

GDP CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020
GDP CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm.
D. Ma-lai-xi-a tăng gấp hơn 5 lần In-đô-nê-xi-a.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?

A. Khánh Hòa.
B. Phú Yên.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cây thuốc lá được trồng nhiều ở tình nào sau đây?

A. Bình Dương.
B. Bình Phước.
C. Đồng Nai.
D. Tây Ninh.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước trung bình nhỏ nhất của sông Hồng (trạm Hà Nội) vào tháng nào sau đây?

A. IV.
B. V.
C. III.
D. II.

Câu 49: Các trung tâm công nghiệp nước ta hiện nay

A. có cơ cấu ngành hiện đại.
B. chủ yếu có quy mô lớn.
C. phân bố không đồng đều.
D. tập trung ở miền núi.

Câu 50: Vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ không có hướng chuyên môn hóa nào dưới đây?

A. Nuôi trồng thủy sản.
B. Khai thác thủy sản.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm.
D. Chăn nuôi bò sữa, gia cầm.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cây cao su được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên?

A. Đắc Lắk.
B. Gia Lai.
C. Kon Tum.
D. Lâm Đồng.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam và trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ 19 nối Tây Nguyên với cảng biển nào sau đây?

A. Dung Quất.
B. Quy Nhơn.
C. Đà Nẵng.
D. Nha Trang.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây có quy mô cùng cấp?

A. Hạ Long, Hà Nội.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. Vũng Tàu, Nha Trang.
D. Cần Thơ, Huế.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?

A. Việt Trì.
B. Cẩm Phả.
C. Thái Nguyên.
D. Hạ Long.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng không có ở trung tâm nào sau đây?

A. Quảng Ngãi.
B. Nha Trang.
C. Sóc Trăng.
D. Vinh.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Vinh.
B. Cẩm Phả.
C. Hải Dương.
D. Đà Nẵng.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp Lào?

A. Điện Biên.
B. Lào Cai.
C. Sơn La.
D. Lai Châu.

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?

A. Phu Luông.
B. Kiều Liêu Ti.
C. Tây Côn Lĩnh.
D. Pu Tha Ca.

Câu 60: Vùng núi nước ta thường xảy ra

A. ngập mặn.
B. sóng thần.
C. xói mòn.
D. cát bay.

Câu 61: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ít nghiêm trọng nhất ở nơi nào sau đây?

A. Tây Nguyên.
B. Miền Bắc.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.

Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng chè lớn nhất Tây Nguyên?

A. Gia lai.
B. Đắc Lắk.
C. Kon Tum.
D. Lâm Đồng.

Câu 63: Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay

A. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi.
B. được trồng theo hướng tập trung.
C. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt.
D. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.

Câu 64: Hoạt động khai thác thủy sản nước ta hiện nay

A. đánh bắt hải sản ven bờ còn chưa chú trọng.
B. sản lượng khai thác thủy sản giảm mạnh.
C. sản lượng nuôi trồng thủy sản giảm mạnh.
D. nguồn lợi thủy sản ven bờ suy giảm mạnh.

Câu 65: Cơ cấu kinh tế theo thành phần của nước ta hiện nay

A. thay đổi phù hợp với xu thế hội nhập.
B. tỉ trọng vốn đầu tư nước ngoài giảm.
C. kinh tế tư nhân đóng vai trò chủ đạo.
D. chỉ tập trung vào kinh tế Nhà nước.

Câu 66: Nguồn lao động của nước ta hiện nay

A. chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
B. đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề đủ.
C. nguồn lao động đông và xu hướng giảm.
D. lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.

Câu 67: Nước ta cần phải đẩy mạnh đánh bắt xa bờ là do

A. chung Biển Đông với các nước khác.
B. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. vùng biển ven bờ đang bị ô nhiễm.
D. nguồn lợi hải sản ven bờ đã hết.

Câu 68: Điểm cực Đông trên đất liền nước ta

A. nằm trên quần đảo xa bờ.
B. nằm xa nhất về phía bắc.
C. có độ cao lớn nhất cả nước.
D. tiếp giáp với vùng biển.

Câu 69: Tỉ lệ dân thành thị nước ta chiếm khoảng 1/3 dân số cho thấy

A. điều kiện sống ở nông thôn khá cao.
B. nông nghiệp phát triển mạnh mẽ.
C. điều kiện sống ở thành thị khá cao.
D. đô thị hóa chưa phát triển mạnh.

Câu 70: Ngành vận tải hàng không ở nước ta hiện nay

A. phân bố đồng đều trên cả nước.
B. chủ yếu là vận chuyển hành khách.
C. hoàn toàn là đường bay nội địa.
D. có khối lượng vận chuyển lớn nhất.

Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc khai thác các thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. thay đổi cơ cấu kinh tế, cuộc sống nâng cao và bảo đảm về an ninh quốc phòng.
B. thúc đẩy nền kinh tế hàng hóa phát triển và đa dạng hóa hàng để xuất khẩu.
C. thay đổi cơ cấu kinh tế, nâng cao vị thế kinh tế của vùng và giải quyết việc làm.
D. thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước, giải quyết việc làm cho người lao động.

Câu 72: Hoạt động nội thương của nước ta có nhiều chuyển biến tích cực chủ yếu do

A. mức sống tăng, công nghệ phát triển, lao động đông đảo.
B. sản xuất phát triển, mức sống tăng, chính sách đổi mới.
C. chính sách thay đổi, dân số tăng nhanh, thị trường rộng.
D. hàng hóa đa dạng, dân số tăng, nhu cầu ngày càng lớn.

Câu 73: Cho biểu đồ sau:

 
diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020?
A. Quy mô và cơ cấu diện tích và sản lượng lúa.
B. Quy mô diện tích và sản lượng lúa.
C. Sự thay đổi cơ cấu diện tích và sản lượng lúa.
D. Tốc độ tăng diện tích và sản lượng lúa.

Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nông nghiệp chuyên canh ở Tây Nguyên là

A. tăng nguồn thu nhập, phát triển hàng hóa.
B. đa dạng nông sản, tăng cường xuất khẩu.
C. bảo vệ đất, tạo phương thức sản xuất mới.
D. phát huy thế mạnh, gắn liền với chế biến.

Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển giao thông đường bộ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. gắn với khu công nghiệp, phục vụ xuất khẩu.
B. tạo cơ sở phân bố dân cư, hình thành đô thị.
C. nâng cao năng lực vận tải, phát triển kinh tế.
D. nối liền với các nước, đẩy mạnh giao thương.

Câu 76: Khó khăn chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, bề mặt đồng bằng bị cắt xẻ lớn.
B. một số loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước.
C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn, có một mùa khô sâu sắc.
D. địa hình thấp, lũ kéo dài, có các vùng đất rộng lớn bị ngập sâu.

Câu 77: Hướng chủ yếu trong phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là

A. khai thác thế mạnh du lịch, đa dạng hoá các loại hình kinh doanh.
B. thực hiện chuyển giao công nghệ, tăng cường mối liên kết kinh tế.
C. tích cực đầu tư theo chiều sâu, hiện đại hoá cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. nâng cao hơn nữa trình độ lao động, đẩy mạnh sản xuất hàng hoá.

Câu 78: Giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A. lập các trang trại, mở rộng liên kết sản xuất, sử dụng các kĩ thuật tiên tiến.
B. gắn với chế biến và dịch vụ, sản xuất chuyên canh, sử dụng kĩ thuật mới.
C. tăng diện tích đất, phát triển thị trường, đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi.
D. quan tâm sản xuất theo nông hộ, sản xuất thâm canh, nâng cao sản lượng.

Câu 79: Giới hạn của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Nam nước ta khác so với miền Bắc chủ yếu do

A. gió mùa Đông Bắc, vị trí gần với chí tuyến Bắc, hoạt động của frông.
B. nằm ở vĩ độ cao hơn, Tín phong bán cầu Bắc, Tín phong bán cầu Nam.
C. Tín phong bán cầu Nam, nằm xa chí tuyến Bắc, có nhiều cao nguyên.
D. nằm ở vĩ độ thấp hơn, các gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc.

Câu 80: Cho bảng số liệu sau:

TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015-2020
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015-2020


Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015-2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Cột.
D. Đường.

----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. idialy.com không chịu bất cứ trách nhiệm nào nếu có sự cố xảy ra. Cảm ơn.

iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Webiste/app: idialy.com

Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí



Đề thi thử số 22 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12

Đề thi thử số 22 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12

Đề thi thử số 22 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12

Đề thi thử số 22 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12

Đề thi Kiểm tra Tin tức
Lên đầu trang