HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

Đề thi thử số 25 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12

Đề thi thử số 25 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12

Đề thi thử số 3 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ



Câu 41: Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG SẮN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
SẢN LƯỢNG SẮN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng sắn năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan?
A. Thái Lan giảm nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Thái Lan.
C. Thái Lan giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a giảm, Thái Lan tăng.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có mưa nhiều từ tháng IX đến tháng XII?

A. Sa Pa.
B. Thanh Hóa.
C. Đà Lạt.
D. Nha Trang.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành dệt, may có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?

A. Thanh Hóa.
B. Vinh.
C. Huế.
D. Quy Nhơn.

Câu 44: Hoạt động xay xát hiện nay ở nước ta thường được tiến hành tại

A. vùng đồng bằng.
B. thềm lục địa.
C. các quần đảo.
D. vùng núi cao.

Câu 45: Cho biểu đồ sau:

CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của Cam-pu-chia?
A. Tỉ trọng xuất khẩu giảm liên tục.
B. Nhập siêu liên tục qua các năm.
C. Tỉ trọng nhập khẩu tăng liên tục.
D. Tỉ trọng xuất khẩu tăng không liên tục.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Cầu Treo.
B. Đồng Đăng - Lạng Sơn.
C. Móng Cái.
D. Thanh Thủy.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau không có ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Hóa chất.
B. Cơ khí.
C. Luyện kim.
D. Vật liệu xây dựng.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?

A. Kinh Thầy.
B. Thương.
C. Lục Nam.
D. Đáy.

Câu 49: Khu vực nào sau đây ở nước ta có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất?

A. Dọc Duyên hải miền Trung.
B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 50: Dầu khí của Đông Nam Bộ là nguyên liệu cho

A. sản xuất giấy.
B. luyện kim màu.
C. luyện kim đen.
D. sản xuất đạm.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thuỷ điện sông Hinh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định.
C. Quảng Nam.
D. Phú Yên.

Câu 52: Dựa vào Atlat địa lí trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Hữu Nghị.
B. Cầu Treo.
C. Xà Xía.
D. Móng Cái.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quần đảo nào sau đây có sân bay?

A. Thổ Chu.
B. An Thới.
C. Nam Du.
D. Côn Sơn.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?

A. Cát Bà.
B. Ba Bể.
C. Xuân Sơn.
D. Thanh Thủy.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất trên 120 nghìn tỉ đồng?

A. Phúc Yên.
B. Hải Dương.
C. Hà Nội.
D. Hải Phòng.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?

A. Cần Thơ, Long Xuyên.
B. Cần Thơ, Cà Mau.
C. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
D. Cà Mau, Long Xuyên.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố Vinh thuộc đô thị loại mấy?

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc?

A. Lào Cai.
B. Tuyên Quang.
C. Hà Giang.
D. Cao Bằng.

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng Tây Bắc - Đông Nam?

A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Triều.
C. Pu Đen Đinh.
D. Hoàng Liên Sơn.

Câu 60: Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là

A. định canh định cư.
B. chống ô nhiễm nước.
C. bảo vệ vốn rừng.
D. ban hành sách đỏ.

Câu 61: Vùng chịu ảnh hưởng mạnh của gió Tây khô nóng là

A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Bắc.

Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60 % ?

A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Tây Ninh.
D. Bình Phước.

Câu 63: Chăn nuôi của nước ta hiện nay

A. đã đem lại hiệu quả sản xuất rất cao.
B. hoàn toàn dùng thức ăn từ tự nhiên.
C. tạo ra được các sản phẩm hàng hóa.
D. chỉ phát triển ở khu vực đồng bằng.

Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản của nước ta hiện nay

A. chỉ tiến hành ở các ngư trường trọng điểm.
B. toàn bộ được chế biến phục vụ xuất khẩu.
C. đang dần chinh phục nhiều thị trường mới.
D. phụ thuộc hoàn toàn vào vốn nước ngoài.

Câu 65: Xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp trong ngành trồng trọt nhằm

A. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy những lợi thế về đất đai, nước, khí hậu.
C. tận dụng được nguồn lao động có chất lượng cao.
D. tạo ra nhiều loại sản phẩm để phục vụ xuất khẩu.

Câu 66: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay

A. tăng tỉ trọng ở nhóm các ngành dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng ở công nghiệp - xây dựng.
C. không có thay đổi tỉ trọng ở các ngành.
D. tăng tỉ trọng ở nông - lâm - ngư nghiệp.

Câu 67: Các huyện đảo của nước ta

A. nhiều nơi có nuôi trồng thủy sản.
B. có ở tất cả các tỉnh nằm ven biển.
C. đều có diện tích và dân số rất lớn.
D. đều phát triển mạnh công nghiệp.

Câu 68: Phần đất liền của nước ta

A. giáp với các nước xung quanh.
B. trải dài theo chiều đông-tây.
C. mở rộng đến hết vùng lãnh hải.
D. rộng gấp nhiều lần vùng biển.

Câu 69: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là

A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo việc làm cho người lao động.
C. tăng thu nhập cho người dân.
D. gây sức ép đến môi trường đô thị.

Câu 70: Giao thông vận tải đường sông nước ta

A. chỉ tập trung ở một số hệ thống sông chính.
B. có mạng lưới phủ rộng khắp tất cả các vùng.
C. được khai thác trên tất cả hệ thống sông.
D. phát triển khá nhanh, cơ sở vật chất hiện đại.

Câu 71: Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc.
B. tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kĩ thuật, gắn với chế biến và dịch vụ.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng, ứng dụng kĩ thuật mới.
D. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh.

Câu 72: Số lượt khách du lịch của nước ta trong thời gian gần đây tăng lên chủ yếu do

A. tài nguyên du lịch được phân loại, các cơ sở lưu trú được đầu tư xây dựng mới.
B. nâng cao trình độ lực lượng lao động, tăng cường mạng lưới giao thông vận tải.
C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài, hình thành nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp.
D. chất lượng cuộc sống được nâng cao, các hoạt động quảng bá được đẩy mạnh.

Câu 73: Cho biểu đồ sau:

sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng cà phê và chè.
B. Quy mô sản lượng cà phê và chè.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng cà phê và chè.
D. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng cà phê và chè.

Câu 74: Việc đẩy mạnh phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở vùng Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Phân bố lại lao động, tạo nhiều việc làm mới, mở rộng quy mô trang trại.
B. Phát triển kinh tế hàng hóa, sử dụng hợp lí thế mạnh, nâng cao đời sống.
C. Thay đổi cơ cấu kinh tế, hạn chế du canh, hình thành vùng chăn nuôi lớn.
D. Tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa, khai thác tốt các thế mạnh, thu hút vốn.

Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết việc làm.
B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn.
C. góp phần phát triển công nghiệp và phân hóa lãnh thổ.
D. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 76: Mục đích chủ yếu của việc phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đa dạng hoá cơ cấu nền kinh tế, bảo đảm đầu ra cho các trang trại.
B. phát triển nông nghiệp hàng hoá theo chiều sâu, thu hút đầu tư.
C. hình thành khu công nghiệp, đẩy mạnh quá trình công nghiệp hoá.
D. nâng cao giá trị nông sản, tăng hiệu quả sử dụng các nguồn lực.

Câu 77: Dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng tăng trưởng nhanh chủ yếu do

A. dân số đông, hàng hóa phát triển, nhiều trung tâm kinh tế.
B. lao động có chuyên môn cao, vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. nhập cư nhiều, dân đông, chất lượng cuộc sống nâng cao.
D. nền kinh tế hàng hoá sớm phát triển, cơ sở hạ tầng tốt.

Câu 78: Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A. tăng cường khai thác ven bờ, nuôi tôm trên cát, thúc đẩy liên kết sản xuất.
B. mở rộng ngư trường đánh bắt, thúc đẩy nuôi tôm, hiện đại hóa tàu thuyền.
C. bền vững nguồn lợi thủy sản, đẩy mạnh nuôi trồng, tìm các ngư trường mới.
D. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, mở rộng nuôi trồng, gắn sản xuất với chế biến.

Câu 79: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có biên độ nhiệt năm nhỏ chủ yếu do tác động của

A. các gió mùa hạ, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa Đông Bắc.
B. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí nằm ở gần vùng xích đạo.
C. địa hình cao nguyên, gió mùa đông, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. vùng biển rộng, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí ở xa chí tuyến.

Câu 80: Cho bảng số liệu sau:

SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021 (Đơn vị: Triệu người)
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Đường.
D. Cột.

----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. idialy.com không chịu bất cứ trách nhiệm nào nếu có sự cố xảy ra. Cảm ơn.

iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Webiste/app: idialy.com

Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí



Đề thi thử số 25 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12
Đề thi thử số 25 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12
Đề thi thử số 25 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12
Đề thi thử số 25 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12

Đề thi Kiểm tra Tin tức
Lên đầu trang