HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

Đề thi thử số 27 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12

Đề thi thử số 27 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12

Đề thi thử số 3 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ



Câu 41: Cho bảng số liệu sau:

SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
Căn cứ bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân nông thôn ít nhất?
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Cam-pu-chia.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Phi-lip-pin.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII?

A. Hà Nội.
B. Thanh Hóa.
C. Đà Nẵng.
D. Nha Trang.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?

A. Buôn Ma Thuột.
B. Bảo Lộc.
C. Đà Nẵng.
D. Nha Trang.

Câu 44: Ngành công nghiệp nào được phân bố rộng rãi nhất ở nước ta hiện nay?

A. Xay xát.
B. Chế biến cà phê.
C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.
D. Chế biến thủy hải sản.

Câu 45: Cho biểu đồ sau:

 CƠ CẤU DÂN SỐ THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta qua các năm?
A. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều giảm đi
B. Tỉ lệ dân nông thôn nhỏ hơn tỉ lệ dân thành thị
C. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều tăng lên
D. Tỉ lệ dân nông thôn lớn hơn tỉ lệ dân thành thị

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng nào sau đây có nhiều tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người dưới 6 triệu đồng nhất?

A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?

A. Mỹ Tho.
B. Sóc Trăng.
C. Biên Hoà.
D. Tân An.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, hãy cho biết sông Chu thuộc lưu vực sông nào?

A. Lưu vực sông Mã.
B. Lưu vực sông Cả.
C. Lưu vực sông Đồng Nai.
D. Lưu vực sông Thái Bình.

Câu 49: Hoạt động sản xuất công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở

A. Đồng Bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Tây Nguyên.

Câu 50: Để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông, lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ, vấn đề nào sau đây có ý nghĩa hàng đầu?

A. Thay đổi cơ cấu cây trồng.
B. Phát triển công nghiệp lọc hóa dầu.
C. Bảo vệ rừng.
D. Phát triển thủy lợi.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lệ Thanh thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Đắk Nông.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây - Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ?

A. Đà Nẵng.
B. Thừa Thiên - Huế.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ 1A không đi qua thành phố nào sau đây?

A. Thanh Hóa.
B. Hòa Bình.
C. Biên Hòa.
D. Cần Thơ.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?

A. Vịnh Hạ Long.
B. Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. Bến Ninh Kiều.
D. Phố cổ Hội An.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Phúc Yên.
B. Hạ Long.
C. Bắc Ninh.
D. Hải Dương.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có số lượng ngành ít nhất?

A. Nha Trang.
B. Biên Hòa.
C. Hải Phòng.
D. Hà Nội.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định?

A. Quy Nhơn.
B. Tam Kỳ.
C. Tuy Hòa.
D. An Khê.

Câu 58: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Cam-pu-chia?

A. Quảng Bình.
B. Quảng Nam.
C. Quảng Trị.
D. Long An.

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Phu Luông.
B. Pu Si Lung.
C. Pu Tha Ca.
D. Pu Huổi Long.

Câu 60: Tính đa dạng sinh học cao thể hiện ở

A. sự phân bố sinh vật.
B. sự phát triển của sinh vật.
C. diện tích rừng lớn.
D. nguồn gen quý hiếm.

Câu 61: Vùng đồng bằng sông Hồng chịu lụt úng không phải do

A. diện mưa bão rộng.
B. mật độ xây dựng cao.
C. diện tích đồng bằng rộng.
D. xung quanh có đê bao bọc.

Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng đàn trâu nhiều nhất nước ta?

A. Sơn La.
B. Nghệ An.
C. Phú Thọ.
D. Quảng Nam.

Câu 63: Cây công nghiệp hàng năm nước ta hiện nay

A. diện tích lớn hơn cây lâu năm.
B. nguồn gốc chủ yếu là cận nhiệt.
C. gồm nhiều loại cây khác nhau.
D. chủ yếu chế biến cho xuất khẩu.

Câu 64: Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay

A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
B. chủ yếu là rừng đặc dụng và rừng sản xuất.
C. hiệu quả cao trong phát triển du lịch sinh thái
D. có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế các tỉnh.

Câu 65: Ngành công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp do

A. có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. có cơ cấu ngành đa dạng nhất.
C. nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. mang lại hiệu quả kinh tế cao.

Câu 66: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là

A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ ở đô thị.
C. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
D. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.

Câu 67: Du lịch biển nước ta hiện nay

A. hoạt động liên tục suốt năm ở phía Bắc.
B. có nhiều điểm và trung tâm hoạt động.
C. chỉ đầu tư loại hình thể thao dưới nước.
D. chỉ tổ chức hoạt động ở các đảo ven bờ.

Câu 68: Nước ta giáp biển Đông nên

A. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm.
B. gió mùa Đông Bắc hoạt động ở mùa đông.
C. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao.
D. một mùa có mưa nhiều và một mùa mưa ít.

Câu 69: Quá trình đô thị hóa làm nảy sinh hậu quả xã hội nào dưới đây?

A. Sự phân hóa giàu nghèo tăng lên.
B. Trình độ đô thị hóa thấp.
C. Sự phân bố dân cư không đều.
D. Tỉ lệ thiếu việc ở nông thôn cao.

Câu 70: Giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay

A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
B. chỉ tập trung ở vùng đồng bằng.
C. chưa hội nhập vào đường bộ khu vực.
D. được mở rộng, phủ kín các vùng.

Câu 71: Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. đầu tư khoa học công nghệ, chế biến; tạo thương hiệu sản phẩm.
B. mở rộng diện tích cây đặc sản, chú trọng thủy lợi, cải tạo đất đai.
C. tăng cường chế biến, xuất khẩu; tập trung thị trường trọng điểm.
D. phát triển vùng chuyên canh; tăng đầu tư, chế biến và bảo quản.

Câu 72: Nhân tố chủ yếu thúc đẩy sự phát triển hoạt động du lịch của nước ta trong nhưng năm qua là

A. tài nguyên du lịch tự nhiên, nhân văn phong phú, đa dạng.
B. cơ sở hạ tầng, cơ sở lưu trú đang được đầu tư và nâng cấp.
C. sự phát triển của nền kinh tế và điều kiện sống được nâng lên.
D. loại hình dịch vụ nhà hàng, khách sạn và hướng dẫn đa dạng.

Câu 73: Cho biểu đồ sau:

 
dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn nước ta năm 2010 và 2020

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn nước ta năm 2010 và 2020?
A. Quy mô dân số phân theo thành thị và nông thôn.
B. Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.
C. Tốc độ tăng trưởng số dân phân theo thành thị và nông thôn.
D. Sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.

Câu 74: Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào các điều kiện thuận lợi nào sau đây?

A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng.
B. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
C. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
D. Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.

Câu 75: Các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ đem lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?

A. Tạo thế mở cửa hơn nữa, thay đổi phân bố dân cư, giải quyết vấn đề việc làm.
B. phát huy thế mạnh biển, đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
C. phát triển tổng hợp kinh tế biển, thay đổi bộ mặt nhiều địa phương ven biển.
D. Tăng năng lực vận chuyển, thu hút vốn đầu tư, hình thành khu công nghiệp.

Câu 76: Cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của

A. chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, phát triển các sản phẩm giá trị.
B. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp, tích cực mở rộng thị trường.
C. sản xuất theo hướng thâm canh, khai thác hiệu quả thế mạnh.
D. ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, giải quyết việc làm tại chỗ.

Câu 77: Ngành du lịch ở Đồng bằng sông Hồng ngày càng phát triển chủ yếu do

A. cơ sở hạ tầng phát triển, nhu cầu du khách, có nhiều di tích.
B. chính sách, chất lượng cuộc sống tăng, tài nguyên đa dạng.
C. vị trí thuận lợi, dân cư tập trung đông, mức sống dân cao.
D. tài nguyên đa dạng, hiện đại sân bay, hợp tác với quốc tế.

Câu 78: Mục đích chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ là

A. đa dạng hóa sản phẩm, đẩy mạnh công nghiệp, phân bổ lại dân cư.
B. tăng sản phẩm hàng hóa, tạo thêm các việc làm, hình thành đô thị.
C. đẩy mạnh xuất khẩu, thay đổi phân bố sản xuất, phát huy thế mạnh.
D. chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, thu hút đầu tư, sản xuất hàng hóa.

Câu 79: Sự khác nhau về chế độ mưa giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc chủ yếu do tác động kết hợp của

A. bão, dải hội tụ nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc và độ dốc các sườn núi.
B. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam và các dãy núi hướng vòng cung.
C. vị trí gần hay xa biển và độ cao của các đỉnh núi, hướng của các dãy núi.
D. gió theo hướng tây nam, gió theo hướng đông bắc và hướng địa hình núi.

Câu 80: Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: nghìn ha)
DIỆN TÍCH LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
Căn cứ bảng số liệu, để so sánh tổng diện tích lúa của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 2015-2021, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Cột.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Đường
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. idialy.com không chịu bất cứ trách nhiệm nào nếu có sự cố xảy ra. Cảm ơn.

iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Webiste/app: idialy.com

Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


Đề thi thử số 27 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12

Đề thi thử số 27 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12

Đề thi thử số 27 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12

Đề thi thử số 27 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12

Đề thi thử số 27 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12


Đề thi Kiểm tra Tin tức
Lên đầu trang