HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn
Đề thi thử số 28 - Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông - Địa Lý 12
Admin: Tài trợ bởi: HLT.vn - Cung cấp cà phê và máy cà phê - 22/05/2023
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Câu 41: Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MI-AN-MA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2013 - 2020
(Đơn vị: %)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng GDP năm 2020 so với năm 2013 của Mi-an-ma và Lào?
A. Mi-an-ma giảm, Lào tăng.
B. Mi-an-ma tăng, Lào giảm.
C. Lào tăng, Mi-an-ma tăng.
D. Lào giảm, Mi-an-ma giảm.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Nam Trung Bộ?
A. Đồng Hới.
B. Nha Trang.
C. Lạng Sơn.
D. Cần Thơ.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy điện Cà Mau sử dụng khí đốt từ mỏ nào sau đây?
A. Rồng.
B. Lan Tây.
C. Bạch Hổ.
D. Cái Nước.
Câu 44: Năng lượng tái tạo ở nước ta là
A. than đá.
B. than nâu.
C. dầu mỏ.
D. bức xạ mặt trời.
Câu 45: Cho biểu đồ sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA BRU-NÂY VÀ CAM-PU-CHIA NĂM 2015 VÀ 2020
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Bru-nây và Cam-pu-chia?
A. Bru-nây luôn cao hơn Cam-pu-chia.
B. Cam-pu-chia luôn cao hơn Bru-nây.
C. Cam-pu-chia giảm, Bru-nây tăng.
D. Bru-nây giảm, Cam-pu-chia tăng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết đâu là khu kinh tế ven biển thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Móng Cái.
B. Thanh Thủy.
C. Vân Đồn.
D. Tây Trang.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Tháp.
B. Cà Mau.
C. An Giang.
D. Kiên Giang.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê Công?
A. Cửa Tiểu.
B. Cửa Đại.
C. Cửa Định An.
D. Cửa Soi Rạp.
Câu 49: Các trung tâm công nghiệp nước ta hiện nay
A. chủ yếu có quy mô lớn.
B. phân bố không đồng đều.
C. có cơ cấu ngành hiện đại.
D. tập trung ở miền núi.
Câu 50: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về
A. mật độ dân số.
B. sản lượng lương thực.
C. giá trị hàng xuất khẩu.
D. nuôi thủy sản.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết quốc lộ số 1 không đi qua tỉnh nào sau đây?
A. Lâm Đồng.
B. Khánh Hoà.
C. Bình Thuận.
D. Quảng Nam.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên Huế.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 8 nối Hồng Lĩnh với cửa khẩu nào sau đây?
A. Na Mèo.
B. Cha Lo.
C. Nậm Cắn.
D. Cầu Treo.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tỉnh nào sau đây có 2 di sản văn hóa thế giới?
A. Thừa thiên - Huế.
B. Quảng Nam.
C. Đà Nẵng.
D. Quảng Ngãi.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết khu kinh tế nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Trà Lĩnh.
B. Thanh Thủy.
C. Đình Vũ - Cát Hải.
D. Vân Đồn.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa.
B. Quảng Nam.
C. Bình Định.
D. Quảng Ngãi.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Bình.
D. Hưng Yên.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Quảng Ngãi.
B. Hải Dương.
C. Hải Phòng.
D. Nam Định
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Đông Triều.
B. Ngân Sơn.
C. Cai Kinh.
D. Hoành Sơn.
Câu 60: Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất của vùng đồi núi là
A. rừng ven biển.
B. rừng đầu nguồn.
C. rừng ngập mặn.
D. rừng sản xuất.
Câu 61: Vùng nào sau đây chịu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 62: Mục đích chủ yếu của việc tăng cường áp dụng khoa học - kĩ thuật và giống mới trong sản xuất nông nghiệp nước ta là
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế, xã hội.
D. đẩy mạnh sản xuất theo hướng hàng hóa.
Câu 63: Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai.
C. có nhiều bãi triều, cánh rừng ngập mặn.
D. có các ngư trường lớn ở ngoài khơi xa.
Câu 64: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là
A. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực
B. thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của cả nền kinh tế.
C. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước.
Câu 65: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian gần đây là do
A. đẩy mạnh chế biến và tiêu thụ.
B. điều kiện thuận lợi để phát triển.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.
D. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 66: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu là do
A. mở thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghiệp.
B. phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thôn.
C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
D. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên.
Câu 67: Du lịch biển - đảo của nước ta ngày càng phát triển do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Có nguồn lao động rất dồi dào.
B. Giao thông ngày càng thuận lợi.
C. Tài nguyên du lịch rất đa dạng.
D. Nhu cầu du lịch ngày càng tăng.
Câu 68: Cơ sở nào sau đây dùng để xác định đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta?
A. Bên ngoài của lãnh hải.
B. Phía trong đường cơ sở.
C. Hệ thống các bãi triều.
D. Hệ thống đảo ven bờ.
Câu 69: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển.
B. quá trình công nghiệp hóa.
C. gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao.
D. di dân từ nông thôn ra thành thị.
Câu 70: Giao thông vận tải nước ta hiện nay
A. ít chịu tác động của tự nhiên.
B. phân bố đồng đều giữa các vùng.
C. loại hình vận tải còn kém đa dạng.
D. đã có các đầu mối giao thông lớn.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đẩy mạnh lai tạo giống, đảm bảo nguồn thức ăn, phòng chống dịch.
B. phát triển trang trại, đảm bảo nguồn thức ăn, đẩy mạnh chế biến.
C. cải tạo các đồng cỏ, đầu tư cơ sở hạ tầng, xây dựng thương hiệu.
D. chăn nuôi theo hướng tập trung, đảm bảo tốt chuồng trại, thức ăn.
Câu 72: Du lịch ở miền núi nước ta phát triển dựa trên các điều kiện chủ yếu nào sau đây?
A. Địa hình đa dạng, khí hậu mát mẻ, nhiều phong cảnh đẹp.
B. Địa hình có tính phân bậc, khí hậu mát mẻ, nhiều đặc sản.
C. Nhiều cảnh quan tự nhiên, khí hậu phân hóa theo độ cao.
D. Có nhiều trung tâm du lịch, cảnh quan tự nhiên đa dạng.
Câu 73: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về thủy sản nước ta giai đoạn 2013 - 2020?
A. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
B. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản.
C. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
Câu 74: Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản xuất cây cao su ở Tây Nguyên là
A. mở rộng thị trường, phát triển các trang trại.
B. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. sản xuất tập trung, sử dụng nhiều giống tốt.
D. sử dụng nhiều lao động, mở rộng diện tích.
Câu 75: Du lịch biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh chủ yếu do
A. đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh kín gió, nhiều đảo, bán đảo ven bờ.
B. khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm, nhiều bãi tắm, thắng cảnh đẹp.
C. nhiều đảo, quần đảo với hệ sinh thái đa dạng, tiếp giáp vùng biển sâu.
D. số giờ nắng cao, nhiều vũng vịnh, đầm phá, nhiều bãi tắm rộng nổi tiếng.
Câu 76: Nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của
A. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, nhu cầu lớn của thị trường.
B. khai thác hiệu quả thế mạnh, tăng cường xuất khẩu hàng hóa.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế, phát triển các sản phẩm có giá trị.
D. sản xuất theo hướng thâm canh, ứng phó với biến đổi khí hậu.
Câu 77: Phát triển nông nghiệp hàng hoá ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm
A. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hoá, tạo nhiều việc làm.
B. thúc đẩy phân hoá lãnh thổ, tạo ra mô hình sản xuất mới.
C. tăng chất lượng nông sản, khai thác hiệu quả tài nguyên.
D. đáp ứng nhu cầu thị trường, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 78: Mục đích chủ yếu của việc nâng cấp các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ là
A. phát huy thế mạnh, thúc đẩy hiện đại hóa đội tàu biển, nâng cao năng lực cảng biển.
B. tăng vận tải hàng hóa, đẩy mạnh phát triển giao thông, thúc đẩy sản xuất phát triển.
C. đẩy mạnh phát triển các khu kinh tế ven biển, thu hút đầu tư, tăng vận tải quốc tế.
D. thu hút đầu tư trong nước, tạo năng suất lao động cao, phát huy được vị thế.
Câu 79: Sinh vật nước ta đa dạng là kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu là
A. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư; địa hình, khí hậu, đất đai phân hóa.
B. khí hậu phân hóa, con người lai tạo giống; vị trí trung tâm Đông Nam Á.
C. địa hình phần lớn đồi núi, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa; vị trí giáp biển.
D. đất đai phong phú; tác động của con người lai tạo và thay đổi sự phân bố.
Câu 80: Cho bảng số liệu sau:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN, PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020 (Đơn vị: nghìn tấn)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta năm 2017 và 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Miền.
C. Tròn.
D. Đường
----------HẾT----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. idialy.com không chịu bất cứ trách nhiệm nào nếu có sự cố xảy ra. Cảm ơn.
iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Kênh youtube.idialy.com
- Kênh tiktok.idialy.com
- Nhóm: group.idialy.com - iDiaLy.HLT.vn
- Trang: fanpage.idialy.com - DiaLy.HLT.vn
- Webiste/app: idialy.com
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
