Môi trường địa lí
|
Kiểu khí hậu chính
|
Kiểu thảm thực vật chính
|
Nhóm đất chính
|
Phân bố chủ yếu
|
Đới lạnh
|
Cận cực lục địa
|
Đài nguyên
|
Đài nguyên
|
Khoảng 65o B trở lên ở rìa Bắc Au – A, Bắc Mĩ
|
Ôn đới lục địa (lạnh)
|
Rừng lá kim
|
Pôtdôn
|
Bắc Âu–Á, Bắc Mĩ
| |
Ôn đới hải dương
|
Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
|
Nâu và xám
|
Tây và trung âu, đông hoa kì
| |
Ôn đới lục địa (nữa khô hạn)
|
Thảo nguyên
|
Đen
|
Nội Địa Au – A, Bắc Mĩ (khoảng vĩ độ 30-50o B)
| |
Đới ôn hoà
|
Cận nhiệt gió mùa
|
Rừng cận nhiệt ẩm
|
Đỏ vàng
|
Đông Trung Quốc, Đông Nam Hoa Kì
|
Cận nhiệt địa trung hải
|
Rừng và cây bụi l1 cứng cân nhiệt đới
|
Nâu đỏ
|
Ven Địa Trung Hải, Tây Hoa Kì, Đông Và Tây Nam Oxtrâylia
| |
Cận nhiệt lục địa
|
Hoang mạc và bán hoang mạc
|
Xám
|
Nội Địa Châu A, Bắc Phi, Tây A, Nội Địa Oxtrâylia, Tây Nam Phi
| |
Đới nóng
|
Nhiệt đới lục địa
|
Xavan
|
Đỏ nâu đỏ
|
Trung Và Nam Phi, Trung Vnam Mĩ
|
Nhiệt đới gió mùa
|
Rừng nhiệt đới ẩm
|
Đỏ vàng (feralit)
|
Nam á. Đông á, Trung Phi, Trung Và Nam Mĩ
| |
Xích đạo
|
Rừng xích đạo
|
Đỏ vàng (feralit)
|