• Hotline: 0979 789 285
  • HLTcoffee.com
  • Subscribe
Tài liệu Địa Lý miễn phí ....iDiaLy.com
  • TQK
  • HLT.vn
  • 18 +
  • Cà phê +
  • Tải apps
  • Lời hay ý đẹp
  • Facebook
  • Modul
  • STEM-STEAM
  • Giáo án
  • Sơ đồ tư duy
  • Atlat VN
  • Công thức
  • Trắc nghiệm 10
  • Trắc nghiệm 11
  • Trắc nghiệm 12
  • TQK
Cho thuê máy cà phê trọn gói
Liên hệ/zalo 0979789285 để có thông tin chính xác nhất
  • Home
  • Bài tập thực hành
  • Bài tập thực hành 12
  • Bảng số liệu
  • Biểu đồ
  • Thực hành địa lý
  • 30 BÀI TẬP VẼ BIỂU ĐỒ - LUYỆN THI ĐẠI HỌC

    Share
    Xem

    30 BÀI TẬP VẼ BIỂU ĐỒ - LUYỆN THI ĐẠI HỌC


    30 BÀI TẬP VẼ BIỂU ĐỒ - LUYỆN THI ĐẠI HỌC


    Bài 1:  Cho bảng số liệu sau :
    DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO NHÓM TUỔI NĂM 1979, 1989, 2005
    Năm
    Tổng số ( nghìn người)
    Nhóm tuổi ( %)
    0 – 14
    15- 59
    Từ 60 trở lên
    1979
    52.472
    41,7
    51,3
    7,0
    1989
    64.405
    38,7
    54,1
    7,2
    2005
    84.156
    27,1
    63,9
    9,0
    Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu dân số qua các năm kể trên ?

    Bài 2 : (2 điểm )Cho bảng số liệu sau :
    Một số chỉ tiêu sản xuất công nghiệp của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh- Năm 2005
    Các chỉ tiêu
    Cả nước
    Hà Nội
    TP Hồ Chí Minh
    Sản lượng công nghiệp
    (tỉ đồng)
    416562,8
    34559,9
    98403
    Tổng số lao động trong các doanh nghiệp(nghìn người)
    6240,6
    839,2
    1496,8
    Số doanh nghiệp
    112952
    18214
    31292
    a.      Tính tỉ lệ % các chỉ tiêu sản xuất công nghiệp của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh
    b.      So sánh 2 trung tâm công nghiệp Hà Nội và TP Hồ Chí Minh

    Bài 3:  : (3 điểm)        Cho bảng số liệu sau :
      Cơ cấu sản lượng lúa phân theo các vùng ở nước ta  Năm 2005 (đơn vị : %)
    Các vùng
    Cơ cấu sản lượng lúa
    Cả nước
    100
    Đồng bằng sông Hồng
    17,3
    Trung du và miền núi Bắc Bộ
    8,6
    Bắc Trung Bộ
    8,9
    Duyên hải Nam Trung bộ
    4,9
    Tây Nguyên
    2,0
    Đông Nam Bộ
    4,5
    Đồng Bằng Sông Cửu Long
    53,8
      a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng lúa phân theo các vùng  nước ta- năm 2005
      b. Nhận xét và giải thích cơ cấu sản lượng lúa ở các vùng nước ta

    Bài 4: (3 điểm) Cho bảng số liệu về mật độ dân số các vùng trong năm 2006
    ( đơn vị: người/ km2 )
    Vùng
    ĐBSH
    ĐB
    TB
    BTB
    DH NTB
    TN
    ĐNB
    ĐB SCL
    Mật độ Dân số
    1225
    148
    69
    207
    200
    89
    551
    429
    a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mật độ dân số của các vùng trong năm 2006.
    b. Nhận xét



    Bài 5: ( 3 điểm) Cho bảng số liệu sau:
    TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH TRỒNG LÚA Ở NƯỚC TA, Thời kì 1980 -2005.
    Tiêu chí
    1980
    1990
    2000
    2002
    2005
    Diện tích( 1000 ha)
    Năng suất lúa cả năm ( tạ/ ha)
    Sản lượng lúa cả năm( triệu ha)
    5600
    20,8
    11,6

    6043
    31,8
    19,2
    7654
    42,5
    32,6
    7504
    45,9
    34,4
    7329
    49
    35,8
    a/ Tính chỉ số tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa qua các năm ( lấy năm 1980 = 100%).
    b/ Từ số liệu đã tính, hãy vẽ trên cùng một hệ toạ độ các đường biểu diễn diện tích, năng suất và sản lượng lúa từ năm 1980 – 2005.
    c/ Qua bảng số liệu, hãy nêu tình hình phát triển của ngành trồng lúa và cho biết nguyên nhân dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của ngành sản xuất lúa trong những năm gần đây.

    Bài 6:
    Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990-2005.                                                                                                    ( Đơn vị: %)
    Năm
    1990
    1991
    1995
    1997
    1998
    2000
    2005
    Nông - Lâm - Ngư
    38,7
    40,5
    27,2
    25,8
    25,8
    23,0
    21,0
    Công nghiệp - Xây dựng
    22,7
    23,8
    28,8
    32,1
    32,5
    38,5
    41,0
    Dịch vụ
    38,6
    35,7
    44,0
    42,1
    41,7
    38,5
    38,0
     a) Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990- 2005.(1,5 điểm)
    b) Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.(1,5 điểm)

    Bài 7:
    Cho bảng số liệu dưới đây về diện tích và sản lượng cà phê nhân nước ta thời kì 1990- 2005.
    Năm
    1990
    1995
    2001
    2005
    Diện tích trồng cà phê (nghìn ha)
    119
    186
    565
    497
    Sản lượng cà phê nhân (nghìn tấn)
    92
    218
    840
    752
    a.Vẽ biểu đồ kết hợp tốt nhất thể hiện sự phát triển diện tích và sản lượng cà phê nhân của nước ta thời lì 1990- 2005.
    b.Qua biểu đồ đã vẽ hày nhận xét, giải thích về sự biến động diện tích và sản lượng cà phê nhân của nước ta thời kì trên.(1.5đ)

    Bài 8:
    Cho bảng số liệu dưới đây về giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Đông Nam Bộ thời kì 1995- 2005.Đơn vị: tỉ đồng
    Năm/ thành phần kinh tế
    Tổng số
    Nhà nước
    Ngoài nhà nước
    Có vốn đầu tư nước ngoài
    1995
    50.508
    19.607
    9.942
    20.959
    2005
    199.622
    48.058
    46.738
    104.826
    a.Tính ra cơ cấu % theo các thành phần kinh tế (0.5đ)
    b.Nhận xét, giải thích về sự chuyển dịch cơ cấu trên ở Đông Nam Bộ (1.5



    Bài 9:
      Cho bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp               ( Đơn vị %)
                   Năm
    1990
    2005
    Trồng trọt
    79.3
    73.5
    Chăn nuôi
    17.9
    24.7
    Dịch vụ nông nghiệp
    2.8
    1.8
    Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta năm 1990 và 2005 . Nhận xét

    Bài 10: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
    SỐ DÂN CỦA VIỆT NAM,GIAI ĐOẠN 1901- 2006 (Đơn vị: triệu người)         
    Năm
    Số dân
    Năm
    Số dân
    1901
    13,0
    1970
    41,0
    1921
    15,5
    1979
    52,7
    1936
    18,8
    1989
    64,4
    1956
    27,5
    1999
    76,3
    1960
    30,2
    2006
    84,2
                Nhận xét về tình hình gia tăng dân số ở nước ta.

    Bài 11: Cho bảng số liệu sau:
    Địa điểm
    Lượng mưa
    (mm)
    Lượng bốc hơi
    (mm)
    Cân bằng ẩm
    (mm)
    Hà Nội
    1676
    989
    +687
    Huế
    2868
    1000
    +1868
    TP.Hồ Chí Minh
    1931
    1686
    +245
    a) Vẽ biểu đồ thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế, TP.Hồ Chí Minh.
    b) Qua biểu đồ, so sánh và giải thích sự khác nhau về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên.

    Bài 12 a .Cho bảng số liệu sau đây :
    CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN, NĂM 2006
    (Đơn vị nghìn ha )


    Trung du miền núi Bắc Bộ

    Tây Nguyên
    TỔNG SỐ
    10155,8
    5466,0
    Đất nông nghiệp
    1478,3
    1597,1
    Đất lâm nghiệp
    5324,6
    3067,8
    Đất chuyên dùng
    245,0
    124,5
    Đất thổ cư
    112,6
    41,6
    Đất chưa sử dụng
    2995,3
    635,0
    Anh, (Chị)  hãy :
    1.Tính cơ cấu sử dụng đất của trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên .
    2.Vẽ biểu đồ cơ cấu sử dụng đất của trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên .
    Dựa vào biểu đồ đã vẽ; so sánh và giải thích đặc điểm cơ cấu sử dụng đất ở hai vùng trên .



    Bài 13
    Cho bảng số liệu sau: Hiện trạng sử dụng đất của nước ta
    Loại đất sử dụng
    Năm 1993   (%)
    Năm  2000  (nghìn ha)
    Tổng số
    100,0
    33121,2
    Đất nông nghiệp
    22,2
    9412,2
    Đất lâm nghiệp
    30,3
    14437,3
    Đất chuyên dùng và thổ cư
    5,6
    2003,7
    Đất chư sử dụng
    42,2
    7268,0

    1. Tính cơ cấu các loại đất năm 2000 của nước ta
    2. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu vốn đất của nước ta
    Nhận xét sự biến động các loại đất nói trên

    Bài 14: Cho bảng số liệu sau:
    GIÁ TRỊ HÀNG XUẤT KHẨU VIỆT NAM PHÂN THEO NHÓM HÀNG
     NĂM 2000 VÀ 2005            Đơn vị: triệu USD
    Hàng xuất khẩu
    2000
    2005
    Công nghiệp nặng và khoáng sản
    5.382,1
    14.000,0
    Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
    4.903,1
    16.202,.0
    Nông sản-lâm sản
    2.719,0
    6.266,1
    Thuỷ sản
    1.478,5
    3.358,1
    Tổng số
    14.482,7
    39.826,2
                a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2000 và 2005.
                b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi về quy mô và  cơ cấu hàng xuất khẩu trong thời gian trên

    Bài 15: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn (đơn vị %)
    Năm
    Thành thị
    Nông thôn
    1990
    19,5
    80,5
    1995
    20,8
    79,2
    2003
    25,8
    74,2
    2005
    26,9
    73,1
    Hãy so sánh và nhận xét về sự thay đổi tỷ trọng dân số thành thị, nông thôn giai đoạn 1990 – 2005 ở nước ta.

    Bài 16 Cho bảng số liệu sau:
    Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ  (giá so sánh 1994)
                                                                                                                            Đơn vị : tỉ đồng
                                                                  Năm
            Thành phần kinh tế
    1995
    2005
    Khu vực nhà nước
    19607
    48058
    Khu vực ngoài nhà nước
    9942
    46738
    Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
    20959
    104826
                1. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Đông Nam Bộ qua các năm 1995 – 2005.
                2. Nêu nhận xét.


    Bài 17: Sự biến động diện tích rừng qua một số năm

    Năm
    Tổng diện tích có rừng (triệu ha)
    Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha)
    Diện tích rừng trồng (triệu ha)
    Độ che phủ (%)
    1943
    14,3
    14,3
    0
    43,0
    1983
    7,2
    6,8
    0,4
    22,0
    2005
    12,7
    10,2
    2,5
    38,0
           Hãy nhận xét về biến động diện tích rừng qua các giai đoạn 1943 – 1983 và 1983 – 2005. Vì sao có sự biến động đó?

    Bài 18:
      Cho bảng số liệu sau:
    CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT ( Đơn vị %)
    Loại cây
    Năm 1990
    Năm 2005
    Cây lương thực
    67,1
    59,2
    Cây rau đậu
    7,0
    8,3
    Cây công nghiệp
    13,5
    23,7
    Cây ăn quả
    10,1
    7,3
    Cây khác
    2,3
    1,5
    a, Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta năm 1990 và năm 2005
    b, Nhận xét về sự thay đổi giá trị sản xuất ngành trồng trọt qua các năm 1990 và 2005

    Bài 19  Cho bảng số liệu về  Tổng  diện tích rừng Việt Nam :
    Năm
    1943
    1983
    2005
    Tổng diện tích rừng ( Triệu ha )
    14,3
    7,2
    12,7
    a/ Biết diện tích phần đất liền và hải đảo của nước ta là 33,1 triệu ha, hãy tính độ che phủ rừng nước ta ( % ) trong các năm nói trên ?
    b/ Nêu hậu quả của việc suy giảm tài nguyên rừng và biện pháp bảo vệ rừng nước ta?

    Bài 20  Cho bảng số liệu về giá  trị xuất nhập khẩu của nước ta qua các năm ( Tỉ USD) :
    Năm
    1990
    1992
    1996
    1998
    2000
    2005
    Giá trị xuất khẩu
    2,4
    2,6
    7,3
    9,4
    14,7
    32,4
    Giá trị nhập khẩu
    2,8
    2,5
    11,1
    11,5
    15,6
    36,8
    a/ Vẽ biểu đồ biểu thị tốc độ tăng trưởng của giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của nước ta qua các năm ( Lấy 1990 = 100%)
    b/ Nhận xét tốc độ tăng trưởng của giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của nước ta qua các năm  ?  

    Bài 21 Cho bảng số liệu:
    Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế (giá thực tế) (Đơn vị: tỉ đồng)

    Năm
    Thành phần kinh tế
    1996
    2005
    Nhà nước
    74161
    249085
    Ngoài nhà nước( tập thể, tư nhân, cá thể)
    35862
    308854
    Khu vực có vốn đầu tư của nước ngoài
    39589
    433110

    Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1996-2006. Nêu nhận xét.


     Bài 22: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẦU GIÁ TRỊ XUẤT  KHẨU HÀNG HOÁ PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: %)
                              Năm

    Nhóm hàng
    1995
    1999
    2000
    2001
    2005
    Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
    25.3
    31.3
    37.2
    34.9
    36.1
    Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
    28.5
    36.8
    33.8
    35.7
    41.0
    Hàng nông-lâm-thuỷ sản
    46.2
    31.9
    29.0
    29.4
    22.9
    Hãy nhận xét cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo nhóm hàng của nước ta giai đoạn 1995-2005

    Bài 23:  Dựa vào bảng số liệu sau
    SẢN LƯỢNG THAN, DẦU MỎ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA
    GIAI ĐOẠN 1990-2005
    Năm
    1990
    1995
    2000
    2005
    Than (Triệu tấn)
    Dầu mỏ (Triệu tấn)
    Điện (Tỉ Kwh)
    4,6
    2,7
    8,8

    8,4
    7,6
    14,7
    11,6
    16,3
    26,7
    34.1
    18,5
    52,1

    a/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất  thể hiện các sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng nước ta thời kỳ 1990-2005(2đ).
    b/ Giải thích nguyên nhân của sự tăng trưởng các sản phẩm trên(1đ).

    Bài 24: Cho bảng số liệu: S gieo trồng cây CN (đơn vị nghìn ha)
    Năm
    1975
    1980
    1985
    1990
    1995
    2000
    2005
    CCN hàng năm
    210.1
    371.7
    600.7
    542.0
    716.7
    778.1
    861.5
    CCN lâu năm
    172.8
    256.0
    470.3
    657.3
    902.3
    1451.3
    1633.6
    a.      Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện ?
    b.      Nhận xét và giải thích sự biến động diện tích gieo trồng và sự thay đổi cơ cấu cây trồng  của cây CN từ 1975--- 2005

    Bài 25: Cho bảng số liệu : Tình hình sản xuất sợi và vải lụa từ giai đoạn 1990—2005

    Năm
    1990
    1995
    2000
    2005
    Sợi( nghìn tấn)
    Vải lụa (triệu m)

    58
    318
    59
    263
    130
    356
    259
    561
    a.      Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện
    b.      Hãy nhận xét về tốc độ tăng trưởng của nghành công nghiệp dệt qua biểu đồ trên


    Bài 26:  Cho bảng số liệu về sản lượng một số nghành CN  da, giày
         
    Năm
    1995
    2000
    2003
    2005
    Giày, dép da (triệu đôi)
    Giày vải (triệu đôi)
    Da mềm( triệu bia)
    46.4
    22
    1.4
    108
    32
    4.8
    133
    35
    4.7
    218
    34
    21.4
    1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện một số sản phẩm của ngành CN da, giày ở nước ta
    2. Dựa vào biểu đồ hãy nhận xét và giải thích tình hình phát triển ngành CN đó

    Bài 27: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
                            Một số sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng:
                           
                                       Năm
    Sản phẩm
    1995
    2000
    2001
    2005
    Vải lụa ( triệu mét )
    263.0
    356.4
    410.1
    560.8
    Quần áo may sãn (triệu cái)
    171.9
    337.0
    375.6
    1011.1
    Giày, dép da ( triệu đôi)
    46.4
    107.9
    102.3
    218.0
    Giấy, bìa ( nghìn tấn)
    216.0
    408.4
    445.3
    901.2
    Trang in (tỉ trang)
    96.7
    184.7
    206.8
    450.3
    1. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ gia tăng một số sản phảm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở nước ta
    2. Hãy nhận xét và giải thích vì sao có sự tăng trưởng đó
     Bái 28: Dựa vào bảng sau : Giá trị sản xuất CN phân theo thành phần kinh tế ( đơn vị tỉ đồng)
                                       Năm
    TP kinh tế
    1996
    2005
    Nhà nước
    74161
    249085
    Ngoài nhà nước
    35682
    308854
    KV có vốn đầu tư nước ngoài
    39589
    433110
    1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị sản xuất CN phân theo thành phần kinh tế trong 2 năm trên
    2. Nhận xét giải thích sự thay đổi giá trị sản xuất CN trong 2 năm đó

    Bài 29: Cho bảng số liệu sau
          Cơ cấu giá trị sản xuất CN phân theo nhóm ngành (Đơn vị :%)
                                       Năm
    Nhóm ngành
      1996                                                   
    1999
    2000
    2004
    2005
    Toàn ngành CN
    100.0
    100.0
    100.0
    100.0
    100.0
    CN khai thác
    13.9
    14.7
    15.8
    12.8
    11.2
    CN chế biến
    79.9
    79.6
    78.7
    81.3
    83.2
    Sản xuất, phân phối điện, khí  đốt, nước
    6.2
    5.7
    5.5
    5.9
    5.6
    1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất CN phân theo nhóm ngành của nước ta
    2. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch này.

    Bài 30: Cho bảng số liệu sau: Số lượt  khách và số doanh thu từ du lịch của nước ta
    Năm
    1991
    1995
    1997
    1998
    2000
    2005
    Khách nội địa( triệu lượt khách)
    1.5
    5.5
    8.5
    9.6
    11.2
    16.0
    Khách quốc tế ( triệu lượt khách)
    0.3
    1.4
    1.7
    1.5
    2.1
    3.5
    Doanh thu từ du lịch (nghìn tỉ đồng)
    0.8
    8.0
    10.0
    14.0
    17.0
    30.3
    1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện số lượt khách và số doanh thu của ngành du lịch nước ta thời gian trên
    2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.

    Website/apps: iDiaLy.com
    Group:idialy.HLT.vn
    Fanpage: dialy.HLT.vn

    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
    Share:

    cùng chuyên mục

    xem thêm

    Đăng kí kênh trên youtube

    Hãy đăng kí để theo dõi kênh youtube những video từ idialy nhanh nhất nhé.

    Môn học khác

    • Sinh học
    • Tin học
    • Giáo dục công dân
    • Lịch sử
    • Ngữ văn
    • Anh văn
    • Toán học
    • Vật Lý
    • Hoá học

    Cung cấp cafe cho quán

    Liên hệ quảng cáo

    Tin nổi bật

    • Ưu và nhược điểm của các loại hình giao thông(đường ô tô,đường sắt,đường sông,đường biển,đường hàng không)
    • ĐÁP ÁN TỰ LUẬN MODUN 2
    • Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
    • Sơ đồ tư duy địa lý lớp 10
    • Cách tính cơ cấu (%) để vẽ biểu đồ tròn và miền
    • So sánh sự giống và khác nhau giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?

    Đọc nhiều

    • BÀI 8 .TIẾT 3 : THỰC HÀNH TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI GDP VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA
    • Sơ đồ tư duy địa lý lớp 10
    • BÀI 4: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU NHỮNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC TÒAN CẦU HÓA ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
    • Cách tính giờ trên trái đất - ví dụ cụ thể
    • 39 CÂU HỎI VỀ ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM (Có đáp án)

    HLT.vn - cafe sạch nguyên chất

    Có thể bạn quan tâm

      Cà phê làm đẹp

      Liên hệ quảng cáo
      Liên hệ để có thông tin chính xác nhất
      Liên hệ quảng cáo
      Home
      Hotline: 0979 789 285
      Liên hệ quảng cáo
      RSS
      Lên đầu trang
      HLTcoffee.com

      Team HLT:

      Since 2003

      Địa chỉ: 822/1 Hương Lộ 2, Bình Trị Đông A, Bình Tân, TP.HCM
      Email: HLTcoffee.com@gmail.com
      Liên hệ quảng cáo: 0979.789.285
      Website: HLT.vn - HLTcoffee.com - ChoCaPhe.vn - DayNgheCaPhe.vn