HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn
40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 12 (Tham Khảo)
Admin: Tài trợ bởi: HLT.vn - Cung cấp cà phê và máy cà phê - 26/02/2020
a. Đổi mới ngành nông nghiệp b.Đổi mới ngành công nghiệp
c. Đổi mới về chính trị d. Đổi mới toàn diện về kinh tế-xã hội
Câu
2. Khó khăn lớn nhất của nước ta trước thời kì đổi mới là:
a. Các nước cắt viện trợ b. Mĩ cấm vận
c. Khủng hoảng kinh tế trầm trọng d. Cơ sở hạ tầng bị tàn phá nặng nề
Câu 3.Việt
Nam
có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với
a.Trung Quốc, Lào, Camphuchia b.Lào,Campuchia
c.Trung Quốc,Campuchia d.Lào,Campuchia
Câu 4.
Điểm cực Nam
của nước ta là xã Mũi đất thuộc tỉnh
a.Bạc liêu
b.Cà
mau
c. Sóc Trăng d.Kiên giang
Câu
5.Điểm cực bắc của nước ta là xã Lũng Cú thuộc tỉnh:
a.Hà giang b
.Cao bằng
c.Lạng Sơn d.Lào
Cai
Câu
6. Điểm cực Đông của nước ta là xã Vạn Thạch thuộc tỉnh (Thành phố):
a.Quảng Ninh b. Đà Nẵng
c.Khánh Hoà
d.Bình
Thuận
Câu
7.Trong các tỉnh (Thành phố) sau,tỉnh(Thành phố) nào không giáp biển
a.Cần Thơ
b.TP.HCM
c.Đà Nẵng
d.Ninh
Bình
Câu
8. Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm, gió mùa nên thiên nhiên nước ta có:
a. Khí hậu ôn hoà, dễ chịu b.
Sinh vật đa dạng
c. Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn d.
Đất đai rộng lớn và phì nhiêu
Câu
9. Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi:
a. Có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn á,
Âu với văn minh bản địa
b. Đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi
động
c. Giao nhau của các luồng sinh vật Bắc , Nam
d. Giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng
lớn
Câu
10. Sự khác biệt cơ bản trong hướng sử dụng
đất đai ở
hai đồng bằng sông Hồng và sông
Cửu Long là:
a. Khả năng thâm canh tăng vụ
b. Khả năng cải tạo và mở rộng diện tích
c. Độ màu mỡ của đất trồng
d. Kinh nghiệm và tập quán canh tác
Câu11.
Sự màu mỡ của đất feralit miền núi phụ thuộc vào yếu tố nào:
a. Nguồn gốc đá mẹ b.Quá
trinh bồi tụ
c. Điều kiện khí hậu d.
Kĩ thuật canh tác
Câu
12. Đất phù sa
ở đồng bằng chủ yếu
được sử dụng để trồng
lúa nước nhờ vào đặc điểm:
a. có diện tích rộng và giữ nước tốt, độ
phì cao
b. Có nhiều độ PH
c. Lượng đạm cao
d. Có nhiều phù
sa
Câu 13 . Hiện nay lực lượng lao động của
nước ta đang chuyển từ khu vực kinh tế nhà
nước sang:
a.Khu vực nông, lâm,
ngư nghiệp b.Khu vực dịch vụ
c. Khu vực công
nghiệp xây dựng d.Khu vực ngoài quốc
doanh
Câu 14. Vùng có thu nhập bình quân đầu người cao nhất nước ta hiện nay là:
a. Đồng bằng sông
Cửu Long b. đồng bằng sông Hồng
c. Đông Nam Bộ d.Duyên hải miền Trung
Câu 15.
Duyên hải miền Trung, loại đất phổ biến nào sau đây có thể
cải tạo để thành đất nông nghiệp được:
a. Đất mặn b.
Đất chua phèn
c. đất cát d.
Đất bạc màu dồi trung du
Câu 16. Trong việc sử
dụng đất nông nghiệp ở ĐB
sông Cửu Long, biện pháp thích hợp nhất
là:
a. Trồng cây chống xói mòn, ngăn mặn
b. Cải tạo đất kết hợp với công tác thuỷ
lợi
c. Đắp đê ngăn lũ
d. Xây hồ chứa để dự trữ nước tưới cho mùa
khô
Câu 17. Khí hậu
nhiệt đới gió mùa nươc ta giống với khí hậu nhiệt
đới gió mùa ấn
Độ ở chỗ:
a. Gío mùa Đông Bắc lạnh ít mưa
b. Gío mùa Tây Nam nóng, mưa nhiều
c. Mùa khô là mùa nóng hạn gay gắt
d.Trên các cao nguyên thường có hiện tượng
fơn
Câu
18. Sự phân hoá theo mùa của khí hậu nước ta thể hiện qua tình trạng:
a.Từ tháng 5 đến tháng10 miền Bắc , Nam
thừa nước, miền Trung thiếu nước
b.Từ tháng 11đến tháng 4 miền trung thiếu
nước,miền Bắc ,miền Nam
thừa nước
c.Mùa hạ, miền Trung bão, lũ,miền Nam
gió lớn
d.Mùa đông, miền Bắc gió Đông Nam khô,miền Nam
gió Tây Nam
ẩm
Câu
19. Sự phân hoá khí
hậu theo độ cao
đã tạo khả năng cho vùng nào ở nước
ta trồng được nhiều loại cây từ nhiệt đới, cận nhiệt đới và cả ôn đới:
a. Tây Bắc b.
ĐB sông Hồng
c. Tây Nguyên d.
Bắc Trung Bộ
Câu
20. Bão, lũ, hạn, rét, gió fơn dồn dập
gay gắt là những tai biến khắc nghiệt của thời tiết, khí
hậu ở vùng nào nước ta:
a. ĐB Sông Cửu Long b. Duyên hải miền Trung
c. Tây Bắc d. Đông Bắc
Câu 21.
Khu vực có
kiểu khí hậu
khô hạn gây
khó khăn cho
sản xuất nông
nghiệp là vùng:
a. Tây Bắc b.
Đông Bắc
c. Cực Nam trung Bộ d.
Bán đảo Cà Mau
Câu 22. Biện pháp nào là không thích hợp trước tính
chất thất thường của khí hậu nước ta:
a. Tích cực thâm canh tăng vụ b.
Phân bố thời vụ hợp lí
c. Dự báo thời tiết để phòng tránh d.
Trồng rừng kết hợp với thuỷ lợi
Câu 23. Yếu
tố nào
không phải là
thế mạnh của mạng
lưới sông ngòi vùng đồng bầng sông Cửu long:
a. Phát triển công nghiệp thuỷ điện b.Trồng lúa nước và cây ăn quả
c. Chăn nuôi thuỷ sản nước mặn, nước
lợ d.Phát triển giao thông và du lịch
Câu 24. Nguồn
thuỷ năng trên hệ thống sông vùng nào hiện nay được khai thác tích cực nhất
a.Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Bắc b.Đông Nam Bộ vàTây Bắc
c.Tây Nguyên và Nam Trung Bộ d.Nam Trung Bộ và
ĐB sông Hồng
Câu 25. Nhà máy thuỷ điệnYa-li có công suất lớn thứ 2
ở nước ta nằm trên hệ thống sông:
a.Sông Hồng b.Sông Đồng Nai
c.Sông Xê Xan d.Sông Xrêpôk
Câu
26. Nguồn nước đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp
nước cho cư dân đô thị hoặc các khu công
nghiệp ở nước ta là:
a. Sông suối b. Hồ thuỷ lợi
c. Nước ngầm c. Nước mưa
Câu 27.
Tính chất nào
sau đây không
phải làđặc điểm
của sông ngòi
duyên hải miền Trung:
a. Chế độ nước thất thường b. Lũ lên xuống
chậm và kéo dài
c. Dòng sông ngắn và dốc d. Lòng sông
cạn và nhiều cồn cát
Câu
28. Mạng lươi sông ngòi ở vùng nước ta hoàn toàn không có nguồn thuỷ năng để
khai thác:
a. ĐB sông Cửu Long b.
Bắc Trung Bộ
c. Nam Trung Bộ d.
Đông Bắc
Câu
29. Do đặc diêm nào mà dân cư ĐB sông Cửu Long phải ”Sống chung với lũ’’
a. Chế đô nước lên xống thất thường
b. Lũ lên chậm và rút chậm
c. Cuộc sống ở đây gắn liền với cây lúa
nước và đánh bắt thủy sản
d. Địa hình thấp so với mực nước biển
Câu 30. Có chế độ nước thất thường, lũ muộn chủ yếu
vào mùa thu đông là đặc điểm của hệ thống sông miền :
a. Tây Bắc
b. Đông Bắc
c. Duyên Hải Miền Trung d. Tây Nguyên
Câu
31. Khoáng sản nào là cơ sở năng lượng của vùng kinh tế trọng điểm phía nam:
a. Than đá b. Thuỷ điện
c. Dầu khí d. Nang lượng mặt trời
Câu 32. Các tỉnh NamTrung Bộ
là khu vực có nguồn hải sản phong phú nhờ
nằm kề ngư trường lớn:
a. Cà Mau-Kiên Giang b.
Hoàng Sa-Hoàng Sa
c. Ninh Thuận-Bình Thuận d.
Hải Phòng
Câu
33. Cảng biển nước sâu vừa là trung tâm lọc dầu lớn nhất nước ta là:
a. Cam
Ranh b. Dung Quất
c.Vũng Tàu d. Cái Lân
Câu
34. Với chiều dài 3260 km, bờ biển nước ta chạy dài từ :
a. Hải Phòng đến Cà Mau b.
Móng Cái đến Hà Tiên
c. Quảng Ninh đến Phú Quốc d.
Hạ Long đến Rạch Gía
Câu 35. Nguồn
tài nguyên biển nào cung cấp nguyên liệu cho nghành công nghiệp hoá chất cơ
bản:
a. Cát trắng b.
Dầu khí
c. Ti tan d.
Muối ăn
Câu 36. Sức ép dân số đến:
a. Chất lượng
cuộc sống, hoà bình thế giới, phát triển kinh tế
b. Tài nguyên môi
trường, phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống
c. An ninh lương
thực, tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế
d. Lao động- việc
làm, an ninh lương thực, phát triển kinh tế
Câu 37. Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa
các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì:
a. Nguồn lao động
nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp
b. Dân cư nước ta
chủ yếu tập trung ở các đồng bằng
c. Sự phân bố dân
cư nước ta không đều và chưa hợp lí
d. Tỉ lệ thiếu
việc làm và thất nghiệp nước ta hiện còn cao
Câu 38. Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày
càng được nâng cao là nhờ:
a. Số lượng lao
động làm việc trong các công ti liên doanh tăng lên
b. Những thành
tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế
c. Mở thêm nhiều
trung tâm đào tạo, hứơng nghiệp
d. Phát triển
công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn
Câu 39. Việc sử dụng lao động nhiều nhất hiện nay
là thuộc ngành:
a.Nông- lâm - ngư
nghiệp b. Công nghiệp
c. Xây dựng d. Dịch vụ
Câu 40. Khu vực có mật độ dân số thấp nhất nước ta
là:
a.Bắc Trung
Bộ
b. Tây
Nguyên
c. Đông Bắc
d. Tây Bắc
Đáp án:
Câu 1: d. Đổi mới toàn diện về kinh tế-xã hội
Câu 2 : c. Khủng hoảng kinh tế trầm trọng
Câu 3: c.Trung Quốc,Campuchia
Câu 4: b.Cà mau
Câu 5: a.Hà giang
Câu 6: c.Khánh Hoà
Câu 7: a.Cần Thơ
Câu 8: a. Khí hậu
ôn hoà, dễ chịu
Câu 9: a. Có sự
gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn á, Âu với văn minh bản địa
Câu 10: b. Khả
năng cải tạo và mở rộng diện tích
Câu 11: a. Nguồn
gốc đá mẹ
Câu 12: a. có
diện tích rộng và giữ nước tốt, độ phì cao
Câu 13: d.Khu vực
ngoài quốc doanh
Câu 14 c. Đông
Nam Bộ
Câu 15: d. Đất
bạc màu dồi trung du
Câu 16: b. Cải
tạo đất kết hợp với công tác thuỷ lợi
Câu 17: a. Gío
mùa Đông Bắc lạnh ít mưa
Câu 18: d.Mùa
đông, miền Bắc gió Đông Nam khô,miền Nam gió Tây Nam ẩm
Câu 19: a. Tây
Bắc
Câu 20: b. Duyên hải miền Trung
Câu
21: c. Cực Nam trung Bộ
Câu
22: a. Tích cực thâm canh tăng vụ
Câu
23: a. Phát triển công nghiệp thuỷ điện
Câu
24: d.Nam Trung Bộ và ĐB sông Hồng
Câu
25: d.Sông Xrêpôk
Câu
26: c. Nước ngầm
Câu
27: b. Lũ lên xuống chậm và kéo dài
Câu
28: a. ĐB sông Cửu Long
Câu
29: c. Cuộc sống ở đây gắn liền với cây lúa nước và
đánh bắt thủy sản
Câu
30: b. Đông Bắc
Câu
31: c. Dầu khí
Câu
32: a. Cà Mau-Kiên Giang
Câu
33: b. Dung Quất
Câu
34: b. Móng Cái đến Hà Tiên
Câu
35: b. Dầu khí
Câu
36: b. Tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế,
chất lượng cuộc sống
Câu
37: d. Tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp nước ta
hiện còn cao
Câu
38: c. Mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hứơng
nghiệp
Câu
39: a.Nông- lâm - ngư nghiệp
Câu
40: d. Tây Bắc
40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ (Tiếp theo)Website/apps: iDiaLy.com
Group:idialy.HLT.vn
Fanpage: dialy.HLT.vn
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí