• Hotline: 0979 789 285
  • HLTcoffee.com
  • Subscribe
Tài liệu Địa Lý miễn phí ....iDiaLy.com
  • TQK
  • HLT.vn
  • 18 +
  • Cà phê +
  • Tải apps
  • Lời hay ý đẹp
  • Facebook
  • Modul
  • STEM-STEAM
  • Giáo án
  • Sơ đồ tư duy
  • Atlat VN
  • Công thức
  • Trắc nghiệm 10
  • Trắc nghiệm 11
  • Trắc nghiệm 12
  • TQK
Cho thuê máy cà phê trọn gói
Liên hệ/zalo 0979789285 để có thông tin chính xác nhất
  • Home
  • Trắc nghiệm
  • Trắc nghiệm 11
  • Kinh tế Hoa Kỳ

    Share
    Xem

    Kinh tế Hoa Kỳ

    LỚP 11 - BÀI 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
    Tiết 2. KINH TẾ

    Câu 1. Sản xuất công nghiệp Hoa Kỳ gồm mấy nhóm ngành chính.
    A. 2 nhóm chính.           B. 3 nhóm chính.  
    C. 4 nhóm chính.           D. 5 nhóm chính.  
    Câu 2.Nhóm ngành công nghiệp chiếm tỷ trọng giá trị hàng xuất khẩu lớn  nhất của Hoa Kỳ là
    A. Công nghiệp năng lượng.
    B. Công nghiệp khai khoáng.
    C. Công nghiệp chế biến.
    D. Công nghiệp cơ khí.
    Câu 3. Xu hướng chuyển dịch trong nông nghiệp của Hoa Kỳ là
    A. giảm tỷ trọng chăn nuôi, tăng tỷ trọng trồng trọt.
    B. giảm tỷ trọng thuỷ sản, tăng tỷ trọng trồng trọt.
    C. giảm tỷ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỷ trọng dịch vụ nông nghiệp.
    D. giảm tỷ trọng dịch vụ nông nghiệp, tăng tỷ trọng hoạt động thuần nông.
    Câu 4. Nhân tố có tính chất quyết định cho Hoa Kì trở thành siêu cường quốc kinh tế số 1 trên thế giới là.
    A. Vị trí địa lí đặc biệt thuận lợi để mở rộng giao lưu kinh tế.
    B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng và phong phú.
    C. Nguồn lao động có chất lượng cao và năng động.
    D. Nhờ các nguồn lực kinh tế -xã hội.
    Câu 5. Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành “cái nôi” của ngành công nghiệp nhờ
    A. dầu mỏ phong phú.                                 B. giàu tài nguyên rừng.
    C. đồng bằng rộng lớn.                                D. giàu khoán sản kim loại, than.
    Câu 6. Nền kinh tế Hoa Kỳ giữ vị trí hàng đầu thế giới từ
    A. năm 1776.                                                           B. năm 1790.
    C. năm 1890.                                                             D. năm 2004.
    Câu  7.   Nhận xét đúng về GDP của Hoa Kỳ Năm 2004 là
    A. Hơn châu Á, châu Phi, kém châu Âu.
    B. Hơn châu Âu, châu Phi, kém châu Á.
    C. Hơn châu Phi, châu Âu, kém châu Á.
    D. Kém châu Âu, châu Á, châu Phi.
    Câu 8.  Năm 2004, so với toàn thế giới, GDP của Hoa Kỳ chiếm khoảng
    A. gần 27%.                 B. trên 34,5%.
    C. gần 28%.               D. trên 28,5%.
    Câu 9.  Vào năm 2004, GDP bình quân đầu người của Hoa Kỳ đạt
    A.  gần 37 nghìn USD.           B. gần 39nghìn USD.
    C. hơn 39 nghìn USD.            D. gần 93 nghìn USD.
    Câu 10. Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là do
    A. nền công nghiệp, Dịch vụ trong nước phát triển mạnh.
    B. đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp.
    C. sức mua trong dân cư lớn.
    D. chú trọng xuất khẩu tư bản.
    Câu  11.  Năm 2004, tỉ trọng dịch vụ Hoa Kỳ chiếm khoảng
    A. 62,1%  GDP.             B. 72,1%  GDP.               C. 74,9% GDP.               D. 79,4% GDP.
    Câu 12. Năm 2004, so với toàn thế giới tổng giá trị ngoại thương của Hoa Kỳ chiếm khoảng
    A. 11%.                 B. 12% .                    C. 21%  .                 D. 34%.
    Câu 13. Hoa Kỳ là nước nhập siêu lớn, năm 2004 giá trị nhập siêu đạt
    A. gần 123,4 tỉ USD.                               B. 707,2 tỉ USD.
    C. gần 2344,2 tỉ USD.                             D. 11667,5 tỉ USD.
    Câu  14.  Năm 2004, số lượt khách du lịch quốc tế đến Hoa Kỳ là
    A. gần 46 triệu.             B. hơn 46 triệu.                C. gần 1,4 tỷ lượt.             D. hơn 1,4 tỷ lượt.
    Câu 15. Trước đây, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng
    A. Phía Đông.                                    B. Đông Bắc.
    C. ven vịnh Mêhicô.                          D. ven bờ Thái Bình Dương.
    Câu 16. Vành đai công nghiệp mới của Hoa Kỳ tập trung ở khu vực
    A. Phía Đông, Đông bắc.                                     B. Phía Đông, Đông nam.
    C. Phía Tây, Tây nam.                                         D. Phía Nam.
    Câu 17. Tỷ trọng giá trị sản lượng của nông nghiệp của Hoa Kỳ năm 2004 là
    A. 79,4 % GDP.                B. 0,9 % GDP.                 C. 19 % GDP.                D. 12 % GDP.
    Câu 18. Các trung tâm công nghiệp điện tử của Hoa Kỳ phân bố chủ yếu ở
    A. vùng Phía Tây.                               B. vùng Đông Bắc.
    C. vùng phía Đông.                              C. vùng phía Bắc.
    Câu 19: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp chủ yếu của Hoa kỳ là
    A. Trang trại.                  B. Liên hợp Nông – Lâm – Công nghiệp.
    C. Hộ gia đình.               D. Đồn điền.
    Câu 20. Nhận xét nào sau đây đúng về sản xuất nông nghiệp của Hoa Kỳ.
    A. Số lượng trang trại tăng, diện tích trang trại giảm.
    B. Số lượng trang trại giảm, diện tích trang trại tăng.
    C. Số lượng trang trại tăng, diện tích trang trại tăng.
    D. Số lượng trang trại giảm, diện tích trang trại giảm.
    Câu 21. Diện tích rừng của Hoa kỳ tập trung chủ yếu ở
    A. Vùng phía Bắc.
    B. Vùng phía Đông.
    C. Vùng phía Nam.
    D. Vùng Phía Tây.
    Câu 22. Chăn nuôi bò và trồng lúa mì của Hoa kỳ chủ yếu tập trung ở
    A. Vùng Đông, Đông Bắc.
    B. Vùng Đông, Đông Nam.
    C. Vùng phía Nam, Tây nam.
    D. Vùng Phía Tây, Tây Bắc.
    Câu 23. Ngành công nghiệp luyện kim đen của Hoa Kỳ phân bố chủ yếu ở vùng
    A. Vùng Đông Bắc.
    B. Vùng Đông Nam.
    C. Vùng Tây nam.
    D. Vùng Tây Bắc.
    Câu 24. Ngành công nghiệp chế tạo máy bay của Hoa Kỳ phân bố chủ yếu ở vùng
    A. Phía Bắc.
    B. Phía Đông.
    C. Phía nam.
    D. Phía Tây.
    Câu 25. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp với mật độ cao nhất ở Hoa Kỳ là
    A. Vùng Đông Bắc.
    B. Vùng Đông Nam.
    C. Vùng Tây nam.
    D. Vùng Tây Bắc.
    Câu 26. Nguyên nhân chính khiến Hoa kỳ là nước nhập siêu lớn là
    A. do sản xuất nông nghiệp kém phát triển và nhu cầu tiêu thụ lớn.
    B. do tăng cường thu hút đầu tư, công nghiệp chiếm tỷ trọng thấp.
    C. do đầu tư tư bản mạnh và nhập khẩu sản phẩm có lợi hơn.
    D. do nhu cầu tiêu dùng trong nước lớn.
    Câu 27. Hãng sản xuất máy bay lớn nhất của Hoa Kỳ là
    A. Airbus .                    B. Boeing .           C. Antonov.                 D. Embraer.
    Câu 28. Khu vực kinh tế chiếm tỷ trọng lớn nhất của Hoa Kỳ là
    A. Khu vực Nông nghiêp.
    B. Khu vực Công Nghiệp.
    C. Khu vực Dịch vụ.
    D. Khu vực thương mại
    Câu 29. Cho bảng số liệu: GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục năm 2004 (Đơn vị tỷ USD)
    Toàn thế giới
    40887.8
    Hoa kỳ
    11667.5
    Châu âu
    14146.7
    Châu á
    10092.9
    Châu phi
    790.3
    Để so sánh giá trị GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục năm 2004, dạng biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ dạng
    A. cột.                 B. đường .                   C. tròn.                    D. miền.
    Câu 30. Vì sao ngành công nghiệp vũ trụ của Hoa Kỳ chủ yếu phân bố phía nam
    A. Do thuận tiện cho vệc xuất khẩu.
    B. Do nguồn nguyên liệu phong phú.
    C. Do tận dụng được lực đẩy của Trái đất khi phóng thiết bị.
    D. Do có nguồn lao động dồi dào.
    Share:

    cùng chuyên mục

    xem thêm

    Đăng kí kênh trên youtube

    Hãy đăng kí để theo dõi kênh youtube những video từ idialy nhanh nhất nhé.

    Môn học khác

    • Sinh học
    • Tin học
    • Giáo dục công dân
    • Lịch sử
    • Ngữ văn
    • Anh văn
    • Toán học
    • Vật Lý
    • Hoá học

    Cung cấp cafe cho quán

    Liên hệ quảng cáo

    Tin nổi bật

    • Ưu và nhược điểm của các loại hình giao thông(đường ô tô,đường sắt,đường sông,đường biển,đường hàng không)
    • ĐÁP ÁN TỰ LUẬN MODUN 2
    • Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
    • Sơ đồ tư duy địa lý lớp 10
    • Cách tính cơ cấu (%) để vẽ biểu đồ tròn và miền
    • So sánh sự giống và khác nhau giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?

    Đọc nhiều

    • BÀI 8 .TIẾT 3 : THỰC HÀNH TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI GDP VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA
    • Sơ đồ tư duy địa lý lớp 10
    • BÀI 4: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU NHỮNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC TÒAN CẦU HÓA ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
    • Cách tính giờ trên trái đất - ví dụ cụ thể
    • 39 CÂU HỎI VỀ ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM (Có đáp án)

    HLT.vn - cafe sạch nguyên chất

    Có thể bạn quan tâm

      Cà phê làm đẹp

      Liên hệ quảng cáo
      Liên hệ để có thông tin chính xác nhất
      Liên hệ quảng cáo
      Home
      Hotline: 0979 789 285
      Liên hệ quảng cáo
      RSS
      Lên đầu trang
      HLTcoffee.com

      Team HLT:

      Since 2003

      Địa chỉ: 822/1 Hương Lộ 2, Bình Trị Đông A, Bình Tân, TP.HCM
      Email: HLTcoffee.com@gmail.com
      Liên hệ quảng cáo: 0979.789.285
      Website: HLT.vn - HLTcoffee.com - ChoCaPhe.vn - DayNgheCaPhe.vn