LỚP 11 - BÀI 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Tiết 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I. Câu hỏi nhận biết:
Câu 1. Diện tích lãnh thổ Hoa Kỳ đứng thứ 3 trên thế giới, sau:
A. Liên bang Nga
và Trung Quốc. B. Liên
bang Nga và Canađa.
C. Liên bang Nga
và Braxin. D. Liên bang Nga và Ô-xtrây-lia.
Câu 2. Biên giới phía Bắc Hoa Kỳ giáp quốc gia nào?
A. Mêhycô. B. Braxin. C. Áchentina D.
Canađa
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không
đúng về Hoa Kỳ?
A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới.
B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư.
D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.
Câu 4. Nhận định đúng về diện tích lãnh thổ Hoa Kỳ là:
A. lớn thứ nhất thế giới B. lớn
thứ hai thế giới
C. lớn thứ ba thế giới D.
lớn thứ tư thế giới
Câu 5. Hoa Kì nằm giữa 2 đại dương
lớn là:
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây
Dương.
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng
Dương.
Câu 6. Đặc điểm nào không đúng về vị trí địa lý của Hoa Kỳ?
A. Nằm ở bán cầu Tây
B. Nằm ở giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
C. Tiếp giáp với Canada và khu vực Mĩ la tinh
D. Nằm đối xứng hai bên đường xích
đạo.
Câu 7. Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở
trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là:
A. vùng phía Tây, vùng Trung tâm, vùng phía Đông
B. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam
C. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát
D. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương
Câu 8. Các tài nguyên chủ yếu ở vùng
phía Đông Hoa Kỳ là:
A. đồng cỏ, than đá, rừng. B.
dầu mỏ, than đá, rừng.
C. than đá, sắt, thủy năng. D.
rừng, sắt, thủy năng.
Câu 9. Đặc điểm không đúng đối với Ha-oai của Hoa kỳ là:
A. Là quần đảo. B.
Nằm giữa Đại Tây Dương.
C. Có tiềm năng lớn về hải sản. D.
Có tiềm năng lớn về du lich.
Câu 10. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một
phần quan trọng là do:
A. nhập
cư.
B. tỉ suất sinh cao.
C. tỉ suất gia tăng tự
nhiên.
D.
tuổi thọ trung bình tăng cao.
Câu 11. Hiện nay ở Hoa Kỳ người
Anh-điêng sinh sống ở:
A. vùng đồi núi hiểm trở phía Tây. B.
vùng núi già Apalát phía Đông.
C. vùng ven vịnh Mêhicô. D.
vùng đồng bằng Trung tâm.
Câu 12. Dân cư Hoa Kỳ đang có xu
hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang
A. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.
B. ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương.
C. ở phía Nam và ven Thái Bình Dương.
D. ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương.
II. Câu hỏi
thông hiểu:
Câu 1. Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với
A. Bắc Băng
Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ
Dương.
D. Thái Bình Dương.
Câu 2. Nhận định không đúng về lãnh thổ Hoa Kì ở trung
tâm Bắc Mĩ
A. có chiều dài
từ Đông sang Tây khoảng 4500 Km.
B. có chiều dài từ Bắc xuống Nam
khoảng 2500 Km.
C. thiên nhiên có sự thay đổi rõ rệt từ ven biển vào nội địa, từ phía Nam
lên phía Bắc.
D. Hình dạng
lãnh thổ có sự bất cân đối.
Câu 3. Địa hình gò đồi thấp, nhiều
đồng cỏ, đồng bằng phù sa màu mỡ, khí hậu thay đổi từ Bắc xuống Nam,
nhiều than, sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên là đặc điểm của
A. vùng Tây Hoa
Kỳ.
B. vùng phía Đông Hoa Kỳ.
C. vùng Trung tâm Hoa
Kỳ.
D. vùng bán đảo Alatxca.
Câu 4. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là:
A. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng
Bắc-Nam.
B. xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán
hoang mạc.
C. ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt
đới và cận nhiệt hải dương.
D. có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú,
diện tích rừng tương đối lớn.
Câu 5. Lãnh thổ Hoa Kỳ vừa trải dìa
từ Bắc xuống Nam lại trải rộng từ Đông sang Tây nên đặc điểm tự nhiên đã thay
đổi
A. từ Bắc xuống Nam, từ thấp lên cao
B. từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địa
C. từ thấp lên cao, từ ven biển vào nội địa
D. từ ven biển vào nôị địa, từ cao xuống thấp
Câu 6. Nhận xét đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kỳ là
A. nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện
tích rừng còn ít.
B. nhiều kim loại đen (sắt), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng
tương đối lớn.
C. nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong
phú, diện tích rừng tương đối lớn.
D. nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng nghèo, diện tích
rừng khá lớn.
Câu 7. Đặc điểm tự nhiên không đúng của Alatxca:
A. là bán đảo rộng lớn.
B. địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên.
D. nhiều đồng bằng phì nhiêu, khí hậu nhiệt đới.
Câu 8. Thành phố đông dân nhất của Hoa Kỳ là
A. Niu Iooc. B.
Bôxtơn. C. Lốt Angiơlét. D.
Xan phanxcô.
Câu 9. Hồ nào không thuộc
khu vực Ngũ hồ:
A. hồ Thượng. B. hồ Misigân.
C. hồ Hurôn. D.
hồ Muối Lớn.
Câu 10. Dân cư có nguồn gốc Châu Phi chiếm số lượng đông
A. thứ nhất ở Hoa
Kỳ.
B. thứ hai ở Hoa Kỳ.
C. thứ ba ở Hoa
Kỳ.
D. thứ tư ở Hoa Kỳ.
Câu 11. Nhận xét không
chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là:
A. phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ.
B. phần phía Nam
là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt.
C. khoáng sản có nhiều loại vơi trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí
tự nhiên.
D. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô vó khí hậ
nhiệt đớt.
Câu 12. Địa hình chủ yếu là đồi núi,
trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai Hoa Kỳ là đặc điểm tự nhiên của
A. vùng Tây Hoa Kỳ.
B. vùng phía Đông Hoa Kỳ.
C. vùng Trung tâm Hoa Kỳ.
D. vùng bán đảo Alatxca.
III.
Câu hỏi vận dụng thấp:
*Dựa vào lược đồ phân bố dân cư Hoa Kỳ,
năm 2004. (Trả lời câu 1,
2)
Câu 1.Thủ đô Oasinton thuộc vùng:
A. Tây Bắc B. Đông Nam C. Đông Bắc D. Trung Tâm
Câu 2: Hai đô thị có số dân trên 8 triệu người:
A. Niu Iooc và Oasinton. B. Niu Iooc và Lôt Angiơlet.
C. Niu Iooc và Sicagô. D.
Niu Iooc và Xan Phranxixcô.
Câu 3. Với diện tích tự nhiên là 9629 nghìn Km2, dân
số năm 2005 là 296,5 triệu người, mật sộ dân số trung bình của Hoa Kỳ khoảng
A. 30 người/Km2. B. trên 30 người/Km2.
C. 40 người/Km2 . D. trên 40 người/Km2.
Câu 4. Cho bảng số liệu sau:
Số dân Hoa Kì, giai đoạn 1900 – 2014
(Đơn vị: Triệu người)
Năm
|
1900
|
1920
|
1940
|
1960
|
1980
|
2005
|
2014
|
Dân số
|
76
|
105
|
132
|
179
|
227
|
296,5
|
318,9
|
Để thể hiện số
dân Hoa Kì, giai đoạn 1900 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường.
Câu 5. Dựa vào bảng số liệu sau đây:
Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số Hoa Kì.
Năm
Mục
|
1985
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
2010
|
2015
|
Số dân (triệu người)
|
240,7
|
252,8
|
266,3
|
282,9
|
296,1
|
309,9
|
321,8
|
Tỉ lệ gia tăng (%)
|
0,95
|
0,99
|
1,04
|
1,22
|
0,92
|
0,91
|
0,76
|
Biều đồ thích hợp thể
hiện tình hình gia tăng dân số Hoa Kì thời kì 1985 – 2015 là:
A. Tròn. B. Đường C.
Kết hợp D.
Cột
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Một
số tiêu chí về các nhóm tuổi của dân số Hoa Kì giai đoạn 1950-2004 (Đơn vị: %)
Năm
|
1950
|
2004
|
Nhóm dưới 15 tuổi (%)
|
27.0
|
20.0
|
Nhóm từ 15 đến 65 tuổi (%)
|
65.0
|
68.0
|
Nhóm trên 65 tuổi (%)
|
8.0
|
12.0
|
Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ
cấu dân số Hoa Kì trong năm 1950 và 2005?
A. Đường B.
Tròn. C. Miền D. Cột
Câu 7. Biểu hiện nào sau đây không đúng
của sự già hóa dân số Hoa Kì?
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự
nhiên ngày càng giảm, năm 2004 chỉ 0,6%.
B. Tuổi thọ trung bình ngày
càng tăng lên, năm 2004 đạt 78 tuổi.
C. Nhóm tuổi dưới 15 chiếm tỉ lệ ngày càng cao.
D. Tỉ lệ nhóm tuổi trên 65
ngày càng tăng.
Câu 8. Cho bảng
số liệu sau:
Tỉ lệ dân thành thị của dân số Hoa Kì giai
đoạn 1975 – 2015
(Đơn vị: %)
Năm
|
1975
|
1985
|
1995
|
2005
|
2015
|
Dân số thành
thị
|
73,8
|
74,9
|
77,8
|
80,5
|
82,5
|
Biểu đồ thể hiện
tỉ lệ dân thành thị của dân số Hoa Kì giai đoạn 1975 – 2016 là:
A. biểu đồ Miền. B. Biểu đồ Tròn. C. Biểu đồ Cột. D. Biểu đồ Đường.
*Dựa vào hình: (trả lời câu 9,10)
Câu 9. Ngũ hồ nằm ở biên
giới giữa Hoa Kì với
A. Mêhicô. B. Cu Ba. C. Canađa. D.
Panama.
Câu 10. Vùng phía Đông của Hoa Kì có những khoáng sản chủ yếu nào?
A. Dầu mỏ, khí tự
nhiên. B. Than
đá, sắt.
C. Đồng, vàng. C. Uranium,
thiếc.
Câu 11. Cho bảng số
liệu sau:
Dân số và tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì
giai đoạn 1975 – 2015
Năm
|
1975
|
1985
|
1995
|
2005
|
2015
|
Tổng số dân
(triệu người)
|
218,9
|
240,7
|
266,3
|
296,1
|
321,8
|
Tỉ lệ dân thành
thị (%)
|
73,8
|
74,9
|
77,8
|
80,5
|
82,5
|
Biểu đồ thể hiện
cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn của Hoa Kì là:
A. biểu đồ Miền. B. biểu đồ Tròn. C.
biểu đồ Cột. D. biểu đồ Đường.
IV. Câu hỏi vận dụng cao:
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Một số tiêu chí về các nhóm tuổi của
dân số Hoa Kì giai đoạn 1950-2004
( Đơn vị%)
Năm
|
1950
|
2004
|
Nhóm dưới 15 tuổi (%)
|
27.0
|
20.0
|
Nhóm từ 15 đến 65 tuổi (%)
|
65.0
|
68.0
|
Nhóm trên 65 tuổi (%)
|
8.0
|
12.0
|
Nhận xét không đúng về cơ cấu dân số Hoa Kì:
A. Nhóm tuổi dưới 15
tuổi tỉ lệ ngày càng giảm.
B. Nhóm tuổi từ 15 đến 65
tuổi tỉ lệ ngày càng tăng.
C. Nhóm tuổi dưới 15
tuổi tỉ lệ ngày càng tăng.
D. Nhóm tuổi trên 65
tuổi tỉ lệ ngày càng tăng.
Câu 2. Cho biểu đồ:
Tên biểu đồ:
A. Biểu đồ thể hiện tốc độ
tăng trưởng dân số Hoa Kì giai đoạn 1800 – 2013.
B. Biểu đồ thể hiện dân số Hoa Kì giai đoạn
1800 – 2013.
C. Biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số Hoa Kì giai đoạn 1800 –
2013.
D. Biểu đồ thể hiện sự thay
đổi cơ cấu dân số Hoa Kì giai đoạn 1800 – 2013.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
Tỉ lệ dân thành thị của dân số Hoa Kì giai
đoạn 1975 – 2015
(Đơn vị: %)
Năm
|
1975
|
1985
|
1995
|
2005
|
2015
|
Dân số thành
thị
|
73,8
|
74,9
|
77,8
|
80,5
|
82,5
|
Nhận xét nào không đúng về tỉ lệ dân thành thị của dân số Hoa Kì
giai đoạn 1975 – 2015?
A. Tỉ lệ dân
thành thị ngày càng tăng.
B. Từ năm 1985
đến 1995 tỉ lệ dân thành thị tăng nhiều nhất.
C. Từ năm 1975
đến 2015 tỉ lệ dân thành thị tăng 8,7%.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng không liên tục.
Câu 4. Cho biểu đồ:
Dựa vào biểu đồ dân số Hoa kì
rút ra nhận xét?
A. Dân số Hoa Kì tăng không
liên tục từ 1800 – 2013.
B. Dân số Hoa Kì giảm liên tục từ 1800 – 2013.
C. Dân số Hoa Kì tăng liên tục từ 1800 – 2013.
D. Dân số Hoa Kì tăng giảm
không đều từ 1800 – 2013.
Câu 5. Cho bảng số
liệu sau:
Dân số và tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì
giai đoạn 1975 – 2015
Năm
|
1975
|
1985
|
1995
|
2005
|
2015
|
Tổng số dân
(triệu người)
|
218,9
|
240,7
|
266,3
|
296,1
|
321,8
|
Tỉ lệ dân thành
thị (%)
|
73,8
|
74,9
|
77,8
|
80,5
|
82,5
|
Nhận xét nào không đúng về tình hình tăng dân số và
tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì giai đoạn 1975 – 2015?
A. Tổng số dân liên tục tăng.
B. Tỉ lệ dân thành thị liên
tục tăng.
C. Tổng số dân từ 1975 – 2015
tăng 102,9 triệu người
D. Tỉ lệ dân thành thị từ 1975 – 2015 tăng 9,5%