• Hotline: 0979 789 285
  • HLTcoffee.com
  • Subscribe
Tài liệu Địa Lý miễn phí ....iDiaLy.com
  • TQK
  • HLT.vn
  • 18 +
  • Cà phê +
  • Tải apps
  • Lời hay ý đẹp
  • Facebook
  • Modul
  • STEM-STEAM
  • Giáo án
  • Sơ đồ tư duy
  • Atlat VN
  • Công thức
  • Trắc nghiệm 10
  • Trắc nghiệm 11
  • Trắc nghiệm 12
  • TQK
Cho thuê máy cà phê trọn gói
Liên hệ/zalo 0979789285 để có thông tin chính xác nhất
  • Home
  • Bài tập thực hành
  • Bảng số liệu
  • Biểu đồ
  • LỚP 11
  • Nhận xét
  • Tổng hợp 1 số bài tập thực hành địa lý lớp 11

    Share
    Xem

    Tổng hợp 1 số bài tập thực hành địa lý lớp 11

    Tổng hợp 1 số bài tập thực hành địa lý lớp 11
    Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn

    Mở bài đăng, link trên app để không hiện quảng cáo khi vô website nhé
    Thầy Cô bạn bè có thêm nữa thì gửi về mail idialy.com@gmail.com để bổ sung nhé. THANKs

    Bài 1.    Tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 1950 – 2003
    Sản phẩm
    1950
    1960
    1980
    1990
    2003
    Than (triệu tấn)
    1820
    2603
    3770
    3387
    5300
    Dầu mỏ (triệu tấn)
    523
    1052
    3066
    3331
    3904
    Điện (tỉ kwh)
    967
    2304
    8247
    11832
    14851
    Nhận xét:
    - Qua bảng số liệu ta thấy tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 1950 – 2003 có sự thay đổi/đều tăng nhưng Than tăng không liên tục (không đều) và có sự khác nhau hoặc khác biệt.
    - Từ năm 1950 – 2003: + Than tăng khoảng 2,9 lần và tăng 3480 triệu tấn. Nhưng không đều:    
    Từ năm 1950-1980 tăng khoảng 2,1 lần và tăng 1950  triệu tấn;
    Từ năm 1980-1990 giảm 0,9 lần và 383 triệu tấn;
    Từ năm 1990-2003 tăng khoảng 1,6 lần và 1913 triệu tấn.
                                        + Dầu mỏ tăng khoảng 7,5 lần và 3381 triệu tấn.
                                        + Điện tăng khoảng 15,4 lần và 13884 tỉ kwh.
    - Điện có sự gia tăng nhanh nhất và than tăng chậm nhất
    Bài 2.    Cơ cấu KT Trung Quốc giai đoạn 1978 – 2005 (%)
                          Năm
    Cơ cấu
    1985
    1991
    1995
    2004
    2005
    Nông – lâm – ngư nghiệp
    28,4
    24,5
    20,5
    14,5
    14,1
    Công nghiệp – xây dựng
    40,3
    42,1
    48,8
    50,9
    52,2
    Dịch vụ
    31,3
    33,4
    30,7
    34,6
    33,7
    Tổng
    100
    100
    100
    100
    100
    Nhận xét:
    - Qua bảng số liệu ta thấy cơ cấu kinh tế Trung Quốc giai đoạn 1978 – 2005 có sự chuyển dịch (hoặc thay đổi) và có sự chênh lệch
    - Từ năm 1985-2005: + N-L-NN giảm liên tục và giảm 14,3%
                                        + CN-XD tăng liên tục và tăng 11,9%
                                        + DV tăng 2,4% nhưng không liên tục:         .Từ năm 1985-1991 tăng 2,1%
                                                                                                                .Từ năm 1991-1995 giảm 2,7%
                                                                                                                .Từ năm 1995-2004 tăng 3,9%
                                                                                                                .Từ năm 2004-2005 giảm 0,9%
    - Có sự chênh lệch tương đối cao: CN-XD chiếm tỉ trọng cao nhất và ngày càng cao. N-L-NN chiếm tỉ trọng thấp nhất và ngày càng giảm.

    BÀI TẬP THỰC HÀNH LỚP 11
    Bài 1.     Tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 1950 – 2003
    Sản phẩm
    1950
    1960
    1980
    1990
    2003
    Than (Triệu tấn)
    1820
    2603
    3770
    3387
    5300
    Dầu mỏ (triệu tấn)
    523
    1052
    3066
    3331
    3904
    Điện (tỉ kwh)
    967
    2304
    8247
    11832
    14851
    a.        Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị sản xuất sản phẩm công nghiệp dầu mỏ và điện của thế giới, thời kì 1950 – 2003.
    b.        Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị sản xuất sản phẩm công nghiệp dầu mỏ và than của thế giới, thời kì 1950 – 2003
    c.        Nhận xét giá trị sản xuất sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 1950 – 2003.
    Bài 2.     Diện tích, sản lượng và năng xuất lúa gạo của Nhật Bản
    Năm
    1965
    1975
    1985
    1988
    2000
    Diện tích (nghìn ha)
    3123
    2719
    2318
    2067
    1600
    Năng suất lúa (tấn/ha)
    4,03
    4,6
    4,8
    4,9
    6
    Sản lượng (nghìn tấn)
    12585
    12235
    11458
    10128
    9600
    a.        Vẽ biểu đồ thể hiện chỉ số phát triển diện tích, sản lượng lúa của Nhật Bản trong thời kì 1965 – 2000.
    b.        Vẽ biểu đồ thể hiện chỉ số phát triển diện tích, năng suất lúa của Nhật Bản trong thời kì 1965 – 2000.
    c.        Nhận xét giá trị diện tích, sản lượng và năng xuất lúa gạo của Nhật Bản.

    Bài 3.     Số dân và sự gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc thời kì 1970 – 2004.
    Năm
    1970
    1995
    1997
    1999
    2004
    Số dân (triệu người)
    776
    1221
    1236
    1259
    1299
    Gia tăng dân số tự nhiên (%)
    2,58
    1,06
    1,06
    0,87
    0,59
    a.        Vẽ biểu đồ thể hiện số dân và sự gia tăng dân số của Trung Quốc thời kì 1970 – 2004.
    b.        Nhận xét tình hình số dân và sự gia tăng dân số của Trung Quốc thời kì 1970 – 2004.
    Bài 4.     GDP phân theo ngành kinh tế của Trung Quốc so với thế giới qua các năm (tỉ USD)
    Năm
    1995
    2004
    Trung Quốc
    697,6
    1649,3
    Thế giới
    29357,4
    40887,9
    a.        Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Trung Quốc so với thế giới qua các năm.
    b.        Nhận xét cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Trung Quốc so với thế giới qua các năm.
    Bài 5.     GDP của Trung Quốc, Hoa Kì và thế giới giai đoạn 1995 – 2004 (tỉ USD)
    Năm
    1995
    1997
    2001
    2004
    Trung Quốc
    697,6
    902,0
    1159,0
    1649,3
    Hoa Kì
    6954,8
    7834,0
    10171,4
    11667,5
    Thế giới
    29357,4
    29795,7
    31283,8
    40887,9
    a.        Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Trung Quốc, Hoa Kì so với thế giới giai đoạn 1995 và 2004.
    b.        Nhận xét GDP của Trung Quốc, Hoa Kì và thế giới giai đoạn 1995 và 2004.
    c.        Nhận xét GDP của Trung Quốc, Hoa Kì và thế giới giai đoạn 1995 – 2004.

    Năm
    1995
    1997
    2001
    2004
    Trung Quốc
    2,4
    3,0
    3,7
    4,0
    Hoa Kì
    23,7
    26,3
    32,5
    28,5
    Các nước khác
    73,9
    70,7
    63,8
    67,5
    Thế giới
    100
    100
    100
    100

    Bài 6.     Cơ cấu GDP của 2 nhóm nước, năm 2004 (%)
    Nhóm nước
    Tỉ trọng GDP
    Cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế
    Nông – lâm – ngư nghiệp
    Công nghiệp – xây dựng
    Dịch vụ
    Phát triển
    85
    2
    27
    71
    Đang phát triển
    15
    25
    32
    43
    a.        Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của 2 nhóm nước, năm 2004.
    b.        Nhận xét cơ cấu GDP của 2 nhóm nước, năm 2004.
    Bài 7.     Cơ cấu kinh tế Trung Quốc giai đoạn 1978 – 2005 (%)
                          Năm
    Cơ cấu
    1985
    1991
    1995
    2004
    2005
    Nông – lâm – ngư nghiệp
    28,4
    24,5
    20,5
    14,5
    14,1
    Công nghiệp – xây dựng
    40,3
    42,1
    48,8
    50,9
    52,2
    Dịch vụ
    31,3
    33,4
    30,7
    34,6
    33,7
    a.        Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu KT Trung Quốc qua các năm 1995, 2004 và 2005.
    b.        Nhận xét cơ cấu KT Trung Quốc qua các năm.
    Bài 8.     Xuất nhập khẩu của Trung Quốc từ 1986 – 2006 (đv: tỉ đôla)
    NĂM
    1990
    1995
    1999
    2006
    2008
    Xuất khẩu
    62,09
    148,78
    194,94
    960
    1430
    Nhập khẩu
    53,34
    132,08
    165,72
    810
    1130




    a.        Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu XNK của Trung Quốc các năm 1999 và 2008.
    b.        Nhận xét cơ cấu XNK của Trung Quốc từ 1986 – 2008.
    Bài 9.     Giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kì giai đoạn 1984 – 2004 (tỉ USD)
    Năm
    1984
    1994
    2003
    2004
    Xuất khẩu
    291,0
    703,3
    1020,5
    1147,2
    Nhập khẩu
    399,3
    801,7
    1517,0
    1764,3
    a.        Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kì các năm 1984 và 2004.
    b.        Nhận xét cơ cấu xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kì giai đoạn 1984 – 2004.


     .....................................................................................................................
    BÀI TẬP THỰC HÀNH LỚP 11
    Bài 1. Tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 1950 – 2003
    Sản phẩm
    1950
    1960
    1980
    1990
    2003
    Than (Triệu tấn)
    1820
    2603
    3770
    3387
    5300
    Dầu mỏ (triệu tấn)
    523
    1052
    3066
    3331
    3904
    Điện (tỉ kwh)
    967
    2304
    8247
    11832
    14851
    a.      Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 1950 – 2003.
    b.      Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời gian nói trên. Lấy năm 1950 = 100%.
    c.      Nhận xét tình hình sản xuất sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 1950 – 2003
    d.      Nhận xét tốc độ tăng trưởng sản xuất sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 1950 – 2003.
    Bài 2. Diện tích, sản lượng và năng xuất lúa gạo của Nhật Bản
    Năm
    1965
    1975
    1985
    1988
    2000
    Diện tích (nghìn ha)
    3123
    2719
    2318
    2067
    1600
    Năng suất lúa (tấn/ha)
    4,03
    4,6
    4,8
    4,9
    6
    Sản lượng (nghìn tấn)
    12585
    12235
    11458
    10128
    9600
    a.      Vẽ biểu đồ thể hiện chỉ số phát triển sản lượng và năng suất lúa của Nhật Bản trong thời kì 1965 – 2000.
    b.      Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích, sản lượng và năng suất lúa của Nhật Bản trong thời kì 1965 – 2000. Lấy năm 1965=100%
    c.      Nhận xét tình hình diện tích, sản lượng và năng xuất lúa gạo của Nhật Bản
    d.      Nhận xét tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng xuất lúa gạo của Nhật Bản.
    Bài 3. Số dân và sự gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc thời kì 1970 – 2004.
    Năm
    1970
    1995
    1997
    1999
    2004
    Số dân (triệu người)
    776
    1221
    1236
    1259
    1299
    Gia tăng dân số tự nhiên (%)
    2,58
    1,06
    1,06
    0,87
    0,59
    a.      Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình số dân và sự gia tăng dân số của Trung Quốc thời kì 1970 – 2004.
    b.      Nhận xét tình hình số dân và sự gia tăng dân số của Trung Quốc thời kì 1970 – 2004.
    Bài 4. GDP của Trung Quốc, Hoa Kì và thế giới giai đoạn 1995 – 2004 (tỉ USD)
    Năm
    1995
    1997
    2001
    2004
    Trung Quốc
    697,6
    902,0
    1159,0
    1649,3
    Hoa Kì
    6954,8
    7834,0
    10171,4
    11667,5
    Thế giới
    29357,4
    29795,7
    31283,8
    40887,9
    a.      Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Trung Quốc, Hoa Kì so với thế giới giai đoạn 1995 – 2004.
    b.      Nhận xét GDP của Trung Quốc, Hoa Kì và thế giới giai đoạn 1995 – 2004.
    Bài 5. Cơ cấu kinh tế Trung Quốc giai đoạn 1978 – 2005 (%)
                          Năm
    Cơ cấu
    1985
    1991
    1995
    2004
    2005
    Nông – lâm – ngư nghiệp
    28,4
    24,5
    20,5
    14,5
    14,1
    Công nghiệp – xây dựng
    40,3
    42,1
    48,8
    50,9
    52,2
    Dịch vụ
    31,3
    33,4
    30,7
    34,6
    33,7
    a.      Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịnh cơ cấu KT Trung Quốc qua các năm.
    b.      Nhận xét cơ cấu KT Trung Quốc qua các năm.
    Bài 6. Xuất nhập khẩu của Trung Quốc từ 1986 – 2006 (đv: tỉ đôla)
    NĂM
    1990
    1995
    1999
    2006
    2008
    Xuất khẩu
    62,09
    148,78
    194,94
    960
    1430
    Nhập khẩu
    53,34
    132,08
    165,72
    810
    1130




    a.      Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu XNK của Trung Quốc từ 1986 – 2008.
    b.      Nhận xét cơ cấu XNK của Trung Quốc từ 1986 – 2008.
    Bài 7. Giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kì giai đoạn 1984 – 2004 (tỉ USD)
    Năm
    1984
    1994
    2003
    2004
    Xuất khẩu
    291,0
    703,3
    1020,5
    1147,2
    Nhập khẩu
    399,3
    801,7
    1517,0
    1764,3
    a.      Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kì giai đoạn 1984 – 2004.

    b.      Nhận xét cơ cấu xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kì giai đoạn 1984 – 2004.


    ........................
    Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.
    Thầy cô nên tự soạn để hợp với trường lớp mình dạy hơn.

    Tải miễn phí tài liệu địa lý tại đây.
    Giáo án theo phương pháp PTNL (phát triển năng lực) học sinh.
    Website/apps: iDiaLy.com
    Group:idialy.HLT.vn
    Fanpage: dialy.HLT.vn
    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
    Share:

    cùng chuyên mục

    xem thêm

    Đăng kí kênh trên youtube

    Hãy đăng kí để theo dõi kênh youtube những video từ idialy nhanh nhất nhé.

    Môn học khác

    • Sinh học
    • Tin học
    • Giáo dục công dân
    • Lịch sử
    • Ngữ văn
    • Anh văn
    • Toán học
    • Vật Lý
    • Hoá học

    Cung cấp cafe cho quán

    Liên hệ quảng cáo

    Tin nổi bật

    • Ưu và nhược điểm của các loại hình giao thông(đường ô tô,đường sắt,đường sông,đường biển,đường hàng không)
    • ĐÁP ÁN TỰ LUẬN MODUN 2
    • Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
    • Sơ đồ tư duy địa lý lớp 10
    • Cách tính cơ cấu (%) để vẽ biểu đồ tròn và miền
    • So sánh sự giống và khác nhau giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?

    Đọc nhiều

    • BÀI 8 .TIẾT 3 : THỰC HÀNH TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI GDP VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA
    • Sơ đồ tư duy địa lý lớp 10
    • BÀI 4: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU NHỮNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC TÒAN CẦU HÓA ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
    • Cách tính giờ trên trái đất - ví dụ cụ thể
    • 39 CÂU HỎI VỀ ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM (Có đáp án)

    HLT.vn - cafe sạch nguyên chất

    Có thể bạn quan tâm

      Cà phê làm đẹp

      Liên hệ quảng cáo
      Liên hệ để có thông tin chính xác nhất
      Liên hệ quảng cáo
      Home
      Hotline: 0979 789 285
      Liên hệ quảng cáo
      RSS
      Lên đầu trang
      HLTcoffee.com

      Team HLT:

      Since 2003

      Địa chỉ: 822/1 Hương Lộ 2, Bình Trị Đông A, Bình Tân, TP.HCM
      Email: HLTcoffee.com@gmail.com
      Liên hệ quảng cáo: 0979.789.285
      Website: HLT.vn - HLTcoffee.com - ChoCaPhe.vn - DayNgheCaPhe.vn