• Hotline: 0979 789 285
  • HLTcoffee.com
  • Subscribe
Tài liệu Địa Lý miễn phí ....iDiaLy.com
  • TQK
  • HLT.vn
  • 18 +
  • Cà phê +
  • Tải apps
  • Lời hay ý đẹp
  • Facebook
  • Modul
  • STEM-STEAM
  • Giáo án
  • Sơ đồ tư duy
  • Atlat VN
  • Công thức
  • Trắc nghiệm 10
  • Trắc nghiệm 11
  • Trắc nghiệm 12
  • TQK
Cho thuê máy cà phê trọn gói
Liên hệ/zalo 0979789285 để có thông tin chính xác nhất
  • Home
  • Giải thích
  • LỚP 12
  • Nhận xét
  • Tính toán
  • Tổng hợp 1 số bài tập thực hành địa lý lớp 12

    Share
    Xem

    Tổng hợp một số bài tập thực hành lớp 12

    Tổng hợp một số bài tập thực hành địa lý lớp 12
    Thầy Cô bạn bè có thêm nữa thì gửi về mail idialy.com@gmail.com để bổ sung nhé. THANKs

    Tất cả chỉ mang tính chất tham khảo.

    BÀI TẬP THỰC HÀNH

    Bài 1.   Sản lượng lương thực quy thóc của nước ta thời kỳ 1980 – 1997 (Đơn vị: triệu tấn)
    1980
    1985
    1990
    1991
    1997
    14,41
    18,20
    21,49
    21,72
    30,56
    a)      Vẽ biểu đồ đường thể hiện tình hình phát triển sản xuất lương thực của Việt Nam trong thời kỳ 1980 – 1997?
    b)     Nhận xét tình hình sản lương thực trong thời kỳ nói trên và những nguyên nhân chủ yếu làm tăng sản lương thực ở nước ta?
    Bài 2.   Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL.
    Vùng
    Diện tích (Nghìn ha)
    Sản lượng (Nghìn tấn)
    Năm 1995
    Năm 2010
    Năm 1995
    Năm 2010
    Cả nước
    Trong đó:
    ĐBSH
    ĐBSCL
    6765,6

    1193,0
    3190,6
    7489,4

    1105,4
    3945,9
    24964

    5090
    12832
    40005,6

    6596,8
    21595,6
    a)      Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm của ĐBSH, ĐBSCL so với cả nước qua các năm trên.
    b)     Nhận xét sự biến động Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL qua các năm trên.
    c)      Nhận xét và giải thích tỉ trọng về diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm của ĐBSH, ĐBSCL so với cả nước qua các năm trên.
    Bài 3.   Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm (nghìn ha).
    Năm
    Cây công nghiệp hàng năm
    Cây công nghiệp lâu năm
    1985
    600.7
    470.3
    1995
    716.7
    902.3
    2000
    778.1
    1451.3
    2005
    861.5
    1633.6
    2010
    797.6
    2010.5
    a)      Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm trong khoảng thời gian từ năm 1975 – 2005.
    b)     Vẽ biểu đồ đường thể hiện xu hướng biến động diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm trong khoảng thời gian từ năm 1975 – 2005.
    c)      Nhận xét xu hướng biến động diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm trong khoảng thời gian từ năm 1975 - 2005. Giải thích nguyên nhân.
    d)     Sự thay đổi trong cơ cấu diện tích cây công nghiệp có liên quan như thế nào đến sự thay đổi trong phân bố sản xuất cây công nghiệp?
    Bài 4.   Sản lượng điện và than của nước ta.
    Năm
    Điện (Tỉ Kwh)
    Than sạch (Triệu tấn)
    1990
    8.8
    4.6
    1997
    19.1
    10.6
    2000
    26.7
    11.6
    2005
    52.1
    34.1
    2010
    91.7
    44.8
    a)      Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện và than của nước ta thời kỳ 1990 – 2010?
    b)     Vẽ biểu đồ đường thể hiện tình hình sản xuất điện và than của nước ta thời kỳ 1990 – 2010?
    c)      Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng điện và than của nước ta thời kỳ 1990 – 2010? Lấy mốc năm 1990 = 100%
    d)     Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sản lượng điện và than của nước ta thời kỳ 1990 – 2010?
    e)      Tính sự gia tăng sản lượng điện và than của nước ta thời kỳ 1990 – 2010
    f)      Nhận xét giá trị sản xuất của các sản phẩm này?
    g)     Nhận xét tình hình tăng trưởng sản xuất của các sản phẩm này?
      
    Bài 5.   Số lượng một số loại gia súc của Việt Nam
    Năm
    Trâu (Nghìn con)
    Bò (Nghìn con)
    Lợn (Triệu con)
    1995
    2962,8
    3638,9
    16306,4
    1997
    2943,7
    3904,8
    17635,8
    2000
    2897,2
    4127,9
    20193,8
    2010
    2877,0
    5808,3
    27373,3
    a)      Vẽ biểu đồ cột thể hiện số lượng đàn Trâu và Bò của nước ta trong thời kỳ trên?
    b)     Vẽ biểu đồ cột thể hiện số lượng đàn Trâu và Lợn của nước ta trong thời kỳ trên?
    c)      Vẽ biểu đồ đường thể hiện tình hình gia tăng số lượng đàn Trâu và Bò của nước ta trong thời kỳ trên?
    d)     Vẽ biểu đồ đường thể hiện tình hình gia tăng số lượng đàn Trâu và Lợn của nước ta trong thời kỳ trên?
    e)      Vẽ biểu đồ đường thể hiện tình hình gia tăng số lượng đàn gia súc của nước ta trong thời kỳ trên. Lấy năm 1995=100%.
    f)      Nhận xét số lượng đàn gia súc của nước ta trong thời kỳ trên?
    g)     Nhận xét tình hình phát triển đàn gia súc trong thời kỳ nói trên?
    h)     Nhận xét tốc độ tăng trưởng số lượng đàn gia súc của nước ta trong thời kỳ trên.
    Bài 6.   Tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta trong thời kỳ 1990 – 1997 (Đơn vị: Triệu USD)
    Năm
    Tổng số
    Chia ra
    Xuất khẩu
    Nhập khẩu
    1997
    20171,0
    8900,0
    11271,0
    1999
    23283,5
    11541,4
    11742,1
    2003
    45405,1
    20149,3
    25225,8
    2007
    111326,1
    48561,4
    62764,7
    2010
    157075,3
    72236,7
    84868,6
    a)      Vẽ biểu đồ cột thể hiện tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta trong thời kỳ 1997-2010?
    b)     Vẽ biểu đồ tròn để thể hiện cơ cấu xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta các năm 1997 và 2010?
    c)      Vẽ biểu đồ miền để thể hiện cơ cấu xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta trong thời kỳ 1997-2010?
    d)     Nhận xét mối quan hệ giữa xuất khẩu và nhập khẩu trong thời kỳ nói trên?
    Bài 7.   Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo các ngành kinh tế ở nước ta (đơn vị: %)
    Khu vực
    2000
    2010
    Tổng số
    100
    100
    Nông, lâm ngư nghiệp
    24.5
    22.0
    Công nghiệp và xây dựng
    36.7

    Dịch vụ

    37.2
    a)      Vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị tổng sản phẩm trong nước phân theo ngành kinh tế ở nước ta năm 2000 và 2010?
    b)     Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta trong thời gian qua?
    Bài 8.   Khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta thời kỳ 1990 – 1997 (đơn vị: triệu tấn/km)
    Năm
    Đường sắt
    Đường bộ
    Đường sông
    Đường biển
    1990
    847,0
    1631,0
    1749,0
    8313,1
    1997
    1758,0
    4005,0
    2821,0
    26578,0
    a)      Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta trong thời kỳ trên.
    b)     Nhận xét về khối lượng hàng hóa luân chuyển trong thời kỳ nói trên?
    Bài 9.   Diện tích cây chè, cà phê, cao su năm 1985 và năm 1995 ở nước ta (Đơn vị: nghìn ha)
    Năm
    Chè
    Cà phê
    Cao su
    1985
    50,8
    44,7
    180,2
    1995
    70,0
    150,0
    260,0
    a)      Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích của 3 loại cây công nghiệp lâu năm: cây chè, cà phê, cao su năm 1985 và năm 1995.
    b)     Nhận xét và giải thích nguyên nhân sự thay đổi diện tích của 3 loại cây nói trên.




    Bài 10.                     Cơ cấu giá trị sản lượng của ngành trồng trọt, chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp ở nước ta (Đơn vị: %)
    Ngành
    1990
    1995
    2000
    2005
    2010
    Trồng trọt
    79.3
    78.1
    78.2
    73.5
    73.4
    Chăn nuôi
    17.9
    18.9
    19.3
    24.7
    25.0
    Dịch vụ nông nghiệp
    2.8
    3.0
    2.5
    1.8
    1.6
    a)      Vẽ biểu đồ tròn thể hiện chuyển dịch cơ cấu giá trị sản lượng của ngành trồng trọt, chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp ở nước ta năm 2005 và 2010.
    b)     Vẽ biểu đồ miền thể hiện chuyển dịch cơ cấu giá trị sản lượng của ngành trồng trọt, chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp ở nước ta trong giai đoạn trên?
    c)      Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu trong ngành sản xuất nông nghiệp?
    Bài 11.                    Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn (%)
    Năm
    Thành thị
    Nông thôn
    1995
    20.8
    79.2
    2000
    24.2
    75.8
    2003
    25.8
    74.2
    2005
    26.9
    73.1
    2010
    27.6
    72.4
    a)      Vẽ biểu đồ tròn thể hiện Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta các năm 2005 và 2010.
    b)     Vẽ biểu đồ miền thể hiện Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta các năm trên.
    c)      Nhận xét sự thay đổi Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn trên.


    MỘT SỐ BÀI TÍNH TOÁN THƯỜNG GẶP

    1.      Tính độ che phủ rừng qua một số năm ở nước ta
    Năm
    Diện tích cả nước (km2)
    Tổng diện tích rừng (triệu ha)
    Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha)
    Diện tích rừng trồng (triệu ha)
    Độ che phủ (%)
    1943
    331.212
    14.3
    14.3
    0

    1983
    331.212
    7.2
    6.8
    0.4

    2005
    331.212
    12.7
    10.2
    2.5

    Độ che phủ = Tổng diện tích rừng/Diện tích cả nước

    2.      Cán cân xuất nhập khẩu của Việt Nam thời kỳ 1989 - 1999   (Đơn vị: triệu USD)
    Năm
    Tổng số
    Xuất khẩu
    Nhập khẩu
    Cán cân xuất nhập khẩu
    Cán cân xuất nhập khẩu = Xuất khẩu - Nhập khẩu
    1989
    4511,8
    1946,0
    2565,8

    1990
    5156,4
    2404,0
    2725,4

    1992
    5121,4
    2580,2
    2540,7

    1995
    13604,3
    5448,9
    8155,4

    1999
    23162,0
    11540,0
    11622,0


    3.      Tính cân bằng ẩm của một số địa phương nước ta
    Địa điểm
    Lượng mưa (mm)
    Lượng bốc hơi (mm)
    Cân bằng ẩm (mm)
    Cân bằng ẩm = Lượng mưa - Lượng bốc hơi

    Hà Nội
    1676
    989

    Huế
    2868
    1000

    TP.Hồ Chí Minh
    1931
    1686


    4.      Cho bảng số liệu về tỷ suất sinh và tỷ suất tử dưới đây:
    Năm
    1979
    1985
    1993
    1999
    2001
    2005
    Tỷ suất sinh (%o)
    32,2
    28,8
    28,5
    23,6
    19,9
    19,0
    Tỷ suất tử (%o)
    7,2
    6,9
    6,7
    7,3
    5,6
    6,0
    Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%)






    Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên = (Tỷ suất sinh - Tỷ suất tử)/10

    5.      Tính năng suất lúa ở nước ta dưới đây

    1980
    1990
    2000
    2002
    2010
    Diện tích (1000 ha)
    5600
    6043
    7654
    7504
    7439.4
    Sản lượng lúa cả năm (triệu tấn)
    11,6
    19,2
    32,6
    34,4
    40
    Năng suất lúa cả năm (tạ/ha)






    6.      Tính sản lượng lúa bình quân theo đầu người/năm

    1996
    1998
    2000
    2002
    2004
    2010
    Số dân (triệu người)
    73,1
    75,4
    77,6
    79,7
    82,1
    86.9
    Sản lượng lúa (triệu tấn)
    26,3
    29,1
    32,5
    34,5
    36,1
    44.6
    Sản lượng lúa bình quân theo đầu người/năm (kg/người)







    7.      Tính tốc độ tăng trường sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của nước ta trong thời kỳ 1976 – 1997. Cho năm 1976 = 100%
    Năm
    Điện (Triệu Kwh)
    Điện (%)
    Than sạch (Nghìn tấn)
    Than sạch (%)
    1976
    3064

    5700

    1985
    5230

    5700

    1990
    8790

    4627

    1997
    19123

    10647


    8.      Dân số và diện tích phân theo vùng của nước ta, năm 2009

    Vùng
    Dân số trung bình
    (Nghìn người)
    Diện tích
    (Km2)
    Mật độ dân số (người/km2)
    Đồng bằng sông Hồng
    18478,4
    14964,1

    Trung du và miền núi Bắc Bộ
    12241,8
    101437,8

    Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung  Bộ
    18870,4
    95885,1

    Tây Nguyên
    5124,9
    54640,6

    Đông Nam Bộ
    14095,7
    23605,2

    Đồng bằng sông Cửu Long
    17213,4
    40518,5


    Website/apps: iDiaLy.com
    Group:idialy.HLT.vn
    Fanpage: dialy.HLT.vn
    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


    Share:

    cùng chuyên mục

    xem thêm

    Đăng kí kênh trên youtube

    Hãy đăng kí để theo dõi kênh youtube những video từ idialy nhanh nhất nhé.

    Môn học khác

    • Sinh học
    • Tin học
    • Giáo dục công dân
    • Lịch sử
    • Ngữ văn
    • Anh văn
    • Toán học
    • Vật Lý
    • Hoá học

    Cung cấp cafe cho quán

    Liên hệ quảng cáo

    Tin nổi bật

    • ĐÁP ÁN TỰ LUẬN MODUN 2
    • Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh
    • Sơ đồ tư duy địa lý lớp 10
    • Cách tính cơ cấu (%) để vẽ biểu đồ tròn và miền
    • Công thức tính dân số - Cách bấm bằng máy tính cầm tay casio
    • Sơ đồ tư duy địa lý lớp 11

    Đọc nhiều

    • BÀI 8 .TIẾT 3 : THỰC HÀNH TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI GDP VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA
    • BÀI 4: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU NHỮNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC TÒAN CẦU HÓA ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
    • Sơ đồ tư duy địa lý lớp 10
    • Cách tính giờ trên trái đất - ví dụ cụ thể
    • 39 CÂU HỎI VỀ ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM (Có đáp án)

    HLT.vn - cafe sạch nguyên chất

    Có thể bạn quan tâm

      Cà phê làm đẹp

      Liên hệ quảng cáo
      Liên hệ để có thông tin chính xác nhất
      Liên hệ quảng cáo
      Home
      Hotline: 0979 789 285
      Liên hệ quảng cáo
      RSS
      Lên đầu trang
      HLTcoffee.com

      Team HLT:

      Since 2003

      Địa chỉ: 822/1 Hương Lộ 2, Bình Trị Đông A, Bình Tân, TP.HCM
      Email: HLTcoffee.com@gmail.com
      Liên hệ quảng cáo: 0979.789.285
      Website: HLT.vn - HLTcoffee.com - ChoCaPhe.vn