HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

Tổng hợp 1 số bài tập thực hành địa lý lớp 12

Tổng hợp 1 số bài tập thực hành địa lý lớp 12

Tổng hợp 1 số bài tập thực hành địa lý lớp 12
Tổng hợp một số bài tập thực hành địa lý lớp 12
Thầy Cô bạn bè có thêm nữa thì gửi về mail idialy.com@gmail.com để bổ sung nhé. THANKs

Tất cả chỉ mang tính chất tham khảo.

BÀI TẬP THỰC HÀNH

Bài 1.   Sản lượng lương thực quy thóc của nước ta thời kỳ 1980 – 1997 (Đơn vị: triệu tấn)
1980
1985
1990
1991
1997
14,41
18,20
21,49
21,72
30,56
a)      Vẽ biểu đồ đường thể hiện tình hình phát triển sản xuất lương thực của Việt Nam trong thời kỳ 1980 – 1997?
b)     Nhận xét tình hình sản lương thực trong thời kỳ nói trên và những nguyên nhân chủ yếu làm tăng sản lương thực ở nước ta?
Bài 2.   Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL.
Vùng
Diện tích (Nghìn ha)
Sản lượng (Nghìn tấn)
Năm 1995
Năm 2010
Năm 1995
Năm 2010
Cả nước
Trong đó:
ĐBSH
ĐBSCL
6765,6

1193,0
3190,6
7489,4

1105,4
3945,9
24964

5090
12832
40005,6

6596,8
21595,6
a)      Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm của ĐBSH, ĐBSCL so với cả nước qua các năm trên.
b)     Nhận xét sự biến động Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL qua các năm trên.
c)      Nhận xét và giải thích tỉ trọng về diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm của ĐBSH, ĐBSCL so với cả nước qua các năm trên.
Bài 3.   Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm (nghìn ha).
Năm
Cây công nghiệp hàng năm
Cây công nghiệp lâu năm
1985
600.7
470.3
1995
716.7
902.3
2000
778.1
1451.3
2005
861.5
1633.6
2010
797.6
2010.5
a)      Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm trong khoảng thời gian từ năm 1975 – 2005.
b)     Vẽ biểu đồ đường thể hiện xu hướng biến động diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm trong khoảng thời gian từ năm 1975 – 2005.
c)      Nhận xét xu hướng biến động diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm trong khoảng thời gian từ năm 1975 - 2005. Giải thích nguyên nhân.
d)     Sự thay đổi trong cơ cấu diện tích cây công nghiệp có liên quan như thế nào đến sự thay đổi trong phân bố sản xuất cây công nghiệp?
Bài 4.   Sản lượng điện và than của nước ta.
Năm
Điện (Tỉ Kwh)
Than sạch (Triệu tấn)
1990
8.8
4.6
1997
19.1
10.6
2000
26.7
11.6
2005
52.1
34.1
2010
91.7
44.8
a)      Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng điện và than của nước ta thời kỳ 1990 – 2010?
b)     Vẽ biểu đồ đường thể hiện tình hình sản xuất điện và than của nước ta thời kỳ 1990 – 2010?
c)      Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng điện và than của nước ta thời kỳ 1990 – 2010? Lấy mốc năm 1990 = 100%
d)     Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sản lượng điện và than của nước ta thời kỳ 1990 – 2010?
e)      Tính sự gia tăng sản lượng điện và than của nước ta thời kỳ 1990 – 2010
f)      Nhận xét giá trị sản xuất của các sản phẩm này?
g)     Nhận xét tình hình tăng trưởng sản xuất của các sản phẩm này?
  
Bài 5.   Số lượng một số loại gia súc của Việt Nam
Năm
Trâu (Nghìn con)
Bò (Nghìn con)
Lợn (Triệu con)
1995
2962,8
3638,9
16306,4
1997
2943,7
3904,8
17635,8
2000
2897,2
4127,9
20193,8
2010
2877,0
5808,3
27373,3
a)      Vẽ biểu đồ cột thể hiện số lượng đàn Trâu và Bò của nước ta trong thời kỳ trên?
b)     Vẽ biểu đồ cột thể hiện số lượng đàn Trâu và Lợn của nước ta trong thời kỳ trên?
c)      Vẽ biểu đồ đường thể hiện tình hình gia tăng số lượng đàn Trâu và Bò của nước ta trong thời kỳ trên?
d)     Vẽ biểu đồ đường thể hiện tình hình gia tăng số lượng đàn Trâu và Lợn của nước ta trong thời kỳ trên?
e)      Vẽ biểu đồ đường thể hiện tình hình gia tăng số lượng đàn gia súc của nước ta trong thời kỳ trên. Lấy năm 1995=100%.
f)      Nhận xét số lượng đàn gia súc của nước ta trong thời kỳ trên?
g)     Nhận xét tình hình phát triển đàn gia súc trong thời kỳ nói trên?
h)     Nhận xét tốc độ tăng trưởng số lượng đàn gia súc của nước ta trong thời kỳ trên.
Bài 6.   Tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta trong thời kỳ 1990 – 1997 (Đơn vị: Triệu USD)
Năm
Tổng số
Chia ra
Xuất khẩu
Nhập khẩu
1997
20171,0
8900,0
11271,0
1999
23283,5
11541,4
11742,1
2003
45405,1
20149,3
25225,8
2007
111326,1
48561,4
62764,7
2010
157075,3
72236,7
84868,6
a)      Vẽ biểu đồ cột thể hiện tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta trong thời kỳ 1997-2010?
b)     Vẽ biểu đồ tròn để thể hiện cơ cấu xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta các năm 1997 và 2010?
c)      Vẽ biểu đồ miền để thể hiện cơ cấu xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta trong thời kỳ 1997-2010?
d)     Nhận xét mối quan hệ giữa xuất khẩu và nhập khẩu trong thời kỳ nói trên?
Bài 7.   Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo các ngành kinh tế ở nước ta (đơn vị: %)
Khu vực
2000
2010
Tổng số
100
100
Nông, lâm ngư nghiệp
24.5
22.0
Công nghiệp và xây dựng
36.7

Dịch vụ

37.2
a)      Vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị tổng sản phẩm trong nước phân theo ngành kinh tế ở nước ta năm 2000 và 2010?
b)     Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta trong thời gian qua?
Bài 8.   Khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta thời kỳ 1990 – 1997 (đơn vị: triệu tấn/km)
Năm
Đường sắt
Đường bộ
Đường sông
Đường biển
1990
847,0
1631,0
1749,0
8313,1
1997
1758,0
4005,0
2821,0
26578,0
a)      Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta trong thời kỳ trên.
b)     Nhận xét về khối lượng hàng hóa luân chuyển trong thời kỳ nói trên?
Bài 9.   Diện tích cây chè, cà phê, cao su năm 1985 và năm 1995 ở nước ta (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
Chè
Cà phê
Cao su
1985
50,8
44,7
180,2
1995
70,0
150,0
260,0
a)      Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích của 3 loại cây công nghiệp lâu năm: cây chè, cà phê, cao su năm 1985 và năm 1995.
b)     Nhận xét và giải thích nguyên nhân sự thay đổi diện tích của 3 loại cây nói trên.




Bài 10.                     Cơ cấu giá trị sản lượng của ngành trồng trọt, chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp ở nước ta (Đơn vị: %)
Ngành
1990
1995
2000
2005
2010
Trồng trọt
79.3
78.1
78.2
73.5
73.4
Chăn nuôi
17.9
18.9
19.3
24.7
25.0
Dịch vụ nông nghiệp
2.8
3.0
2.5
1.8
1.6
a)      Vẽ biểu đồ tròn thể hiện chuyển dịch cơ cấu giá trị sản lượng của ngành trồng trọt, chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp ở nước ta năm 2005 và 2010.
b)     Vẽ biểu đồ miền thể hiện chuyển dịch cơ cấu giá trị sản lượng của ngành trồng trọt, chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp ở nước ta trong giai đoạn trên?
c)      Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu trong ngành sản xuất nông nghiệp?
Bài 11.                    Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn (%)
Năm
Thành thị
Nông thôn
1995
20.8
79.2
2000
24.2
75.8
2003
25.8
74.2
2005
26.9
73.1
2010
27.6
72.4
a)      Vẽ biểu đồ tròn thể hiện Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta các năm 2005 và 2010.
b)     Vẽ biểu đồ miền thể hiện Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta các năm trên.
c)      Nhận xét sự thay đổi Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn trên.


MỘT SỐ BÀI TÍNH TOÁN THƯỜNG GẶP

1.      Tính độ che phủ rừng qua một số năm ở nước ta
Năm
Diện tích cả nước (km2)
Tổng diện tích rừng (triệu ha)
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha)
Diện tích rừng trồng (triệu ha)
Độ che phủ (%)
1943
331.212
14.3
14.3
0

1983
331.212
7.2
6.8
0.4

2005
331.212
12.7
10.2
2.5

Độ che phủ = Tổng diện tích rừng/Diện tích cả nước

2.      Cán cân xuất nhập khẩu của Việt Nam thời kỳ 1989 - 1999   (Đơn vị: triệu USD)
Năm
Tổng số
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Cán cân xuất nhập khẩu
Cán cân xuất nhập khẩu = Xuất khẩu - Nhập khẩu
1989
4511,8
1946,0
2565,8

1990
5156,4
2404,0
2725,4

1992
5121,4
2580,2
2540,7

1995
13604,3
5448,9
8155,4

1999
23162,0
11540,0
11622,0


3.      Tính cân bằng ẩm của một số địa phương nước ta
Địa điểm
Lượng mưa (mm)
Lượng bốc hơi (mm)
Cân bằng ẩm (mm)
Cân bằng ẩm = Lượng mưa - Lượng bốc hơi

Hà Nội
1676
989

Huế
2868
1000

TP.Hồ Chí Minh
1931
1686


4.      Cho bảng số liệu về tỷ suất sinh và tỷ suất tử dưới đây:
Năm
1979
1985
1993
1999
2001
2005
Tỷ suất sinh (%o)
32,2
28,8
28,5
23,6
19,9
19,0
Tỷ suất tử (%o)
7,2
6,9
6,7
7,3
5,6
6,0
Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%)






Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên = (Tỷ suất sinh - Tỷ suất tử)/10

5.      Tính năng suất lúa ở nước ta dưới đây

1980
1990
2000
2002
2010
Diện tích (1000 ha)
5600
6043
7654
7504
7439.4
Sản lượng lúa cả năm (triệu tấn)
11,6
19,2
32,6
34,4
40
Năng suất lúa cả năm (tạ/ha)






6.      Tính sản lượng lúa bình quân theo đầu người/năm

1996
1998
2000
2002
2004
2010
Số dân (triệu người)
73,1
75,4
77,6
79,7
82,1
86.9
Sản lượng lúa (triệu tấn)
26,3
29,1
32,5
34,5
36,1
44.6
Sản lượng lúa bình quân theo đầu người/năm (kg/người)







7.      Tính tốc độ tăng trường sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của nước ta trong thời kỳ 1976 – 1997. Cho năm 1976 = 100%
Năm
Điện (Triệu Kwh)
Điện (%)
Than sạch (Nghìn tấn)
Than sạch (%)
1976
3064

5700

1985
5230

5700

1990
8790

4627

1997
19123

10647


8.      Dân số và diện tích phân theo vùng của nước ta, năm 2009

Vùng
Dân số trung bình
(Nghìn người)
Diện tích
(Km2)
Mật độ dân số (người/km2)
Đồng bằng sông Hồng
18478,4
14964,1

Trung du và miền núi Bắc Bộ
12241,8
101437,8

Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung  Bộ
18870,4
95885,1

Tây Nguyên
5124,9
54640,6

Đông Nam Bộ
14095,7
23605,2

Đồng bằng sông Cửu Long
17213,4
40518,5


Website/apps: iDiaLy.com
Group:idialy.HLT.vn
Fanpage: dialy.HLT.vn
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


Bài tập Công thức Tin tức Tính toán
Lên đầu trang