Danh sách các quốc gia Châu Phi theo diện tích

Danh sách các quốc gia châu Phi theo diện tích được thống kê theo đơn vị km2, cập nhật bởi Liên Hiệp Quốc năm 2007 (UN 2007) có sự điều chỉnh ở một số quốc gia và vùng lãnh thổ cho phù hợp với hiện tại. Bảng danh sách có 50 quốc gia và 5 Vùng lãnh thổ: 
STTQuốc gia và Vùng lãnh thổDiện tích (Km2)
1 Ai Cập1.002.000
2 Libya1.759.540
3 Tunisia163.610
4 Algeria2.381.741
5 Maroc406.550
6 Tây Sahara266.000
7 Sudan1.886.068
8 Nam Phi1.221.037
9 Lesotho30.355
10 Swaziland17.364
11 Botswana582.000
12 Namibia824.116
13 Ethiopia1.104.300
14 Eritrea117.600
15 Nam Sudan619.745
16 Somalia637.657
17 Somaliland137.600
18 Uganda241.367
19 Kenya580.038
20 Rwanda26.338
21 Burundi27.834
22 Tanzania945.087
23 Mozambique801.590
24 Malawi118.484
25 Zambia752.612
26 Zimbabwe390.757
27 Madagascar587.041
28 Seychelles445
29 Comoros2.235
30 Mauritius2.040
31 Mayotte374
32 Réunion2.517
33 Mauritania1.025.520
34 Mali1.240.192
35 Niger1.267.000
36 Chad1.284.000
37 Senegal196.722
38 Gambia11.295
39 Guinea-Bissau36.125
40 Liberia111.369
41 Ghana238.539
42 Togo56.785
43 Benin112.622
44 Côte d'Ivoire322.463
45 Burkina Faso274.222
46 Nigeria923.768
47 Sierra Leone71.740
48 Cameroon745.422
49 Cộng hòa Trung Phi622.984
50 Gabon267.668
51 Guinea Xích đạo28.051
52 Cộng hòa Congo342.000
53 Cộng hòa Dân chủ Congo2.335.858
54 Angola1.246.700
55 Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha308

Theo https://vi.wikipedia.org

HLTcoffee.com - Vị thật cafe Việt
Lên đầu trang