HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn
Bài 9. NHẬT BẢN. Tiết 3. THỰC HÀNH TÌM HIỂU VỀ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN (Có trắc nghiệm và đáp án)
Admin: Tài trợ bởi: HLT.vn - Cung cấp cà phê và máy cà phê - 19/08/2021
Bài 1. trang 84 sgk Địa Lí 11: Cho bảng số liệu sau:
BẢNG 9.5. GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2001 | 2004 |
---|---|---|---|---|---|
Xuất khẩu | 287,6 | 443,1 | 479,2 | 403,5 | 565,7 |
Nhập khẩu | 235,4 | 335,9 | 379,5 | 349,1 | 454,5 |
Cán cân thương mại | 52,2 | 107,2 | 99,7 | 54,4 | 111,2 |
Vẽ biểu đồ cột thể hiện giá trị xuất nhập của Nhật Bản qua các năm.
Bài 2. Nhận xét về hoạt động kinh tế đối ngoại Nhật Bản:
Tham khảo
Họat động kinh tế đối ngoại
|
Đặc điểm khái quát
|
Xuất khẩu
|
Chủ yếu SP CN chế biến…
|
Nhập khẩu
|
Chủ yếu nguyên liệu CN , năng lượng, SP nông nghiệp…
|
Các bạn hàng chủ yếu
|
Mở rộng.nhất là các nước đang phát triển. phát triển,
NICs.
|
FDI
|
Tranh thủ tài nguyên, sức lao động, tái sx trong nước.Đang
tăng nhanh.
|
ODA
|
Tích cực viện trợ góp phần cho sự phát triển KT=> xk
vào NIC, ASEAN tăng nhanh.
|
Các hoạt động khác
|
Ngày càng đa dạng quan hệ với bên ngoài trên mọi lĩnh vực.
|
Lời giải tham khảo 2
a. Đường lối của kinh tế đối ngoại.
- Tích cực nhập khẩu công nghệ, kĩ thuật nước ngoài.
- Khai thác triệt để những thành tựu khoa học kĩ thuật, nguồn vốn đầu tư của Hoa Kì với các nước khác.
b. Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu
- Xuất khẩu các sản phẩm chế biến (cơ khí giao thông vận tải, cơ khí điện tử thông tin..), chiếm 99% giá trị xuất khẩu.
- Nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp (lương thực, thực phẩm), nguyên liệu công nghiệp (gỗ, cao su, bông vải, khoáng sản...) và năng lượng (than, dầu mỏ).
c. Bạn hàng chủ yếu.
- Các nước phát triển: chiếm 50% tổng giá trị thương mại, chủ yếu Hoa Kì, EU, Ô-xtrây-li-a,...
- Các nước đang phát triển: chiếm trên 45% tổng giá trị thương mại, riêng các nước NIC chiếm 18%.
d. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và viện trợ phát triển chính thức.
- Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (vốn FDI) đứng đầu thế giới, trong đó đầu tư của Nhật Bản vào ASEAN tương đối lớn.
- Trong viện trợ phát triển (ODA), Nhật thuộc nước đứng đầu thế giới, đặc biệt Nhật dành tới 60% vốn này cho các nước ASEAN, riêng phần Việt Nam gần 1 tỉ USD (từ 1991 đến 2004).
e. Thành quả (từ 1990 đến 2004)
- Giá trị xuất và nhập khẩu đều tăng, trong đó xuất khẩu tăng nhanh hơn, đạt gần 1,96 lần so với 1,93 lần của nhập khẩu.
- Cán cân thương mại luôn dương, riêng năm 2004 giá trị xuất siêu cao nhất với 111,2 tỉ USD.
Website: iDiaLy.com
App CHplay: iDiaLy.com
Group: idialy.HLT.vn
Fanpage: dialy.HLT.vn
- Anh văn: anhvan.HLT.vn
- Toán học: toanhoc.HLT.vn
- Vật lý: vatly.HLT.vn
- Hóa học: hoahoc.HLT.vn
- Sinh học: sinhhoc.HLT.vn
- Ngữ văn: nguvan.HLT.vn
- Lịch sử: lichsu.HLT.vn
- GDCD: gdcd.HLT.vn
- Tin học: tinhoc.HLT.vn
Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 9 Tiết 3 (có đáp án): Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản
Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị: tỉ USD)
Câu 1. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2015 là
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
Đáp án: C
Giải thích : Căn cứ vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài, ta thấy biểu đồ cột là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2015.
Câu 2. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2015 là
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
Đáp án: B
Giải thích : sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2015. Hướng dẫn: Căn cứ vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài (cơ cấu giá trị), ta thấy biểu đồ miền là biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện
Câu 3. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015 là
A. 858,7 tỉ USD.
B. 1 020,2 tỉ USD.
C. 1 462,2 tỉ USD.
D. 1 273,1 tỉ USD.
Đáp án: D
Giải thích : Tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015 là giá trị xuất khẩu + giá trị nhập khẩu = 624,8 + 648,3 = 1 273,1 tỉ USD.
Câu 4. Tỉ trọng xuất và nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015 là
A. 49,1% và 50,9%. B. 55,0% và 45,0%.
C. 52,6% và 47,4%. D. 55,8% và 44,2%.
Đáp án: A
Giải thích : Tỉ trọng xuất khẩu của Nhật Bản 2015 = 624,8 / 1 273,1 x 100 = 49,1%. Tỉ trọng nhập khẩu của Nhật Bản = 100 – 49,1 = 50,9%. Như vậy, tỉ trọng xuất và nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015 lần lượt là 49,1% và 50,9%.
Câu 5. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Giai đoạn 1990 – 2010, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản luôn thấp hơn giá trị xuất khẩu.
B. Giai đoạn 1990 – 2010, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản tương đương giá trị xuất khẩu.
C. Giai đoạn 1990 – 2010, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản luôn cao hơn giá trị xuất khẩu.
D. Giai đoạn 1990 – 2010, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản ngày càng giảm.
Đáp án: A
Giải thích : Qua bảng số liệu, rút ra nhận xét sau:
- Nhìn chung, giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản ngày càng tăng nhưng không ổn định.
- Giai đoạn 1990 – 2010, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản luôn thấp hơn giá trị xuất khẩu.
- Giai đoạn 2010 – 2015, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản cao hơn giá trị xuất khẩu.
Bài tập 2. Nhận xét hoạt động kinh tế đối ngoại
Câu 1. Nhật Bản đã rút ngắn được khoảng cách và vươn lên dẫn đầu thế giới trong nhiều ngành kinh tế chủ yếu là do
A. Người lao động Nhật Bản đông đảo, cần cù, chịu khó.
B. Không nhập công nghệ mới từ bên ngoài.
C. Phát huy được tính tự lập, tự cường.
D. Tích cực nhập khẩu công nghệ, kĩ thuật của nước ngoài, tận dụng những thành tựu khoa học – kĩ thuật và vốn đầu tư của các nước.
Đáp án: D
Giải thích : Mục 2, SGK/84 địa lí 11 cơ bản.
Câu 2. Sản phẩm nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản là
A. Lúa mì, dầu mỏ, quặng.
B. Sản phẩm nông nghiệp, năng lượng, nguyên liệu công nghiệp.
C. Lúa mì, lúa gạo, hải sản.
D. Sản phẩm nông nghiệp, vật tư nông nghiệp, sản phẩm công nghiệp.
Đáp án: B
Giải thích : Mục 2, SGK/85 địa lí 11 cơ bản.
Câu 3. Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là
A. Sản phẩm nông nghiệp.
B. Năng lượng và nguyên liệu.
C. Sản phẩm thô chưa qua chế biến.
D. Sản phẩm cong nghiệp chế biến.
Đáp án: D
Giải thích : Mục 2, SGK/85 địa lí 11 cơ bản.
Câu 4. Phần lớn giá trị xuất khẩu của Nhật Bản luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu là do
A. Nhật Bản chủ yếu nhập nguyên liệu giá rẻ, xuất khẩu sản phẩm đã qua chế biến có giá thành cao.
B. Nhật Bản không phải nhập khẩu các mặt hàng phục vụ cho sản xuất và đời sống.
C. Số lượng các mặt hàng xuất khẩu vượt trội so với số lượng các mặt hàng nhập khẩu.
D. Sản phẩm xuất khẩu của Nhật Bản có giá trị rất cao, thị trwongf xuất khẩu ổn định.
Đáp án: A
Giải thích :Phần lớn giá trị xuất khẩu của Nhật Bản luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu là do Nhật Bản chủ yếu nhập nguyên liệu giá rẻ như lúa gạo, lúa mì, hoa quả, nguyên liệu thô,… nhưng lại xuất khẩu sản phẩm đã qua chế biến có giá thành cao như tàu biển, ô tô, các sản phẩm tin học,...
Câu 5. Bạn hàng chủ yếu của Nhật Bản với các nước phát triển là
A. Hoa Kì và EU. B. Hoa Kì và Anh.
C. Hoa Kì và Đức. D. Hoa Kì và Pháp.
Đáp án: A
Giải thích : Mục 2, SGK/85 địa lí 11 cơ bản.
Câu 6. Bạn hàng chủ yếu của Nhật Bản với các nước đang phát triển là
A. Các nước ASEAN.
B. Các nước châu Phi.
C. Các nước Mĩ Latinh.
D. Các nước và lãnh thổ công nghiệp mới ở châu Á.
Đáp án: D
Giải thích : Mục 2, SGK/85 địa lí 11 cơ bản.
Câu 7. Trong hoạt động kinh tế đối ngoại, Nhật Bản là nước đứng đầu thế giới về
A. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu và giá trị xuất siêu.
B. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (FDI) và viện trợ phát triển chính thức (ODA).
C. Đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (FII) và viện trợ phát triển chính thức (ODA).
D. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (FDI) và đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (FII).
Đáp án: B
Giải thích : Mục 2, SGK/85 địa lí 11 cơ bản.
Website: iDiaLy.com
App CHplay: iDiaLy.com
Group: idialy.HLT.vn
Fanpage: dialy.HLT.vn
- Anh văn: anhvan.HLT.vn
- Toán học: toanhoc.HLT.vn
- Vật lý: vatly.HLT.vn
- Hóa học: hoahoc.HLT.vn
- Sinh học: sinhhoc.HLT.vn
- Ngữ văn: nguvan.HLT.vn
- Lịch sử: lichsu.HLT.vn
- GDCD: gdcd.HLT.vn
- Tin học: tinhoc.HLT.vn
BÀI 9. NHẬT BẢN
1. Nhận biết
Câu 1: Các đảo Nhật Bản lần lượt từ nam lên bắc là
A. Hôn- su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô. B. Xi-cô-cư, hôn-su, kiu-xiu, Hô-cai-đô.
C. Kiu-Xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô. D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô.
Câu 2: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố đều trên
cả nước.
B. Chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn, dốc, có giá
trị thủy điện.
C. Có nhiều sông lớn bồi tụ những đồng bằng phù
sa màu mỡ.
D. Các sông có giá trị tưới tiêu nhưng không có
giá trị thủy điện.
Câu 3: Dân số Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây?
A. Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. B. Tỉ lệ người già ngày càng cao.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp. D. Quy mô dân số ngày càng tăng nhanh.
Câu 4: Ý nào dưới đây không đúng với địa hình Nhật Bản?
A. Cao ở giữa, thấp về hai phía.
B. Cao ở phía tây bắc, thấp dần về phía đông
nam.
C. Chủ yếu là đồi núi cao trong đó có nhiều núi
lửa.
D. Chủ yếu là núi thấp và trung bình trong đó có
nhiều núi lửa
Câu 5: Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất đối với
Nhật Bản là
A. bão. B. vòi rồng. C. sóng
thần. D. động đất, núi lửa.
Câu 6: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. dân số già. B. quy mô không lớn.
C. tập trung chủ yếu ở miền núi. D. tốc độ gia tăng dân số cao.
Câu 7:
Phát biểu không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật
Bản là
A. có
các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. B. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa,
ít mưa.
C. địa hình
chủ yếu là đồi núi, nhiều núi lửa. D. có
nhiều thiên tai động đất, núi lửa, sóng thần.
Câu 8:
Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là
A.
hàn đới và ôn đới lục địa. B.
hàn đới và ôn đới hải dương.
C. ôn đới và cận nhiệt đới hải dương. D.
ôn đới và cận nhiệt đới lục địa.
Câu
9: Nhật Bản nằm trong khu vực
khí hậu
A. gió mùa. B.
lục địa. C.
chí tuyến. D.
hải dương.
Câu 10:
Các hải cảng lớn của Nhật Bản là Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca đều
nằm ở đảo
A.
Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 11:
Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là
A.
chế tạo xe máy. B.
xây dựng. C. sản xuất điện tử. D.
tàu biển.
Câu 12: Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn
nhất ở Nhật Bản?
A. Than đá và đồng. B. Than và
sắt. C. Dầu mỏ và khí đốt. D.
Than đá và dầu khí.
Câu 13: Nhân tố nào sau đây làm cho khí hậu Nhật Bản
phân hóa thành khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt?
A. Nhật Bản là một quần đảo. B. Các dòng biển nóng và lạnh.
C. Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa. D. Lãnh thổ trải dài theo hướng Bắc - Nam.
Câu 14: Nhận xét nào sau đây không chính xác về đặc điểm dân cư của
Nhật Bản?
A. Phần lớn dân số Nhật Bản tập trung ở các đô thị.
B. Nhật Bản là nước đông dân nhưng mật
độ dân số không cao.
C. Tốc độ tăng dân số Nhật Bản
hiện nay thấp và đang giảm dần.
D. Các đảo ở phía Bắc nhìn chung có mật độ dân số thấp hơn ở phía nam.
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây không đúng về
đặc điểm tự nhiên Nhật Bản?
A.
Quần đảo Nhật Bản nằm ở phía Đông
Á. B. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa.
C. Nhật Bản là nước giàu tài nguyên khoáng sản. D.
Nhật Bản thưởng xảy ra động đất,
núi lửa.
Câu 16: Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật
Bản là
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 17: Nhật Bản nằm ở khu vực nào
dưới đây?
A. Đông Á. B. Nam Á. C.
Bắc Á. D. Tây Á.
Câu 18: Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát
triển cao là
A. sản phẩm công nghiệp rất phong phú, đáp ứng
được nhu cầu trong nước.
B. quy mô sản xuất công nghiệp lớn, xuất khẩu
nhiều sản phẩm công nghiệp.
C. giá trị sản lượng công nghiệp lớn, nhiều
ngành có vị trí cao trên thế giới.
D. 80% lao động làm việc trong công nghiệp, thu
nhập của công nhân cao.
Câu 19: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. quy mô không lớn. B. dân số trẻ C. gia tăng dân số cao. D. dân số già.
Câu 20: Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là
A. sản phẩm nông nghiệp. B. năng lượng và nguyên liệu.
C. sản phẩm thô chưa qua chế biến. D. sản phẩm công nghiệp chế
biến.
Câu 21: Bạn hàng chủ yếu của Nhật Bản với các nước
đang phát triển là
A. các nước ASEAN và liên minh châu Âu EU. B. các nước ở khu vực châu Mĩ Latinh và châu Phi.
C. các nước và vùng lãnh thổ ở khu vực Tây Nam
Á. D. các nước và lãnh thổ công nghiệp mới ở châu Á.
Câu 22: Đảo nào có diện tích lớn
nhất Nhật Bản?
A. Hô - cai - đô. B. Hôn - su. C. Kiu - xiu. D. Xi - cô - cư.
Câu 23: Hạn chế lớn về tự nhiên của
Nhật Bản là
A. vùng
biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
B. nằm
trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa, ít mưa.
C. phía bắc
có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
D. có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần,
bão.
Câu 24: Sự già hóa dân số của Nhật
Bản thể hiện ở
A. Tuổi thọ trung bình thấp. B. Tốc độ
gia tăng dân số cao.
C. Tỉ lệ
người già trong dân cư lớn. D. Tỉ lệ
trẻ em ngày càng nhiều.
Câu 25: Năng suất lao động xã hội ở
Nhật Bản do dân cư
A. không độc lập suy nghĩ. B. làm việc
chưa tích cực.
C. không làm việc tăng ca. D. làm việc
tích cực, trách nhiệm.
Câu 26: Những năm 1973 - 1974 tốc độ tăng trưởng của
nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do
A. khủng hoảng tài chính trên
thế giới. B. khủng
hoảng dầu mỏ trên thế giới.
C. sức mua thị trường trong nước
yếu. D. thiên tai động đất, sóng thần
sảy ra nhiều.
Câu 27: Những hoạt động kinh tế nào có vai trò hết sức to
lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản?
A. Du lịch và thương
mại. B. Thương mại và tài chính.
C. Bảo hiểm và tài
chính. D. Đầu tư ra nước
ngoài.
Câu 28: Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản lượng
A. chè. B. cà phê. C.
lúa gạo. D. tơ tằm.
2. Thông hiểu
Câu
1: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế
hiện nay là
A. thiếu tài nguyên khoáng sản, nhiều thiên tai.
B. thiếu tài nguyên khoáng sản, địa hình bị chia cắt.
C. thiếu tài nguyên khoáng sản, khí hậu khắc nghiệt.
D. khí hậu khắc nghiệt, nhiều động đất và sóng thần.
Câu 2: Nguyên nhân chính tạo ra những sản phẩm mới làm cho công
nghiệp Nhật Bản có sức cạnh tranh trên thị trường là
A. áp dụng kĩ thuật mới, mua bằng sáng chế. B. duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
C. tập trung cao độ vào ngành then
chốt. D. chú trọng đầu tư hiện đại hoá công nghiệp.
Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nông
nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản?
A. Diện tích đất nông nghiệp nhỏ. B. Tỉ trọng rất nhỏ trong GDP.
C. Lao động chiếm tỉ trọng thấp. D. Điều kiện sản xuất khó khăn.
Câu 4: Diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm
dần do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nhu cầu trong nước giảm. B. Diện tích đất nông nghiệp ít.
C. Thay đổi cơ cấu cây trồng. D. Thiên tai thường xuyên xảy ra.
Câu 5: Ngành nông nghiệp đóng vai trò chính trong
hoạt động kinh tế của vùng
A. Hôn-su. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu
Câu 6:
Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn chủ yếu do
A. nằm ở nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
B.
khí hậu ôn đới gió mùa, dòng biển
nóng chảy qua.
C.
có đường bờ biển dài và vùng biển
rộng.
D.
nằm ở nơi di lưu của các luồng sinh
vật.
Câu 7:
Khí hậu Nhật Bản phân hóa mạnh chủ yếu do
A.
Nhật Bản là một quần đảo ở Đông Á. B.
Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa.
C.
lãnh thổ trải dài theo chiều Đông -
Tây. D. lãnh thổ trải dài theo chiều Bắc - Nam.
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây không đúng về
tình hình dân số Nhật Bản?
A.
Đông dân, tập trung ở các thành phố
ven biển. B. Tốc độ gia tăng dân số thấp và đang tăng dần.
C.
Tỉ lệ trẻ em thấp và đang giảm dần. D.
Tỉ lệ người già cao và đang tăng
dần.
Câu 9: Nhật Bản duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng là
A. vừa phát
triển ngành công nghiệp, vừa phát triển ngành nông nghiệp.
B. vừa phát
triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công.
C. vừa phát
triển các ngành kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại.
D. vừa phát
triển các xí nghiệp trong nước, vừa phát triển xí nghiệp ở nước ngoài.
Câu 10: Phần lớn dân cư Nhật Bản phân bố ở
A. các thành phố ven biển. B. khu vực ven biển phía tây.
C. vùng nông thôn đảo Hôn - su. D. vùng núi thấp đảo Hô - cai - đô.
Câu 11: Ý nào sau đây không phải là hậu quả của xu hướng già hóa dân số ở Nhật Bản?
A. Thiếu lao động bổ sung. B. Chi phí phúc lợi xã hội nhiều.
C. Lao động có nhiều kinh nghiệm. D. Chiến lược kinh tế- xã hội bị ảnh
hưởng.
Câu 12: Ngành công nghiệp không có lợi thế về tài
nguyên nhưng vẫn giữ vị trí cao trên thế giới là
A. dệt B. luyện kim. C. chế biến lương thực D. chế biến thực phẩm.
Câu 13: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân
bố chủ yếu ở phía nào của lãnh thổ?
A. Bắc. B. Nam. C. Tây Bắc. D.
Đông Nam.
Câu 14: Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm
rất cao, coi trọng giáo dục của người lao động
A. là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền
kinh tế Nhật Bản phát triển.
B. tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người
dân tất cả các nước khác.
C. là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác quốc tế về
lao động với các nước khác.
D. có ảnh hưởng không nhiều đối sự nghiệp phát
triển kinh tế của Nhật Bản.
Câu 15: Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp
đòi hỏi kĩ thuật cao là do
A. có nguồn lao động dồi dào, trình độ người lao
động cao
B. hạn chế sử dụng nhiều nguyên nhiên liệu, lợi
nhuận cao.
C. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất
lượng cao.
D. có nguồn vốn lớn, nguồn tài nguyên khoáng sản
phong phú.
Câu 16: Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và
tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản đối với phát triển kinh tế là
A. đường bờ biển quá dài B. khí hậu phân hóa phức tạp.
C. nghèo tài nguyên khoáng sản. D. các đảo nằm cách xa nhau.
Câu 17: Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản
có điều kiện thuận lợi để phát triển là
A. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ thuận lợi B. công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời.
C. số dân rất đông, nhu cầu giao lưu lớn. D. ngành đánh bắt hải sản phát triển mạnh.
Câu
18: Một trong những đặc điểm nổi bật của nguồn lao động Nhật Bản là
A. có tinh thần đoàn kết và tự cường dân tộc. B. ý thức tự giác
và tinh thần trách nhiệm rất cao.
C. trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới. D. năng động, sáng tạo và tự chủ trong công việc.
Câu
19: Ngành nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản là do
A. ưu tiên phát triển ngành dịch vụ. B. ưu tiên phát triển ngành công nghiệp.
C. diện tích đất
trong nông nghiệp ít. D. có điều kiện nhập khẩu lương thực.
Câu 20: Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là
do
A. vị trí bao bọc bởi
biển và đại dương. B. cơ khí đóng tàu
phát triển từ lâu đời.
C. nhu cầu xuất, nhập khẩu rất lớn. D. ngành đánh bắt hải
sản phát triển.
Câu 21: Nguyên nhân nào sau đây là
cơ bản khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp?
A. Thiếu lương thực. B. Công nghiệp phát triển.
C. Diện tích đất nông nghiệp
ít. D. Muốn tăng năng suất.
Câu 22: Nguyên nhân nào sau đây là đúng nhất làm cho
Nhật Bản có lượng mưa trung bình năm cao?
A. Là quốc gia quần đảo. B. Địa hình núi chiếm phần lớn diện
tích.
C. Có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió
mùa. D. Có vùng biển rộng, gió mùa, có các dòng biển nóng.
Câu 23: Một trong những tác động
tích cực do cơ cấu dân số già đem lại cho Nhật Bản là
A. tăng sức ép cho nền kinh tế. B. tăng nguồn phúc lợi cho xã hội.
C. giảm bớt chi phí đầu tư cho
giáo dục. D. thiếu đội
ngũ kế cận cho nguồn lao động.
Câu 24: Ý nào sau đây không
đúng với khí hậu của Nhật Bản?
A. Lượng mưa tương đối
cao. B. Thay đổi từ bắc xuống
nam.
C. Có sự khác nhau theo
mùa. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
Câu 25: Mùa đông ở phần lãnh thổ phía Bắc Nhật Bản
có đặc điểm
A. ngắn, lạnh và có tuyết. B. kéo dài, lạnh và có tuyết.
C. kéo dài nhưng không lạnh lắm. D. kéo dài, lạnh nhưng không có tuyết.
Câu 26: Khí hậu miền nam Nhật Bản có đặc điểm
A. nóng ẩm quanh năm. B. mùa đông ôn hoà; mùa hạ nóng,
nhiều mưa, bão.
C. khô nóng quanh năm. D. mùa đông lạnh, mùa hạ nóng và có mưa
nhiều.
Câu 27: Người dân Nhật Bản có trình độ dân trí cao
chủ yếu là do
A. phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. B. chính sách thu hút nhân tài.
C. chất lượng cuộc sống tốt. D. chú trọng đầu tư cho giáo
dục.
Câu
28: Nguyên nhân nào sau đây làm cho Nhật Bản có ngư trường lớn?
A. Vùng biển có diện tích rộng lớn. B. Vùng biển nóng ấm quanh năm.
C. Có dòng biển
nóng và lạnh gặp nhau. D. Bờ biển nhiều vũng vịnh, đầm phá.
Câu 29: Các mặt hàng nhập
khẩu chủ yếu của Nhật Bản không bao gồm
A. các sản phẩm nông nghiệp. B. nguồn nguyên liệu cho công nghiệp.
C. các loại nhiên liệu hóa thạch. D. các sản phẩm công
nghiệp chế tạo.
3. Vận dụng
Câu 1: Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công
nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp nhằm
A. tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp. B. tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao.
C. đảm bảo nguồn lương thực trong nước. D. tăng năng suất và chất lượng nông sản.
Câu 2: Các cây trồng phổ biến của Nhật Bản là
A. lúa gạo, chè, thuốc lá, dâu tằm. B. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu.
C. lúa gạo, ngô, cà phê, hồ tiêu. D. lúa gạo, cà phê, thuốc lá, dâu tằm.
Câu 3: Ngoại thương của Nhật Bản có vai trò to lớn
trong nền kinh tế chủ yếu là do
A. thực hiện việc hợp tác phát triển với nhiều
quốc gia.
B. nền kinh tế gắn bó chặt chẽ với thị trường
thế giới.
C. nhu cầu về hàng hóa nhập ngoại của người dân cao.
D. hoạt động đầu tư ra các nước ngoài phát triển mạnh.
Câu 4: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho giao
thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh mẽ?
A. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu lớn. B. Đất nước quần đảo, có hàng vạn đảo lớn nhỏ.
C. Nhu cầu đi nước ngoài của người dân cao. D. Đường bờ biển dài, có nhiều vịnh biển sâu.
Câu 5: Điều kiện thuận lợi chủ yếu để Nhật Bản phát
triển đánh bắt hải sản là
A. có nhiều ngư trường rộng lớn. B. có truyền thống đánh bắt lâu đời.
C. ngư dân có nhiều kinh nghiệm. D. công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 6: Nền kinh tế Nhật Bản tăng trưởng mạnh trong
giai đoạn 1950 - 1973 không phải do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, áp
dung kĩ thuật mới.
B. Đẩy mạnh buôn bán vũ khí thu được nguồn lợi
nhuận khổng lồ.
C. Tập trung cao độ phát triển các ngành then
chốt theo từng giai đoạn.
D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, gồm các xí
nghiệp lớn, nhỏ, thủ công.
Câu 7: Cơ cấu kinh tế hai tầng được Nhật Bản áp
dụng có nội dung là
A. vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp, vừa phát
triển dịch vụ.
B. vừa đẩy mạnh phát triển kinh tế ở thành thị,
vừa phát triển kinh tế nông thôn.
C. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì
những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công.
D. vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp, vừa phát
triển nông nghiệp nông thôn.
Câu 8: Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980, tốc độ
tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là
do
A. có nhiều thiên tai. B. khủng hoảng dầu mỏ thế giới.
C. khủng hoảng tài chính thế giới. D. cạn kiệt về tài nguyên khoáng sản.
Câu 9: Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ vủa Nhật Bản?
A. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
B. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to
lớn.
C. Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về thương
mại.
D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi
trọng.
Câu 10: Phần lớn giá trị xuất khẩu của Nhật Bản luôn
lớn hơn giá trị nhập khẩu là do
A. chủ yếu nhập nguyên liệu giá rẻ, xuất khẩu
sản phẩm đã qua chế biến giá thành cao.
B. không phải nhập khẩu các mặt hàng phục vụ cho
các hoạt động sản xuất và đời sống.
C. số lượng các mặt hàng xuất khẩu vượt trội so
với số lượng các mặt hàng nhập khẩu.
D. sản phẩm xuất khẩu của Nhật Bản có giá trị
rất cao, thị trường xuất khẩu ổn định.
Câu 11: Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan
trọng của Nhật Bản vì
A. là quốc gia được bao bọc bởi biển và đại
dương, nhiều ngư trường lớn.
B. ngành này cần nguồn vốn đầu tư ít nhưng có
năng suất và hiệu quả cao.
C. có nhu cầu rất lớn về nguyên liệu cho công
nghiệp chế biến thực phẩm.
D. ngành này không đòi hỏi cao về trình độ và
tay nghề của người lao động
Câu 12: Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng
giảm không phải do
A. năng suất lúa ngày càng cao. B. diện tích cây công nghiệp tăng.
C. mức tiêu thụ gạo bình quân giảm. D. xu hướng nhập khẩu gạo từ bên
ngoài.
Câu
13: Đánh bắt hải sản được coi là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản vì
A. vùng biển có các
ngư trường lớn giàu nguồn lợi. B.
cần vốn đầu tư rất ít, năng suất và hiệu quả cao.
C. nhu cầu nguyên liệu công nghiệp thực phẩm lớn. D. ngành này không đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao.
Câu
14: Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm chủ yếu do
A. thay đổi cơ cấu
cây trồng trong nông nghiệp.
B.
một phần diện tích trồng lúa dành cho quần cư.
C.
mức tiêu thụ gạo giảm, năng suất lúa ngày càng cao.
D.
có xu hướng nhập khẩu gạo từ bên ngoài.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT
BẢN
(Đơn
vị: tỉ USD)
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2004 |
2010 |
2015 |
Xuất khẩu |
287,6 |
443,1 |
479,2 |
565,7 |
769,8 |
624,8 |
Nhập khẩu |
235,4 |
335,9 |
379,5 |
454,5 |
692,4 |
648,3 |
(Nguồn:
Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016)
Theo bảng số liệu, cho biết tổng giá trị
xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015?
A. 1258,7 tỉ USD. B. 1
220,2 tỉ USD. C. 1 262,2 tỉ USD. D. 1 273,1 tỉ USD.
Câu 16: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA
NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
Đơn vị:
tỉ USD
Năm |
2005 |
2008 |
2010 |
2015 |
Xuất khẩu |
594,9 |
782,1 |
857,1 |
773,0 |
Nhập khẩu |
514,9 |
762,6 |
773,9 |
787,2 |
(Nguồn: Niên
giám thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
C. Giá trị xuất khẩu có xu hướng giảm dần. D. Giá trị
xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.
Câu 17: Nguyên nhân nào sau đây khiến các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản
thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương?
A. Tăng sức cạnh tranh với các cường quốc.
B. Giao thông biển có vai trò ngày càng quan
trọng.
C. Để có điều kiện phát triển nhiều ngành công
nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng.
D. Sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều
vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
Câu 18: Dân số già sẽ ảnh hưởng như thế nào tới phát
triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản?
A. Chi phí nhiều cho giáo dục và nâng cao chất
lượng dân cư.
B. Thiếu lực lượng lao động trong tương lai.
C. Không có điều kiện phát triển các ngành dịch
vụ.
D. Giải quyết việc làm cho người lao động gặp
khó khăn.
Câu 19: Nguyên nhân nào sau đây khiến Nhật Bản chú trọng phát triển các
ngành công nghiệp trí tuệ?
A. Phù hợp với xu thế chung của thế giới.
B. Sử dụng ít lao động, ít nhiên liệu trong sản
xuất.
C. Đem lại nhiều lợi nhuận đáng kể cho nền kinh
tế Nhật Bản.
D. Có nguồn lao động cần cù, trình độ cao, thích
ứng nhanh với khoa học kĩ thuật, vốn mạnh.
Câu 20:
Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao chủ yếu do người lao động Nhật Bản
A.
luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo
trong lao động.
B.
làm việc tích cực vì sự hùng mạnh
của đất nước.
C.
thường xuyên tăng ca và tăng cường
độ lao động.
D. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 21: Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp
dẫn đến hậu quả chủ yếu là
A. thiếu
nguồn lao động trong tương lai. B. ảnh hưởng
đến sự phát triển giáo dục.
C. chi phí
cho phúc lợi xã hội lớn. D. kìm hãm
sự phát triển kinh tế.
Câu 22: Nguyên nhân chính khiến Nhật Bản
phải đẩy mạnh thâm canh trong nông nghiệp là
A. thiếu lương thực thực phẩm. B. diện tích đất nông nghiệp ít.
C. công nghiệp phát triển. D. muốn tăng năng suất.
Câu 23: Nhận xét nào sau đây không đúng về nông nghiệp của Nhật Bản?
A. Lúa gạo là cây trồng thứ yếu.
B. Chè, thuốc lá, dầu tằm là những cây trồng phổ
biến.
C. Chăn nuôi tương đối phát triển, các vật nuôi
chính là bò, lợn, gà.
D. Chăn nuôi theo phương pháp tiên tiến bằng
hình thức trang trại.
4. Vận dụng cao
Câu 1: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA
CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
Tốc độ tăng
trưởng GDP |
5,1 |
1,5 |
2,3 |
2,5 |
4,7 |
0,5 |
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giảm liên tục.
B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế
giới.
C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn định.
D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không biến động.
Câu
2: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng
cao trong giai đoạn 1952 - 1973?
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp. B. Tiếp tục duy trì
cơ cấu kinh tế hai tầng.
C. Xóa bỏ các cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công. D. Phát triển các ngành cần nhiều khoáng sản.
Câu 3: Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA
NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Đơn vị: tỉ USD
Năm |
1995 |
2005 |
2010 |
2015 |
Xuất khẩu |
443,1 |
594,9 |
857,1 |
773,0 |
Nhập khẩu |
335,9 |
514,9 |
773,9 |
787,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê, 2017)
Để thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Nhật
Bản giai đoạn 1995 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Miền. B. Đường. C.
Cột.
D.
Tròn.
Câu 4: Mục đích chính của việc đầu tư ra nước ngoài của các công ty Nhật Bản là
A. giải quyết tình trạng thiếu lao động trầm trọng trong nước.
B. tranh thủ tài nguyên, thị trường,
sức lao động tại chỗ.
C. bành trướng về tài chính nhằm tạo them lợi nhuận
D. mở rộng ảnh hưởng chính trị của Nhật Bản đối với các nước.
Câu 5: Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản
là
A. lương thực, ôtô, tàu biển. B. tàu biển, ôtô, dược phẩm.
C. tàu biển, ôtô, sản phẩm tin học. D. thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm tin
học.
Câu 6: Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản
là
A. lương thực, thực phẩm, mĩ phẩm. B. lương thực, thực phẩm, máy móc.
C. lương thực, thực phẩm, năng lượng. D. thực phẩm, dược phẩm, năng lượng.
Câu 7: Mùa hạ ở Nhật Bản mưa nhiều do ảnh hưởng chủ
yếu của
A. gió mùa Đông Nam và các dòng biển nóng. B. gió Tây ôn đới và các dòng biển nóng.
C. gió Mậu dịch và địa hình nhiều đồi núi. D.
gió mùa Tây Bắc và địa hình nhiều
đồi núi.