30 bài tập thực hành địa lý lớp 12
30 bài tập thực hành địa lý lớp 12
Bài 1: Cho bảng số liệu dưới
đây:
Tổng
giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta trong thời kỳ 1990 – 1997
(Đơn vị: Triệu rúp – đô la
Mỹ)
Năm
|
Tổng số
|
Chia ra
|
|
Xuất khẩu
|
Nhập khẩu
|
||
1990
|
5156,4
|
2404,0
|
2752,4
|
1991
|
4425,2
|
2087,1
|
2338,1
|
1992
|
5121,4
|
2580,7
|
2540,7
|
1993
|
6909,2
|
2985,2
|
3924,0
|
1994
|
9880,1
|
4054,3
|
5825,8
|
1995
|
13604,3
|
5448,9
|
8115,4
|
1996
|
18399,5
|
7255,9
|
11143,6
|
1997
|
20171,0
|
8900,0
|
11271,0
|
a) Lựa chọn và vẽ biểu đồ thích
hợp để thể hiện mối quan hệ giữa xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta trong thời
kỳ 1990 – 1997
b) Nhận xét và giải thích mối
quan hệ giửa xuất khẩu và nhập khẩu trong thời kỳ nói trên.
Bài 2: Cho bảng số liệu sau
đây:
Sản lượng lương thực quy
thóc của nước ta thời kỳ 1955 – 1997
(Đơn vị: triệu tấn)
1955
|
1960
|
1970
|
1976
|
1980
|
1985
|
1990
|
1991
|
1997
|
6,68
|
9,74
|
11,71
|
13,49
|
14,41
|
18,20
|
21,49
|
21,72
|
30,56
|
a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình phát triển sản xuất lương
thực của Việt Nam
trong thời kỳ 1955 – 1997
b) Nhận xét tình hình sản lương
thực trong thời kỳ nói trên và những nguyên nhân chủ yếu làm tăng sản lương
thực ở nước ta.
Bài 3: Cho bảng số liệu sau
đây:
Tổng
giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta trong thời kỳ 1980 – 1997
(Đơn vị: Triệu rúp – đô la
Mỹ)
Năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Xuất khẩu
|
Nhập khẩu
|
||
1980
|
1652,8
|
338,6
|
1314,2
|
1987
|
3309,3
|
854,2
|
2455,1
|
1992
|
5121,4
|
2580,7
|
2540,7
|
1997
|
20171,0
|
8900,0
|
11271,0
|
a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể
hiện tốt nhất tình hình xuất, nhập khẩu của nước ta trong thời kỳ 1980 – 1997.
b) Từ biểu đồ đã vẽ, nhận xét
về sự chuyển biến trong hoạt động ngoại thương của Việt Nam .
Bài 4: Cho bảng số liệu dưới
đây:
Diện
tích các loại cây trồng phân theo loại
cây của nước ta thời kỳ 1985 – 1996
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
|
Tổng số
|
Chia ra
|
|||||||
Cây hàng năm
|
Cây lâu năm
|
||||||||
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
||||||
Cây lương thực
|
Cây công nghiệp
|
Cây khác
|
Cây công nghiệp
|
Cây ăn quả
|
Cây khác
|
||||
1985
1996
|
8556,8
11031,1
|
7840,3
9486,1
|
6833,6
8217,5
|
600,7
694,5
|
406,7
694,3
|
716,5
1545,0
|
477,6
1107,0
|
217,7
385,1
|
21,2
52,9
|
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu
diện tích các loại cây trồng phân theo các loại cây năm 1985 và năm 1996
b) Từ biểu đồ đã vẽ, nhận xét
về sự chuyển dịch cơ cấu cây trồng trong thời kỳ nói trên.
Bài 5: Cho bảng số liệu dưới
đây:
Số
dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép, tổng số vốn đăng ký
và vốn pháp định thời kỳ 1988 – 1997.
Năm
|
Số dự án
|
Tổng vốn đăng ký (triệu USD)
|
Trong đó vốn pháp định (triệu USD)
|
Tổng số
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
|
2208
37
68
108
151
197
269
343
370
325
340
|
31436,8
371,8
582,5
839,0
1322,3
2165,0
2900,0
3765,6
6530,8
8497,3
4462,5
|
14363,6
288,4
311,5
407,5
663,6
1418,0
1468,0
1729,9
2986,6
2940,8
2148,8
|
a) Lựa chọn và vẽ biểu đồ thích
hợp sao cho thể hiện rõ nhất tình hình đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt
Nam
trong thời kỳ nói trên.
b) Nhận xét về tình hình đầu tư
vào Việt Nam
trong thời kỳ nói trên.
Bài 6: Cho bảng số liệu dưới
đây:
Giá
trị xuất khẩu của nước ta phân theo các châu lục trong thời kỳ 1985 – 1996
(Đơn vị: Triệu rúp – đô la
Mỹ)
Các châu lục
|
1985
|
1996
|
Châu
Á
Châu
Âu
Châu
Mỹ
Châu
Phi
Châu
Úc và châu Đại Dương
Tổng cộng
|
145,0
421,2
13,7
13,7
2,4
582,3*
|
5251,5
1174,6
299,5
26,7
72,9
6825,2**
|
Ghi
chú: * Không kể 116,2 triệu rúp-đô la không phân tổ được
** Không kể 430,7 triệu đô la
không phân tổ được
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu
giá trị xuất khẩu của nước ta phân theo các châu lục thời kỳ 1985 – 1996 (không
tính số liệu không phân tổ được)
b) Nhận xét về sự thay đổi xuất
khẩu của nước ta trong thời gian nói trên.
Bài 7: Cho bảng số liệu dưới
đây:
Giá
trị xuất khẩu của nước ta phân theo hình thức quản lý thời kỳ 1985 – 1996.
Hình thức quản lý
|
1985
(Triệu rúp – USD)
|
1996
(Triệu USD)
|
Tổng số
Trong
đó:
-
Trung ương
-
Địa phương
-
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
698,5
594,3
104,2
0,0
|
7255,9
3261,4
3208,5
786,0
|
a) Vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị
xuất khẩu của nước ta phân theo hình thức quản lý trong thời kỳ 1985 - 1996.
b) Nhận xét về xuất khẩu của
nước ta trong thời kỳ nói trên.
Bài 8: Cho bảng số liệu dưới
đây:
Số
lượng học sinh phổ thông phân theo cấp học trong năm học 1992 – 1993 và 1997 –
1998 (Đơn vị: nghìn học sinh)
Số lượng học sinh
|
Năm học 1992-1993
|
Năm học 1997-1998
|
Phổ
thông tiểu học
Phổ
thông trung học cơ sở
Phổ
thông trung học
|
9527,2
2813,4
570,4
|
10431,3
5252,1
1390,2
|
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu
học sinh phổ thông của nước ta phân theo cấp học trong năm học 1992 -1993 đến
1997-1998.
b) Nhận xét về cơ cấu học sinh
phổ thông trong 2 năm học nói trên.
Bài 9: Cho bảng số liệu sau
đây:
Tổng sản phẩm trong nước
theo giá trị hiện hành phân theo khu vực kinh tế của nước ta thời kỳ 1985 –
1997 (Đơn
vị: tỷ đồng)
Năm
|
Tổng số
|
Chia ra
|
||
Nông, lâm ngư nghiệp
|
Công nghiệp, xây dựng.
|
Dịch vụ
|
||
1985
1997
|
117
295.696
|
47
77520
|
32
92357
|
38
125891
|
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu
tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam thời kỳ 1985 – 1997.
b) Từ bảng số liệu và biểu đồ
đã vẽ, nhận xét và giải thích những điều mà anh (chị) cho là đáng quan tâm
nhất.
Bài 10: Cho bảng số liệu sau
đây:
Số lượng khách du lịch quốc
tế đến Việt Nam
năm 1997 phân theo các phương tiện giao thông vận tải.
Các phương tiện giao thông vận tải
|
Số lượng (lượt người)
|
Đường
hàng không
Đường
bộ
Đường
thủy
|
1033743
550414
131480
|
a) Nêu các dạng biểu đồ có thể
sử dụng được để thể hiện cơ cấu số khách du lịch quốc tế đến Việt Nam năm 1997
b) Lựa chọn và vẽ biểu đồ ở
dạng phổ biến nhất thể hiện cơ cấu số khách du lịch quốc tế đến nước ta năm
1997.
c) Nhận xét về số lượng khách
du lịch quốc tế đến nước ta năm 1997.
Bài 11: Cho bảng số liệu sau
đây:
Tình hình sản xuất một số
sản phẩm công nghiệp của nước ta trong thời kỳ 1976 – 1997.
Năm
|
Điện (triệu Kwh)
|
Than sạch (nghìn tấn)
|
Phân hóa học (Nghìn tấn)
|
Vải lụa (triệu mét)
|
1976
1985
1990
1997
|
3064
5230
8790
19123
|
5700
5700
4627
10647
|
435
531
354
994
|
218
374
318
300
|
a) Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ
tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp đã cho trong thời kỳ 1976 – 1997.
b) Nhận xét và giải thích tình
hình tăng trưởng của các sản phẩm này.
Bài 12: Cho bảng số liệu sau
đây:
Số lượng một số loại gia súc
của Việt Nam
thời kỳ 1980 – 1997 (Đơn vị: Nghìn con)
Năm
|
Trâu
|
Bò
|
Lợn
|
Ngựa
|
Dê, cừu
|
1980
1982
1985
1986
1989
1990
1995
1997
|
2313,0
2445,1
2590,2
2657,6
2871,3
2854,1
2962,8
2943,7
|
1664,2
1944,4
2597,6
2783,5
3201,7
3116,9
3638,9
3904,8
|
10001,2
10784,9
11807,5
11795,9
12217,3
12260,5
16306,4
17635,8
|
115,6
113,2
132,7
136,6
142,2
141,3
126,8
119,8
|
173,4
224,9
402,6
432,4
387,5
372,3
550,5
515,0
|
a) Vẽ biểu đồ thể hiện số lượng
đàn gia súc của nước ta trong thời kỳ 1980 – 1997
b) Nhận xét tình hình phát
triển đàn gia súc trong thời kỳ nói trên.
Bài 13: Cho bảng số liệu sau
đây:
Khối lượng hàng hóa luân
chuyển phân theo ngành vận tải (đường sắt, đường bộ, đường sông, đường biển)
của nước ta thời kỳ 1990 – 1997 (đơn vị: triệu tấn/km)
Năm
|
Đường sắt
|
Đường bộ
|
Đường sông
|
Đường biển
|
1990
1997
|
847,0
1758,0
|
1631,0
4005,0
|
1749,0
2821,0
|
8313,1
26578,0
|
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu
khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta trong thời
kỳ 1990 – 1997.
b) Nhận xét về khối lượng hàng
hóa luân chuyển trong thời kỳ nói trên.
Bài 14: Cho bảng số liệu sau
đây:
Sản lượng lương thực của các
vùng năm 1995.
Các vùng
|
Sản lượng (nghìn tấn)
|
Trung
du và miền núi phía Bắc
Đồng
bằng sông Hồng
Bắc
trung Bộ
Duyên
hải miền Trung
Tây
Nguyên
Đông
Đồng
bằng sông Cửu Long
|
2996,7
5073,3
2505,5
1986,6
667,0
1350,9
12990,9
|
a) Vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị
sản lượng lương thực phân theo các vùng ở nước ta năm 1995.
b) Nhận xét về sản lượng lương
thực phân theo vùng.
Bài 15: Cho bảng số liệu sau
đây:
Cơ cấu giá trị sản lượng
công nghiệp của nước ta (%)
Các ngành công nghiệp
|
1990
|
1995
|
Điện
|
7,5
|
7,0
|
Nhiên
liệu
|
11,1
|
16,2
|
Chế
tạo máy móc
|
4,3
|
3,7
|
Thiết
bị điện tử
|
1,9
|
1,9
|
Hóa
chất-phân bón
|
6,6
|
8,7
|
Vật
liệu xây dựng
|
7,1
|
8,1
|
Chế
biến thực phẩm
|
32,6
|
27,7
|
Dệt
|
9,0
|
6,7
|
Các
ngành khác
|
19,9
|
20,0
|
a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể
hiện cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của nước ta năm 1990 và năm 1995.
b) Nhận xét sự chuyển biến cơ
cấu một số ngành công nghiệp trong 2 năm nói trên.
Bài 16: Cho bảng số liệu sau
đây:
Diện tích cây chè, cà phê,
cao su năm 1985 và năm 1995 ở nước ta
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
|
Chè
|
Cà
phê
|
Cao
su
|
1985
|
50,8
|
44,7
|
180,2
|
1995
|
70,0
|
150,0
|
260,0
|
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu
diện tích của 3 loại cây công nghiệp lâu năm: cây chè, cà phê, cao su năm 1985
và năm 1995.
b) Nhận xét và giải thích
nguyên nhân sự thay đổi diện tích của 3 loại cây nói trên.
Bài 17: Cho bảng số liệu sau
đây:
Đơn vị: %
Ngành
|
1955
|
1976
|
1985
|
1990
|
1995
|
Trồng
trọt
Chăn
nuôi
|
84,7
15,3
|
86,6
19,4
|
76,6
23,4
|
75,3
24,7
|
74,4
25,6
|
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu
giá trị sản lượng của ngành trồng trọt và chăn nuôi ở nước ta.
b) Nhận xét về sự chuyển dịch
cơ cấu trong ngành sản xuất nông nghiệp.
Bài 18: Cho bảng số liệu sau
đây:
Lao động và việc làm ở các
tỉnh đồng bằng sông Hồng năm 1992 dưới đây
(đơn
vị: nghìn người)
Các tỉnh
|
Số người trong độ tuổi lao
động
|
Số người thất nghiệp
|
Hà Nội
Hải Phòng
Hải Hưng
Hà Tây
Thái Bình
Ninh Bình
|
1217,3
704,3
1253,7
1041,4
834,6
1186,2
376,2
|
223,3
141,7
99,7
96,2
62,0
97,9
29,7
|
a) Vẽ biểu đồ rõ nhất thể hiện tỷ
lệ người thất nghiệp của các tỉnh ở đồng bằng sông Hồng năm 1992.
b) Qua biểu đồ, nhận xét và
giải thích nguyên nhân dẫn đến tình hình thất nghiệp ở các tỉnh đồng bằng sông Hồng.
Bài 19: Cho bảng số liệu sau
đây:
Diện
tích đất nông nghiệp của nước ta năm 1985 và năm 1992 dựa theo số liệu sau đây
(đơn vị: nghìn ha)
Các
loại đất
|
1985
|
1992
|
Đất
nông nghiệp: trong đó:
-
Đất trồng cây hàng năm
-
Đất trồng cây lâu năm
-
Đất đồng cỏ chăn nuôi
-
Diện tích mặt nước dùng vào nông nghiệp
|
6919
5616
805
328
170
|
7293
5504
1191
328
268
|
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu
diện tích các loại đất nông nghiệp của nước ta năm 1985 và năm 1992.
b) Nhận xét.
Bài 20: Cho bảng số liệu sau
đây:
Tỷ
lệ xuất khẩu so với nhập khẩu của nước ta thời kỳ 1965 – 1995 (Đơn vị: %)
Năm
|
Tỷ lệ xuất khẩu
|
Năm
|
Tỷ lệ xuất khẩu
|
1965
1970
1975
1980
|
40
11
12
23
|
1985
1987
1992
1995
|
42
39
101
71
|
a) Vẽ biểu đồ thể hiện mối quan
hệ giữa xuất khẩu so với nhập khẩu trong cơ cấu xuất nhập khẩu của nước ta thời
kỳ 1965 – 1995.
b) Nhận xét và giải thích tình
hình xuất nhập khẩu trong thời kỳ nói trên.
Bài 21: Cho bảng số liệu sau
đây:
Tình hình sản xuất lúa thời
kỳ 1976 – 1996 (Đơn vị: triệu tấn)
Năm
|
Sản lượng lúa
|
Năm
|
Sản lượng lúa
|
1976
1980
1985
1990
|
11,8
11,6
15,9
19,2
|
1992
1994
1995
1996
|
21,6
23,5
24,9
26,3
|
a) Vẽ biểu đồ thể hiện tình
hình sản xuất lúa ở nước ta.
b) Nhận xét và giải thích
nguyên nhân tạo nên thành tựu sản xuất lúa ở nước ta thời gian qua.
Bài 22: Cho bảng số liệu sau
đây:
Nhịp độ gia tăng dân số nước
ta thời kỳ 1960 – 1995. Đơn vị: %
Năm
|
Tỷ suất sinh
|
Tỷ suất tử
|
Năm
|
Tỷ suất sinh
|
Tỷ suất tử
|
1960
1965
1970
1976
1979
|
46,0
37,8
34,6
39,5
32,5
|
12,0
6,7
6,6
7,5
7,2
|
1985
1989
1993
1995
|
28,4
31,3
28,5
23,9
|
6,9
8,4
6,7
3,9
|
a) Lựa chọn loại biểu đồ thích
hợp thể hiện rõ nhất tình hình gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta thời kỳ 1960
– 1995.
b) Nhận xét và giải thích
nguyên nhân về nhịp độ gia tăng dân số ở nước ta.
Bài 23: Cho bảng số liệu sau
đây:
Diện tích cây công nghiệp
hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta (đơn vị: 1000ha)
Các loại cây
|
1976
|
1980
|
1985
|
1990
|
1992
|
1994
|
1995
|
Cây công nghiệp lâu năm
Cây công nghiệp hàng năm
|
185
289
|
256
372
|
477
600
|
357
542
|
698
584
|
812
655
|
902
717
|
a) Tính tỷ lệ cây công nghiệp
lâu năm trong diện tích cây công nghiệp ở nước ta.
b) Vẽ biểu đồ thể hiện mối quan
hệ cơ cấu giữa diện tích cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm.
Bài 24: Cho bảng số liệu sau
đây:
Giá trị sản lượng toàn ngành
công nghiệp phân theo các vùng ở nước ta năm 1995
(Đơn vị: tỷ đồng)
Các vùng
|
Giá trị sản lượng công nghiệp
|
Trung
du và miền núi phía Bắc
Đồng
bằng sông Hồng
Bắc
trung Bộ
Duyên
hải miền Trung
Tây
Nguyên
Đông
Đồng
bằng sông Cửu Long
|
1824,9
4077,8
1021,5
1478,8
354,3
12862,7
3207,7
|
a) Vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị
sản lượng toàn ngành công nghiệp phân theo các vùng ở nước ta năm 1995.
b) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra
nhận xét về sự phân hóa lãnh thổ và giải thích tại sao lại có sự phân hóa đó.
Bài 25: Cho bảng số liệu sau
đây:
Cơ cấu
hàng hóa vận chuyển theo loại đường giao thông thời kỳ 1985 – 1995 (đơn vị:%)
|
1985
|
1995
|
Đường sắt
Đường bộ
Đường sông
Đường biển
|
7,6
58,3
29,2
4,9
|
5,1
64,5
23,2
7,2
|
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu
hàng hóa vận chuyển năm 1985 và 1995 ở nước ta.
b) Có thể rút ra được những
nhận xét gì?
Bài 26: Cho bảng số liệu sau
đây:
Tổng
sản phẩm trng nước (GDP) phân theo các ngành kinh tế ở nước ta (đơn vị: Tỷ
đồng)
Khu vực
|
1991
|
1993
|
1995
|
Tổng số
Nông, lâm ngư nghiệp
Công nghiệp và xây dựng
Dịch vụ
|
76707
31058
18252
27397
|
136571
40796
39472
56303
|
222804
63219
66804
92817
|
a) Vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị
tổng sản phẩm trong nước phân theo ngành kinh tế ở nước ta năm 1991, 1993 và
1995.
b) Nhận xét và giải thích sự
chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta trong thời gian qua.
Bài 27: Cho bảng số liệu sau
đây:
Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu
phân theo nhóm ngành của nước ta thời kỳ 1990 – 1995
(đơn
vị: triệu rúp – USD)
Các loại hàng
|
1990
|
1995
|
Hàng
công nghiệp nặng, khoáng sản
Hàng
công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp
Hàng
nông sản và nông sản chế biến.
Hàng
lâm sản
Hàng
thủy sản
|
618
636
784
127
139
|
1377,7
1549,8
1745,8
153,9
621,4
|
a) Vẽ biểu đồ cơ cấu hàng hóa
xuất khẩu phân theo nhóm hàng của nước ta năm 1990 và 1995.
b) Nhận xét và giải thích tỷ
trọng của các nhóm hàng trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu.
Bài 28: Cho bảng số liệu sau
đây:
Hiện
trạng lao động và việc làm ở nước ta năm 1995 (đơn vị: triệu người)
|
Cả nước
|
Thành thị
|
Nông thôn
|
Tổng
số lao động
Số
người có việc làm
Số
người cần giải quyết việc làm.
|
37
31
6
|
7
7
2
|
28
24
4
|
a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể
hiện rõ nhất mối quan hệ sau: tổng số lao động, số lao động có việc làm và số
lao động cần phải giải quyết việc làm ở 3 khu vực (cả nước, thành thị, nông
thôn) năm 1995.
b) Rút ra nhận xét gì từ biểu
đồ?
Bài 29: Cho bảng số liệu sau
đây:
Dân
số -lao động- việc làm ở một số nước Đông Nam Á năm 1995 (Đơn vị: triệu người)
Nước
|
Dân số
|
Lực lượng lao động
|
Số người có việc làm
|
Số người thất nghiệp
|
Brunay
Malaixia
Mianma
Philippin
Thailan
Singapo
|
0,296
194,75
20,69
44,74
70,30
59,40
2,99
|
0,112
86,36
8,40
20,49
33,00
33,00
1,75
|
0,107
80,11
8,18
17,59
26,67
32,58
1,70
|
0,005
6,25
0,22
2,90
6,33
0,42
0,05
|
a) Tính tỷ lệ số người chưa có
việc làm và thất nghiệp so với lực lượng lao động của mỗi quốc gia.
b) Nhận xét.
Bài 30: Cho bảng số liệu sau
đây:
Tốc
độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (GDP) trung bình các thời kỳ: đơn vị %.
Thời kỳ
|
Tăng GDP
|
Thời kỳ
|
Tăng GDP
|
1961-1965
1966-1970
1971-1975
1976-1980
|
9,6
0,7
7,3
1,4
|
1981-1985
1986-1990
1991-1995
1996-2000
|
7,3
4,8
8,2
6,9
|
a) Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ
tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (GDP) trung bình các thời kỳ từ 1960 đến
2000.
b) Hãy phân tích thực trạng nền
kinh tế nước ta trong các thời kỳ trên.
Các bạn muốn lấy file thì comment dưới nhé, nhớ cho mình xin địa chỉ email.
=> iDiaLy.com - Tất cả bài đăng chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu có thắc mắc hay có tài liệu hay liên quan đến Địa Lý thì comment cho cả nhà cùng tham khảo nhé....
Sưu tầm bởi www.NguyenDucHanh.net