• Hotline: 0979 789 285
  • HLTcoffee.com
  • Subscribe
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
  • 18+
  • ChoThuê+
  • Cafe+
  • MáyXay+
  • MáyPha+
  • LinhKiện+
  • Phin+
  • TQK
  • Giáo án
  • Sơ đồ tư duy
  • Atlat
  • Công thức
  • Lớp 4
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12
Cung cấp sỉ và lẻ cà phê hạt cho quán và quầy mang đi
  • Home
  • Bài tập thực hành
  • Bài tập thực hành 12
  • LỚP 12
  • Thực hành 12
  • Thực hành địa lý
  • 30 bài tập thực hành địa lý lớp 12

    Share
    Xem

    30 bài tập thực hành địa lý lớp 12

    30 bài tập thực hành địa lý lớp 12
    bai-tap-thuc-hanh

    Bài 1: Cho bảng số liệu dưới đây:
    Tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta trong thời kỳ 1990 – 1997
    (Đơn vị: Triệu rúp – đô la Mỹ)
    Năm
    Tổng số
    Chia ra
    Xuất khẩu
    Nhập khẩu
    1990
    5156,4
    2404,0
    2752,4
    1991
    4425,2
    2087,1
    2338,1
    1992
    5121,4
    2580,7
    2540,7
    1993
    6909,2
    2985,2
    3924,0
    1994
    9880,1
    4054,3
    5825,8
    1995
    13604,3
    5448,9
    8115,4
    1996
    18399,5
    7255,9
    11143,6
    1997
    20171,0
    8900,0
    11271,0
    a)     Lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp để thể hiện mối quan hệ giữa xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta trong thời kỳ 1990 – 1997
    b)     Nhận xét và giải thích mối quan hệ giửa xuất khẩu và nhập khẩu trong thời kỳ nói  trên.

    Bài 2: Cho bảng số liệu sau đây:
    Sản lượng lương thực quy thóc của nước ta thời kỳ 1955 – 1997
    (Đơn vị: triệu tấn)
    1955
    1960
    1970
    1976
    1980
    1985
    1990
    1991
    1997
    6,68
    9,74
    11,71
    13,49
    14,41
    18,20
    21,49
    21,72
    30,56
    a)     Vẽ biểu đồ thích hợp  thể hiện tình hình phát triển sản xuất lương thực của Việt Nam trong thời kỳ 1955 – 1997
    b)     Nhận xét tình hình sản lương thực trong thời kỳ nói trên và những nguyên nhân chủ yếu làm tăng sản lương thực ở nước ta.

    Bài 3: Cho bảng số liệu sau đây:
    Tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta trong thời kỳ 1980 – 1997
    (Đơn vị: Triệu rúp – đô la Mỹ)
    Năm
    Tổng số
    Trong đó
    Xuất khẩu
    Nhập khẩu
    1980
    1652,8
    338,6
    1314,2
    1987
    3309,3
    854,2
    2455,1
    1992
    5121,4
    2580,7
    2540,7
    1997
    20171,0
    8900,0
    11271,0
    a)     Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốt nhất tình hình xuất, nhập khẩu của nước ta trong thời kỳ 1980 – 1997.
    b)     Từ biểu đồ đã vẽ, nhận xét về sự chuyển biến trong hoạt động ngoại thương của Việt Nam.

    Bài 4: Cho bảng số liệu dưới đây:
    Diện tích  các loại cây trồng phân theo loại cây của nước ta thời kỳ 1985 – 1996
     (Đơn vị: Nghìn ha)



    Năm



    Tổng số
    Chia ra
    Cây hàng năm
    Cây lâu năm

    Tổng số
    Trong đó
    Tổng số
    Trong đó
    Cây lương thực
    Cây công nghiệp
    Cây  khác
    Cây công nghiệp
    Cây ăn quả
    Cây khác
    1985
    1996
    8556,8
    11031,1
    7840,3
    9486,1
    6833,6
    8217,5
    600,7
    694,5
    406,7
    694,3
    716,5
    1545,0
    477,6
    1107,0
    217,7
    385,1
    21,2
    52,9
    a)     Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo các loại cây năm 1985 và năm 1996
    b)     Từ biểu đồ đã vẽ, nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu cây trồng trong thời kỳ nói trên.

    Bài 5: Cho bảng số liệu dưới đây:
    Số dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép, tổng số vốn đăng ký và vốn pháp định thời kỳ 1988 – 1997.
    Năm
    Số dự án
    Tổng vốn đăng ký (triệu USD)
    Trong đó vốn pháp định (triệu USD)
    Tổng số
    1988
    1989
    1990
    1991
    1992
    1993
    1994
    1995
    1996
    1997
    2208
    37
    68
    108
    151
    197
    269
    343
    370
    325
    340
    31436,8
    371,8
    582,5
    839,0
    1322,3
    2165,0
    2900,0
    3765,6
    6530,8
    8497,3
    4462,5
    14363,6
    288,4
    311,5
    407,5
    663,6
    1418,0
    1468,0
    1729,9
    2986,6
    2940,8
    2148,8
    a)     Lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp sao cho thể hiện rõ nhất tình hình đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam trong thời kỳ nói trên.
    b)     Nhận xét về tình hình đầu tư vào Việt Nam trong thời kỳ nói trên.

    Bài 6: Cho bảng số liệu dưới đây:
    Giá trị xuất khẩu của nước ta phân theo các châu lục trong thời kỳ 1985 – 1996
    (Đơn vị: Triệu rúp – đô la Mỹ)
    Các châu lục
    1985
    1996
    Châu Á
    Châu Âu
    Châu Mỹ
    Châu Phi
    Châu Úc và châu Đại Dương
    Tổng cộng
    145,0
    421,2
    13,7
    13,7
    2,4
    582,3*
    5251,5
    1174,6
    299,5
    26,7
    72,9
    6825,2**
    Ghi chú: * Không kể 116,2 triệu rúp-đô la không phân tổ được
                  ** Không kể 430,7 triệu đô la không phân tổ được
    a)     Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu của nước ta phân theo các châu lục thời kỳ 1985 – 1996 (không tính số liệu không phân tổ được)
    b)     Nhận xét về sự thay đổi xuất khẩu của nước ta trong thời gian nói trên.

    Bài 7: Cho bảng số liệu dưới đây:
    Giá trị xuất khẩu của nước ta phân theo hình thức quản lý thời kỳ 1985 – 1996.
    Hình thức quản lý
    1985
    (Triệu rúp – USD)
    1996
    (Triệu USD)
    Tổng số
    Trong đó:
    -         Trung ương
    -         Địa phương
    -         Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
    698,5

    594,3
    104,2

    0,0
    7255,9

    3261,4
    3208,5

    786,0

    a)     Vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị xuất khẩu của nước ta phân theo hình thức quản lý trong thời kỳ 1985 - 1996.
    b)     Nhận xét về xuất khẩu của nước ta trong thời kỳ nói trên.

    Bài 8: Cho bảng số liệu dưới đây:
    Số lượng học sinh phổ thông phân theo cấp học trong năm học 1992 – 1993 và 1997 – 1998 (Đơn vị: nghìn học sinh)
    Số lượng học sinh
    Năm học 1992-1993
    Năm học 1997-1998
    Phổ thông tiểu học
    Phổ thông trung học cơ sở
    Phổ thông trung học
    9527,2
    2813,4
    570,4
    10431,3
    5252,1
    1390,2
    a)     Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu học sinh phổ thông của nước ta phân theo cấp học trong năm học 1992 -1993 đến 1997-1998.
    b)     Nhận xét về cơ cấu học sinh phổ thông trong 2 năm học nói trên.
    Bài 9: Cho bảng số liệu sau đây:
    Tổng sản phẩm trong nước theo giá trị hiện hành phân theo khu vực kinh tế của nước ta thời kỳ 1985 – 1997                                                                        (Đơn vị: tỷ đồng)
    Năm
    Tổng số
    Chia ra
    Nông, lâm ngư nghiệp
    Công nghiệp, xây dựng.
    Dịch vụ
    1985
    1997
    117
    295.696
    47
    77520
    32
    92357
    38
    125891
    a)     Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam thời kỳ 1985 – 1997.
    b)     Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, nhận xét và giải thích những điều mà anh (chị) cho là đáng quan tâm nhất.

    Bài 10: Cho bảng số liệu sau đây:
    Số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam năm 1997 phân theo các phương tiện giao thông vận tải.
    Các phương tiện giao thông vận tải
    Số lượng (lượt người)
    Đường hàng không
    Đường bộ
    Đường thủy
    1033743
    550414
    131480
    a)     Nêu các dạng biểu đồ có thể sử dụng được để thể hiện cơ cấu số khách du lịch quốc tế đến Việt Nam năm 1997
    b)     Lựa chọn và vẽ biểu đồ ở dạng phổ biến nhất thể hiện cơ cấu số khách du lịch quốc tế đến nước ta năm 1997.
    c)     Nhận xét về số lượng khách du lịch quốc tế đến nước ta năm 1997.

    Bài 11: Cho bảng số liệu sau đây:
    Tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của nước ta trong thời kỳ 1976 – 1997.
    Năm
    Điện (triệu Kwh)
    Than sạch (nghìn tấn)
    Phân hóa học (Nghìn tấn)
    Vải lụa (triệu mét)
    1976
    1985
    1990
    1997
    3064
    5230
    8790
    19123
    5700
    5700
    4627
    10647
    435
    531
    354
    994
    218
    374
    318
    300
    a)     Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp đã cho trong thời kỳ 1976 – 1997.
    b)     Nhận xét và giải thích tình hình tăng trưởng của các sản phẩm này.

    Bài 12: Cho bảng số liệu sau đây:
    Số lượng một số loại gia súc của Việt Nam thời kỳ 1980 – 1997 (Đơn vị: Nghìn con)
    Năm
    Trâu
    Bò
    Lợn
    Ngựa
    Dê, cừu
    1980
    1982
    1985
    1986
    1989
    1990
    1995
    1997
    2313,0
    2445,1
    2590,2
    2657,6
    2871,3
    2854,1
    2962,8
    2943,7
    1664,2
    1944,4
    2597,6
    2783,5
    3201,7
    3116,9
    3638,9
    3904,8
    10001,2
    10784,9
    11807,5
    11795,9
    12217,3
    12260,5
    16306,4
    17635,8
    115,6
    113,2
    132,7
    136,6
    142,2
    141,3
    126,8
    119,8
    173,4
    224,9
    402,6
    432,4
    387,5
    372,3
    550,5
    515,0
    a)     Vẽ biểu đồ thể hiện số lượng đàn gia súc của nước ta trong thời kỳ 1980 – 1997
    b)     Nhận xét tình hình phát triển đàn gia súc trong thời kỳ nói trên.

    Bài 13: Cho bảng số liệu sau đây:
    Khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo ngành vận tải (đường sắt, đường bộ, đường sông, đường biển) của nước ta thời kỳ 1990 – 1997 (đơn vị: triệu tấn/km)
    Năm
    Đường sắt
    Đường bộ
    Đường sông
    Đường biển
    1990
    1997
    847,0
    1758,0
    1631,0
    4005,0
    1749,0
    2821,0
    8313,1
    26578,0
    a)     Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta trong thời kỳ 1990 – 1997.
    b)     Nhận xét về khối lượng hàng hóa luân chuyển trong thời kỳ nói trên.

    Bài 14: Cho bảng số liệu sau đây:
    Sản lượng lương thực của các vùng năm 1995.
    Các vùng
    Sản lượng (nghìn tấn)
    Trung du và miền núi phía Bắc
    Đồng bằng sông Hồng
    Bắc trung Bộ
    Duyên hải miền Trung
    Tây Nguyên
    Đông Nam Bộ
    Đồng bằng sông Cửu Long
    2996,7
    5073,3
    2505,5
    1986,6
    667,0
    1350,9
    12990,9
    a)     Vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị sản lượng lương thực phân theo các vùng ở nước ta năm 1995.
    b)     Nhận xét về sản lượng lương thực phân theo vùng.

    Bài 15: Cho bảng số liệu sau đây:
    Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của nước ta (%)
    Các ngành công nghiệp
    1990
    1995
    Điện
    7,5
    7,0
    Nhiên liệu
    11,1
    16,2
    Chế tạo máy móc
    4,3
    3,7
    Thiết bị điện tử
    1,9
    1,9
    Hóa chất-phân bón
    6,6
    8,7
    Vật liệu xây dựng
    7,1
    8,1
    Chế biến thực phẩm
    32,6
    27,7
    Dệt
    9,0
    6,7
    Các ngành khác
    19,9
    20,0
    a)     Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của nước ta năm 1990 và năm 1995.
    b)     Nhận xét sự chuyển biến cơ cấu một số ngành công nghiệp trong 2 năm nói trên.

    Bài 16: Cho bảng số liệu sau đây:
    Diện tích cây chè, cà phê, cao su năm 1985 và năm 1995 ở nước ta
    (Đơn vị: nghìn ha)
    Năm
    Chè
    Cà phê
    Cao su
    1985
    50,8
    44,7
    180,2
    1995
    70,0
    150,0
    260,0
    a)     Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích của 3 loại cây công nghiệp lâu năm: cây chè, cà phê, cao su năm 1985 và năm 1995.
    b)     Nhận xét và giải thích nguyên nhân sự thay đổi diện tích của 3 loại cây nói trên.

    Bài 17: Cho bảng số liệu sau đây:
    Đơn vị: %
    Ngành
    1955
    1976
    1985
    1990
    1995
    Trồng trọt
    Chăn nuôi
    84,7
    15,3
    86,6
    19,4
    76,6
    23,4
    75,3
    24,7
    74,4
    25,6
    a)     Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản lượng của ngành trồng trọt và chăn nuôi ở nước ta.
    b)     Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu trong ngành sản xuất nông nghiệp.

    Bài 18: Cho bảng số liệu sau đây:
    Lao động và việc làm ở các tỉnh đồng bằng sông Hồng năm 1992 dưới đây
    (đơn vị: nghìn người)
    Các tỉnh
    Số người trong độ tuổi lao động
    Số người thất nghiệp
    Hà Nội
    Hải Phòng
    Hải Hưng
    Hà Tây
    Thái Bình
    Nam Hà
    Ninh Bình
    1217,3
    704,3
    1253,7
    1041,4
    834,6
    1186,2
    376,2
    223,3
    141,7
    99,7
    96,2
    62,0
    97,9
    29,7
    a)     Vẽ biểu đồ rõ nhất thể hiện tỷ lệ người thất nghiệp của các tỉnh ở đồng bằng sông Hồng năm 1992.
    b)     Qua biểu đồ, nhận xét và giải thích nguyên nhân dẫn đến tình hình thất nghiệp ở các tỉnh đồng bằng sông Hồng.


    Bài 19: Cho bảng số liệu sau đây:
    Diện tích đất nông nghiệp của nước ta năm 1985 và năm 1992 dựa theo số liệu sau đây
    (đơn vị: nghìn ha)
    Các loại đất
    1985
    1992
    Đất nông nghiệp: trong đó:
    -         Đất trồng cây hàng năm
    -         Đất trồng cây lâu năm
    -         Đất đồng cỏ chăn nuôi
    -         Diện tích mặt nước dùng vào nông nghiệp
    6919
    5616
    805
    328
    170
    7293
    5504
    1191
    328
    268
    a)     Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích các loại đất nông nghiệp của nước ta năm 1985 và năm 1992.
    b)     Nhận xét.

    Bài 20: Cho bảng số liệu sau đây:
    Tỷ lệ xuất khẩu so với nhập khẩu của nước ta thời kỳ 1965 – 1995 (Đơn vị: %)
    Năm
    Tỷ lệ xuất khẩu
    Năm
    Tỷ lệ xuất khẩu
    1965
    1970
    1975
    1980
    40
    11
    12
    23
    1985
    1987
    1992
    1995
    42
    39
    101
    71
    a)     Vẽ biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa xuất khẩu so với nhập khẩu trong cơ cấu xuất nhập khẩu của nước ta thời kỳ 1965 – 1995.
    b)     Nhận xét và giải thích tình hình xuất nhập khẩu trong thời kỳ nói trên.

    Bài 21: Cho bảng số liệu sau đây:
    Tình hình sản xuất lúa thời kỳ 1976 – 1996 (Đơn vị: triệu tấn)
    Năm
    Sản lượng lúa
    Năm
    Sản lượng lúa
    1976
    1980
    1985
    1990
    11,8
    11,6
    15,9
    19,2
    1992
    1994
    1995
    1996
    21,6
    23,5
    24,9
    26,3
    a)     Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất lúa ở nước ta.
    b)     Nhận xét và giải thích nguyên nhân tạo nên thành tựu sản xuất lúa ở nước ta thời gian qua.

    Bài 22: Cho bảng số liệu sau đây:
    Nhịp độ gia tăng dân số nước ta thời kỳ 1960 – 1995. Đơn vị: %
    Năm
    Tỷ suất sinh
    Tỷ suất tử
    Năm
    Tỷ suất sinh
    Tỷ suất tử
    1960
    1965
    1970
    1976
    1979
    46,0
    37,8
    34,6
    39,5
    32,5
    12,0
    6,7
    6,6
    7,5
    7,2
    1985
    1989
    1993
    1995
    28,4
    31,3
    28,5
    23,9
    6,9
    8,4
    6,7
    3,9
    a)     Lựa chọn loại biểu đồ thích hợp thể hiện rõ nhất tình hình gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta thời kỳ 1960 – 1995.
    b)     Nhận xét và giải thích nguyên nhân về nhịp độ gia tăng dân số ở nước ta.

    Bài 23: Cho bảng số liệu sau đây:
    Diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta (đơn vị: 1000ha)
    Các loại cây
    1976
    1980
    1985
    1990
    1992
    1994
    1995
    Cây công nghiệp lâu năm
    Cây công nghiệp hàng năm
    185
    289
    256
    372
    477
    600
    357
    542
    698
    584
    812
    655
    902
    717
    a)     Tính tỷ lệ cây công nghiệp lâu năm trong diện tích cây công nghiệp ở nước ta.
    b)     Vẽ biểu đồ thể hiện mối quan hệ cơ cấu giữa diện tích cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm.

    Bài 24: Cho bảng số liệu sau đây:
    Giá trị sản lượng toàn ngành công nghiệp phân theo các vùng ở nước ta năm 1995
    (Đơn vị: tỷ đồng)
    Các vùng
    Giá trị sản lượng công nghiệp
    Trung du và miền núi phía Bắc
    Đồng bằng sông Hồng
    Bắc trung Bộ
    Duyên hải miền Trung
    Tây Nguyên
    Đông Nam Bộ
    Đồng bằng sông Cửu Long
    1824,9
    4077,8
    1021,5
    1478,8
    354,3
    12862,7
    3207,7
    a)     Vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị sản lượng toàn ngành công nghiệp phân theo các vùng ở nước ta năm 1995.
    b)     Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét về sự phân hóa lãnh thổ và giải thích tại sao lại có sự phân hóa đó.

    Bài 25: Cho bảng số liệu sau đây:
    Cơ cấu hàng hóa vận chuyển theo loại đường giao thông thời kỳ 1985 – 1995 (đơn vị:%)

    1985
    1995
    Đường sắt
    Đường bộ
    Đường sông
    Đường biển
    7,6
    58,3
    29,2
    4,9
    5,1
    64,5
    23,2
    7,2
    a)     Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu hàng hóa vận chuyển năm 1985 và 1995 ở nước ta.
    b)     Có thể rút ra được những nhận xét gì?

    Bài 26: Cho bảng số liệu sau đây:
    Tổng sản phẩm trng nước (GDP) phân theo các ngành kinh tế ở nước ta (đơn vị: Tỷ đồng)
    Khu vực
    1991
    1993
    1995
    Tổng số
    Nông, lâm ngư nghiệp
    Công nghiệp và xây dựng
    Dịch vụ
    76707
    31058
    18252
    27397
    136571
    40796
    39472
    56303
    222804
    63219
    66804
    92817
    a)     Vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị tổng sản phẩm trong nước phân theo ngành kinh tế ở nước ta năm 1991, 1993 và 1995.
    b)     Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta trong thời gian qua.

    Bài 27: Cho bảng số liệu sau đây:
    Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu phân theo nhóm ngành của nước ta thời kỳ 1990 – 1995
    (đơn vị: triệu rúp – USD)
    Các loại hàng
    1990
    1995
    Hàng công nghiệp nặng, khoáng sản
    Hàng công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp
    Hàng nông sản và nông sản chế biến.
    Hàng lâm sản
    Hàng thủy sản
    618
    636
    784
    127
    139
    1377,7
    1549,8
    1745,8
    153,9
    621,4
    a)     Vẽ biểu đồ cơ cấu hàng hóa xuất khẩu phân theo nhóm hàng của nước ta năm 1990 và 1995.
    b)     Nhận xét và giải thích tỷ trọng của các nhóm hàng trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu.

    Bài 28: Cho bảng số liệu sau đây:
    Hiện trạng lao động và việc làm ở nước ta năm 1995 (đơn vị: triệu người)

    Cả nước
    Thành thị
    Nông thôn
    Tổng số lao động
    Số người có việc làm
    Số người cần giải quyết việc làm.
    37
    31
    6
    7
    7
    2
    28
    24
    4
    a)     Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện rõ nhất mối quan hệ sau: tổng số lao động, số lao động có việc làm và số lao động cần phải giải quyết việc làm ở 3 khu vực (cả nước, thành thị, nông thôn) năm 1995.
    b)     Rút ra nhận xét gì từ biểu đồ?

    Bài 29: Cho bảng số liệu sau đây:
    Dân số -lao động- việc làm ở một số nước Đông Nam Á năm 1995 (Đơn vị: triệu người)
    Nước
    Dân số
    Lực lượng lao động
    Số người có việc làm
    Số người thất nghiệp
    Brunay
    Indonesia
    Malaixia
    Mianma
    Philippin
    Thailan
    Singapo
    0,296
    194,75
    20,69
    44,74
    70,30
    59,40
    2,99
    0,112
    86,36
    8,40
    20,49
    33,00
    33,00
    1,75
    0,107
    80,11
    8,18
    17,59
    26,67
    32,58
    1,70
    0,005
    6,25
    0,22
    2,90
    6,33
    0,42
    0,05
    a)     Tính tỷ lệ số người chưa có việc làm và thất nghiệp so với lực lượng lao động của mỗi quốc gia.
    b)     Nhận xét.

    Bài 30: Cho bảng số liệu sau đây:
    Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (GDP) trung bình các thời kỳ: đơn vị %.
    Thời kỳ
    Tăng GDP
    Thời kỳ
    Tăng GDP
    1961-1965
    1966-1970
    1971-1975
    1976-1980
    9,6
    0,7
    7,3
    1,4
    1981-1985
    1986-1990
    1991-1995
    1996-2000
    7,3
    4,8
    8,2
    6,9

    a)     Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (GDP) trung bình các thời kỳ từ 1960 đến 2000.
    b)     Hãy phân tích thực trạng nền kinh tế nước ta trong các thời kỳ trên.


    Các bạn muốn lấy file thì comment dưới nhé, nhớ cho mình xin địa chỉ email.
    => iDiaLy.com - Tất cả bài đăng chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu có thắc mắc hay có tài liệu hay liên quan đến Địa Lý thì comment cho cả nhà cùng tham khảo nhé....
     Sưu tầm bởi www.NguyenDucHanh.net
    Share:

    cùng chuyên mục

    xem thêm

    Liên kết idialy

    • tiktok.idialy.com
    • youtube.idialy.com
    • Cài app.idialy.com
    • fanpage.idialy.com
    • group.idialy.com
    Liên hệ/zalo 0979789285 để có thông tin chính xác nhất

    DANH MỤC THEO LỚP

    DANH MỤC THEO LỚP







    Test IQ địa lý

    Liên kết Hờ Lờ Tờ

    • tiktok.HLT.vn
    • youtube.HLT.vn
    • facebook.HLT.vn
    • fanpage.HLT.vn
    • Cài app.HLT.vn
    • web.HLT.vn
    • DayNgheCaPhe.vn
    • ChoCaPhe.vn

    Môn học khác

    • Sinh học
    • Tin học
    • Giáo dục công dân
    • Lịch sử
    • Ngữ văn
    • Anh văn
    • Toán học
    • Vật Lý
    • Hoá học

    youtube

    Hãy đăng kí để theo dõi kênh youtube những video từ idialy nhanh nhất nhé.

    Fanpage - Trang

    i Địa Lý .com

    Group - Nhóm

    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

    Cung cấp cafe cho quán

    Liên hệ quảng cáo

    Tin nổi bật

    • Ưu và nhược điểm của các loại hình giao thông(đường ô tô,đường sắt,đường sông,đường biển,đường hàng không)
    • Tính cán cân xuất - nhập khẩu (cán cân thương mại)
    • Bài 34: Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới
    • Tính cán cân xuất nhập khẩu
    • Tổng hợp công thức tính toán trong Địa Lý THPT
    • Cách tính cơ cấu (%) để vẽ biểu đồ tròn và miền

    Đọc nhiều

    • Trắc nghiệm địa lí 11 Bài 5 Tiết 3 (có đáp án): Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á
    • Sơ đồ tư duy địa lý lớp 10
    • BÀI 8 .TIẾT 3 : THỰC HÀNH TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI GDP VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA
    • Cách tính giờ trên trái đất - ví dụ cụ thể
    • Trắc nghiệm địa lí 11 Bài 5 Tiết 2 (có đáp án): Một số vấn đề của Mĩ La tinh

    HLT.vn - cafe sạch nguyên chất

    Có thể bạn quan tâm

      Cà phê làm đẹp

      Liên hệ để có thông tin chính xác nhất

      Tổng số lượt xem website

      Home
      Hotline: 0979 789 285
      Liên hệ quảng cáo
      RSS
      Lên đầu trang
      HLTcoffee.com

      Team HLT:

      Since 2003

      Địa chỉ: 822/1 Hương Lộ 2, Bình Trị Đông A, Bình Tân, TP.HCM
      Email: iDiaLy.com@gmail.com
      Ads: 0979.789.285
      Website: HLT.vn - HLTcoffee.com - ChoCaPhe.vn