30 bài tập thực hành địa lý lớp 12

30 bài tập thực hành địa lý lớp 12
bai-tap-thuc-hanh

Bài 1: Cho bảng số liệu dưới đây:
Tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta trong thời kỳ 1990 – 1997
(Đơn vị: Triệu rúp – đô la Mỹ)
Năm
Tổng số
Chia ra
Xuất khẩu
Nhập khẩu
1990
5156,4
2404,0
2752,4
1991
4425,2
2087,1
2338,1
1992
5121,4
2580,7
2540,7
1993
6909,2
2985,2
3924,0
1994
9880,1
4054,3
5825,8
1995
13604,3
5448,9
8115,4
1996
18399,5
7255,9
11143,6
1997
20171,0
8900,0
11271,0
a)     Lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp để thể hiện mối quan hệ giữa xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta trong thời kỳ 1990 – 1997
b)     Nhận xét và giải thích mối quan hệ giửa xuất khẩu và nhập khẩu trong thời kỳ nói  trên.

Bài 2: Cho bảng số liệu sau đây:
Sản lượng lương thực quy thóc của nước ta thời kỳ 1955 – 1997
(Đơn vị: triệu tấn)
1955
1960
1970
1976
1980
1985
1990
1991
1997
6,68
9,74
11,71
13,49
14,41
18,20
21,49
21,72
30,56
a)     Vẽ biểu đồ thích hợp  thể hiện tình hình phát triển sản xuất lương thực của Việt Nam trong thời kỳ 1955 – 1997
b)     Nhận xét tình hình sản lương thực trong thời kỳ nói trên và những nguyên nhân chủ yếu làm tăng sản lương thực ở nước ta.

Bài 3: Cho bảng số liệu sau đây:
Tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta trong thời kỳ 1980 – 1997
(Đơn vị: Triệu rúp – đô la Mỹ)
Năm
Tổng số
Trong đó
Xuất khẩu
Nhập khẩu
1980
1652,8
338,6
1314,2
1987
3309,3
854,2
2455,1
1992
5121,4
2580,7
2540,7
1997
20171,0
8900,0
11271,0
a)     Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốt nhất tình hình xuất, nhập khẩu của nước ta trong thời kỳ 1980 – 1997.
b)     Từ biểu đồ đã vẽ, nhận xét về sự chuyển biến trong hoạt động ngoại thương của Việt Nam.

Bài 4: Cho bảng số liệu dưới đây:
Diện tích  các loại cây trồng phân theo loại cây của nước ta thời kỳ 1985 – 1996
 (Đơn vị: Nghìn ha)



Năm



Tổng số
Chia ra
Cây hàng năm
Cây lâu năm

Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Cây  khác
Cây công nghiệp
Cây ăn quả
Cây khác
1985
1996
8556,8
11031,1
7840,3
9486,1
6833,6
8217,5
600,7
694,5
406,7
694,3
716,5
1545,0
477,6
1107,0
217,7
385,1
21,2
52,9
a)     Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo các loại cây năm 1985 và năm 1996
b)     Từ biểu đồ đã vẽ, nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu cây trồng trong thời kỳ nói trên.

Bài 5: Cho bảng số liệu dưới đây:
Số dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép, tổng số vốn đăng ký và vốn pháp định thời kỳ 1988 – 1997.
Năm
Số dự án
Tổng vốn đăng ký (triệu USD)
Trong đó vốn pháp định (triệu USD)
Tổng số
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
2208
37
68
108
151
197
269
343
370
325
340
31436,8
371,8
582,5
839,0
1322,3
2165,0
2900,0
3765,6
6530,8
8497,3
4462,5
14363,6
288,4
311,5
407,5
663,6
1418,0
1468,0
1729,9
2986,6
2940,8
2148,8
a)     Lựa chọn và vẽ biểu đồ thích hợp sao cho thể hiện rõ nhất tình hình đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam trong thời kỳ nói trên.
b)     Nhận xét về tình hình đầu tư vào Việt Nam trong thời kỳ nói trên.

Bài 6: Cho bảng số liệu dưới đây:
Giá trị xuất khẩu của nước ta phân theo các châu lục trong thời kỳ 1985 – 1996
(Đơn vị: Triệu rúp – đô la Mỹ)
Các châu lục
1985
1996
Châu Á
Châu Âu
Châu Mỹ
Châu Phi
Châu Úc và châu Đại Dương
Tổng cộng
145,0
421,2
13,7
13,7
2,4
582,3*
5251,5
1174,6
299,5
26,7
72,9
6825,2**
Ghi chú: * Không kể 116,2 triệu rúp-đô la không phân tổ được
              ** Không kể 430,7 triệu đô la không phân tổ được
a)     Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu của nước ta phân theo các châu lục thời kỳ 1985 – 1996 (không tính số liệu không phân tổ được)
b)     Nhận xét về sự thay đổi xuất khẩu của nước ta trong thời gian nói trên.

Bài 7: Cho bảng số liệu dưới đây:
Giá trị xuất khẩu của nước ta phân theo hình thức quản lý thời kỳ 1985 – 1996.
Hình thức quản lý
1985
(Triệu rúp – USD)
1996
(Triệu USD)
Tổng số
Trong đó:
-         Trung ương
-         Địa phương
-         Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
698,5

594,3
104,2

0,0
7255,9

3261,4
3208,5

786,0

a)     Vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị xuất khẩu của nước ta phân theo hình thức quản lý trong thời kỳ 1985 - 1996.
b)     Nhận xét về xuất khẩu của nước ta trong thời kỳ nói trên.

Bài 8: Cho bảng số liệu dưới đây:
Số lượng học sinh phổ thông phân theo cấp học trong năm học 1992 – 1993 và 1997 – 1998 (Đơn vị: nghìn học sinh)
Số lượng học sinh
Năm học 1992-1993
Năm học 1997-1998
Phổ thông tiểu học
Phổ thông trung học cơ sở
Phổ thông trung học
9527,2
2813,4
570,4
10431,3
5252,1
1390,2
a)     Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu học sinh phổ thông của nước ta phân theo cấp học trong năm học 1992 -1993 đến 1997-1998.
b)     Nhận xét về cơ cấu học sinh phổ thông trong 2 năm học nói trên.
Bài 9: Cho bảng số liệu sau đây:
Tổng sản phẩm trong nước theo giá trị hiện hành phân theo khu vực kinh tế của nước ta thời kỳ 1985 – 1997                                                                        (Đơn vị: tỷ đồng)
Năm
Tổng số
Chia ra
Nông, lâm ngư nghiệp
Công nghiệp, xây dựng.
Dịch vụ
1985
1997
117
295.696
47
77520
32
92357
38
125891
a)     Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam thời kỳ 1985 – 1997.
b)     Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, nhận xét và giải thích những điều mà anh (chị) cho là đáng quan tâm nhất.

Bài 10: Cho bảng số liệu sau đây:
Số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam năm 1997 phân theo các phương tiện giao thông vận tải.
Các phương tiện giao thông vận tải
Số lượng (lượt người)
Đường hàng không
Đường bộ
Đường thủy
1033743
550414
131480
a)     Nêu các dạng biểu đồ có thể sử dụng được để thể hiện cơ cấu số khách du lịch quốc tế đến Việt Nam năm 1997
b)     Lựa chọn và vẽ biểu đồ ở dạng phổ biến nhất thể hiện cơ cấu số khách du lịch quốc tế đến nước ta năm 1997.
c)     Nhận xét về số lượng khách du lịch quốc tế đến nước ta năm 1997.

Bài 11: Cho bảng số liệu sau đây:
Tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của nước ta trong thời kỳ 1976 – 1997.
Năm
Điện (triệu Kwh)
Than sạch (nghìn tấn)
Phân hóa học (Nghìn tấn)
Vải lụa (triệu mét)
1976
1985
1990
1997
3064
5230
8790
19123
5700
5700
4627
10647
435
531
354
994
218
374
318
300
a)     Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp đã cho trong thời kỳ 1976 – 1997.
b)     Nhận xét và giải thích tình hình tăng trưởng của các sản phẩm này.

Bài 12: Cho bảng số liệu sau đây:
Số lượng một số loại gia súc của Việt Nam thời kỳ 1980 – 1997 (Đơn vị: Nghìn con)
Năm
Trâu
Lợn
Ngựa
Dê, cừu
1980
1982
1985
1986
1989
1990
1995
1997
2313,0
2445,1
2590,2
2657,6
2871,3
2854,1
2962,8
2943,7
1664,2
1944,4
2597,6
2783,5
3201,7
3116,9
3638,9
3904,8
10001,2
10784,9
11807,5
11795,9
12217,3
12260,5
16306,4
17635,8
115,6
113,2
132,7
136,6
142,2
141,3
126,8
119,8
173,4
224,9
402,6
432,4
387,5
372,3
550,5
515,0
a)     Vẽ biểu đồ thể hiện số lượng đàn gia súc của nước ta trong thời kỳ 1980 – 1997
b)     Nhận xét tình hình phát triển đàn gia súc trong thời kỳ nói trên.

Bài 13: Cho bảng số liệu sau đây:
Khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo ngành vận tải (đường sắt, đường bộ, đường sông, đường biển) của nước ta thời kỳ 1990 – 1997 (đơn vị: triệu tấn/km)
Năm
Đường sắt
Đường bộ
Đường sông
Đường biển
1990
1997
847,0
1758,0
1631,0
4005,0
1749,0
2821,0
8313,1
26578,0
a)     Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta trong thời kỳ 1990 – 1997.
b)     Nhận xét về khối lượng hàng hóa luân chuyển trong thời kỳ nói trên.

Bài 14: Cho bảng số liệu sau đây:
Sản lượng lương thực của các vùng năm 1995.
Các vùng
Sản lượng (nghìn tấn)
Trung du và miền núi phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng
Bắc trung Bộ
Duyên hải miền Trung
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
2996,7
5073,3
2505,5
1986,6
667,0
1350,9
12990,9
a)     Vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị sản lượng lương thực phân theo các vùng ở nước ta năm 1995.
b)     Nhận xét về sản lượng lương thực phân theo vùng.

Bài 15: Cho bảng số liệu sau đây:
Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của nước ta (%)
Các ngành công nghiệp
1990
1995
Điện
7,5
7,0
Nhiên liệu
11,1
16,2
Chế tạo máy móc
4,3
3,7
Thiết bị điện tử
1,9
1,9
Hóa chất-phân bón
6,6
8,7
Vật liệu xây dựng
7,1
8,1
Chế biến thực phẩm
32,6
27,7
Dệt
9,0
6,7
Các ngành khác
19,9
20,0
a)     Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của nước ta năm 1990 và năm 1995.
b)     Nhận xét sự chuyển biến cơ cấu một số ngành công nghiệp trong 2 năm nói trên.

Bài 16: Cho bảng số liệu sau đây:
Diện tích cây chè, cà phê, cao su năm 1985 và năm 1995 ở nước ta
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
Chè
Cà phê
Cao su
1985
50,8
44,7
180,2
1995
70,0
150,0
260,0
a)     Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích của 3 loại cây công nghiệp lâu năm: cây chè, cà phê, cao su năm 1985 và năm 1995.
b)     Nhận xét và giải thích nguyên nhân sự thay đổi diện tích của 3 loại cây nói trên.

Bài 17: Cho bảng số liệu sau đây:
Đơn vị: %
Ngành
1955
1976
1985
1990
1995
Trồng trọt
Chăn nuôi
84,7
15,3
86,6
19,4
76,6
23,4
75,3
24,7
74,4
25,6
a)     Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản lượng của ngành trồng trọt và chăn nuôi ở nước ta.
b)     Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu trong ngành sản xuất nông nghiệp.

Bài 18: Cho bảng số liệu sau đây:
Lao động và việc làm ở các tỉnh đồng bằng sông Hồng năm 1992 dưới đây
(đơn vị: nghìn người)
Các tỉnh
Số người trong độ tuổi lao động
Số người thất nghiệp
Hà Nội
Hải Phòng
Hải Hưng
Hà Tây
Thái Bình
Nam
Ninh Bình
1217,3
704,3
1253,7
1041,4
834,6
1186,2
376,2
223,3
141,7
99,7
96,2
62,0
97,9
29,7
a)     Vẽ biểu đồ rõ nhất thể hiện tỷ lệ người thất nghiệp của các tỉnh ở đồng bằng sông Hồng năm 1992.
b)     Qua biểu đồ, nhận xét và giải thích nguyên nhân dẫn đến tình hình thất nghiệp ở các tỉnh đồng bằng sông Hồng.


Bài 19: Cho bảng số liệu sau đây:
Diện tích đất nông nghiệp của nước ta năm 1985 và năm 1992 dựa theo số liệu sau đây
(đơn vị: nghìn ha)
Các loại đất
1985
1992
Đất nông nghiệp: trong đó:
-         Đất trồng cây hàng năm
-         Đất trồng cây lâu năm
-         Đất đồng cỏ chăn nuôi
-         Diện tích mặt nước dùng vào nông nghiệp
6919
5616
805
328
170
7293
5504
1191
328
268
a)     Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích các loại đất nông nghiệp của nước ta năm 1985 và năm 1992.
b)     Nhận xét.

Bài 20: Cho bảng số liệu sau đây:
Tỷ lệ xuất khẩu so với nhập khẩu của nước ta thời kỳ 1965 – 1995 (Đơn vị: %)
Năm
Tỷ lệ xuất khẩu
Năm
Tỷ lệ xuất khẩu
1965
1970
1975
1980
40
11
12
23
1985
1987
1992
1995
42
39
101
71
a)     Vẽ biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa xuất khẩu so với nhập khẩu trong cơ cấu xuất nhập khẩu của nước ta thời kỳ 1965 – 1995.
b)     Nhận xét và giải thích tình hình xuất nhập khẩu trong thời kỳ nói trên.

Bài 21: Cho bảng số liệu sau đây:
Tình hình sản xuất lúa thời kỳ 1976 – 1996 (Đơn vị: triệu tấn)
Năm
Sản lượng lúa
Năm
Sản lượng lúa
1976
1980
1985
1990
11,8
11,6
15,9
19,2
1992
1994
1995
1996
21,6
23,5
24,9
26,3
a)     Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất lúa ở nước ta.
b)     Nhận xét và giải thích nguyên nhân tạo nên thành tựu sản xuất lúa ở nước ta thời gian qua.

Bài 22: Cho bảng số liệu sau đây:
Nhịp độ gia tăng dân số nước ta thời kỳ 1960 – 1995. Đơn vị: %
Năm
Tỷ suất sinh
Tỷ suất tử
Năm
Tỷ suất sinh
Tỷ suất tử
1960
1965
1970
1976
1979
46,0
37,8
34,6
39,5
32,5
12,0
6,7
6,6
7,5
7,2
1985
1989
1993
1995
28,4
31,3
28,5
23,9
6,9
8,4
6,7
3,9
a)     Lựa chọn loại biểu đồ thích hợp thể hiện rõ nhất tình hình gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta thời kỳ 1960 – 1995.
b)     Nhận xét và giải thích nguyên nhân về nhịp độ gia tăng dân số ở nước ta.

Bài 23: Cho bảng số liệu sau đây:
Diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta (đơn vị: 1000ha)
Các loại cây
1976
1980
1985
1990
1992
1994
1995
Cây công nghiệp lâu năm
Cây công nghiệp hàng năm
185
289
256
372
477
600
357
542
698
584
812
655
902
717
a)     Tính tỷ lệ cây công nghiệp lâu năm trong diện tích cây công nghiệp ở nước ta.
b)     Vẽ biểu đồ thể hiện mối quan hệ cơ cấu giữa diện tích cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm.

Bài 24: Cho bảng số liệu sau đây:
Giá trị sản lượng toàn ngành công nghiệp phân theo các vùng ở nước ta năm 1995
(Đơn vị: tỷ đồng)
Các vùng
Giá trị sản lượng công nghiệp
Trung du và miền núi phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng
Bắc trung Bộ
Duyên hải miền Trung
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
1824,9
4077,8
1021,5
1478,8
354,3
12862,7
3207,7
a)     Vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị sản lượng toàn ngành công nghiệp phân theo các vùng ở nước ta năm 1995.
b)     Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét về sự phân hóa lãnh thổ và giải thích tại sao lại có sự phân hóa đó.

Bài 25: Cho bảng số liệu sau đây:
Cơ cấu hàng hóa vận chuyển theo loại đường giao thông thời kỳ 1985 – 1995 (đơn vị:%)

1985
1995
Đường sắt
Đường bộ
Đường sông
Đường biển
7,6
58,3
29,2
4,9
5,1
64,5
23,2
7,2
a)     Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu hàng hóa vận chuyển năm 1985 và 1995 ở nước ta.
b)     Có thể rút ra được những nhận xét gì?

Bài 26: Cho bảng số liệu sau đây:
Tổng sản phẩm trng nước (GDP) phân theo các ngành kinh tế ở nước ta (đơn vị: Tỷ đồng)
Khu vực
1991
1993
1995
Tổng số
Nông, lâm ngư nghiệp
Công nghiệp và xây dựng
Dịch vụ
76707
31058
18252
27397
136571
40796
39472
56303
222804
63219
66804
92817
a)     Vẽ biểu đồ cơ cấu giá trị tổng sản phẩm trong nước phân theo ngành kinh tế ở nước ta năm 1991, 1993 và 1995.
b)     Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta trong thời gian qua.

Bài 27: Cho bảng số liệu sau đây:
Cơ cấu hàng hóa xuất khẩu phân theo nhóm ngành của nước ta thời kỳ 1990 – 1995
(đơn vị: triệu rúp – USD)
Các loại hàng
1990
1995
Hàng công nghiệp nặng, khoáng sản
Hàng công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp
Hàng nông sản và nông sản chế biến.
Hàng lâm sản
Hàng thủy sản
618
636
784
127
139
1377,7
1549,8
1745,8
153,9
621,4
a)     Vẽ biểu đồ cơ cấu hàng hóa xuất khẩu phân theo nhóm hàng của nước ta năm 1990 và 1995.
b)     Nhận xét và giải thích tỷ trọng của các nhóm hàng trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu.

Bài 28: Cho bảng số liệu sau đây:
Hiện trạng lao động và việc làm ở nước ta năm 1995 (đơn vị: triệu người)

Cả nước
Thành thị
Nông thôn
Tổng số lao động
Số người có việc làm
Số người cần giải quyết việc làm.
37
31
6
7
7
2
28
24
4
a)     Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện rõ nhất mối quan hệ sau: tổng số lao động, số lao động có việc làm và số lao động cần phải giải quyết việc làm ở 3 khu vực (cả nước, thành thị, nông thôn) năm 1995.
b)     Rút ra nhận xét gì từ biểu đồ?

Bài 29: Cho bảng số liệu sau đây:
Dân số -lao động- việc làm ở một số nước Đông Nam Á năm 1995 (Đơn vị: triệu người)
Nước
Dân số
Lực lượng lao động
Số người có việc làm
Số người thất nghiệp
Brunay
Indonesia
Malaixia
Mianma
Philippin
Thailan
Singapo
0,296
194,75
20,69
44,74
70,30
59,40
2,99
0,112
86,36
8,40
20,49
33,00
33,00
1,75
0,107
80,11
8,18
17,59
26,67
32,58
1,70
0,005
6,25
0,22
2,90
6,33
0,42
0,05
a)     Tính tỷ lệ số người chưa có việc làm và thất nghiệp so với lực lượng lao động của mỗi quốc gia.
b)     Nhận xét.

Bài 30: Cho bảng số liệu sau đây:
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (GDP) trung bình các thời kỳ: đơn vị %.
Thời kỳ
Tăng GDP
Thời kỳ
Tăng GDP
1961-1965
1966-1970
1971-1975
1976-1980
9,6
0,7
7,3
1,4
1981-1985
1986-1990
1991-1995
1996-2000
7,3
4,8
8,2
6,9

a)     Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (GDP) trung bình các thời kỳ từ 1960 đến 2000.
b)     Hãy phân tích thực trạng nền kinh tế nước ta trong các thời kỳ trên.


Các bạn muốn lấy file thì comment dưới nhé, nhớ cho mình xin địa chỉ email.
=> iDiaLy.com - Tất cả bài đăng chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu có thắc mắc hay có tài liệu hay liên quan đến Địa Lý thì comment cho cả nhà cùng tham khảo nhé....
 Sưu tầm bởi www.NguyenDucHanh.net
Lên đầu trang