news
38 BÀI TẬP VỀ SỐ LIỆU THỐNG KÊ, BIỂU ĐỒ, NHẬN XÉT - Lớp 12
Đăng bởi: Admin - 09/11/2021
Bài 1: Dựa vào bảng số liệu sau:
SỐ
DÂN VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1921 – 2013
(Đơn vị:
triệu người)
Năm
|
1975
|
1979
|
1989
|
1999
|
2005
|
2007
|
2008
|
2011
|
2012
|
Số
dân
|
47.6
|
52.5
|
64.4
|
76.6
|
83.1
|
85.1
|
86.2
|
87.8
|
88,7
|
a.
Vẽ biểu
đồ thể hiện sự thay đổi số dân của nước ta giai đoạn 1975 – 2012.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 2: Dựa vào bảng số liệu sau:
DIỆN
TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1975 – 2005
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
|
1975
|
1980
|
1985
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
2007
|
Diện
tích
|
172.8
|
256
|
470
|
657.3
|
902.3
|
1451.3
|
1633.6
|
1797
|
a.
Vẽ biểu
đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi về cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 1975 – 2005
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó
Bài 3: Dựa vào bảng số liệu sau:
SẢN
LƯỢNG THỦY SẢN CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
|
1995
|
2000
|
2005
|
Cả nước
|
1.58
|
2.25
|
3.47
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
0.82
|
1.17
|
1.85
|
a.
Vẽ biểu
đồ thể hiện sản lượng thủy sản cả nước, Đồng bằng Sông Cửu Long qua các năm
b. Nhận xét và giải thích
b. Nhận xét và giải thích
Bài 4: Dựa vào bảng số liệu sau:
TỔNG
DIỆN TÍCH RỪNG, RỪNG TỰ NHIÊN RỪNG TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị:
triệu ha)
Năm
|
1943
|
1976
|
1983
|
1995
|
1999
|
2003
|
2005
|
Tổng
diện tích rừng
|
14.3
|
11.1
|
7.2
|
9.3
|
10.9
|
12.1
|
12.7
|
Rừng
tự nhiên
|
14.3
|
11.0
|
6.8
|
8.3
|
9.4
|
10.0
|
10.2
|
Rừng
trồng
|
0
|
0.1
|
0.4
|
1.0
|
1.5
|
2.1
|
2.5
|
a.
Vẽ biểu
đồ thích hợp thể hiện tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên, rừng trồng của nước ta qua các năm.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó
Bài 5: Dựa vào bảng số liệu sau:
DIỆN
TÍCH RỪNG VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1943 – 2009 (Đơn
vị: triệu ha)
Năm
|
1943
|
1983
|
2009
|
Diện
tích rừng
|
14,3
|
7,2
|
12,7
|
a.
Biết diện tích phần đất liền và hải đảo của cả nước khoảng 33,1 triệu ha, hãy tính độ che phủ rừng nước ta (%) trong các năm nói trên.
b. Nêu hậu quả của việc suy giảm tài nguyên rừng và các biện pháp bảo vệ rừng nước ta.
b. Nêu hậu quả của việc suy giảm tài nguyên rừng và các biện pháp bảo vệ rừng nước ta.
Bài 6: Dựa vào bảng số liệu sau:
SẢN
LƯỢNG CÁ BIỂN KHAI THÁC THEO CÁC VÙNG KINH TẾ
Năm/vùng
|
2005
|
2010
|
Đồng
bằng sông Hồng
|
44,6
|
63,1
|
Trung
miền núi
|
18,4
|
24,4
|
Duyên
hải miền trung
|
331,2
|
428,9
|
Đông
Nam Bộ
|
215,4
|
331,2
|
Đồng
bằng sông Cửu Long
|
465,7
|
529,1
|
a.
Lấy sản lượng cá biển của từng vùng năm 2005 là 100% thì sản lượng cá biển năm 2010 là bao nhiêu %?
b. Nhận xét về sản lượng và sự thay đổi sản lượng cá biển của các vùng theo bảng số liệu trên.
b. Nhận xét về sản lượng và sự thay đổi sản lượng cá biển của các vùng theo bảng số liệu trên.
Bài 7: Dựa vào bảng số liệu sau:
DÂN
SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
(Đơn vị: triệu người)
Năm
|
1995
|
2000
|
2005
|
2010
|
Tổng
số dân
|
72
|
77,6
|
82,4
|
86,7
|
Trong
đó số dân thành thị
|
14,9
|
18,7
|
22,3
|
25,5
|
b. Tại sao dân thành thị nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây.
Bài 8: Dựa vào bảng số liệu sau:
DIỆN
TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG NĂM 2010
Vùng
|
ĐBSH
|
Tây Nguyên
|
Đông Nam Bộ
|
Dân
số (triệu người)
|
18208
|
4869
|
12069
|
Diện
tích (km2)
|
14863
|
54660
|
23608
|
b. Tại sao Tây Nguyên có mật độ dân số thấp.
Bài 9: Dựa vào bảng số liệu sau:
DIỆN
TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU CỦA ĐÔNG NAM BỘ
VÀ
CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 1985 – 2005
(Đơn vị: nghìn ha)
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
|
1985
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
Cả
nước
|
180.2
|
221.5
|
278.4
|
413.8
|
482.7
|
Đông
Nam Bộ
|
56.8
|
72.0
|
213.2
|
272.5
|
306.4
|
b. Tính tỷ trọng diện tích gieo trồng cao su của ĐNB so với cả nước qua các năm trên ?
c. Vì sao ĐNB trở thành vùng trồng nhiều cao su nhất nước ta ?
Bài 10: Dựa vào bảng số liệu sau:
GIÁ
TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ
PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN
1990 – 2005
(Đơn vị: tỷ đồng)
Năm
|
Tổng
|
Trồng trọt
|
Chăn nuôi
|
Dịch vụ
|
1990
|
20667
|
16349
|
3701
|
572
|
1995
|
85508
|
66794
|
16168
|
2546
|
2000
|
129141
|
101044
|
24960
|
3137
|
2005
|
183343
|
134755
|
45226
|
3362
|
b. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta?
Bài 11:. Dựa vào
bảng số liệu sau:
DIỀN
TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2006
Năm
|
1990
|
1995
|
1999
|
2006
|
Diện
tích (nghìn ha)
|
6402
|
6765
|
7653
|
7324
|
Sản
lượng (nghìn tấn)
|
19225
|
24963
|
31393
|
35849
|
a.
Tính
năng suất lúa qua từng năm (tạ/ha).
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài 12:. Dựa vào
bảng số liệu sau:
SỐ
LƯỢNG GIA SÚC, GIA CẦM NƯỚC TA (đơn vị:
nghìn con)
Năm
|
Trâu
|
Bò
|
Lợn
|
Gia cầm
|
1990
|
2854
|
3117
|
12261
|
107
|
1995
|
2963
|
3639
|
16306
|
142
|
2000
|
2897
|
4128
|
20194
|
196
|
2005
|
2922
|
5541
|
27435
|
220
|
a. Vẽ biểu
đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng của đàn bò, lợn, trâu, gia cầm của nước ta trong các năm trên ?
b. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển ngành chăn nuôi nước ta ?
b. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển ngành chăn nuôi nước ta ?
Bài 13:. Dựa vào
bảng số liệu sau đây :
GIÁ
TRỊ SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA THEO GIÁ THỰC TẾ
(đơn vị : tỉ đồng)
(đơn vị : tỉ đồng)
Ngành/
Năm |
Nông nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Thủy sản
|
Tổng số
|
2000
|
129140,5
|
7673,9
|
26498,9
|
163313,3
|
2005
|
183342,4
|
9496,2
|
63549,2
|
256387,8
|
a. Tính tỉ
trọng của từng ngành trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản của nước ta qua các năm.
b. Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản ở nước ta từ năm 2000 đến năm 2005.
b. Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản ở nước ta từ năm 2000 đến năm 2005.
Bài 14:. Dựa vào
bảng số liệu sau:
PHÂN
BỐ ĐÔ THỊ VÀ SỐ DÂN ĐÔ THỊ Ở MỘT SỐ VÙNG NĂM 2006
Các vùng |
Số lượng
Đô thị |
Trong đó
|
Số dân
(nghìn người) |
||
Thành
Phố |
Thị xã
|
Thị
trấn |
|||
Trung
du và miền núi Bắc Bộ
|
167
|
9
|
13
|
145
|
2151
|
Đồng
bằng sông Hồng
|
118
|
7
|
8
|
103
|
4547
|
Tây
Nguyên
|
54
|
3
|
4
|
47
|
1368
|
Đông
Nam Bộ
|
50
|
3
|
5
|
42
|
6928
|
a. Tính số
dân bình quân trên 1 đô thị ở mỗi vùng
b. Nhận xét sự phân bố đô thị và số dân bình quân/đô thị giữa các vùng
b. Nhận xét sự phân bố đô thị và số dân bình quân/đô thị giữa các vùng
Bài 15:. Dựa vào
bảng số liệu sau:
GIÁ
TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990-2005 (Đơn vị : tỉ USD )
Năm
|
1990
|
1996
|
1998
|
2000
|
2005
|
Giá
trị xuất khẩu
|
2,4
|
7,3
|
9,4
|
14,5
|
32,4
|
Giá
trị nhập khẩu
|
2,8
|
11,1
|
11,5
|
15,6
|
36,8
|
a.
Vẽ biểu
đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu nước ta 1990-2005
b.
Nhận xét
tình hình xuất nhập khẩu trong thời gian trên.
Bài 16: Dựa vào
bảng số liệu sau: :
CƠ
CẤU GIÁ TRỊ BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị:
%)
Khu vực/Năm
|
2000
|
2008
|
Nhà
nước
|
17,8
|
9,8
|
Ngoài
nhà nước
|
80,6
|
86,8
|
Khu
vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
1,6
|
3,4
|
a.
Vẽ biểu
đồ thể hiện cơ cấu giá trị bán lẻ hàng hoá và dịch vụ phân theo thành phần kinh
tế nước ta năm 2000 và 2008.
b. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu giá trị bán lẻ hàng hoá và dịch vụ phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2000 và 2008.
b. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu giá trị bán lẻ hàng hoá và dịch vụ phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2000 và 2008.
Bài 17:. Dựa vào bảng số liệu sau:
NHIỆT
ĐỘ TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA
Địa điểm
|
Nhiệt độ trung bình tháng I (0C)
|
Nhiệt độ trung bình tháng VII (0C)
|
Nhiệt độ trung bình năm (0C)
|
Lạng
Sơn
|
13,3
|
27,0
|
21,2
|
Hà
Nội
|
16,4
|
28,9
|
23,5
|
Huế
|
19,7
|
29,4
|
25,1
|
Đà
Nẵng
|
21,3
|
29,1
|
25,7
|
TP.
Hồ Chí Minh
|
25,8
|
27,1
|
27,1
|
Nhận
xét sự thay đổi nhiệt độ nước ta từ Bắc vào Nam và nêu nguyên nhân của sự thay
đổi đó.
Bài 18:. Dựa vào
bảng số liệu sau:
DÂN
SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960 – 2009
Năm
|
1960
|
1979
|
1989
|
1999
|
2009
|
Dân
số (triệu người)
|
30,2
|
52,5
|
64,4
|
76,6
|
85,8
|
Tỉ
lệ gia tăng dân số (%)
|
2,93
|
2,16
|
2,1
|
1,7
|
1,2
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1960 - 2009
b. Qua biểu đồ hãy nhận xét và giải thích về sự biến động dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta.
b. Qua biểu đồ hãy nhận xét và giải thích về sự biến động dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta.
Bài 19:. Dựa vào bảng số liệu sau:
CƠ
CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA NƯỚC TA VÀO THỜI ĐIỂM 01/01 HÀNG NĂM (đơn vị:%)
Loại đất
|
1989
|
2008
|
Đất
sản xuất nông nghiệp
|
21,0
|
30,8
|
Đất
lâm nghiệp
|
28,2
|
44,7
|
Đất
chuyên dùng và đất ở
|
4,9
|
10,2
|
Đất
chưa sử dụng
|
45,9
|
14,3
|
a.
Vẽ biểu
đồ so sánh cơ cấu sử dụng đất của nước ta trong 2 năm 1989 và 2008
b. Nêu nhận xét và giải thích về sự thay đổi cơ cấu sử dụng đất ở nước ta.
b. Nêu nhận xét và giải thích về sự thay đổi cơ cấu sử dụng đất ở nước ta.
Bài 20: Dựa vào bảng số liệu sau:
DÂN
SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960 – 2009
Năm
|
1960
|
1979
|
1989
|
1999
|
2009
|
Dân
số (triệu người)
|
30,2
|
52,5
|
64,4
|
76,6
|
85,8
|
Tỉ
lệ gia tăng dân số (%)
|
2,93
|
2,16
|
2,1
|
1,7
|
1,2
|
a. Vẽ biểu
đồ thể hiện sự thay đổi số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1960 -2009
b. Qua biểu đồ hãy nhận xét và giải thích về sự biến động dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta
b. Qua biểu đồ hãy nhận xét và giải thích về sự biến động dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta
Bài 21: Dựa vào
bảng số liệu sau:
TỈ
LỆ THẤT NGHIỆP Ở THÀNH THỊ VÀ THỜI GIAN THIẾU VIỆC LÀM
Ở NÔNG THÔN PHÂN THEO VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2005
(Đơn vị: %)
Các vùng
|
Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị
|
Thời gian thiếu việc làm ở nông thôn
|
Cả
nước
|
5,3
|
19,3
|
Đồng
bằng sông Hồng
|
5,6
|
21,2
|
Đông
Bắc
|
5,1
|
19,7
|
Tây
bắc
|
4,9
|
21,6
|
Bắc
Trung Bộ
|
5,0
|
23,5
|
Duyên hải Nam Trung Bộ
|
5,5
|
22,2
|
Tây
Nguyên
|
4,2
|
19,4
|
Đông
Nam Bộ
|
5,6
|
17,1
|
Đồng
bằng sông Cửu Long
|
4,9
|
20,0
|
a. Vẽ biểu
đồ thể hiện tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và thời gian thiếu việc làm ở nông thôn nước ta.
b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân.
b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân.
Bài 22: Dựa vào
bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ Ở
NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2005
Năm
|
Chè
|
|
Diện tích (nghìn ha)
|
Sản lượng (nghìn tấn)
|
|
1990
|
60,0
|
145,1
|
1994
|
67,3
|
189,2
|
1997
|
78,6
|
235,0
|
2000
|
87,7
|
314,7
|
2003
|
116,3
|
448,6
|
2005
|
118,4
|
534,2
|
a. Vẽ biểu
đồ thể hiện tình hình phát triển cây chè giai đoạn 1990-2005
b. Nhận xét và nêu động thái phát triển cây chè.
b. Nhận xét và nêu động thái phát triển cây chè.
Bài 23: Dựa vào
bảng số liệu sau:
MỘT
SỐ SẢN PHẨM CỦA CÔNG NGHIỆP HÀNG TIÊU DÙNG
Sản phẩm
|
Năm 1995
|
Năm 2000
|
Năm 2001
|
Năm 2005
|
Vải lụa (triệu mét)
|
263.0
|
356.4
|
410.1
|
560.8
|
Quần áo may sẵn (triệu cái)
|
171.9
|
337.0
|
375.6
|
1011.0
|
Giầy, dép da (triệu đôi)
|
46.4
|
107.9
|
102.3
|
218.0
|
Giấy, bia (nghìn tấn)
|
216.0
|
408.4
|
445.3
|
901.2
|
Trang in (tỉ trang)
|
96.7
|
184.7
|
206.8
|
450.3
|
a. Vẽ biểu
đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng một số sản phẩm của công nghiệp sản xuất
hàng tiêu dùng nước ta trong thời kì 1995-2005
b. Nhận xét về sự tăng trưởng của các sản phẩm công nghiệp hàng tiêu dùng trong thời kì trên
b. Nhận xét về sự tăng trưởng của các sản phẩm công nghiệp hàng tiêu dùng trong thời kì trên
Bài 23: Dựa vào
bảng số liệu sau:
DIệN
TÍCH, SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NƯỚC,
ĐỒNG
BẰNG SÔNG HỒNG, ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
1995
|
2000
|
2005
|
||||
Diện tích lúa (nghìn ha)
|
Sản lượng lúa (nghìn tấn)
|
Diện tích lúa (nghìn ha)
|
Sản lượng lúa (nghìn tấn)
|
Diện tích lúa (nghìn ha)
|
Sản lượng lúa (nghìn tấn)
|
|
Cả
nước
|
6766
|
24966,5
|
7666
|
32503,8
|
7329
|
35838,8
|
ĐB
Sông Cửu Long
|
3191
|
12827,8
|
3946
|
16691,6
|
3826
|
19283,0
|
ĐB
Sông Hồng
|
1193
|
5296,9
|
1213
|
6695,8
|
1139
|
6184,8
|
a. Tính
năng suất lúa trung bình (tấn/ha) của
cả nước, đồng bằng Sông Hồng, đồng bằng Sông Cửu Long qua các năm.
b. Rút ra các nhận xét cần thiết và giải thích.
b. Rút ra các nhận xét cần thiết và giải thích.
Bài 24: Dựa vào bảng số liệu sau:
TỔNG
SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ TRỊ THỰC TẾ
PHÂN
THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Công nghiệp và xây dựng
|
Dịch vụ
|
1990
|
16
252
|
9
513
|
16
190
|
1995
|
62
219
|
65
820
|
100
853
|
1996
|
75
514
|
80
876
|
115
646
|
1997
|
80
826
|
100
595
|
132
202
|
2000
|
108
356
|
162
220
|
171
070
|
2002
|
123
383
|
206
197
|
206
182
|
a. Hãy vẽ
biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo số liệu đã cho.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta.
Bài 24: Dựa vào bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ TRỊ THỰC
TẾ
PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị:
nghìn tỷ đồng)
Năm
|
2000
|
2002
|
2004
|
2006
|
2007
|
Nông – Lâm - Ngư
|
108,4
|
123,4
|
156,0
|
198,8
|
232,2
|
Công nghiệp – Xây dựng
|
162,2
|
206,2
|
287,6
|
404,7
|
475,4
|
Dịch vụ
|
171,1
|
206,2
|
271,7
|
370,8
|
436,1
|
(Nguồn
niên giám thống kê nhà nước-NXB thống kê-năm 2007)
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng các khu vực kinh tế nước ta thời kỳ 2001-2007
b. Nhận xét.
b. Nhận xét.
Bài 25: Dựa vào bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ TRỊ THỰC
TẾ
PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
|
Tổng số
|
Chia theo khu vực kinh tế
|
||
Nông, lâm, ngư nhiệp.
|
Công nghiệp, xây dựng
|
Dịch vụ
|
||
1989
|
27.643
|
11811
|
6.444
|
9.381
|
1997
|
295.696
|
77.520
|
92.357
|
125.819
|
a. Vẽ biểu
đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam thời kì 1989 - 1997
b. Nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước dựa vào số liệu và biểu đồ đã vẽ .
b. Nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước dựa vào số liệu và biểu đồ đã vẽ .
Bài 26: Dựa vào bảng số liệu sau:
CƠ
CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA NĂM 1999 VÀ 2005
(Đơn vị: %)
Độ tuổi
|
1999
|
2005
|
Từ 0 đến 14 tuổi
|
33,5
|
27,0
|
Từ 15 đến 59 tuổi
|
58,4
|
64,0
|
Từ 60 tuổi trở lên
|
8,1
|
9,0
|
a. Nêu nhận xét, giải
thích về cơ cấu và sự biến đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta năm 1999 và 2005.
b. Cơ cấu dân số trẻ và đang chuyển dần sang cơ cấu dân số già tạo ra những cơ hội và thách thức gì đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta?
b. Cơ cấu dân số trẻ và đang chuyển dần sang cơ cấu dân số già tạo ra những cơ hội và thách thức gì đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta?
Bài 27: Dựa vào bảng số liệu sau:
SỐ
DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN
Ở
NƯỚC TA TỪ 1960 - 2006
Năm
|
Số dân ( triệu người)
|
Tỉ suất gia tăng
dân số tự nhiên (%)
|
1960
|
30,7
|
3,93
|
1965
|
34,92
|
2,93
|
1970
|
41,03
|
3,24
|
1979
|
52,74
|
2,50
|
1989
|
64,1
|
2,10
|
1999
|
76,32
|
1,40
|
2006
|
84,16
|
1,30
|
(Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam 2006)
a. Vẽ biểu
đồ thích hợp nhất thể hiện qui mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta từ 1960-2006.
b. Nhận xét, giải thích qui mô và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn trên.
b. Nhận xét, giải thích qui mô và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn trên.
Bài 28: Dựa vào bảng số liệu sau:
XẾP
HẠNG CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA VỀ MỘT VÀI CHỈ SỐ
Các vùng
|
Chỉ số HDI
|
Xếp hạng các vùng về
|
||
GDP/người
|
Thu nhập/người
|
HDI
|
||
Đồng bằng sông Hồng
|
0,733
|
2
|
2
|
2
|
Đông Bắc
|
0,645
|
7
|
6
|
6
|
Tây Bắc
|
0,570
|
8
|
8
|
8
|
Bắc Trung Bộ
|
0,665
|
6
|
7
|
5
|
Duyên hải Nam Trung Bộ
|
0,680
|
5
|
4
|
3
|
Tây Nguyên
|
0,614
|
4
|
5
|
7
|
Đông Nam Bộ
|
0,761
|
1
|
1
|
1
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
0,677
|
3
|
3
|
4
|
Cả nước
|
0,709
|
-
|
-
|
-
|
( Nguồn: Phát triển kinh tế vùng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. NXB Chính trị Quốc gia, năm 2006, trang 214).
a. Cho biết HDI là gì?
b. Nhận xét sự phân hoá của các chỉ số trong bảng số liệu theo vùng ở nước ta.
c. Nêu hậu quả của sự chênh lệch về thu nhập đối với đời sống xã hội.
Bài 29: Dựa vào bảng số liệu sau:
THU
NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI/THÁNG NĂM 2004 THEO CÁC VÙNG (đơn vị: nghìn đồng)
Vùng kinh tế
|
Thu nhập
|
TDMN phía Bắc
|
318,3
|
Đồng bằng sông Hồng
|
488,2
|
Bắc Trung Bộ
|
317,1
|
Nam Trung Bộ
|
414,9
|
Tây Nguyên
|
390,2
|
Đông Nam Bộ
|
833,0
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
471,1
|
a.
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện thu nhập bình quân đầu người/tháng năm 2004.
b. Nhận xét và so sánh, giải thích sự khác nhau đó.
b. Nhận xét và so sánh, giải thích sự khác nhau đó.
Bài 30: Dựa vào bảng số liệu sau:
MẬT
ĐỘ DÂN SỐ CÁC VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2006 (đơn
vị: người/km2 )
Vùng
|
Mật độ dân số
|
Đông Bắc
|
1225
|
Tây Bắc
|
148
|
Đồng bằng sông Hồng
|
69
|
Bắc Trung Bộ
|
207
|
Duyên hải Nam Trung Bộ
|
200
|
Tây Nguyên
|
89
|
Đông Nam Bộ
|
511
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
429
|
a.
Vẽ biểu
đồ thích hợp thể hiện mật độ dân số các vùng của nước ta năm 2006
b.
Nhận xét
và so sánh, giải thích sự khác nhau đó.
Bài 31: Dựa vào bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUÂT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2005 (đơn vị:
tỉ USD)
Năm
|
1990
|
1992
|
1994
|
1996
|
1998
|
2000
|
2005
|
Giá
trị xuất khẩu
|
2.4
|
2.5
|
4.1
|
7.3
|
9.4
|
14.5
|
32.4
|
Giá
trị nhập khẩu
|
2.8
|
2.6
|
5.8
|
11.1
|
11.5
|
15.6
|
36.8
|
a.
Vẽ biểu
đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu nước
ta giai đoạn 1990 – 2005.
b.
Nhận xét
và giải thích sự gia tăng đó.
Bài 32: Dựa vào bảng số liệu sau:
SẢN
LƯỢNG THAN VÀ DẦU THÔ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2006 (đơn vị: nghìn tấn)
Năm
|
1990
|
1992
|
1994
|
1996
|
1998
|
2000
|
2006
|
Dầu
thô
|
2700
|
5500
|
6900
|
8803
|
12500
|
16291
|
17200
|
Than
|
4600
|
5100
|
5900
|
9800
|
10400
|
11600
|
38900
|
a.
Vẽ biểu
đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than và dầu thô ở nước
ta giai đoạn 1990 – 2006.
b.
Nhận xét
và giải thích sự gia tăng đó.
Bài 33: Dựa vào bảng số liệu sau:
QUÁ
TRÌNH ĐÔ THỊ HÓA Ở NƯỚC TA.
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2003
|
2005
|
Số
dân thành thị (triệu người)
|
12.9
|
14.9
|
18.8
|
20.9
|
22.3
|
Tỷ
lệ dân cư thành thị ( % )
|
19.5
|
20.8
|
24.2
|
25.8
|
26.9
|
a.
Vẽ biểu
đồ thích hợp thể hiện quá trình đô thị hoá ở nước ta từ 1990 – 2005
b.
Nhận xét
và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 34: Dựa vào bảng số liệu sau:
TÌNH
HÌNH HOẠT ĐỘNG DU LỊCH CỦA NƯỚC TA TỪ NĂM 1991 – 2005
Năm
|
1991
|
1995
|
1997
|
1998
|
2000
|
2005
|
Khách
nội địa (triệu lượt khách)
|
1.5
|
5.5
|
8.5
|
9.6
|
11.2
|
16
|
Khách
quốc tế (triệu lượt khách)
|
0.3
|
1.4
|
1.7
|
1.5
|
2.1
|
3.5
|
Doanh
thu từ du lịch (nghìn tỉ đồng)
|
0.8
|
8
|
10
|
14
|
17
|
3.03
|
a.
Vẽ biểu
đồ thích hợp thể hiện hoạt động du lịch nước ta từ 1991- 2005.
b.
Nhận xét
và giải thích hoạt động du lịch nước ta từ 1991 – 2005.
Bài 35: Dựa vào bảng số liệu sau:
GIÁ
TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO
THÀNH
PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (GIÁ SO SÁNH 1994) (đơn
vị: tỉ đồng)
Thành phần kinh tế
|
1995
|
2005
|
Nhà
nước
|
51990
|
249085
|
Ngoài
nhà nước
|
25451
|
308854
|
Khu
vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
25933
|
433110
|
a.
Vẽ biểu
đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta
năm 1995 và 2005.
b.
Nhận xét
và giải thích.
Bài 36: Dựa vào bảng số liệu sau:
DIỆN
TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC,
VÙNG
TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC VÀ TÂY NGUYÊN NĂM 2005 (đơn vị: nghìn ha)
Cả nước
|
TDMNBB
|
Tây Nguyên
|
|
Cây
công nghiệp lâu năm
|
1633.6
|
91
|
634.3
|
Cà
phê
|
497.4
|
3.3
|
445.4
|
Chè
|
122.5
|
80
|
27
|
Cao
su
|
482.7
|
..
|
109.4
|
Cây
khác
|
531
|
7.7
|
52.5
|
a.
Vẽ biểu
đồ thích hợp thể hiện qui mô và diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước,
TDMNBB, Tây Nguyên năm 2005.
b.
Nhận xét
và giải thích sự giống nhau và khác nhau về sản xuất cây công nghiệp của 2 vùng
này.
Bài 37: Dựa vào bảng số liệu sau:
CƠ
CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Đơn vị: % )
Năm
|
1986
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
Nông
– lâm- ngư
|
49
|
45.6
|
32.6
|
29.1
|
25.1
|
Công
nghiệp- xây dựng
|
25.1
|
22.7
|
25.4
|
27.5
|
29.9
|
Dịch
vụ
|
25.9
|
31.7
|
42.0
|
43.4
|
45.0
|
a.
Hãy vẽ
biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng
Sông Hồng giai đoạn 1986 – 2005.
b.
Nhận xét
và giải thích sự chuyển dịch đó.
Bài 38: Dựa vào bảng số liệu sau
SẢN
LƯỢNG TÔM NUÔI VÀ CÁ NUÔI NĂM 1995 VÀ 2005 PHÂN THEO VÙNG (Đơn vị: Tấn )
vùng
|
Sản lượng tôm nuôi
|
Sản lượng cá nuôi
|
||
1995
|
2005
|
1995
|
2005
|
|
Cả
nước
|
55316
|
327194
|
209142
|
971179
|
TDMNPB
|
548
|
5350
|
12011
|
41728
|
ĐBSH
|
1331
|
8283
|
48240
|
167517
|
BTB
|
888
|
12505
|
11720
|
44885
|
DHNTB
|
4778
|
20806
|
2758
|
7446
|
TN
|
…
|
63
|
4413
|
11093
|
ĐNB
|
650
|
14426
|
10525
|
46248
|
DBSCL
|
47121
|
265761
|
119475
|
652262
|
a.
Tính tỉ
lện sản lượng cá nuôi và tôm nuôi của các vùng so với cả nước qua 2 năm 1995 và
2005.
b. Xếp thứ tự từ thấp tới cao theo tỷ lệ của các
vùng qua 2 năm 1995 và 2005.
=> iDiaLy.com - Tất cả bài đăng chỉ mang tính chất tham khảo.
Nếu có thắc mắc hay có tài liệu hay liên quan đến Địa Lý thì comment cho cả nhà cùng tham khảo nhé....
Website/apps: iDiaLy.com
Group:idialy.HLT.vn
Fanpage: dialy.HLT.vn
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí