• Hotline: 0979 789 285
  • HLTcoffee.com
  • Subscribe
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
  • 18+
  • ChoThuê+
  • Cafe+
  • MáyXay+
  • MáyPha+
  • LinhKiện+
  • Phin+
  • TQK
  • Giáo án
  • Sơ đồ tư duy
  • Atlat
  • Công thức
  • Lớp 4
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12
Cung cấp sỉ và lẻ cà phê hạt cho quán và quầy mang đi
  • Home
  • Tài liệu tham khảo
  • TLTK12
  • 54 dân tộc Việt Nam

    Share
    Xem

    54 dân tộc Việt Nam

    54 dân tộc Việt!


    1. Dân tộc Ba Na
    Tên dân tộc: Ba Na (Tơ Lô, Krem, Roh, Con Kde, ALa Công, Krăng).
    Dân số: 174.456 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Kon Tum, Bình Ðịnh, Phú Yên.
    2/ Dân tộc Bố Y
    Tên dân tộc: Bố Y (Chủng Chá, Trọng Gia, Tu Dí, Tu Dìn, Pu Nà).
    Dân số: 1.864 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang. (Chi tiết)
    3/ Dân tộc Brâu
    Tên dân tộc: Brâu (Brạo).
    Dân số: 313 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Làng Ðăk Mế, xã Bờ Y, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum. (Chi tiết)
    4/ Dân tộc Bru - Vân Kiều
    Tên dân tộc: Bru - Vân Kiều (Trì, Khùa, Ma - Coong).
    Dân số: 55.559 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Tập trung ở miền núi các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế. (Chi tiết)
    5/ Dân tộc Chăm
    Tên dân tộc: Chăm (Chàm, Chiêm Thành, Hroi).
    Dân số: 132.873 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Ninh Thuận và một phần nhỏ ở An Giang, Tây Ninh, Ðồng Nai, thành phố Hồ Chí Minh, tây nam Bình Thuận và tây bắc Phú Yên...
    6/ Dân tộc Chơ Ro
    Tên dân tộc: Chơ Ro (Ðơ Ro, Châu Ro).
    Dân số: 22.567 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Phần lớn cư trú ở tỉnh Ðồng Nai, một số ít ở tỉnh Bình Thuận.
    7/ Dân tộc Chu Ru
    Tên dân tộc: Chu Ru (Cho Ru, Ru).
    Dân số:14.978 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Phần lớn ở Ðơn Dương (Lâm Ðồng), số ít ở Bình Thuận.
    8/ Dân tộc Chứt
    Tên dân tộc: Chứt (Rục, Sách, Mã Liềng, Tu Vang, Pa Leng, Xe Lang, Tơ Hung, Cha Cú, Tắc Cực, U Mo, Xá Lá Vàng).
    Dân số: 3.829 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Sống ở huyện Minh Hoá và Tuyên Hoá (Quảng Bình).
    9/ Dân tộc Co
    Tên dân tộc: Co (Cor, Col, Cùa, Trầu).
    Dân số: 27.766 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Huyện Bắc Trà My, Nam Trà My (Quảng Nam), huyện Trà Bồng (Quảng Ngãi).
    10/ Dân tộc Cống
    Tên dân tộc: Cống (Xắm Khống, Mâng Nhé, Xá Xong).
    Dân số: 1.676 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu, ven sông Ðà.
    11/ Dân tộc Cơ Ho
    Tên dân tộc: Cơ Ho (Xrê, Nộp, Cơ Lon, Chil, Lát, Tring).
    Dân số: 128.723 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Cao nguyên Di Linh (Lâm Đồng).
    12/ Dân tộc Cờ Lao
    Tên dân tộc: Cờ Lao (Ke Lao).
    Dân số: 1.865 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Hà Giang.
    13/ Dân tộc Cơ Tu
    Tên dân tộc: Cơ Tu (Ca Tu, Gao, Hạ, Phương, Ca Tang).
    Dân số: 50.458 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Huyện Đông Giang, Tây Giang và Nam Giang (Quảng Nam), huyện A Lưới, huyện Phú Lộc (Thừa Thiên - Huế).
    14/ Dân tộc Dao
    Tên dân tộc: Dao (Mán, Ðông, Trại, Dìu Miền, Kim Miền, Lù Gang, Làn Tẻn, Ðại Bản, Tiểu Bản, Cốc Ngáng, Cốc Mùn và Sơn Ðầu).
    Dân số: 620.538 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Biên giới Việt - Trung, Việt - Lào, một số tỉnh Trung Du và ven biển Bắc Bộ.
    15/ Dân tộc Ê Đê
    Tên dân tộc: Ê Ðê (Ra Đê, Ðê, Kpa, Adham, Krung, Ktal, Dlieruê, Blô, Epan, Mdhur, Bích).
    Dân số: 270.348 người (năm 1999)
    Ðịa bàn cư trú: Ðắk Lắk, phía nam tỉnh Gia Lai, phía tây của hai tỉnh Khánh Hoà và Phú Yên.
    16/ Dân tộc Giáy
    Tên dân tộc: Giáy (Nhắng, Dẳng, Pâu Thìn, Pu Nà, Cùi Chu, Xạ)
    Dân số: 49.098 người (năm 1999)
    Ðịa bàn cư trú: Tỉnh Lào Cai, Hà Giang, Lai Châu và Cao Bằng.
    17 / Dân tộc Gia Rai
    Tên dân tộc: Gia Rai (Giơ Rai, Tơ Buăn, Hơ Bau, Hdrung, Chor)
    Dân số: 317.557 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Gia Lai, Kon Tum và Ðắk Lắk.
    18/ Dân tộc Giẻ Triêng
    Tên dân tộc: Giẻ Triêng (Dgích, Ta Reh, Giảng Rây, Pin, Triềng, Treng Ta Liêng, Ve, La Ve, Bnoong, Ca Tang).
    Dân số: 30.243 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Kon Tum và miền núi tỉnh Quảng Ninh.
    19/ Dân tộc Hà Nhì
    Tên dân tộc: Hà Nhì (U Ní, Xá U Ní).
    Dân số: 17.535 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Lai Châu, Lào Cai.
    20/ Dân tộc Hoa
    Tên dân tộc: Hoa (Hán).
    Dân số: 862.371 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Trong cả nước.
    21/ Dân tộc Hrê
    Tên dân tộc: Hrê (Chăm Rê, Chom Krẹ, Lùy...).
    Dân số: 113.111 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Phía tây tỉnh Quảng Ngãi và Bình Ðịnh.
    22/ Dân tộc Kháng
    Tên dân tộc: Kháng (Xá Khao, Xá Xúa, Xá Ðón, Xá Dâng, Xá Hộc, Xá Ái, Xá Bung, Quảng Lâm).
    Dân số: 10.272 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Sơn La, Lai Châu.
    23/ Dân tộc Khmer
    Tên dân tộc: Khmer (Việt gốc Miên, Khmer Krôm).
    Dân số: 1.055.174 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Sóc Trăng, Trà Vinh, Cần Thơ, Kiên Giang, An Giang.
    24/ Dân tộc Khơ Mú
    Tên dân tộc: Khơ Mú (Xá Cẩu, Mứn Xen, Pu Thênh, Tềnh, Tày Hạy).
    Dân số: 56.542 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Nghệ An, Lai Châu, Sơn La, Thanh Hoá, Yên Bái.
    25/ Dân tộc Kinh (Việt)
    Tên dân tộc: Kinh (Việt).
    Dân số: Khoảng 65,8 triệu người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Khắp các tỉnh, đông nhất ở vùng đồng bằng và thành thị.
    26/ Dân tộc La Chí
    Tên dân tộc: La Chí (Cù Tê, La Quả).
    Dân số: 10.765 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Hà Giang, Lào Cai.
    27/Dân tộc La Ha
    Tên dân tộc:
    La Ha (Xá Khắc, Phlắc, Khlá).
    Dân số: 5.686 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Sơn La, Lào Cai.
    28/ Dân tộc La Hủ
    Tên dân tộc: La Hủ ( Xá Lá Vàng, Cò Xung, Khù Xung, Khả Quy).
    Dân số: 6.874 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Huyện Mường Tè (Lai Châu).
    29/ Dân tộc Lào

    Tên dân tộc: Lào (Lào Bốc, Lào Nọi).
    Dân số: 11.611 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Huyện Ðiện Biên (Điện Biên), huyện Phong Thổ, Than Uyên (Lai Châu), huyện Sông Mã (Sơn La).
    30/ Dân tộc Lô Lô
    Tên dân tộc: Lô Lô (Mùn Di, Di... Có hai nhóm: Lô Lô Hoa và Lô Lô Đen).
    Dân số: 3.307 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Phần lớn sống ở Hà Giang, Cao Bằng, Lào Cai.
    31/ Dân tộc Lự
    Tên dân tộc: Lự (Lữ, Nhuồn, Duồn).
    Dân số: 4.964 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Huyện Phong Thổ và Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu.
    32/ Dân tộc Mạ
    Tên dân tộc: Mạ (Châu Mạ, Mạ Xốp, Mạ Tô, Mạ Krung, Mạ Ngắn).
    Dân số: 33.338 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Lâm Ðồng.
    33/ Dân tộc Mảng
    Tên dân tộc: Mảng (Mảng Ư, Xá Lá Vàng).
    Dân số: 2.663 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Lai Châu (Sìn Hồ, Mường Tè, Phong Thổ, Mường Lay).
    34/ Dân tộc Mông (H'Mông)
    Tên dân tộc: Mông (Mông Trắng, Mông Hoa, Mông Ðỏ, Mông Ðen, Mông Mán)
    Dân số: 787.604 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Hà Giang, Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái, Lai Châu, Sơn La, Cao Bằng, Nghệ An.
    35/ Dân tộc M'Nông
    Tên dân tộc: M'Nông (Bru Đang, Preh, Ger, Nong, Prêng, Rlăm, Kuyênh, Chil Bu No, nhóm M'Nông Bru Dâng).
    Dân số: 92.451 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Ðắk Lắk, Lâm Ðồng và Bình Phước
    36/ Dân tộc Mường
    Tên dân tộc: Mường (Mol, Mual, Moi, Moi Bi, Au Tá, Ao Tá)
    Dân số: 1.137.515 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Cư trú ở nhiều tỉnh phía bắc, tập trung đông ở Hoà Bình và miền núi Thanh Hoá. Sống định canh định cư nơi có nhiều đất sản xuất, gần đường giao thông, thuận tiện cho việc làm ăn.
    37/ Dân tộc Ngái
    Tên dân tộc: Ngái (Ngái Hắc Cá, Lầu Mần, Hẹ, Sín, Ðàn, Lê).
    Dân số: 4.841 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Quảng Ninh, Bắc Giang, Bắc Ninh, Lạng Sơn, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên.
    38/ Dân tộc Nùng
    Tên dân tộc: Nùng (Xuồng, Giang, Nùng An, Nùng Lòi, Phần Sình, Nùng Cháo, Nùng Inh, Quý Rịn, Nùng Dín, Khen Lài).
    Dân số: 856.412 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Lạng Sơn, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Bắc Giang, Bắc Ninh, Tuyên Quang.
    39/ Dân tộc Ơ Đu
    Tên dân tộc: Ơ Ðu (Tày Hạt).
    Dân số: 301 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Nghệ An.
    40/Dân tộc Pà Thẻn
    Tên dân tộc: Pà Thẻn (Pà Hưng, Tống).
    Dân số: 5.569 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Hà Giang, Tuyên Quang.
    41/ Dân tộc Phù Lá
    Tên dân tộc: Phù Lá (Xá Phó, Bồ Khô Pạ, Mú Xí Pạ, Phổ, Va Xơ Lao, Pu Dang).
    Dân số: 9.046 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Lai Châu, Sơn La, Lào Cai, Hà Giang, đông nhất ở Lào Cai.
    42/ Dân tộc Pu Péo
    Tên dân tộc: Pu Péo (Ka Beo, Pen Ti Lô Lô).
    Dân số: 705 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Hà Giang.
    43/ Dân tộc Ra Glai
    Tên dân tộc: Ra Glai (Ra Glay, Hai, Noa Na, La Vang)
    Dân số: 96.931 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Phía nam tỉnh Khánh Hoà, Ninh Thuận.
    44/ Dân tộc Rơ Măm
    Tên dân tộc: Rơ Măm.
    Dân số: 352 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: làng Le, xã Morai, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum.
    45/ Dân tộc Sán Chay
    Tên dân tộc:Sán Chay (Cao Lan, Sán Chỉ, Mán Cao Lan, Hờn Bận).
    Dân số: 147.315 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú:Tuyên Quang, Bắc Giang, Quảng Ninh, Yên Bái, Lạng Sơn, Vĩnh Phúc.
    46/ Dân tộc Sán Dìu
    Tên dân tộc: Sán Dìu (Sán Déo, Trại, Trại Ðất, Mán quần cộc).
    Dân số: 126.237 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Quảng Ninh, Hải Dương, Bắc Ninh, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Tuyên Quang.
    47/ Dân tộc Si La
    Tên dân tộc: Si La (Cú Dé Xử, Khà Pé).
    Dân số: 840 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Lai Châu.
    48/ Dân tộc Tày
    Tên dân tộc: Tày (Thổ, Ngạn, Phén, Thu Lao, Pa Dí).
    Dân số: 1.477.514 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Bắc Giang.
    48/ Dân tộc Tà Ôi
    Tên dân tộc: Tà Ôi (Tôi Ôi, Pa Cô, Ba Hi, Pa Hi).
    Dân số: 34.960 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Huyện A Lưới (tỉnh Thừa Thiên-Huế), huyện Hương Hoá (tỉnh Quảng Trị).
    50/ Dân tộc Thái
    Tên dân tộc: Thái (Tày, Táy Ðăm, Táy Khào, Tày Mười, Tày Thanh, Hàng Tổng, Pu Thay, Thờ Ðà Bắc).
    Dân số: 1.328.725 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hoà Bình, Nghệ An.
    51/ Dân tộc Thổ
    Tên dân tộc: Thổ (Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Tày Poọng, Ðan Lai, Ly Hà).
    Dân số: 68.394 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: phía tây tỉnh Nghệ An.
    52/ Dân tộc Xinh Mun
    Tên dân tộc: Xinh Mun (Puộc, Pụa).
    Dân số: 18.018 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Vùng biên giới Việt Lào thuộc Sơn La, Lai Châu.
    53./ Dân tộc Xơ Đăng
    Tên dân tộc: Xơ Ðăng (Xơ Đeng, Cà Dong, Tơ Dra, Hđang, Mơ Nâm, Hà Lăng, Ka Râng, Con Lan, Bri La Teng).
    Dân số: 127.148 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Kon Tum, Quảng Nam, Ðà Nẵng và Quảng Ngãi.
    54/ Dân tộc Xtiêng
    Tên dân tộc: Xtiêng (Xa Ðiêng).
    Dân số: 66.788 người (năm 1999).
    Ðịa bàn cư trú: Bốn huyện phía bắc tỉnh Bình Dương, một phần ở Ðồng Nai, Tây Ninh
    __________________________________
    Dân tộc và ngôn ngữ dân tộc là hai mặt gắn liền với nhau của các tiến trình tộc người. Trong tiến trình đó, ngôn ngữ vừa là cái đặc trưng của dân tộc, vừa là cái phản ánh, bảo tồn, truyền tải các giá trị của nền văn hoá dân tộc, là phương tiện hợp nhất, đoàn kết dân tộc, củng cố và phát triển xã hội tộc người. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam được xếp theo 8 nhóm ngôn ngữ tộc người khác nhau, đó là nhóm ngôn ngữ Việt - Mường, nhóm ngôn ngữ Môn - Khơ me, nhóm ngôn ngữ Tày - Thái, nhóm ngôn ngữ Hmông - Dao, nhóm ngôn ngữ Mã Lai - Đa Đảo, nhóm ngôn ngữ Tạng - Mianmar, nhóm ngôn ngữ Hán và nhóm ngôn ngữ Ka Đai. 
    A. Nhóm văn hoá ngôn ngữ Nam Á:
    1. Nhóm ngôn ngữ Việt - Mường: Gồm các dân tộc Kinh, Mường, Thổ, Chứt.
    2. Nhóm ngôn ngữ Môn - Khơ me: Gồm các dân tộc Khơ-me, Ba-na, Xơ-đăng, Cơ-ho, Hrê, Mnông, Xtiêng, Bru-Vân kiều, Cơ-tu, Gié-Triêng, Mạ, Khơ-mú, Co, Tà-ôi, Chơ-ro, Kháng, Xinh-mun, Mảng, Brâu, Ơ-đu, Rơ-măm.

    3. Nhóm ngôn ngữ Tày - Thái: Gồm các dân tộc Tày, Thái, Nùng, Sán Chay, Giáy, Lào, Lự, Bố Y.

    4. Nhóm ngôn ngữ Hmông - Dao: Gồm các dân tộc Hmông, Dao, Pà Thẻn.

    B. Nhóm văn hoá ngôn ngữ Nam Đảo:
    5. Nhóm ngôn ngữ Mã Lai - Đa Đảo: Gồm các dân tộc Chăm, Chu-ru, Gia-rai, Ê-đê, Ra-glai

    C. Nhóm văn hoá ngôn ngữ Hán Tạng:
    6. Nhóm ngôn ngữ Tạng - Mianma: Gồm các dân tộc Hà Nhì, La Hủ, Phù Lá, Lô Lô, Cống, Si La.

    7. Nhóm ngôn ngữ Hán: Gồm các dân tộc Hoa, Ngái, Sán Dìu.

    8. Ngoài 3 nhóm văn hoá ngôn ngữ trên còn có một số ngôn ngữ khác được gọi là nhóm văn hoá ngôn ngữ Ka Đai: Gồm có các dân tộc Cờ Lao, La Chí, La Ha, Pu Péo.
    ______________________

    DANH MỤC THÀNH PHẦN CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM
    (Kèm theo dân số các dân tộc) 


    Số TT
    Dân tộc
    Tên tự gọi
    Tên gọi khác
    Nhóm địa phương
    Dân số
    Tổng Đ.T
    (01/04/1999)
    Ước tính
    (01/07/2003)
    1
    Ba-naBa-naBơNâm, Roh, Kon Kđe, Ala Kông, Kpang KôngRơ Ngao, Rơ Lơng (Y Lăng), Tơ Lô, Gơ Lar, Krem
    174.456
    190.259
    2
    Bố YBố YChủng Chá, Trọng Gia...Bố Y và Tu Dí
    1.864
    2059
    3
    Brâu Brao 
    313
    350
    4
    Bru-Vân KiềuBruBru, Vân KiềuVân Kiều, Trì, Khùa, Ma Coong
    55.559
    62.954
    5
    Chăm (chàm) Chàm, Chiêm, Chiêm thành, Chăm Pa, Hời...Chăm Hroi, Chăm Pông, Chà Và Ku, Chăm Châu Đốc
    132.873
    148.021
    6
    Chơ-ro Châu Ro, Dơ Ro, Chro, Thượng 
    22.567
    26.455
    7
    Chu-ru Chơ Ru, Kru, Thượng 
    14.978
    16.972
    8
    ChứtChứtRục, Arem, Sách.Mày, Rục, Sách, Arem, Mã Liềng
    3.829
    3.787
    9
    CoCor, ColCua, Trầu 
    27.766
    29.771
    10
    CốngXám Khống, Phuy A  
    1.676
    1.859
    11
    Cơ-hoCơ-ho Xrê, Nộp (Tu Nốp), Cơ Dòn, Chil, Lát (Lách), Tơ Ring.
    128.723
    145.857
    12
    Cơ LaoCờ LaoTứ Đư, Ho Ki, Voa Đề.Cờ Lao Xanh, Cờ Lao Trắng, Cờ Lao Đỏ
    1.865
    2.034
    13
    Cơ-tuCơ-tuCa Tu, Ka Tu 
    50.458
    56.690
    14
    DaoKìm Miền, Kìm MùnMánDao Đỏ, Dao Quần Chẹt, Dao Lô Gang, DaoTiền, Dao Quần trắng, Dao Thanh Y, Dao Làn Tẻn
    620.538
    685.432
    15
    Ê-đêAnăk Ê ĐêAnăk Ê-đê, Ra Đê, Ê đê-Êgar, ĐêKpă, Adham, Krung, Mđhu, Ktul, Dliê, Hruê, Bih, Blô, Kah, Kdrao, Dong Kay, Dong Mak, Ening, arul, Hwing, Ktlê, Êpan
    270.348
    306.333
    16
    GiáyGiáyNhắng, Giảng 
    49.098
    54.002
    17
    Gia-raiGia-raiGiơ Ray, Chơ RayChor, Hđrung (gồm cả Hbau, Chor), Aráp, Mthur, Tơbuân
    317.557
    350.766
    18
    Gié-TriêngGié, Triêng, Ve, BnoongCà Tang, Giang RẫyGié (Giẻ),Triêng,Ve, Bnoong (Mnoong)
    30.243
    31.343
    19
    Hà nhìHà Nhì GiàU Ní, Xá U NíHà Nhì Cồ Chồ, Hà Nhì La Mí, Hà Nhì Đen
    17.535
     
    19.954
    20
     
    Hoa (Hán)
     
     
    Khách, Hán, Tàu
     
    Quảng Đông, Quảng Tây, Hải Nam, Triều Châu, Phúc Kiến, Sang Phang, Xìa Phống, Thảng Nhằm, Minh Hương, Hẹ...
    862.371
     
    913.248
     
    21
    HrêHrêChăm Rê, Chom, Thượng Ba Tơ, Luỹ, Sơn Phòng, Đá Vách, Chăm Quảng Ngãi, Chòm, Rê, Man Thạch Bích. 
    113.111
     
    120.251
     
    22
    Hmông (Mèo)Hmông, Na miẻoMẹo, Mèo, Miếu Ha, Mán TrắngHmông Trắng, Hmông Hoa, Hmông Đỏ, Hmông Đen, Hmông Xanh, Na miẻo
    787.604
     
    896.239
    23
    Kinh (Việt) Kinh 
    65.795.718
    69.356.969
    24
    KhángMơ KhángHáng, Brển, XáKháng Dẩng, Kháng Hoặc, Kháng Dón, Kháng Súa, Ma Háng, Bủ Háng, Ma Háng Bén, Bủ Háng Cọi
    10.272
     
    15.213
     
    25
    Khơ-meKhơ-meCur, Cul, Cu, Thổ, Việt gốc Miên, Khmer K'rôm 
    1.055.174
     
    1.112.286
     
    26
    Khơ-múKmụ, Kưm MụXá Cẩu, Khạ Klẩu, Măng Cẩu, Tày Hạy, Mứn Xen, Pu Thềnh, Tềnh 
    56.542
     
    62.721
     
    27
    La ChíCù TêThổ Đen, Mán, Xá 
    10.765
    12.095
    28
    La HaLa Ha, Klá PlạoXá Cha, Xá Bung, Xá Khao, Xá Táu Nhạ, Xá Poọng, Xá Uống, Bủ Hả, Pụa
    La Ha cạn (Khlá Phlao), La Ha nước (La Ha ủng)
     
    5.686
     
    6.388
     
    29
    La HủLa HủXá lá vàng, Cò Xung, Khù Sung, Kha Quy, Cọ Sọ, Nê ThúLa hủ na (đen), La-hủ sư (vàng) và La-hủ phung (trắng)
    6.874
     
    7.561
     
    30
    LàoThay, Thay Duồn, Thay Nhuồn
    Phu Thay, Phu Lào
     
    Lào Bốc (Lào Cạn), Lào Nọi (Lào Nhỏ)
    11.611
     
    12.379
    31
    Lô lôLô LôMùn Di, Di, Màn Di, La Ha, Qua La, Ô man, Lu Lộc Màn
    Lô Lô hoa, Lô Lô đen
     
    3.307
     
    3.327
     
    32
    LựLừ, Thay, Thay Lừ.Phù Lừ, Nhuồn, DuồnLự Đen (Lự Đăm), Lự Trắng (ở Trung Quốc)
    4.964
    5.553
    33
    MạMạChâu Mạ, Chô Mạ, Chê MạMạ Ngăn, Mạ Xốp, Mạ Tô, Mạ Krung
    33.338
    36.824
    34
    MảngMảngMảng Ư, Xá Mảng, Niểng O, Xá Bá OMảng Gứng, Mảng Lệ
    2.663
    2.634
    35
    MườngMol (Mon, Moan, Mual) Ao Tá (Âu Tá), Bi
    1.137.515
    1.230.054
    36
    Mnông
    Mnông
     
     Mnông Gar, Mnông Nông, Mnông Chil, Mnông Kuênh, Mnông Rlâm, Mnông Preh, Mnông Prâng, Mnông Đíp, Mnông Bu Nor, Mnông Bu Đâng, Mnông Bu Đêh...
    92.451
     
    104.312
     
    37
    NgáiSán NgảiNgái Hắc Cá, Ngái Lầu Mần, Hẹ, Sín, Đản, Lê, Xuyến 
    4.841
     
    7.386
     
    38
    NùngNồng Nùng Giang, Nùng Xuồng, Nùng An, Nùng Inh, Nùng Lòi, Nùng Cháo, Nùng Phàn Slình, Nùng Quy Rịn, Nùng Dín
    856.412
     
    914.350
     
    39
    Ơ ĐuƠ Đu, I ĐuTày Hạt 
    301
    370
    40
    Pà ThẻnPà HưngMèo Lài, Mèo Hoa, Mèo Đỏ, Bát tiên tộc... 
    5.569
    6.529
     
    41
    Phù LáLao Va Xơ, Bồ Khô Pạ, Phù Lá
    Xá Phó, Cần Thin
     
    Phù Lá Lão-Bồ Khô Pạ, Phù Lá Đen, Phù Lá Hán.
    9.046
     
    8.947
    42
    Pu PéoKabeoLa Quả, Penti Lô Lô 
    705
    900
    43
    Ra-glai  Rai, Hoang, La Oang
    96.931
    108.442
    44
    Rơ-măm   
    352
    418
    45
    Sán Chay (Cao lan-Sán chỉ)
    Sán Chay
     
    Hờn Bán, Chùng, Trại...
    Cao Lan, Sán Chỉ
     
    147.315
     
    162.031
     
    46
    Sán DìuSan Déo Nhín ( Sơn Dao Nhân)Trại, Trại Đất, Mán Quần Cộc, Mán Váy xẻ 
    126.237
     
    140.629
     
    47
    Si LaCù Dề SừKha Pẻ 
    840
    1.006
    48
    Tày ThổThổ, Ngạn, Phén, Thu Lao, Pa Dí.
    1.477.514
    1.597.712
    49
    Tà-ôi Tôi Ôi, Pa Cô, Tà Uốt, Kan Tua, Pa Hi ...
    Tà Ôi, Pa Cô, Pa Hi
     
    34.960
     
    38.946
     
    50
    TháiTay, ThayTay Thanh, Man Thanh, Tay Mười, Tay Mường, Hàng Tổng, Tay Dọ, ThổNgành Đen (Tay Đăm). Ngành Trắng (Tay Đón hoặc Khao)
    1.328.725
     
    1.449.084
     
    51
    ThổThổNgười Nhà làng. Mường, Con Kha, Xá Lá VàngKẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai, Li Hà, Tày Poọng
    68.394
     
    76.191
     
    52
    Xinh-munXinh-munPuộc, Xá, PnạXinh Mun Dạ, Xinh Mun Nghẹt.
    18.018
    21.946
    53
    Xơ-đăngXơ Teng, Tơ Đrá, Mnâm, Ca Dong, Ha Lăng, Tà Trĩ., Châu
    Xê Đăng, Kmrâng, Con Lan, Brila.
     
    Xơ Trng, Tơ Đrá, Mnâm. Ca Dong, Ha Lăng, Tà Trĩ, Châu.
     
    127.148
     
    140.445
    54
    Xtiêng Xa Điêng, Xa ChiêngBù Lơ, Bù Đek (Bù Đêh), Bù Biêk.
    66.788
    74.402


    (Nguồn: Trang tin điện tử Ủy Ban dân tộc)

    http://www.vinaculto.vn/vn/ethnic/54-dan-toc.aspx

    => iDiaLy.com - Tất cả bài đăng chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu có thắc mắc hay có tài liệu hay liên quan đến Địa Lý thì comment cho cả nhà cùng tham khảo nhé.... Sưu tầm bởi www.NguyenDucHanh.net
    Share:

    cùng chuyên mục

    xem thêm

    Liên kết idialy

    • tiktok.idialy.com
    • youtube.idialy.com
    • Cài app.idialy.com
    • fanpage.idialy.com
    • group.idialy.com
    Liên hệ/zalo 0979789285 để có thông tin chính xác nhất

    DANH MỤC THEO LỚP

    DANH MỤC THEO LỚP







    Test IQ địa lý

    Liên kết Hờ Lờ Tờ

    • tiktok.HLT.vn
    • youtube.HLT.vn
    • facebook.HLT.vn
    • fanpage.HLT.vn
    • Cài app.HLT.vn
    • web.HLT.vn
    • DayNgheCaPhe.vn
    • ChoCaPhe.vn

    Môn học khác

    • Sinh học
    • Tin học
    • Giáo dục công dân
    • Lịch sử
    • Ngữ văn
    • Anh văn
    • Toán học
    • Vật Lý
    • Hoá học

    youtube

    Hãy đăng kí để theo dõi kênh youtube những video từ idialy nhanh nhất nhé.

    Fanpage - Trang

    i Địa Lý .com

    Group - Nhóm

    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

    Cung cấp cafe cho quán

    Liên hệ quảng cáo

    Tin nổi bật

    • Ưu và nhược điểm của các loại hình giao thông(đường ô tô,đường sắt,đường sông,đường biển,đường hàng không)
    • Tính cán cân xuất - nhập khẩu (cán cân thương mại)
    • Bài 34: Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới
    • Tính cán cân xuất nhập khẩu
    • Tổng hợp công thức tính toán trong Địa Lý THPT
    • Cách tính cơ cấu (%) để vẽ biểu đồ tròn và miền

    Đọc nhiều

    • Trắc nghiệm địa lí 11 Bài 5 Tiết 3 (có đáp án): Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á
    • Sơ đồ tư duy địa lý lớp 10
    • BÀI 8 .TIẾT 3 : THỰC HÀNH TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI GDP VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA
    • Cách tính giờ trên trái đất - ví dụ cụ thể
    • Trắc nghiệm địa lí 11 Bài 5 Tiết 2 (có đáp án): Một số vấn đề của Mĩ La tinh

    HLT.vn - cafe sạch nguyên chất

    Có thể bạn quan tâm

      Cà phê làm đẹp

      Liên hệ để có thông tin chính xác nhất

      Tổng số lượt xem website

      Home
      Hotline: 0979 789 285
      Liên hệ quảng cáo
      RSS
      Lên đầu trang
      HLTcoffee.com

      Team HLT:

      Since 2003

      Địa chỉ: 822/1 Hương Lộ 2, Bình Trị Đông A, Bình Tân, TP.HCM
      Email: iDiaLy.com@gmail.com
      Ads: 0979.789.285
      Website: HLT.vn - HLTcoffee.com - ChoCaPhe.vn