TỔNG HỢP CÁC SỐ LIỆU ĐỊA LÝ LỚP 12


1.    Điểm cực Bắc 23độ 23 phút B.
2.    Điểm cực Nam 8 độ 34 phút B.
3.    Điểm cực Tây 102độ 09 phút Đ.
4.    Điểm cực Đông 109 độ 24 phút Đ.
5.    Trên biển kéo dài tới 6độ  50 phút Bắc ,từ 101đ Đ tới 117 độ 20 phút Đông.
6.    Diện tích đất liền 331212 km2.
7.    Biên giới dài 4600km,với TQ là 1400km,Lào là 2100km,Camphuchia là 1100km.
8.    Chiều dài bờ biển 3260km.
9.    Có 28/63 tỉnh giáp biển.
10.                       Có 4000 đảo lớn nhỏ.
11.                       Vùng biển rộng khoảng 1 triệu km2.
12.                       Đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ.
13.                       Đồi núi thấp dưới 1000m chiếm 85%.
14.                       Địa hình cao trên 2000m chiếm 1%.
15.                       Đồng bằng chiếm ¼ lãnh thổ.
16.                       Đồng bằng sông hồng rộng 15.000km2.
17.                       Đồng bằng sông cửu long rộng 40.000km2.
18.                       Đồng bằng duyên hải miền trung rộng 15.000km2.
19.                       Biển Đông rộng 3,477 triệu km2.
20.                       Biển Đông có khoảng 2000 loài cá,hơn 100 loài tôm,vài chục loài mực,hàng nghìn loại sinh vật phù du.
21.                       Bão trung bình 1 năm có 9-10 cơn bão,có 3-4 cơn bão đổ bộ vào nước ta.
22.                       Nhiệt độ trung bình 20 độ C.
23.                       Số giờ nắng 1400-3000 giờ/năm.
24.                       Lượng mưa trung bình 1500-2000mm/năm.
25.                       Độ ẩm 80%.
26.                       Sông ngòi trên 10km có 2360 con sông.
27.                       Cứ 20km bờ biển có 1 cửa sông.
28.                       Tổng lượng nước 839 tỷ m3.
29.                       Tổng lượng phù sa 200 triệu tấn/năm.
30.                       Phần lãnh thổ phía bắc có nhiệt độ trung bình trên 20 độ C .Có 2-3 tháng nhiệt độ dưới 18 độ.
31.                       Phần lãnh thổ phía nam nhiệt độ trung bình trên 25 độ C.
32.                       Đai nhiệt đới gió mùa :
+ Độ cao trung bình là dưới 600-700m(miền bắc), 900-1000m(miền nam)
+ Nhiệt độ trung bình 25 độ C.
+ Đất đồng bằng chiếm 24% S đất cả nước,đất đồi núi chiếm 60% S đất cả nước.
33.                       Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi:
+ Độ cao trung bình 500,600m-2600m(miền bắc), 900,1000m-2600m (miền nam).
+ Nhiệt độ trung bình dưới 25 độ C.
34.                       Đai ôn đới gió mùa trên núi :
+ Độ cao trung bình trên 2600m.
+Nhiệt độ trung bình dưới 15 độ C.
35.                       Diện tích rừng là 12,7 triệu ha.
36.                       Rừng tự nhiên là 10,2 triệu ha.
37.                       Rừng trồng là 2,5 triệu ha.
38.                       Độ che phủ  38%.
39.                       Đa dạng sinh học : thực vật 14.500 loài,Thú 300 loài,Chim 830 loài,Bò sát lưỡng cư 400 loài,cá nước ngọt 550 loài,cá nước mặn 2000 loài.
40.                       Năm 2007 có 30 vườn quốc gia,65 khu dự trữ tự nhiên,có 6 khu dự trữ sinh quyển thế giới.
41.                       Sử dụng tài nguyên đất :
 + có 12,7 triệu ha đất có rừng.
+ 9,4 triệu ha đất nông nghiệp  (chiếm hơn 28,4% S đất tự nhiên)
+ 5,35 triệu ha đất chưa sử dụng,( 350 nghìn ha đất bằng,còn 5 triệu ha đất thoái hóa).
+ khoảng 9,3 triệu ha đất đang bị đe dọa hoang mạc hóa.
42.                       Bão : hoạt động chủ yếu từ tháng 6 tới tháng 11,tập trung nhiều nhất vào tháng 8,9,10.
43.                       Dân số : tổng dân số là 84.156 người (năm 2006) đứng thứ 3 Đông Nam Á,thứ 7 Châu  Á,thứ 13 thế giới.
44.                       Có 54 dân tộc,dân tộc Kinh chiếm 86,2%,các dân tộc khác chiếm 13,8%.
45.                       Việt Kiều khoảng 3,2 triệu người.
46.                       Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi : từ 0 tới 14 tuổi là 27%,từ 15 tới 59 tuổi chiếm 64 %,từ 60 trở lên chiếm 9,0% (năm 2005).
47.                       Mật độ dân số trung bình cả nước là 254 người /km2.
48.                       Dân số ở đồng bằng chiếm 75%,dân số ở vùng núi chiếm 25%.
49.                       Mật độ dân số các vùng : ĐBSH 1225 người/km2 ,Đông Bắc 148 người/km2 ,Tây Bắc 69 người/km2 ,BTB 207 người/km2,DHNTB 200 người /km2 ,Tây Nguyên 89 người/km2, ĐNB 511 người/km2,ĐBSCL 429 người /km2.
50.                       Cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn tương ứng là 26,9%-73,1% (năm 2005).
51.                       Dân số tham gia hoạt động kinh tế là 42,53 triệu người,chiếm 52,1% tổng dân số (năm 2005).
52.                       Cơ cấu lao động phân theo trình độ đã đào tạo-chưa đào tạo tương ứng là 25%-75%.
53.                       Cơ cấu lao động theo ngành nông lâm ngư,công nghiệp xây dựng,dịch vụ lần lượt là 57,3%-18,2%-24,5% (năm 2005).
54.                       Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế Nhà nước- ngoài nhà nước-có vốn nước ngoài lần lượt là 9,5%-88,9%-1,6%. (năm 2005)
55.                       Cơ cấu lao động theo thành thị-nông thôn tương ứng là 75%-25% (năm 2005).
56.                       Tỉ lệ thất nghiệp 2,1%,thiếu việc làm 8,1% ( cả nước năm 2005)
57.                       Tỉ lệ thất nghiệp 5,3%,thiếu việc làm 4,5% (thành thị năm 2005).
58.                       Tỉ lệ thất nghiệp 1,1%,thiếu việc làm 9,3% (nông thôn năm 2005).
59.                       ảnh hưởng của đô thị hóa : khu vực đô thị đóng góp 70,4% GDP cả nước, 84% GDP CN-XD, 87% GDP Dịch vụ, 80 % Ngân sách.
60.                       Cơ cấu kinh tế theo ngành : kv1 21%,kv2 41%,kv3 38% (năm 2005).
61.                       Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp : trồng trọt là 73,5% ,chăn nuôi là 24,7% ,dịch vụ nông nghiệp là 1,8%.
62.                       Ngành trồng trọt chiếm 75% giá  trị sản xuất nông nghiệp ,trong đó cây lương thực 59,2%,cây rau đậu 8,3%,cây công nghiệp 23,7%,cây ăn quả  7,3%,cây khác 1,5%.
63.                       Tình hình sản xuất lương thực:
+ Diện tích gieo trồng 7,3 triệu ha.
+ Sản lượng 36 triệu tấn.
+ Năng suất đạt 49 tạ/ha.
+ Xuất khẩu gạo đạt 3-4 triệu tấn /năm.
+ Bình quân lương thực  470kg/người/năm.
64.                       Diện tích trồng rau  là 500 nghìn ha.
65.                       Diện tích trồng đậu là 200 nghìn ha.
66.                       Tổng diện tích trồng cây công gnhieepj là 2,5 triệu ha,cây lâu năm là 1,6 triệu ha.
67.                       Ngành chăn nuôi:
+ Lợn 27 triệu con.
+ Gia cầm 220 triệu con.
+ Đàn trâu 2,9 triệu con.
+ Đàn bò 5,5 triệu con.
+ Đàn bò sữa 50 nghìn con.
+ Đàn dê,cừu 1,3 triệu con.
68.                       Sản lượng cà phê nhân 752,1 nghìn tấn.
69.                       Khối lượng xuất khẩu 912,7 nghìn tấn.
70.                       Sản lượng thịt trâu,bò,lợn,gia cầm lần lượt là 59,8-142,2-2288,3-321,9 nghìn tấn.
71.                       Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm là 861,5 nghìn ha,lâu năm là 1633,6 nghìn ha.
72.                       Ngành thủy sản :
_Nguồn lợi :
+ Tổng trữ lượng hải sản 3,9-4,0 triệu tấn.
+ Biển nước ta có 2000 loài cá,1647 loài giáp xác,600 loại rong biển,2500 loài nhuyễn thể,100 loài tôm.
+ Cho phép khai thác hàng năm là 1,9 triệu tấn.
+ có 850 nghìn ha mặt nước nuôi thủy sản.
_Khó khăn :
+Bão có 9-10 cơn bão/năm.
+ Gió mùa 30-35 đợt.
_ Sự phát triển ngành thủy sản:
+ Sản lượng thủy sản là 3,4 triệu tấn.
+ Bình quân thủy sản đầu người là 42kg/người/năm.
+ Khai thác hải sản đạt 1791 nghìn tấn.
+ Khai thác thủy sản nội địa đạt 200 nghìn tấn.
73.                       Lâm nghiệp:
+ S rừng phòng hộ: 7 triệu ha.
+ S rừng sản xuất : 5,4 triệu ha.
+ Cả nước có 2,5 triệu ha rừng trồng tập trung.
+ Trồng hàng năm được 200 nghìn ha mới.
+ Khai thác hàng năm là 2,5 triệu m3 gỗ,120 triệu cây tre luồng,100 triệu cây nứa.
74.                       Cơ cấu  giá trị sản xuất công nghiệp năm 2005:
+ Công nghiệp chế biến 83,2%.
+Công nghiệp khai thác 11,2%.
+Công nghiệp sản xuất ,phân phối điện ,khí đốt 5,6%.
75.                       Công nghiệp khai thác than:
+ Than antraxit : trữ lượng 3 tỉ tấn.
+ Than nâu : hàng chục tỉ tấn.
+ Than bùn: trữ lượng nhỏ.
+ Sản lượng khai thác năm 2005 là hơn 34 triệu tấn.
76.                       Công nghiệp khai thác dầu khí :
+  Trữ lượng vài tỉ tấn dầu,hàng trăm tỉ m3 khí.
+ Sản lượng khai thác đạt 18,5 triệu tấn năm 2005.
+  Lọc dầu  tại Dung Quất  đạt 6,5 triệu tấn/năm.
77.                       Công nghiệp điện lực.
+ Tiềm năng lớn : về thủy điện công suất có thể đạt 30 triệu Kw, Với sản lượng là 260-270 tỉ kWh.
+ Sản lượng điện năm 2005 là gần 52,1 tỉ kWh.
78.                       Giao thông vận tải.
-         Đường bộ : chiều dài tuyến 1A là 2300km.
-         Đường sắt : Tổng chiều dài là 3143km,tuyến chính HN-TPHCM dài 1726 km.
-         Đường sông : tổng chiều dài 11.000km.
-         Đường biển : có 73 cảng,công suất từ 30 triệu tấn năm 1995 lên 240 triệu tấn năm 2010.. Tuyến chính Hải Phòng-TP.HCM là 1500km.
-         Đường không: có 22 sân bay ,trong đó có 5 sân bay quốc tế.
-         Đường ống: chủ yếu dùng để dẫn dầu khí.
79.                       Thông tin liên lạc.
-         Bưu chính : 3000 bưu cục,18000 điểm phục vụ với mật độ trung bình 2,3km/điểm và hơn 8000 điểm bưu điện-văn hóa xã.
-         Viễn thông : năm 2005 nước ta có 15,8 triệu thuê bao điện thoại,đạt 19 thuê bao/100 dân.
Tốc độ tăng điện thoại  và thuê bao tăng 15 năm (1990-2005) là 112 lần.
Năm 2005 nước ta có 7,5 triệu người sử dụng internet,chiếm 9% dân số.
80.                       Thương mại. cơ cấu thương mại nước ta : xuất khẩu 46,9%,nhập khẩu là 53,1% (năm 2005).
-         Gía trị xuất khẩu năm 2005 là 32,4 tỉ USD.
-         Gía trị nhập khẩu năm 2005 là 36,8 tỉ USD.
81.                       Du lịch.
-Nước ta có 125 bãi biển,2 di sản thiên nhiên thế giơi,200 hang động,hơn 30 vườn quốc gia,4 vạn di tích,3 di sản văn hóa vật thể và 2 di sản phi vật thể.
-Năm 2005 có 3,5 triệu lượt khách quốc tế,16 triệu lượt khách quốc tế,doanh thu đạt 30,3 nghìn tỉ đồng.
1.    TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ.
·       Khái quát chung :
+Gồm 15 tỉnh.
+Diện tích trên 101 nghìn km2.
+Dân số hơn 12 triệu người (2006)
+Chiếm 30,5% diện tích và 14,2% dân số cả nước.
+Mật độ dân số vùng núi là 50-100 người /km2, vùng trung du là 100-300 người /km2.
·        Khai thác chế biến khoáng sản và thủy điện.
+Khai thác than đạt 30 triệu tấn/năm.
+Các nhà máy nhiệt điện : Uông Bí và Uông Bí mở rộng 450 MW, Cao Ngạn 116 MW ,Na Dương 110 MW…
+Sản xuất thiếc đạt 1000 tấn thiếc.
+ Khai thác apatit đạt 600.000 tấn.
+Trữ năng thủy điện đạt 11 triệu kW.
+Các nhà máy thủy điện : Thác Bà 110 MW, Hòa Bình 1920 MW, Sơn La 2400 MW…
·       Chăn nuôi gia súc.
+ Đàn trâu 1,7 triệu con chiếm ½ đàn trâu cả nước.
+ Đàn bò 900.000 con chiếm 16% đàn bò cả nước.
+Đàn lợn có 5,8 triệu con chiếm 21% đàn lợn cả nước.
2.    ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG.
·       Diện tích 15.000 km2,chiếm 4,5% diện tích cả nước.
·       Dân số 18,2 triệu người (2006) chiếm 21,6% dân số cả nước.
·       Gồm 10 tỉnh và thành phố.
·       Mật độ dân số khoảng 1225 người/km2.Gấp 4,8 lần trung bình cả nước.
·       Diện tích đất nông nghiệp là 765.000 ha,70% là đất phù sa,đất nông nghiệp chiếm 51,2% .
·       Đường bờ biển dài 400 km.
·       Cơ cấu kinh tế hiện tại theo ngành :
+ Khu vực 1 : 16,8%.
+ Khu vực 2: 39,3%.
+Khu vực 3: 43,9%.
·       Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt : 1221 nghìn ha.
·       Sản lượng lương thực có hạt: 6518 nghìn tấn.
·       Bình quân lương thực có hạt : 362 kg/người.
3.    BẮC TRUNG BỘ.
·       Gồm 6 tỉnh.
·       Diện tích 51.500km2 chiếm 15,6% cả nước ,dân số là 10,6 triệu người chiếm 12,7% cả nước.
·       Diện tích rưng là 2,46 triệu ha chiếm 20 % cả nước.
·       Độ che phủ đạt 47,8%.
·       Rừng sản xuất chiếm 34%,rừng phòng hộ là 50%,rừng đặc dụng là 16%.
·       Đàn bò có 1,1 triệu con chiếm 1/5 cả nước.
·       Đàn trâu có 750.000 con chiếm ¼ cả nước.
·       Các nhà máy thủy điện : Bản Vẽ 320 MW, Cửa Đạt 97 MW, …
·       Khoáng sản.:
+ Sắt chiếm 60 % cả nước.
+Thiếc chiếm 60% cả nước.
4.    DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ.
·       Gồm 8 tỉnh.
·       Diện tích 44,4 nghìn km2 chiếm 13,4 % cả nước.
·       Dân số là 8,9 triệu người chiếm 10,5 % cả nước.
·       Diện tích rừng là 1,7 triệu ha.
·       Độ che phủ 38,9%.
·       Tỉ lệ rừng : rừng gỗ 97%, rừng tre nứa 2,4 %
·       Sản lượng thủy sản : 600.000 tấn.
·       Riêng cá biển có trữ lượng 400.000 tấn.
5.    TÂY NGUYÊN.
·       Gồm 5 tỉnh.
·       Diện tích 54,4 nghìn km2 chiếm 16,5 % cả nước.
·       Dân số 4,9 triệu người,chiếm 5,8% cả nước.
·       Diện tích trồng cà phê là 450.000ha chiếm 4/5 cả nước.
·       Đắc Lắc có diện tích trồng cà phê lớn nhất với 259.000 ha.
·       Độ che phủ rừng đạt 60% cao nhất cả nước.
·       Chiếm 52% sản lượng gỗ khai thác cả nước.
·       Khai thác gỗ đạt 200.000-300.000 m3/năm.
·       Các nhà máy thủy điện : Đa Nhim 160 MW,Yaly 720 MW,…
6.    ĐÔNG NAM BỘ.
·       Gồm 6 tỉnh và thành phố.
·       Diện tích 23,6 nghìn km2 chiếm 7,1 %
·       Dân số 12 triệu người chiếm 14,3%.
·       Chiếm 42% GDP cả nước.
·       Đất bazan chiếm 40% diện tích đất.
·       Nhà máy thủy điện ::  Trị An 400 MW,Thác Mơ 150 MW..
·       Công trình thủy lợi: Hồ Dầu Tiếng rộng 270km2 chứa 1,5 tỉ m3 nước,cung cấp nước cho 170.000 ha của Tây Ninh và Củ Chi.
7.    ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG.
·       Diện tích 40.000km2 chiếm 12 %  cả nước.
·       Gồm 13 tỉnh thành phố.
·       Dân số 17,4 triệu người,chiếm 20,7%.
·        1,2 triệu ha đất phù sa ngọt.
·       1,6 triệu ha đất phèn.
·       750.000 ha đất mặn.


Xem thêm tại đây... => iDiaLy.com - Tất cả bài đăng chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu có thắc mắc hay có tài liệu hay liên quan đến Địa Lý thì comment cho cả nhà cùng tham khảo nhé.... Sưu tầm bởi www.NguyenDucHanh.net
Lên đầu trang