HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn
Vẽ biểu đồ số dân và tỉ lệ số dân sống trong khu vực thành thị trong thời gian 1990- 2004
Admin: Tài trợ bởi: HLT.vn - Cung cấp cà phê và máy cà phê - 24/10/2016
Vẽ biểu đồ số dân và tỉ lệ số dân sống trong khu vực thành thị trong thời gian 1990- 2004
Cho bảng số liệu về số dân thành thị, nông thôn nước ta trong thời gian 1990- 2004 theo bảng số liệu dưới đây. Vẽ biểu đồ thể hiện rõ nhất số dân và tỉ lệ số dân sống trong khu vực thành thị trong thời gian nói trên. (Đơn vị nghìn người.)
Năm
|
1990
|
1993
|
1995
|
1997
|
1999
|
2000
|
2001
|
2004
|
Tổng số
|
66016,7
|
69644,5
|
71995,5
|
74306,9
|
76596,7
|
77635,4
|
78685,8
|
82032,3
|
Thành thị
|
12880,3
|
13961,2
|
14938,1
|
16835,4
|
18081,6
|
18805,3
|
19481
|
21591,2
|
Nông thôn
|
53136,4
|
55488,9
|
57057,4
|
57471,5
|
58514,7
|
58830,1
|
59204,8
|
60441,1
|
Hướng dẫn giải:
1. Xử lý số liệu và vẽ biểu đồ.
Tính tỉ lệ dân cư thành thị (% so với tổng số dân.).
Vẽ biểu đồ miền sử dụng số liệu tương đối.

Biểu đồ tỉ lệ số dân thành thị và nông thôn nước ta trong thời gian 1990 - 2001.
2) Nhận xét.
a) Số dân thành thị nước ta tăng chậm.
Tỉ lệ số dân thành thị nhỏ hơn nhiều số với tổng số dân, nhưng tỉ lệ đang tăng...
Phần của số dân nông thôn lớn hơn nhiều và đang có xu hướng giảm dần...
b)Tỉ lệ số dân thành thị qua các năm là: (Đơn vị%)
Năm
|
1990
|
1993
|
1995
|
1997
|
1999
|
2000
|
2001
|
2004
|
Thành thị
|
19,5
|
20,0
|
20,7
|
22,7
|
23,6
|
24,2
|
24,8
|
26,3
|
Nông thôn
|
80,5
|
79,7
|
79,3
|
77,3
|
76,4
|
75,8
|
75,2
|
73,7
|
Tỉ lệ dân cư thành thị tăng chậm... Số liệu
c) Tỉ lệ dân cư thành thị nước ta thấp là do:
Trình độ công nghiệp hoá, sự phân công lao động ở nước ta chưa cao, các ngành dịch vụ chậm phát triển
Với sự phát triển nhanh của quá trình công nghiệp hoá như hiện nay, trong thời gian tới tỉ lệ dân cư thành thị sẽ tăng nhanh.
Website/apps: iDiaLy.com
Group:idialy.HLT.vn
Fanpage: dialy.HLT.vn
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí