Trắc nghiệm đại học - Điều kiện tự nhiên Môi trường

1.  Chọn 1 trong 4 ý dưới đây để cho định nghĩa hoàn chỉnh. Môi trường là tập hợp các điều kiện bên ngoài có…
a) Ảnh hưởng đến diễn biến và phát triển của một vật thể, một sự kiện
b) Chịu tác động của SX và con người, làm thay đổi điều kiện sống
c) Tác động đến toàn thể loài người và trái đất
d) Tác động đến toàn bộ trái đất và làm thay đổi sự phát triển của XH

2. Môi trường tự nhiên bao gồm:
a) Các yếu tố tự nhiên tác động đến con người
b) Các yếu tố tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên
c) Những yếu tố tự nhiên con người sử dụng vào SX
d) Cơ sở vật chát kỹ thuật của SX

3.  Môi trường sống bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất kỹ thuật nhân  tạo quan hệ mật thiết với nhau…Chọn 1 trong 4 ý dưới đây đẻ cho định nghĩa hoàn  chỉnh :
a) Tác động vào đời sống kinh tế_XH
b) Bao quanh con người, ảnh hưởng đến mọi hoạt động của con người, thiên nhiên. 
c) Là cơ sở vật chất của SX XH
d) Ảnh hưởng đến sự tồn tại của thiên nhiên

4.  Ý nghĩa nào đúng và quan trọng nhất khi dựa vào đặc trưng tự điều chỉnh, tự tổ chức cảu môi trường con người làm cho :
a) Vật chất tự nhiên ko bị tuyệt chủng
b) Tài nguyên được khai thác triệt để
c) Mất khả năng cân bằng sinh thái
d) Con người khai thác và tái tạo vật chất tự nhiên

5.  Đặc trưng nào của môi trường giúp con người thực hiện gìn giữ môi trường bền vững.
a) Tính động, cùng với cân bằng động
b) Tính mở, với sư trao đổi các dòng vật chất, thông tin, năng lượng…
c) Khả năng tự tổ chức, tự điều chỉnh
d) Cấu trúc phức tạp

6. Trường hợp nào môi trường tốt nhất khi tổng chất thải:
a) Bằng (=) tổng chất thải SX + tổng chất thải sinh hoạt
b) Nhỏ hơn (<) khả năng hấp thu của môi trường
c) Lớn hơn(>) khả năng hấp thu của môi trường
d) Bằng  (=) khả năng hấp thu của môi trường

7.  Điều kiẹn tự nhiên là:
a) Nguồn vật chất cuả trái đất và của con người tạo ra
b) Lực lượng cuả trái đất tác động vào SX và con người làm thay đổi nó
c) Nguồn vật chất của Trái đât mà con người không tạo ra được
d) Vật chất mà con người có thể tạo ra để sử dụng và thay đổi nó

8.  Trong các nước phát triển sự suy thoái môi trừơng và cạnkiệt tài nguyên mức độ ngày càng lớn là do:
a) Quá trình công nghiệp hoá và hoạtt động SX
b) Quá trình phát triển cảu các ngành kinh tế
c) Sự phát triển kinh tế quá nhanh và mục đích lợi nhuận
d) Nhu cầu nnguyên – nhiên liệu ngày càng tăng của công nghiệp.

9.  Thành phần nào của môi trường đa dạng nhất về chủng loại
a) Thạch quyển
b) Khí quyển
c) Thuỷ quyển
d) Sinh quyển

10. Trong khai thác tự nhiên, những tác động tiêu cực của con người đã làm cho:
a) Thiên nhiên bị biến đổi nhanh chóng và phục hồi nhanh chóng
b) Cân bằng tự nhiên bị phá huỷ, dẫn đến khủng hoảng toàn bộ hệ sinh thái
c) Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái, mất khả năng phục hồi
d) Các Điều kiện tự nhiên bị biến đổi sâu sắc theo chiều hướng ngày càng xấu đi

11. Môi trường địa lý chỉ chịu tác động cuả:
a) Qui luật tự nhiên và hoạt động XH
b) Qui luật XH và tác động của con người
c) Các nhân tố tự nhiên, kinh tế, XH
d) Con người, cùng với hoạt động SX của họ

12.  Nhận thức nào là đúng nhất về ảnh hưởng cảu môi trường địa lý đến sự phát triển XH ở:
a) Sự phát triển của nền SX  XH ngày càng phụ thuộc vào môi trường địa lý.
b) Là cơ sở vật chất, điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển XH loài người
c) Là nơi cung cấp nguyên liệu cho sự phát triển của  XH
d) Là cơ sở tự nhiên, kỹ thuật để phát triển SX và đời sống Xã hội

13.  Để giải quyết cuộc khủng hoảng sinh thaí toàn cầu cần phải:
a) Hạn chế SX để ít gây ô nhiễm, hạn chế tiêu dùng giảm phế thải
b) Hạn chế nhu cầu của con người để giảm mức tiêu thụ tài nguyên
c) Có sự phối hợp cuả khoa học tự nhiên, khoa học XH và các ngành khoa học  kỹ thuật
d) Thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật, công nghệ, để SX nhiều hơn

14.  Cách phân loại tài nguyên nào là hợp lý nhất đối với phát triển bền vững
a) Tài nguyên tự nhiên và tài nguyên nhân văn
b) Tài nguyên lao động, trí tuệ, thong tin…
c) Tài nguyên có thể phục hồi và tài nguyên không thể phục hòi
d) Tất cả các loại taì  nguyên tự nhiên đều cạn kiệt, không cần phân loại

15.  Cách sử dụng khoáng sản hữu hiệu nhất:
a) Hạn chế thất thoát trong quá trình khai thác và sử dụng
b) Tiết kiệm, hạ thấp chỉ tiêu sử dụng, thăm dò, tìm kiếm khoáng sản mới
c) Tận dụng và tái chế khaóng sản, tích cực khai thác ác loại tài nguyên
d) Hạ thấp mức SX và tiêu thụ khaóng sản, tía chế khoáng sản.

16.  Nguyên nhân nào chủ yếu làm suy thoái môi trường và cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên của các nước đang phát triển?
a) Sự tăng trưởng Kinh tế
b) Sự phát triển dân số
c) Quá trình đô thị hóa
d) Quá trình công nghiệp hoá

17. Vị trí địa lý Việt Nam được xác định bởi toạ độ:

a) 23#22B,    8#30B,        109#24Đ,   102#10Đ
b) 23#10B,      7#30B,        108#24Đ,   100#10Đ
c) 22#22B,      8#50B,        107#24Đ,   101#10Đ
d) 23#50B,      80#0B,        106#24Đ,   102#20Đ

18.  Các điểm cực Đông, Tât, Nam , Bắc trên đất liền thuộc các tỉnh ?
a) Quảng Ninh, LAi châu, Kiên Giang, Hà Giang
b) Nha Trang, Lai Châu, Cà MAu, Lạng sơn
c) Khánh Hoà, Lai Châu, Cà MAu, Hà Giang
d) Quảng Ninh, Lai Châu, Kiên Giang, Cao Bằng

19.  Ý nghĩa quan trọng nhất về kinh tế của vị trí đại lý Việt Nam:
a) Du lịch quốc tế
b) Nông nghiệp quốc tế
c) Công nghiệp quốc tế
d) Vận tải quốc tế

20.  Bản sắc tự nhiên của vị trí đoịa lý Việt Nam:
a) Lục địa và hải dương
b) Lục địa châu á
c) Lục địa châu á và đảo
d) Lục địa và đồi núi

21.  Về mặt kinh tế-xã hội, Việt Nam là nơi hội tụ của nền văn minh
a) Đông Nam Á, ấn Độ
b) Châu á, Trung hoa
c) Châu á thái bình dương
d) Trung hoa, ấn độ

22.  Việt Nam có biên giới với các nước:
a) Lào, Mianma, Trung quốc
b) Lào,Campuchia, Thái lan
c) Trung quốc, Lào,Campuchia
d) Trung quốc, campu chia, Malaixia

23. Tính nhiệt đới ẩm của Việt Nam được thể hiện:
a) Nhiệt độ trung bình cao, ẩm độ trung bình, gió mùa
b) Gió mùa, nắng nhiều, ẩm độ thấp
c) Gió mùa, nhiệt độ cao, mưa nhiều, độ ẩm cao
d) Nhiệt độ trung bình thấp, nắng nhiều, độ ẩm cao

24.  Vì sao Việt Nam không bị khô hạn như các nước cùng vĩ độ ở châu Phi và Tây Á:
a) Gió mùa, tính chất bán đảo
b) Bán đảo nnhiều đồi núi
c) Có nhiều đồi núi, nhiều sông suối
d) Cả 3 lý do đưa ra

25.  Khí hậu Việt Nam mang tính chất:
a) Nhiệt đới, gió mùa châu á
b) Nhiệt đới, gió mùa, đòi núi
c) Cận nhiệt đới, gần biển, gió mùa
d) Nhiệt đới gió mùa Đông Nam Á

26. Ưu điểm cơ bản của khí hậu Việt Nam:
a) Nóng, ẩm, mưa nhiều, nhiệt độ cao
b) Ẩm, nóng, nhiệt độ trung bình, ít mưa
c) Nắng nhiều, lạnh, gió mang nhiều hơi nước
d) Mưa nhiều, có gió mùa lạnh, bức xạ cao, độ ẩm thấp

27. Ý nghĩa kinh tế của khí hậu Việt Nam
a) Trồng được tất cả các loại cây.
b) Trồng cây được quanh năm, với các cây ôn đới
c) Chỉ tròng cấy được các laọi cây nhiệt đới
d) Trồng cấy quanh năm, với nhiều loại cây

28.  Khoáng sản Việt Nam có khả năng phong phú nhất:
a) Kim loại đen
b) Kim loại màu
c) Kim loại hiếm
d) Không kikm loại

29.  Hạn chế cơ bản nhất của tài nguyên đất nông nghiệp Việt Nam:
a) Chất lượng đất tháp, bị đá ong
b) Bị xói mòn bạc màu, phần lớn là đất cát ven biển
c) Nhiều loại đất, phân tán khó chuyên canh
d) Diện tích đất nông nghiệp thấp

30.  Các loại đất chính của Việt Nam:
a) Phù sa, pheralit, bazan
b) Phù sa, bazan, phiến thạch
c) Phù sa, bazan, cát pha
d) Phù sa, bazan, cát ven biển

31. Hạn chế của tài nguyên Việt Nam?
Nhiều loại nước
Lượng mưa nhiều
Phân bố không đều
*Chảy từ nước ngoài vào

32. Ưu điểm cơ bản của các nguồn nước của Việt Nam:
Nhiều nước ngọt, phân bố đèu ở các vùng
Lượng nước mưa lớn quanh năm
* Các loại nước đều có giá trị kinh tế
Chỉ nước ngọt có giá trị kinh tế

33.  Tính chất nào là đặc điểm cơ bản của đièu kiện tự nhiên Việt Nam
* Hầu hết các điều kiện tự nhiên đều phong phú đa dạng
Chỉ có địa hình là phong phú đa dạng
Chỉ có khoáng sản là phong phú đa dạng
Nước là yếu tố phong phú đa dạng nhất

34.  Tài nguyên thiên nhiên là:
Những vật thể tự nhiên, phục vụ trực tiếp cho hoạt động SX-XH của con người
Yếu tố tự nhiên có quan hệ trực tiếp vào hoạt động KT-XH cuả con người
* Vật thể tự nhiên, con người khai thác, sử dụng và làm thay đổi nó trong quá trình SX
Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng gián tiếp vào hoạt động KT-XH của con người

35.  Người ta nói điều kiện tự nhiên của Việt Nam có tính mạnh
Do ở bán đảo
Có bờ biển dài
Do thềm lục địa và vùng biển
* Do cả 3 yếu tố đã đaư ra

36. Vùng bờ biển có bãi lầy  nuôi trồng hải sản tốt nhất:
Móng cái – Ninh bình
Quảng bình – quảng nam
* Vũng tàu –  hà tiên
Quảng ngãi – Vũng tàu

37.  Rừng ngập mặn có giá trị kinh tế cao ở vùng nào của Việt Nam?
Quảng bình – quảng ngãi
Quảng ngãi – Ninh thuận
Móng cái – ninh bình
* Bà rịa vũng tàu – Hà tiên

38.  Điều kiện tự nhiên cớ bản để có nền nông nghiệp quanh năm và đa canh của Việt Nam?
Nhiệt đới ẩm của châu á
Đồi nui, cao nguyên, đồng bằng
Tính chất biển , mưa nhiều
* Nhiệt đới ẩm và phi địa đới

39. Thềm lục địa phía bắc và phía nam có bùn mịn và cát mịn vì:
Dòng hải lưu ven biển đưa phù sa đến
Phù sa của các con sông cổ trên thềm lục địa
* Phù sa của sông Hồng và sông Cửu Long
Phù sa từ miền tây đem lại

40.  Nguyên nhân của sự phân hoá tự nhiên Bắc Nam:
* Do đất nướ kéo dài tới 15 vĩ độ và địa hình phức tạp
Vì dãy trường Sơn đâm ra biển ở nhiều đạon
Do vận động tạo sơn làm cho phân hoá hai miền
Do gió mùa làm cho hai miền khác nhau

41.  Thế mạnh nhất của biển Việt Nam so với ùng biển các nước Bắc á:
Sinh vật biển phong phú
Cảng biển lớn nhất thế giới
Muối biển, khoáng sản
* Tái sinh sinh vật biển thuận lợi

42.  Rừng Việt Nam bị suy thoái nhiều vì:
* Khia thác vô ý thức, tốc độ trồng lại rừng chậm Do không có khả năng trồng lại
Do nông nghiệp lấn chiếm đất rừng
Do khai thác khoáng sản, nhiên liệu
43.  Thế mạnh rừng Việt Nam:
Nhiều loại gỗ quý, đặc sản nhiều , hiện còn trữ lượng lớn
Rừng hốn giao, phát triển mạnh, trên 1 ha có hàng chục loại gỗ
Rừng nhiều tầng, íta loại cây, ít động vật hoang dã
* Động, thực vật phong phú, đa dạng, phát triển nhanh

44. Diện tích Việt Nam phần đất liền so với vùng biển kinh tế bằng:
khoảng một phần hai
* Khoảng một phần ba
Một phần tư
Một phần năm

45.  Chọn thứ tự các nước sau theo cách sắp xếp diệnt ích từ lớn đến nhỏ
Trung quốc, Việt Nam, Pháp, Nhật
Nga, Pháp, ViệtNam, Nhật
Pháp, Nhật, Việt Nam, trung quốc
* Trung quốc, Pháp, Nhật, Việt Nam

46.  Vùng đặc quyền kinh tế trên biẻn của Việt Nam tính theo đường cơ sở
212 hải lý
180 hải lý
* 200 hải lý
150 hải lý

47. Vì sao nước ta có nhiệt độ trung bình thấp hơn và lưu lượng mưa cao hơn nhiều nước khác có cùng vĩ độ ở châu á
* Nằm trên bán đả đông dương
Chịu tác động của gió mùa
Do địa hình # là đòi núi
Có những dãy núi hình cánh cung

48. Trên đất Việt Nam mưa phùn diễn ra trong mùa đông ở vùng nào?
Đồng bằng duyên hỉa Nam Trung Bộ
Tây Nguyên
ĐôngNamBộ
* Miền bắc

49.  Hàng năm gió Lào xuất hiện trong màu hè có cường độ lớn ở:
Duyên hỉa Nam Bộ
Đồng bằng sông Hồng
* Bắc trung bộ
Đồng bằng sông cửu long

50. Đất bazan ở Việt Nam được phân  bố nhiều nhất ở:
Bắc trung bộ
ĐongNamBộ
Duyên hải miền trung
* Tây Nguyên
51.  Nguyên nhân chủ yéu làm cho đất nông nghiệp ở Việt Nam bị thu hẹp vì:
*Tốc độ tăng dân số nhanh
Đất phục vụ các ngành khác tăng
Đô thị hoá quá nhanh
Cả 3 nguyên nhân trên

52. Rừng ViệtNam chủ yếu thuọc kiểu rừng:
* NHiệt đới ẩm, xanh quanh năm
Cận nhiệt đới gió mùa, rụng lá theo mùa
Cận nhiệt đới xanh quanh năm
Xích đạo, xanh quanh năm

53. Định nghĩa nào về ô nhiễm môi trường là đúng nhất:
Sự thay đổi thành phần của môi trường, làm cho môi trường biến đổi theo chiều hướng xấu
Sự xuát hiện cân bằng mới của môi trường, xuất hiện hệ sinh thái mới ảnh hưởng môi  trường
* Sự xuất hiện các chất lạ trong 1 thành phần nào đó của môi trường, gây phương hại đến  con người và các sinh vật khác
Sự thay đổi thành phần của môi trường, toạ ra sự cân bằng mới của môi trường, thay
đổi tính chất của nó

54.  Nguyên nhân gây ô nhiễnm môi trường đáng quan tâm nhất
Các hoạt động cảu hiện tượng tự nhiên
Sự phá rừng bừa bãi, nhất là rừng cảu vùng tự nhiệt đới đẻ lấy đât phát triển nông nghiệp
Sự khai thác tài nguyên khoáng sản bừa bãi, và phát triển công nghiệp chế biến
* Sự đốt cháy nhiều nhiên liệu và sự phát triển công nghiệp nhiên liệu, chế bién

55.  Khái niệm ô nhiễm môi trường khí quyển được thẻ hiện ở nội dung nào?
Sự thay đổi tính chất hoá học cuả không khí gây khó khăn cho cuộc sống của con  người
* Có chất lạ hoặc sự biến đổi trong thành phần không khí, gây khó khăn cho hoạt đọng bình  thường của con người và các sinh vật
Sự thay đổi tính chất vật lý của khí quyển
Cả 3 nội dung đưa ra đều đúng và đủ
56. Biện pháp bảo vệ khí quyển nào thích hợp nhất, hữu hiệu nhất:
Những biện pháp kỹ thuật nhằm giảm thiểu chất thải
Kiẻm soát chất thải cảu tất cả các ngành SX
Biện pháp hành chính – KT và giáo dục bảo vệ môi trường *Phải sử dụng cả 3 biện pháp đã đưa ra

57. Vai trò nào là chủ yếu của tầng ozôn
* Lá chắn lọc và kiểm soát các tia tử ngoại từ mặt trời chiếu xuống trái đất
Làm cho trái đất  mát nmẻ hơn, trong lành hơn
Tác động vào hệ sinh thái tự nhiên để có thể thúc đẩy tiến trình phát triển nhanh của các sinh vật trên trái đất
Tạo ra oxy là 1 thành phần quan trọng trong khí quyển duy trì sự ssống của con người

58. Nguyên nhân chủ yếu làm suy thoái tầng ozon
* Do chất thải công nghiệp
Do nông nghiệp sử dụng nhiều hóa chất
Do sử dụng nhiều nhiên liệu hóa thạch
Do đốt phá rừng nhiệt đới

59. Cường độ tác động cuả con người đén môi trường và các tài nguyên thiên nhiên
Phụ thuọc vào trình độ phát triển XH và mật độ dân số
Phụ thuộc vào trình độ khoa học kỹ thuật
* Phụ thuộc vào số lượng và mật độ dân số
Phụ thuộc vào trình độ dân trí

60. Ô nhiễm môi trường ở các nước phát triển đang có xu hướng giảm, nhưng ở các nước đang phát triẻn, nhất là ở châu á lại đang tăng lên, nguyên nhân nào là chính của sự tăng lên đó:
Phá rừng nguyên sinh, khai thác khoáng sản quá nhiều
Vận tải phát triển nahnh, bụi khói tăng nhanh
Khai thác, sử dụngthan đá quá nhiều
* Đang công nghiệp hoá, tốc độ phát triển nhanh

61. Trong thời kỳ đổi mới các loại cây trồng nhất là cây lương thực đã có năng suất cao,  nguyên nhân nào quan trọng nhất
* Do kỹ thuật cải tạo đất và thuỷ lợi
Khai hoang mở rộng diện tích, phục hoá đất dùng cho  nông ngiệp
Sử dụng nhiều phân bón nhất là phân hoá học
Những chính sách hợp lý và có hiệu quả đối với sản xuất nông nghiệp

62. Hình thức phân bố mới công nghiệp của nước ta trong thời kỳ đổi mới là :
Tập trung công nghiệp vào 1 số thành phố
Mở rộng nhiều ngành công  nghiệp trên 1 lãnh thổ
Kết hợp phân bố công nghiệp với nông nghiệp
* Xây dựng nhiều khu chế xuất, khu kỹ nghệ

63. Tại sao nhà máy chế biến nông phẩm phân bố vào vùng chuyên canh hợp lý nhất: Sản phẩm  nông nnghiệp là vật chất hữu cơ, mau bị lên men thối
Khối lượng nông phẩm rất lớn (VD: sản xuất dường mía cần 10 nguyên liệu mới có 1  thành phẩm)
Lao động  phục vụ công nghiệp chế biến cần số lượng lớn nhưng ko đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao như các ngành cơ khí
*Cả 3 nguyên nhân trên
64. Diện tích đất nông nghiệp và bình quân diện tích đất nông nghiệp theo đầu người cuả  Việt Nam giảm nhanh vì nguyên nhân nào là chủ yếu:
Vì công nghiệp phát triển nhanh
Vì đô thị hoá chiếm vào đất nông nghiệp
* Vì dân số vẫn còn tăng nhanh

65. Vai trò nào là quan trọng nhất của tầng đất mùn:
Giữ nhiệt độ
Giữ ẩm độ
Giữ nước ngầm
* Trao đổi chất dinh dưỡng

66. Các nhà máy thuỷ điện của nước ta ngoài việc cung cấp điện, còn có một vai trò cức kỳ quan trọng đối với đời sống và sinh hoạt của nhân dân ta:
Giữ độ ẩm chon vùng xung quanh hồ
Điều tiết nhiệt độ: mùa đông ấm hơn, mùa hè mát hơn so với vùng khác
* Giảm lũ lụt, thậm trío chống lụt cho vùng hạ lưu của các con sông có nhà máy thuỷ điện
Tạo khả năng du lịch cho vùng hồ

67. Các nhà máy chế biến nông phảm nên phân bố ở đâu? Vì nguyên nhân nào là chính:
Có trình độ phát triển công, kỹ nghệ
Ở vùng có nhiều lao động
* Ở vùng chuyên canh
Do cơ cấu hạ tầng phát triển

68. Nước ta # diện tích là đồi núi, địa hình này có vai trò như thế nào đối với cảnh quan:
Làm cho một số vùng có khí hậu ôn đới, cảnh quan đơn điệu
Vùng đồng bằng nhỏ hẹp và nhiều sông
* Làm cho cảnh quan và khí hậu đa dạng phong phú đẹp hơn và hùng vĩ
Ảnh hưởng nhiều vùng, nhất là miền trung nhiều bãi cát, nhiều đầm phá

69. Loại đồi núi có độ cao nào chủ yếu ở nước ta:
Có độ cao > 2000 m
Có độ cao > 1000 m
* Có độ cao < 1000 m
Có độ cao < 500 m

70. Loại đại hình nào chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta
Đồng bằng
Cao nguyên
* Đồi núi
Nuí cao

71. Vùng nào ở Việt Nam mỏ khoáng sản nhất
* Vùng đông bắc Bắc Bộ
Vùng trường sơn và Nam Trung Bộ
Vùng tây bắc và Bắc Trung Bộ
Vũng trũng sông Cửu Long

72. Miền Bắc Việt Nam có độ ẩm coa thể hiẹn nổi bật vào mùa nào trong năm
* Mùa xuân với mưa phùn
Mưùa hè với mưa giông nhiệt đới
Mùa thu với mưa nhỏ nhiều ngày
Mùa đông với mưa nhỏ

73. Bên cạnh khí hậu nhiệt đới ở Việt Nam còn có khí hậu á ôn đới, cận nhiệt đới và ôn đới vì:
Gần biển, nằm trên bán đảo trung ấn
* Địa hình đặc biệt của một số địa phương
Nhiều núi, lại là bán đảo
Gần xích đạo
74. Tính nhiệt đới ẩm thể hiện rõ nhất ở vùng nào của nước ta trong mùa xuân
Vùng Tây Nguyên
Vùng Đồng bằng sông Cứu long
*Vùng đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ
Từ Huế đến biên giới phía bắc

75. Vùng nào ở nước ta trong mùa khô vẫn thỉnh thoảng có mưa?
Đồng bằng Bắc Bộ
Đông bắc Bắc Bộ
Cả 3 vùng

76. Tính chất nào của sông ngòi Việt Nam là nhược điểm đối với ngành thuỷ điện
Sông chảy theo hướng Tây bắc-ĐôngNam
Mạng lưới sông ngòi chằng chịt
Lượng phù sa lớn
* Lượng nước dầy cạn, cạn theo mùa

77. Tại sao đồng bằng sông cứu long ông cha ta lại không đắp đê như đồng bằng sông Hồng
Nước sông Cửu Longlớn luôn tràn ra 2 bên bờ
Sông Cửu Longlà sông lớn, đoạn chảy qua Việt Nam sát biển nước chảy nhanh
Thuỷ chế cảu sông Cửu Longđiều hoà, lũ, lụt lên xuống từ từ
* Lũ lụt đem lại phù sa, nhiều lợi ích cho đồng bằng

78. Sự thất thường của khí hậu nước ta biểu hiẹn rõ nhất ở:
* Chế độ gió hàng năm, trong từng màu
Chế độ nhiệt từ bắc vào nam, theo mùa
Biến đọng của nhiệt độ trong năm, trong mùa, trong tháng, trong ngày biến động của lượng bức xạ theo mùa và theo lãnh thổ

79. Người ta nói khí hậu cũng là tài nguyên tự nhiên vì:
Cung cấp lượng nước cho SX
Cung cấp nhiệt độ, ẩm độ, bức xạ
Cung cấp năng lượng mặt trời, sức gió
* Cả 3 ý đưa ra đều đúng

80. Tại sao ven biển Việt Nam có rừng nước mặn, đặc biệt là miền Nam?
Vùng biển có khí haụa nhiệt đới
Nước biển có độ mặn thấp, có bãi lầy
Có nhiệt độ cao, bãi lầy ven biển, độ ẩm cao
* Nước biển mặn, có bãi lầy ven biển, lượng ánh sáng lớn

81. Loại rừng nào chiếm ưu thế nhất ở Việt Nam
* Rừng xanh quanh năm
Rừng lá rụng theo mùa
Rừng lá kim
Rừng xavan cây bụi

82. Nhược điểm lớn nhất của rừng nhiệt đới nước ta là:
Cây mọc nhiều tầng từ 3-5 tầng
Ít loại cây gỗ có giá trị kinh tế cao
* Cây thường mọc hỗn hợp phân tán nhiều loại trên 1 diện tích và trên những địa hình
phức tạp
Bên cạnh thực vật đạiphương còn có thực vậy di trú từ phía bắc xuống, phía tây sang

83. Một trong những nhiệm vụ quan trọng của bờ biển nước ta là phải trồng rừng, hãy chọn ý nghĩa quan trọng nhất:
Cung cấp lượng gỗ, củi cho đồng bằng
* Ngăn và giảm sức tàn phá của bão, áp thấp nhiệt đới và gió cát
Giữ nước ngọt cho vùng ven biển, chống chua mặn
Tạo địa bàn thuận lợi cho việc nuôi trồng hải sản và làm muối

84. Hạn chế nhất đối với ngành đánh cá biển của Việt Nam:
Thầm lục địa nông, nước biển ấm
Nhiều bãi lầy ven biển và các dòng hải lưu làm cho sinh vật biển sống xa bờ.
Mỗi năm có 6-7 trận bão và hàng chục lần áp thấp nhiệt đới
* Trình độ kỹ thuật quá thấp

85. Vì sao khả năng nuôi trồng cá nước ngọt cuả các tỉnh miền núi phiá bắc đang ngày 1 tăng nhanh:
Thị trường tiêu thụ cá ở mièn núi tăng nhanh
Dân cư vùng đồng bằng di dân lên miền núi đòi hỏi ngành nuôi cá phát triển phục vụ
nhu cầu sử dụng thực phẩm
Sử dụng các hồ, ao, sông , suói đặc biệt là các hồ nhân tạo, hồ của các nhà máy thuỷ
điện
* Sự phát triển nông nghiệp và các khu công nghiệp thực phẩm tạo nguồn thức ăn cho
nuôi cá

86, Tính chất nhiệt đới ẩm của nước ta chủ yếu là do nguyên nhân nào:
Gió mùa đông bắc mang theo mưa mùa đông
* Gió mùa tây nam đem theo mưa mùa hạ
Gió tây mang theo gió Lào
Gió mùa đông thổi qua biển mang theo bão, mưa giông

87. Tìm cặp chỉ số đúng về chieuè dài bờ biển  và thềm lục đại của nước ta:
3630 km và 1 triệu km2
3260 km va 1.5 triệu km2
* 3260 km và 1 triệu km2
3620 km và 1.2 triệu km2

88. Vì sao vùng ven biên Việt Nam có thể nuôi trồng hải sản thuận lợi, đáp án nào đúng đùng nhất:
Nước biển nhạt, nhiều phù du sinh vật từ các dòng hải lưu mang đến
* Có bãi lầy ven biển, các cửa song cónhiều phù du sinh vật từ đất liền trôi dạt ra biển có nhiệt độ cao.
Nước biển mặn, thềm lục địa nông, nhiều vịnh biển, có dòng hải lưu nóng đi qua
Có rừng nước mặn, có nhiệt độ cao, có giờ chiếu sáng lớn trong năm

89. Nguyên nhân chủ yếu tạo ra rừng nước mặn ở nước ta
Có nhiều sông chảy ra biển, làm nước biển giảm độ mặn, rừng có thể phát triển
Có bãi cát ven biển, chắn gió, chắn bão làm cho rừng tồn tại phát triển
* Do tính chất khí hậu nhiệt đới, có bãi lầy ven biển do phù sa của các sông lắng đọng
Do các dòng hải lưu nóng và lạnh đem cát, phù sa và các cây thuộc họ rừng nước mặn từ bờ biển trôi dạt vào ven bờ

90. Bờ biển miền trung ít bãi lầy ven biển có diện tích rộng lớn như miền Nam và miền bắc nguyên nnhân chính là:
Sông của miền trung ngắn và độ dốc cao
* Lượng phù sa trên các sông thấp so với sông miền bắc và miềnNam, nhất là mùa
mưa lũ
Bờ biển miền trung có nhiều nahnhs núi của trường sơn đam ra biển và bờ biển dốc hơn bờ biển Bắc – nam, sông ngắn và ít phù sa hơn
Cả 3 nguyên nhân trên không chính xác

91. Vùng nào giàu nước ngầm nhất ở nước ta
Vùng trung du đồi núi thấp
Vùng ven biển Nam Trung Bộ
* Vùng phù sa cổ, phù sa mới, vùng cát biển
Cả 3 vùng trên

92. Tính chất nào nổi bật  của suối nước khoáng ở nước ta
Phân bố trong mọi vùng của đất nước
Tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng
Có nhiẹt độ cao, có khi lên đến 100#C
* Hoà tan một số nguyên tố hoá học, nhiệt cao hơn nước trên mặt đất

93. Giá trị kinh tế chủ yếu của suối nước khoáng
Dùng cho sinh hoạt và SX
Dùng cho SX nông, lâm , ngư nghiẹp
Dùng để chữa bệnh, uống
* Dùng cho cả 3 mục đích trên

94. Nguyên nhân chủ yếu làm cho hàm lượng phù sa của các sông của nước ta đang tăng lên:
Xât dựng nhiều công trình thuỷ lợi và cầu cống trên các sông
Giao thông vạn tải và công nghiẹp phát triển
* Nạn phá rừng bừa bãi, sử dụng đất có độ dốc cao chưa hợp lý
Nhiều nước thải của các ngành SX

95. Giá trị kinh tế chủ yếu của rừng nước ta:
Tái sinh nhanh, do tốc độ sinh trưởng nhanh
* Chủng loại sinh vật phong phú, đa dạng, có khả năng tái sinh nhanh
Có nhiều đặc sản có giá trị kinh tế cao
Có nhiều động vật quí hiếm mà trên thế giới đã không còn nữa

96. Ảnh hưởng của rừng rậm nhiệt đới đối với tài nguyên dất ở mặt nào chủ yếu :
* Che phủ mặt đất tạo và giữ lớp đất mùn
Làm cho đất tơi xốp
Giữ nhiệt và ẩm cho đất
Dễ trao đổi chất dinh dưỡng

97. Diện tích đất tự nhiên cảu Việt Nam là 32929 km2. Với diện tích đó Việt Nam đứng  thứ bao nhiêu trên thế giới ( khoảng 200 nước trong sổ thống kê) ?
Thứ 25
* Thứ 59
Thứ 100
Thứ 39

98. Bình quân diện tích đất nông nghiệp trên đầu người của Việt Nam rất thấp. Vậy bình quân là bao nhiêu?
0.075ha/ người
0.091 ha/người
* 0.10 ha/ người
0.11 ha/người

99. Các loại đất sau đây loại nào có diện tích lớn nhất ở nước ta:
* Bazan
Phù sa cổ
Phù sa mới
Đất phèn

100. Đất phù sa mới tập trung ở những vùng nào?
* Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ  , đồng bằng sông Mã
Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng các sông ven biển miền Trung
Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông Đồng Nai
Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Đà, đồng bằng sông Cửu Long

101. Ưu điểm nổi bật của khoáng sản Việt Nam
Trữ lượng lớn, phân bố ở trung du
* Đa dạng, phong phú về chủng loại
Hàm lượng cao, trữ lượng lớn
Phân bố rộng khắp mọi vùng

102. Kim loại màu nào có trữ lượng lớn nhất nước ta:
Thiếc
đồng
* Bô xít
Chì – kẽm

103. Khoáng sản không kim loại, phục vụ cho công nghiệp hoá chất, đang được khai thác nhiều nhất:
Đá vôi Ninh Bình
Amiăng Hoà Bình
Phốt pho Lạng Sơn
* Apatit Lào Cai

104. Kim loại đen của nước ta có thế mạnh nhất:
Trữ lượng quặng lớn
Nhiều mỏ phân bố mọi vùng đất nước
Hàm  lượng kim loại trong quặng cao
* Phong phú về chủng loại

105. Theo dự báo hiện nay bể trầm tích nào có nhiều dầu khí nhất?
Bể trầm tích sông Hồng
Bể trầm tích Trung bộ
* Bể trầm tích nam Côn Sơn
Bể trầm tích Cửu Long

106. Năng lượng nào là năng lượng vô tận ở nước ta:
Thuỷ triều
Hạt nhân
Thuỷ năng của các dòng sông
* Mặt trời

107. Hiện nay ở nướcc ta kim loại màu nào đang được khai thác nhiều nhất?
Thiếc
Đồng
Chì
* Bô xit

108. Loại đất nào có giá trị kinh tế cao đối với việc trồng cây công nghiệp dài ngày và cây ăn quả ở nước ta?
Phù sa cổ
Phù sa mới
* Bazan
Đất cát ven biển

109. Hệ thống sông nào có lượng phù sa lớn nhất nước ta?
Hệ thống sông Hồng
Hệ thống sông miền Trung
Hệ thống sông Tây Nguyên
* Hệ thống sông Cửu Long

110. Hệ hống sông nào chiếm tới 60% lượng nước trên mặt của Việt Nam ?
Hệ thống sông Hồng
Hệ thống sông Thái Bình
Hệ thống sông Đồng Nai
Hệ thống sông Cửu Long

111. Rừng bị khai thác bừa bãi ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào nhất?
Đát mùn trên mặt đất
Nước trên mặt
* Thực vật trên mặt đất
Nước ngầm trong lòng đất

112. Tầng ozon là tàng nào của khí quyển? tầng ngoài cùng
* Tầng bình lưu
Tầng đối lưu
Tầng trung lưu

113. Trong khí quyển tầng nào quan trọng nhất đối với đời sống và SX của con người?
Tầng trung lưu
Tầng bình lưu
Tầng đối lưu
Tầng ngoài cùng

114. Môi trường địa lý được hiểu là môi trường tự nhiên có vai trò
Tác động đến hoạt động SX của con người
* Bao quanh con người, chịu tác động của SX- XH
Tác động lên hoạt động XH của con người
Bao quanh con người và tác động vào SX XH

115. Thế mạnh nổi bật nhất của kim loại Việt Nam là:
Phân bố phân tán trong các vùng trên toàn quốc
* Phân bố lộ thiên, tập trung thành từng cụm
Phân bố ở vùng có kỹ thuật
Phân bố ở vùng đông dân, lực lượng lao động phục vụ khai thác tốt

116. Khoáng sản quan trọng nhất, liên quan đến nhiều ngành SX hiện nay, nhưng lại có trữ lượng hạn chế nhất trong các loại kháong sản nước ta:
* Kim loại đen
Kim loại màu
Kim loại quí hiếm
Không kim loại

117. Các loại nhiên liệu đang sử dụng phổ bién ở Việt Nam, loại nào được phân bố ở nhiều nơi và thuận lợi về khai thác:
Dầu mỏ
* Than mỡ
Than ăng tra xit
Khí đốt

118. Chọn câu trả lời thích hợp cho nhận định Nước ta có thể phát triển 1 cơ cấu công nghiệp nhiều ngành
Tài nguyên thiên nhiên phục vụ công nghiệp phong phú đa dạng
Các nguồn nguyên liẹu có thể tái sinh có tốc độ tái sinh nhanh
* T ài nguyên thiên nhiên đa dạng, sản phẩm của nông , lâm, ngư nghiệp phong phú
Tài nguyên đa dạng, phân tán ở nhiều vùng có nhiều ngành nghề truyền thống ở các địa phương




Xem thêm tại đây... Sưu tầm bởi www.NguyenDucHanh.net
Lên đầu trang