• Hotline: 0979 789 285
  • HLTcoffee.com
  • Subscribe
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
  • 18+
  • ChoThuê+
  • Cafe+
  • MáyXay+
  • MáyPha+
  • LinhKiện+
  • Phin+
  • TQK
  • Giáo án
  • Sơ đồ tư duy
  • Atlat
  • Công thức
  • Lớp 4
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12
Cung cấp sỉ và lẻ cà phê hạt cho quán và quầy mang đi
  • Home
  • Bài tập thực hành
  • Bài tập thực hành 12
  • Bảng số liệu
  • Biểu đồ
  • Thực hành địa lý
  • 60 BÀI TẬP CƠ BẢN BIỂU ĐỒ - phần 1

    Share
    Xem

    60 BÀI TẬP CƠ BẢN BIỂU ĐỒ

    60 BÀI TẬP CƠ BẢN BIỂU ĐỒ - PHẦN 1


    Bài 1:  Dân số Việt Nam giai đoạn 1965 – 2006 ( đơn vị: triệu người)
    Năm
    1965
    1975
    1979
    1989
    1999
    2006
    Số dân
    35
    47.6
    52.5
    64.4
    76.6
    84.2
    Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi dân số Việt Nam giai đoạn trên. Nhận xét, giải thích.
    Bài 2: Diện tích cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam giai đoạn 1975 – 2005 (Đơn vị: nghìn ha)
    Năm
    1985
    1990
    1995
    2000
    2005
    Diện tích
    470
    657.3
    902.3
    1451.3
    1633.6
    Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm nước ta  giai đoạn 1975 - 2005. Nhận xét và giải thích.
    Bài 3:            Sản lượng dầu thô của Việt Nam qua một số năm ( Đơn vị: nghìn tấn)
    Năm
    1990
    1995
    1998
    2002
    2005
    Sản lượng
    2700
    7700
    12500
    16863
    18519
    Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng dầu thô khai thác ở  nước ta. Nhận xét và giải thích.
    Bài 4:                        Sản lượng điện của Việt Nam qua một số năm ( Đơn vị: tỉ KWh)
    Năm
    1990
    1995
    2000
    2005
    2007
    Sản lượng
    8.8
    14.7
    26.7
    52.1
    64.1
    Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng điện ở  nước ta  giai đoạn trên. Nhận xét và giải thích.
    Bài 5: Diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1975 – 2005 ( Đơn vị: nghìn ha)
    Năm
    1975
    1985
    1995
    2005
    Cây CN hàng năm
    210.1
    600.7
    716.7
    861.5
    Cây CN lâu năm
    172.8
    470
    902.3
    1633.6
    Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích cây công nghiệp nước ta . Nhận xét và giải thích .
    Bài 6:            Năng suất lúa cả năm của cả nước, ĐBSH và ĐBSCL. (Đơn vị : tạ/ha)
    Năm
    Cả nước
    ĐBSH
    ĐBSCL
    1995
    36.9
    44.4
    40.2
    2000
    42.4
    55.2
    42.3
    2005
    48.9
    56.3
    50.4
    Vẽ biểu đồ thể hiện năng suất lúa của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL. Nhận xét và giải thích.
    Bài 7: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm (Đơn vị: mm)
    Địa điểm
    Lượng mưa
    Khả năng bốc hơi
    Cân bằng ẩm
    Hà Nội
    1.676
    989
    + 687
    Huế
    2.868
    1.000
    + 1.868
    TpHồ Chí Minh
    1.931
    1.686
    + 245
    Vẽ biểu đồ thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên.
    Nhận xét và giải thích.
    Bài 8: Sản lượng thủy sản cả nước và Đồng bằng Sông Cửu Long (triệu tấn)
    Năm
    1995
    2000
    2005
    2007
    Cả nước
    1.58
    2.25
    3.47
    4.20
    Đồng bằng Sông Cửu Long
    0.82
    1.17
    1.85
    2.31
    Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản cả nước và ĐBSCL. Nhận xét và giải thích.
    Bài 9:Tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm (Đơn vị: triệu ha)
    Năm
    1995
    2000
    2005
    2007
    Tổng diện tích rừng
    9.3
    10.9
    12.7
    13.1
    Rừng tự nhiên
    8.3
    9.4
    10.2
    10.5
    Rừng trồng
    1.0
    1.5
    2.5
    2.6
    Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi tổng diện tích, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
    Bài 10:Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt Nam (Đơn vị: triệu người)
    Năm
    1995
    1999
    2001
    2003
    2006
    Tổng số dân
    72,0
    76,6
    78,7
    80,9
    84,2
    Số dân thành thị
    14,9
    18,1
    19,5
    20,9
    23,2
    Số dân nông thôn
    57,1
    58,5
    59,2
    60,0
    61,0
    Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình dân số Việt Nam qua các năm. Nhận xét và giải thích.
    Bài 11:Thu nhập bình quân đầu người/tháng năm 2004 theo các vùng ( nghìn đồng)
    Vùng
    Thu nhập
    Vùng
    Thu nhập
    Cả nước
    484.4
    DHNTB
    414.9
    Đông Bắc
    379.9
    Tây Nguyên
    390.2
    Tây Bắc
    265.7
    Đông Nam Bộ
    833
    ĐBSH
    488.2
    ĐBSCL
    471.1
    Bắc Trung Bộ
    317.1


    Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện thu nhập bình quân theo các vùng năm 2004. Nhận xét.
    Bài 12:Dân số và diện tích các vùng của nước ta, năm 2008
    Vùng
    Dân số(nghìn người)
    Diện tích (km2)
    Trung du miền núi Bắc Bộ
    12317,4
    101445,0
    Đb Sông Hồng
    18545,2
    14962,5
    Duyên hải miềnTrung
    19820,2
    95894,8
    Tây Nguyên
    5004,2
    54640,3
    Đông Nam Bộ
    12828,8
    23605,5
    Đb Sông Cửu Long
    17695,0
    40602,3
    Cả nước
    86110,8
    331150,4
    a.      Tính mật độ dân số các vùng năm 2008.
    b.     Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện mật độ dân số các vùng năm 2006. Nhận xét, giải thích .
    Bài 13: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005 (tỉ USD)
    Năm
    1990
    1994
    1998
    2000
    2005
    Xuất khẩu
    2.4
    4.1
    9.4
    14.5
    32.4
    Nhập khẩu
    2.8
    5.8
    11.5
    15.6
    36.8
    a.      Tính cán cân thương mại và tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn trên.
    b.  Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
    Bài 14: Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006 (Đơn vị: nghìn tấn)
    Năm
    1990
    1994
    1998
    2000
    2006
    Dầu thô
    2700
    6900
    12500
    16291
    17200
    Than
    4600
    5900
    10400
    11600
    38900
    Vẽ biểu đồ đường thể hiện sự gia tăng sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
    Bài 15: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta, giai đoạn 1979 – 2006 (Đơn vị : %)
    Năm
    1979
    1989
    1999
    2006
    Tỉ suất sinh
    32,2
    31,3
    23,6
    19,0
    Tỉ suất tử
    7,2
    8,4
    7,3
    5,0
    Vẽ biểu đồ dạng phù hợp nhất thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng tự nhiên của nước ta giai đoạn 1979 – 2006. Nhận xét và giải thích.
    Bài 16:  Giá trị sản xuất ngành trồng trọt ( theo giá so sánh 1994) (Đơn vị: tỉ đồng)
    Năm
    Lương thực
    Cây công nghiệp
    Cây khác
    1990
    33289.6
    6692.3
    1116.6
    1995
    42110.4
    12149.4
    1362.4
    2000
    55163.1
    21782
    1474.8
    2005
    63852.5
    25585.7
    1588.5
    Tính tốc độ gia tăng giá trị sản xuất ngành trồng trọt giai đoạn 1990 – 2005 (Lấy năm 1990 là 100%).
    Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng giá trị sản xuất ngành trồng trọt giai đoạn 1990 – 2005 . Nhận xét.
    Bài 17: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa nước ta
    Năm
    1990
    1993
    1995
    1998
    2000
    Diện tích (nghìn ha)
    6403
    6560
    6760
    7360
    7666
    Sản lượng (nghìn tấn)
    19225
    22800
    24960
    29150
    32530
    a.      Tính năng suất lúa từng năm (tạ/ha).
    b.     Tính tốc độ gia tăng diện tích, sản lượng lúa và năng suất lúa. (Lấy năm 1990 là 100%).
    c.      Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng diện tích, sản lượng lúa và năng suất lúa.  Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
    Bài 18:            Số dân và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 1990- 2005
    Năm
    1995
    1998
    2000
    2005
    Số dân (triệu người)
    72
    75.5
    77.6
    83.1
    Sản lượng lúa (triệu tấn)
    25
    29.1
    32.5
    35.8
    Vẽ biểu đồ  thể hiện số dân và sản lượng lúa của nước ta . Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
    Bài 19: Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005
    Năm
    1995
    2000
    2003
    2005
    Số dân thành thị (triệu người)
    14.9
    18.8
    20.9
    22.3
    Tỉ lệ dân cư thành thị (%)
    20.8
    24.2
    25.8
    26.9
    Vẽ biểu đồ  thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị. Nhận xét và giải thích.
    Bài 20:            Sự biến động diện tích rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2005
    Năm
    1943
    1975
    1983
    1999
    2005
    Tổng diện tích rừng (triệu ha)
    14.3
    9.6
    7.2
    10.9
    12.5
    Tỉ lệ che phủ (%)
    43.8
    29.1
    22
    33.2
    37.7
    Vẽ biểu đồ  thể hiện sự biến động diện tích rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2005. Nhận xét và giải thích sự biến động đó.
    Bài 21:           
    Tình hình dân số và tỉ lệ gia tăng dân số ở Việt Nam giai đoạn 2000 – 2007
    Năm
    2000
    2002
    2005
    2007
    Tổng số dân (triệu người)
    77.6
    79.3
    83.1
    85.2
    Tỉ lệ gia tăng dân số (%)
    1.36
    1.32
    1.31
    1.23
    Vẽ biểu đồ  thể hiện tình hình dân số và tỉ lệ gia tăng dân số ở Việt Nam giai đoạn 2000 – 2007. Nhận xét và giải thích.
    Bài 22              Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2005
    Năm
    1990
    1994
    1998
    2005
    Dầu thô (triệu tấn)
    2.7
    6.9
    12.5
    18.5
    Than (triệu tấn)
    4.6
    5.9
    10.4
    34.1
    Điện (tỉ kwh)
    8.8
    12.5
    22.0
    59.1
    Vẽ biểu đồ  thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than, dầu thô và điện nước ta giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
    Bài 23:            Về tình hình hoạt động du lịch nước ta giai đoạn 1995 -  2005
    Năm
    1995
    1997
    2000
    2005
    Khách nội địa (Triệu lượt khách)
    5.5
    8.5
    11.2
    16
    Khách quốc tế (Triệu lượt khách)
    1.4
    1.7
    2.1
    3.5
    Doanh thu từ du lịch (nghìn tỉ đồng)
    8
    10
    17
    30.3
    Vẽ biểu đồ  thể hiện hoạt động du lịch nước ta từ 1995 – 2005. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó..
    Bài 24: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ: (%)
    Các vùng
    1995
    2005
    Đồng bằng Sông Hồng
    17.7
    19.7
    Đông Nam Bộ
    49.4
    55.6
    Đồng bằng Sông Cửu Long
    11.8
    8.8
    Các vùng còn lại
    21.1
    15.9
    Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ nước ta năm 1995 và năm 2005. Nhận xét .
    Bài 25: Sự biến đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi năm 1999 và năm 2005 ( % )
    Độ tuổi
    Năm 1999
    Năm 2005
    Từ 0 đến 14 tuổi
    33.5
    27
    Từ 15 đến 59 tuổi
    58.4
    64
    Trên 60 tuổi
    8.1
    9
    Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến đổi cơ cấu dân số nước ta theo nhóm tuổi năm 1999 và năm 2005. Nhận xét và giải thích.
    Bài 26: Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta (tỉ đồng)
    Thành phần kinh tế
    1995
    2005
    Nhà nước
    51990
    249085
    Ngoài nhà nước
    25451
    308854
    Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
    25933
    433110
    Tổng
    103374
    991049
    Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 1995 và 2005. Nhận xét và giải thích.
    Bài 27: Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của ĐNB(tỉ đồng)         
    Thành phần kinh tế
    1995
    2005
    Nhà nước
    19607
    48058
    Ngoài nhà nước
    9942
    46738
    Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
    20959
    104826
    Tổng
    50508
    199649
    Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế Đông Nam Bộ năm 1995 và 2005. Nhận xét và giải thích.
    Bài 28:Tình hình xuất khẩu nước ta phân theo nhóm hàng ( triệu rúp – đôla)
    Nhóm hàng
    Năm 1991
    Năm 1995
    - Hàng CN nặng và khoáng sản
    - Hàng CN nhẹ và TTCN
    - Hàng nông sản
    697.1
    300.1
    1088.9
    1377.7
    1549.8
    2521.1
    Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất khẩu theo nhóm hàng ở nước ta hai năm 1991 và năm 1995. Nhận xét và giải thích.
    Bài 29: Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản của nước ta (nghìn tỉ đồng)
    Năm
    2000
    2005
    Nông nghiệp
    129.1
    183.3
    Lâm nghiệp
    7.7
    9.5
    Thủy sản
    26.5
    63.5
    Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu của giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản của nước ta năm 2000 và 2005. Nhận xét và giải thích


    ......................
    Website/apps: iDiaLy.com

    Group:idialy.HLT.vn
    Fanpage: dialy.HLT.vn

    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
    Share:

    cùng chuyên mục

    xem thêm

    Liên kết idialy

    • tiktok.idialy.com
    • youtube.idialy.com
    • Cài app.idialy.com
    • fanpage.idialy.com
    • group.idialy.com
    Liên hệ/zalo 0979789285 để có thông tin chính xác nhất

    DANH MỤC THEO LỚP

    DANH MỤC THEO LỚP







    Test IQ địa lý

    Liên kết Hờ Lờ Tờ

    • tiktok.HLT.vn
    • youtube.HLT.vn
    • facebook.HLT.vn
    • fanpage.HLT.vn
    • Cài app.HLT.vn
    • web.HLT.vn
    • DayNgheCaPhe.vn
    • ChoCaPhe.vn

    Môn học khác

    • Sinh học
    • Tin học
    • Giáo dục công dân
    • Lịch sử
    • Ngữ văn
    • Anh văn
    • Toán học
    • Vật Lý
    • Hoá học

    youtube

    Hãy đăng kí để theo dõi kênh youtube những video từ idialy nhanh nhất nhé.

    Fanpage - Trang

    i Địa Lý .com

    Group - Nhóm

    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

    Cung cấp cafe cho quán

    Liên hệ quảng cáo

    Tin nổi bật

    • ĐỀ THI CHÍNH THỨC THPTQG NĂM 2021 MÔN ĐỊA LÝ - ĐỢT 1
    • Tính cán cân xuất nhập khẩu
    • Tổng hợp công thức tính toán trong Địa Lý THPT
    • Công thức tính dân số - Cách bấm bằng máy tính cầm tay casio
    • Tính tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên
    • Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên

    Đọc nhiều

    • Trắc nghiệm địa lí 11 Bài 5 Tiết 3 (có đáp án): Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á
    • Sơ đồ tư duy địa lý lớp 10
    • BÀI 8 .TIẾT 3 : THỰC HÀNH TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI GDP VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA
    • Cách tính giờ trên trái đất - ví dụ cụ thể
    • Trắc nghiệm địa lí 11 Bài 5 Tiết 2 (có đáp án): Một số vấn đề của Mĩ La tinh

    HLT.vn - cafe sạch nguyên chất

    Có thể bạn quan tâm

      Cà phê làm đẹp

      Liên hệ để có thông tin chính xác nhất

      Tổng số lượt xem website

      Home
      Hotline: 0979 789 285
      Liên hệ quảng cáo
      RSS
      Lên đầu trang
      HLTcoffee.com

      Team HLT:

      Since 2003

      Địa chỉ: 822/1 Hương Lộ 2, Bình Trị Đông A, Bình Tân, TP.HCM
      Email: iDiaLy.com@gmail.com
      Ads: 0979.789.285
      Website: HLT.vn - HLTcoffee.com - ChoCaPhe.vn