HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

60 BÀI TẬP CƠ BẢN BIỂU ĐỒ - phần 1

60 BÀI TẬP CƠ BẢN BIỂU ĐỒ - phần 1

60 BÀI TẬP CƠ BẢN BIỂU ĐỒ - PHẦN 1


Bài 1:  Dân số Việt Nam giai đoạn 1965 – 2006 ( đơn vị: triệu người)
Năm
1965
1975
1979
1989
1999
2006
Số dân
35
47.6
52.5
64.4
76.6
84.2
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi dân số Việt Nam giai đoạn trên. Nhận xét, giải thích.
Bài 2: Diện tích cây công nghiệp lâu năm của Việt Nam giai đoạn 1975 – 2005 (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
1985
1990
1995
2000
2005
Diện tích
470
657.3
902.3
1451.3
1633.6
Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm nước ta  giai đoạn 1975 - 2005. Nhận xét và giải thích.
Bài 3:            Sản lượng dầu thô của Việt Nam qua một số năm ( Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
1990
1995
1998
2002
2005
Sản lượng
2700
7700
12500
16863
18519
Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng dầu thô khai thác ở  nước ta. Nhận xét và giải thích.
Bài 4:                        Sản lượng điện của Việt Nam qua một số năm ( Đơn vị: tỉ KWh)
Năm
1990
1995
2000
2005
2007
Sản lượng
8.8
14.7
26.7
52.1
64.1
Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng điện ở  nước ta  giai đoạn trên. Nhận xét và giải thích.
Bài 5: Diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1975 – 2005 ( Đơn vị: nghìn ha)
Năm
1975
1985
1995
2005
Cây CN hàng năm
210.1
600.7
716.7
861.5
Cây CN lâu năm
172.8
470
902.3
1633.6
Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích cây công nghiệp nước ta . Nhận xét và giải thích .
Bài 6:            Năng suất lúa cả năm của cả nước, ĐBSH và ĐBSCL. (Đơn vị : tạ/ha)
Năm
Cả nước
ĐBSH
ĐBSCL
1995
36.9
44.4
40.2
2000
42.4
55.2
42.3
2005
48.9
56.3
50.4
Vẽ biểu đồ thể hiện năng suất lúa của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL. Nhận xét và giải thích.
Bài 7: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm (Đơn vị: mm)
Địa điểm
Lượng mưa
Khả năng bốc hơi
Cân bằng ẩm
Hà Nội
1.676
989
+ 687
Huế
2.868
1.000
+ 1.868
TpHồ Chí Minh
1.931
1.686
+ 245
Vẽ biểu đồ thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên.
Nhận xét và giải thích.
Bài 8: Sản lượng thủy sản cả nước và Đồng bằng Sông Cửu Long (triệu tấn)
Năm
1995
2000
2005
2007
Cả nước
1.58
2.25
3.47
4.20
Đồng bằng Sông Cửu Long
0.82
1.17
1.85
2.31
Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản cả nước và ĐBSCL. Nhận xét và giải thích.
Bài 9:Tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm (Đơn vị: triệu ha)
Năm
1995
2000
2005
2007
Tổng diện tích rừng
9.3
10.9
12.7
13.1
Rừng tự nhiên
8.3
9.4
10.2
10.5
Rừng trồng
1.0
1.5
2.5
2.6
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi tổng diện tích, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 10:Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt Nam (Đơn vị: triệu người)
Năm
1995
1999
2001
2003
2006
Tổng số dân
72,0
76,6
78,7
80,9
84,2
Số dân thành thị
14,9
18,1
19,5
20,9
23,2
Số dân nông thôn
57,1
58,5
59,2
60,0
61,0
Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình dân số Việt Nam qua các năm. Nhận xét và giải thích.
Bài 11:Thu nhập bình quân đầu người/tháng năm 2004 theo các vùng ( nghìn đồng)
Vùng
Thu nhập
Vùng
Thu nhập
Cả nước
484.4
DHNTB
414.9
Đông Bắc
379.9
Tây Nguyên
390.2
Tây Bắc
265.7
Đông Nam Bộ
833
ĐBSH
488.2
ĐBSCL
471.1
Bắc Trung Bộ
317.1


Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện thu nhập bình quân theo các vùng năm 2004. Nhận xét.
Bài 12:Dân số và diện tích các vùng của nước ta, năm 2008
Vùng
Dân số(nghìn người)
Diện tích (km2)
Trung du miền núi Bắc Bộ
12317,4
101445,0
Đb Sông Hồng
18545,2
14962,5
Duyên hải miềnTrung
19820,2
95894,8
Tây Nguyên
5004,2
54640,3
Đông Nam Bộ
12828,8
23605,5
Đb Sông Cửu Long
17695,0
40602,3
Cả nước
86110,8
331150,4
a.      Tính mật độ dân số các vùng năm 2008.
b.     Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện mật độ dân số các vùng năm 2006. Nhận xét, giải thích .
Bài 13: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005 (tỉ USD)
Năm
1990
1994
1998
2000
2005
Xuất khẩu
2.4
4.1
9.4
14.5
32.4
Nhập khẩu
2.8
5.8
11.5
15.6
36.8
a.      Tính cán cân thương mại và tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn trên.
b.  Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài 14: Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
1990
1994
1998
2000
2006
Dầu thô
2700
6900
12500
16291
17200
Than
4600
5900
10400
11600
38900
Vẽ biểu đồ đường thể hiện sự gia tăng sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài 15: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta, giai đoạn 1979 – 2006 (Đơn vị : %)
Năm
1979
1989
1999
2006
Tỉ suất sinh
32,2
31,3
23,6
19,0
Tỉ suất tử
7,2
8,4
7,3
5,0
Vẽ biểu đồ dạng phù hợp nhất thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tửtỉ suất gia tăng tự nhiên của nước ta giai đoạn 1979 – 2006. Nhận xét và giải thích.
Bài 16:  Giá trị sản xuất ngành trồng trọt ( theo giá so sánh 1994) (Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Lương thực
Cây công nghiệp
Cây khác
1990
33289.6
6692.3
1116.6
1995
42110.4
12149.4
1362.4
2000
55163.1
21782
1474.8
2005
63852.5
25585.7
1588.5
Tính tốc độ gia tăng giá trị sản xuất ngành trồng trọt giai đoạn 1990 – 2005 (Lấy năm 1990 là 100%).
Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng giá trị sản xuất ngành trồng trọt giai đoạn 1990 – 2005 . Nhận xét.
Bài 17: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa nước ta
Năm
1990
1993
1995
1998
2000
Diện tích (nghìn ha)
6403
6560
6760
7360
7666
Sản lượng (nghìn tấn)
19225
22800
24960
29150
32530
a.      Tính năng suất lúa từng năm (tạ/ha).
b.     Tính tốc độ gia tăng diện tích, sản lượng lúanăng suất lúa. (Lấy năm 1990 là 100%).
c.      Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng diện tích, sản lượng lúanăng suất lúa.  Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài 18:            Số dân và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 1990- 2005
Năm
1995
1998
2000
2005
Số dân (triệu người)
72
75.5
77.6
83.1
Sản lượng lúa (triệu tấn)
25
29.1
32.5
35.8
Vẽ biểu đồ  thể hiện số dân và sản lượng lúa của nước ta . Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 19: Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005
Năm
1995
2000
2003
2005
Số dân thành thị (triệu người)
14.9
18.8
20.9
22.3
Tỉ lệ dân cư thành thị (%)
20.8
24.2
25.8
26.9
Vẽ biểu đồ  thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị. Nhận xét và giải thích.
Bài 20:            Sự biến động diện tích rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2005
Năm
1943
1975
1983
1999
2005
Tổng diện tích rừng (triệu ha)
14.3
9.6
7.2
10.9
12.5
Tỉ lệ che phủ (%)
43.8
29.1
22
33.2
37.7
Vẽ biểu đồ  thể hiện sự biến động diện tích rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2005. Nhận xét và giải thích sự biến động đó.
Bài 21:           
Tình hình dân số và tỉ lệ gia tăng dân số ở Việt Nam giai đoạn 2000 – 2007
Năm
2000
2002
2005
2007
Tổng số dân (triệu người)
77.6
79.3
83.1
85.2
Tỉ lệ gia tăng dân số (%)
1.36
1.32
1.31
1.23
Vẽ biểu đồ  thể hiện tình hình dân số và tỉ lệ gia tăng dân số ở Việt Nam giai đoạn 2000 – 2007. Nhận xét và giải thích.
Bài 22              Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2005
Năm
1990
1994
1998
2005
Dầu thô (triệu tấn)
2.7
6.9
12.5
18.5
Than (triệu tấn)
4.6
5.9
10.4
34.1
Điện (tỉ kwh)
8.8
12.5
22.0
59.1
Vẽ biểu đồ  thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than, dầu thô và điện nước ta giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài 23:            Về tình hình hoạt động du lịch nước ta giai đoạn 1995 -  2005
Năm
1995
1997
2000
2005
Khách nội địa (Triệu lượt khách)
5.5
8.5
11.2
16
Khách quốc tế (Triệu lượt khách)
1.4
1.7
2.1
3.5
Doanh thu từ du lịch (nghìn tỉ đồng)
8
10
17
30.3
Vẽ biểu đồ  thể hiện hoạt động du lịch nước ta từ 1995 – 2005. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó..
Bài 24: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ: (%)
Các vùng
1995
2005
Đồng bằng Sông Hồng
17.7
19.7
Đông Nam Bộ
49.4
55.6
Đồng bằng Sông Cửu Long
11.8
8.8
Các vùng còn lại
21.1
15.9
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ nước ta năm 1995 và năm 2005. Nhận xét .
Bài 25: Sự biến đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi năm 1999 và năm 2005 ( % )
Độ tuổi
Năm 1999
Năm 2005
Từ 0 đến 14 tuổi
33.5
27
Từ 15 đến 59 tuổi
58.4
64
Trên 60 tuổi
8.1
9
Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến đổi cơ cấu dân số nước ta theo nhóm tuổi năm 1999 và năm 2005. Nhận xét và giải thích.
Bài 26: Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta (tỉ đồng)
Thành phần kinh tế
1995
2005
Nhà nước
51990
249085
Ngoài nhà nước
25451
308854
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
25933
433110
Tổng
103374
991049
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 1995 và 2005. Nhận xét và giải thích.
Bài 27: Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của ĐNB(tỉ đồng)         
Thành phần kinh tế
1995
2005
Nhà nước
19607
48058
Ngoài nhà nước
9942
46738
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
20959
104826
Tổng
50508
199649
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế Đông Nam Bộ năm 1995 và 2005. Nhận xét và giải thích.
Bài 28:Tình hình xuất khẩu nước ta phân theo nhóm hàng ( triệu rúp – đôla)
Nhóm hàng
Năm 1991
Năm 1995
- Hàng CN nặng và khoáng sản
- Hàng CN nhẹ và TTCN
- Hàng nông sản
697.1
300.1
1088.9
1377.7
1549.8
2521.1
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất khẩu theo nhóm hàng ở nước ta hai năm 1991 và năm 1995. Nhận xét và giải thích.
Bài 29: Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản của nước ta (nghìn tỉ đồng)
Năm
2000
2005
Nông nghiệp
129.1
183.3
Lâm nghiệp
7.7
9.5
Thủy sản
26.5
63.5
Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu của giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản của nước ta năm 2000 và 2005. Nhận xét và giải thích


......................
Website/apps: iDiaLy.com

Group:idialy.HLT.vn
Fanpage: dialy.HLT.vn

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
Lên đầu trang