Các vùng
|
Số dự án
|
Vốn đăng ký (triệu USD)
|
Đồng bằng sông Hồng
|
1781
|
20241,8
|
Trung du miền núi Bắc Bộ
|
385
|
2560,6
|
Bắc Trung Bộ
|
125
|
1472,6
|
Duyên hải Nam Trung Bộ
|
414
|
5593,2
|
Tây Nguyên
|
113
|
1041,3
|
Đông Nam Bộ
|
5061
|
42019,8
|
Đồng
bằng sông Cửu Long
|
334
|
2315,3
|
Năm
|
1997
|
1998
|
2000
|
2005
|
2007
|
Khách nội địa (triệu lượt khách)
|
8,5
|
9,6
|
11,2
|
16,0
|
19,1
|
Khách quốc tế (triệu lượt khách)
|
1,7
|
1,5
|
2,1
|
3,5
|
4,2
|
Doanh thu từ DL (nghỡn tỉ đồng)
|
10
|
14
|
17
|
30,3
|
56
|
Thị
trường
|
1995
|
2004
|
||
XK
|
NK
|
XK
|
NK
|
|
Tổng
số
|
698,5
|
1857,4
|
9185,0
|
11592,3
|
Châu á
|
145,0
|
219,2
|
6017,1
|
9085,7
|
Châu Âu
|
421,2
|
1448,7
|
2207,6
|
1726,6
|
Châu Mỹ
|
13,7
|
13,6
|
426,1
|
305,5
|
Châu Phi
|
0
|
0
|
49,5
|
23,7
|
Châu úc và Đại
Dương
|
2,4
|
6,9
|
254,9
|
218,4
|
Không phân loại
|
116,2
|
169,0
|
229,8
|
232,4
|
Hàng
hoá
|
1995
|
2001
|
Giá trị hàng
xuất khẩu:
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
Hàng Công nghiệp nhẹ và TTCN
Hàng nông- lâm- thuỷ, hải sản và hàng khác
|
5448,9
1377,7
1549,8
25214
|
15027,0
4600,0
5400,0
5027,0
|
Giá trị hàng
Nhập khẩu:
Tư liệu sản xuất
Hàng tiêu dùng
|
8155,4
6917,6
1237,8
|
16162,0
15312,0
850,0
|
Các vùng
|
2000
|
2005
|
Trung
du và miền núi Bắc Bộ
|
13392
|
35099
|
Đồng
bằng sông Hồng
|
43120
|
96422
|
Bắc
Trung Bộ
|
14858
|
30022
|
Duyên
hải Nam Trung Bộ
|
20575
|
46707
|
Tây
Nguyên
|
7599
|
17398
|
Đông
Nam Bộ
|
77361
|
157144
|
Đồng
bằng sông Cửu Long
|
43506
|
97501
|
Năm
|
1985
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
Đường sắt
|
7,6
|
4,4
|
5,2
|
4,6
|
2,8
|
Đường ô tô
|
58,3
|
58,9
|
64,2
|
63,8
|
66,9
|
Đường sông
|
29,2
|
30,2
|
23
|
22,2
|
19,9
|
Đường biển
|
4,9
|
6,5
|
7,6
|
9,4
|
10,4
|
Năm
|
Tổng
số
|
Đường
sắt
|
Đường
ô tô
|
Đường
sông
|
Đường
biển
|
2000
|
45355,7
|
1955,0
|
7888,5
|
4267,6
|
31244,6
|
2005
|
79749,0
|
2948,4
|
11567,7
|
5524,4
|
59708,5
|
Năm
|
1995
|
2007
|
Khu vực Nhà nước
|
27367
|
79673
|
Khu vực ngoài Nhà nước
|
93193
|
638842
|
KV có vốn đầu tư nước ngoài
|
600
|
27644
|
Năm
|
2000
|
2005
|
Công
nghiệp nặng và khoáng sản
|
5382,1
|
14000,0
|
Công
nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
|
4903,1
|
16202,0
|
Nông,
lâm sản
|
2719,0
|
6266,1
|
Thủy
sản
|
1478,5
|
3358,1
|
Tổng
số
|
14482,7
|
39826,2
|
Năm
|
1990
|
1992
|
1996
|
1998
|
2000
|
2005
|
2007
|
Xuất khẩu
|
2,4
|
2,6
|
7,3
|
9,4
|
14,5
|
32,4
|
48,6
|
Nhập khẩu
|
2,8
|
2,5
|
11,1
|
11,5
|
15,6
|
36,8
|
62,8
|
Năm
|
1995
|
1999
|
2000
|
2001
|
2005
|
Hàng
CN nặng và k/sản
|
25,3
|
31,3
|
37,2
|
34,9
|
36,1
|
Hàng
CN nhẹ và TT CN
|
28,5
|
36,8
|
33,8
|
35,7
|
41,0
|
Hàng
nông, lâm, thủy sản
|
46,2
|
31,9
|
29,0
|
29,4
|
22,9
|
Năm
|
2000
|
2005
|
Tổng số
- Phân theo phương tiện
Đường hàng không
Đường thủy
Đường bộ
|
2140
1
113
256
771
|
3478
2335
201
942
|
Năm
|
1997
|
1998
|
2000
|
2005
|
2007
|
Khách
nội địa (triệu lượt khách)
|
8,5
|
9,6
|
11,2
|
16,0
|
19,1
|
Khách
quốc tế (triệu lượt khách)
|
1,7
|
1,5
|
2,1
|
3,5
|
4,2
|
Doanh
thu từ DL (nghỡn tỉ đồng)
|
10
|
14
|
17
|
30,3
|
56
|