HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn
BÀI TẬP THỰC HÀNH CHUYÊN ĐỀ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ
Admin: Tài trợ bởi: HLT.vn - Cung cấp cà phê và máy cà phê - 22/02/2020
BÀI 1
Cho
bảng số liệu:
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC
TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO NƯỚC TA PHÂN THEO VÙNG
GIAI ĐOẠN 1988-2006
Các vùng
|
Số dự án
|
Vốn đăng ký (triệu USD)
|
Đồng bằng sông Hồng
|
1781
|
20241,8
|
Trung du miền núi Bắc Bộ
|
385
|
2560,6
|
Bắc Trung Bộ
|
125
|
1472,6
|
Duyên hải Nam Trung Bộ
|
414
|
5593,2
|
Tây Nguyên
|
113
|
1041,3
|
Đông Nam Bộ
|
5061
|
42019,8
|
Đồng
bằng sông Cửu Long
|
334
|
2315,3
|
a/ Vẽ
biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu số dự án và vốn đăng ký đầu tư nước
ngoài vào Việt Nam giai đoạn 1988-2006.
b/
Nhận xét tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài vào nước ta phân theo vùng giai
đoạn 1988-2006.
BÀI 2
Cho bảng số liệu:
Số lượt khách và doanh thu từ du lịch của nước ta, từ 1997 – 2007
Năm
|
1997
|
1998
|
2000
|
2005
|
2007
|
Khách nội địa (triệu lượt khách)
|
8,5
|
9,6
|
11,2
|
16,0
|
19,1
|
Khách quốc tế (triệu lượt khách)
|
1,7
|
1,5
|
2,1
|
3,5
|
4,2
|
Doanh thu từ DL (nghỡn tỉ đồng)
|
10
|
14
|
17
|
30,3
|
56
|
a.
Hóy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi số lượt khách và doanh thu
từ du lịch.
b.
Hóy phõn tớch và giải thớch tỡnh hỡnh phỏt triển du lịch ở nước ta.
BÀI 3
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT
KHẨU, NHẬP KHẨU PHÂN THEO THỊ TRƯỜNG CÁC CHÂU NĂM 1995, 2004
Đơn vị Triệu - USD
Thị
trường
|
1995
|
2004
|
||
XK
|
NK
|
XK
|
NK
|
|
Tổng
số
|
698,5
|
1857,4
|
9185,0
|
11592,3
|
Châu á
|
145,0
|
219,2
|
6017,1
|
9085,7
|
Châu Âu
|
421,2
|
1448,7
|
2207,6
|
1726,6
|
Châu Mỹ
|
13,7
|
13,6
|
426,1
|
305,5
|
Châu Phi
|
0
|
0
|
49,5
|
23,7
|
Châu úc và Đại
Dương
|
2,4
|
6,9
|
254,9
|
218,4
|
Không phân loại
|
116,2
|
169,0
|
229,8
|
232,4
|
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của nước ta phân theo các
châu lục năm 1995, 2004.
b/ Nhận xét và rút ra những kết
luận cần thiết.
BÀI 4
Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGOẠI THƯƠNG NƯỚC TA CÁC NĂM 1995- 2001
Đơn
vị Triệu USD
Hàng
hoá
|
1995
|
2001
|
Giá trị hàng
xuất khẩu:
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
Hàng Công nghiệp nhẹ và TTCN
Hàng nông- lâm- thuỷ, hải sản và hàng khác
|
5448,9
1377,7
1549,8
25214
|
15027,0
4600,0
5400,0
5027,0
|
Giá trị hàng
Nhập khẩu:
Tư liệu sản xuất
Hàng tiêu dùng
|
8155,4
6917,6
1237,8
|
16162,0
15312,0
850,0
|
a/ Vẽ biểu đồ
thích hợp thể hiện cơ cấu các mặt hàng xuất, nhập khẩu của nước ta năm
1995-2001.
b/ Nhận xét cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu các mặt hàng
xuất, nhập khẩu.
BÀI 5
Cho bảng số liệu:
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU
DÙNG PHÂN THEO VÙNG
(Đơn vị:
tỉ đồng)
Các vùng
|
2000
|
2005
|
Trung
du và miền núi Bắc Bộ
|
13392
|
35099
|
Đồng
bằng sông Hồng
|
43120
|
96422
|
Bắc
Trung Bộ
|
14858
|
30022
|
Duyên
hải Nam Trung Bộ
|
20575
|
46707
|
Tây
Nguyên
|
7599
|
17398
|
Đông
Nam Bộ
|
77361
|
157144
|
Đồng
bằng sông Cửu Long
|
43506
|
97501
|
a/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể
hiện cơ cấu Tổng mức bán lẻ hàng hoá và các doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân
theo vùng của nước ta năm 2000 - 2005.
b/
Hãy nhận và giải thích sự thay đổi đó.
BÀI 6
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu
vận chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải nước ta, từ 1985 – 2005
(Đơn vị: %)
Năm
|
1985
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
Đường sắt
|
7,6
|
4,4
|
5,2
|
4,6
|
2,8
|
Đường ô tô
|
58,3
|
58,9
|
64,2
|
63,8
|
66,9
|
Đường sông
|
29,2
|
30,2
|
23
|
22,2
|
19,9
|
Đường biển
|
4,9
|
6,5
|
7,6
|
9,4
|
10,4
|
a. Vẽ
biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu vận chuyển hàng hóa phân theo
ngành vận tải nước ta, từ 1985 - 2005
b.
Nhận xét, giải thích.
BÀI 7
Cho
bảng số liệu sau:
Khối
lượng luân chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải nước ta, năm 2000 và 2005
(Nghỡn tấn.km)
Năm
|
Tổng
số
|
Đường
sắt
|
Đường
ô tô
|
Đường
sông
|
Đường
biển
|
2000
|
45355,7
|
1955,0
|
7888,5
|
4267,6
|
31244,6
|
2005
|
79749,0
|
2948,4
|
11567,7
|
5524,4
|
59708,5
|
a. Vẽ
biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu luân chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải
nước ta, từ 2000 và 2005
b.
Nhận xét, giải thích sự thay đổi quy mô và cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng
hóa phân theo ngành vận tải trong thời gian trên.
BÀI 8
Cho bảng số liệu sau:
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu DV
phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1996 – 2007 (theo giá thực tế)
(Đơn
vị: Tỉ đồng)
Năm
|
1995
|
2007
|
Khu vực Nhà nước
|
27367
|
79673
|
Khu vực ngoài Nhà nước
|
93193
|
638842
|
KV có vốn đầu tư nước ngoài
|
600
|
27644
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu
tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế năm
1995 - 2007
b.
Nhận xét.
BÀI
9
Cho bảng số liệu
sau:
Giá trị hàng xuất
khẩu của nước ta phân theo nhóm hàng, năm 2000 và 2005
(Đơn
vị: Triệu USD)
Năm
|
2000
|
2005
|
Công
nghiệp nặng và khoáng sản
|
5382,1
|
14000,0
|
Công
nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
|
4903,1
|
16202,0
|
Nông,
lâm sản
|
2719,0
|
6266,1
|
Thủy
sản
|
1478,5
|
3358,1
|
Tổng
số
|
14482,7
|
39826,2
|
a.Vẽ
biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị XK phân theo nhóm hàng của nước năm
2000 và 2005.
b.
Nhận xét và giải thích sự thay đổi quy mô và cơ cấu giá trị XK trên.
BÀI 10
Cho
bảng số liệu sau:
Tỡnh hỡnh xuất
nhập khẩu nước ta, từ 1990 - 2007
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm
|
1990
|
1992
|
1996
|
1998
|
2000
|
2005
|
2007
|
Xuất khẩu
|
2,4
|
2,6
|
7,3
|
9,4
|
14,5
|
32,4
|
48,6
|
Nhập khẩu
|
2,8
|
2,5
|
11,1
|
11,5
|
15,6
|
36,8
|
62,8
|
a.
Tính tổng giá trị xuất - nhập khẩu và cán cân X – NK của nước ta thời gian
trên.
b. Vẽ
biểu đồ thể hiện biến động giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn
trên.
c. Rút ra nhận xét.
BÀI 11
Cho bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị XK
hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta.
Đơn
vị: %
Năm
|
1995
|
1999
|
2000
|
2001
|
2005
|
Hàng
CN nặng và k/sản
|
25,3
|
31,3
|
37,2
|
34,9
|
36,1
|
Hàng
CN nhẹ và TT CN
|
28,5
|
36,8
|
33,8
|
35,7
|
41,0
|
Hàng
nông, lâm, thủy sản
|
46,2
|
31,9
|
29,0
|
29,4
|
22,9
|
a. Hóy vẽ biểu đồ thích hợp nhất
thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị XK
hàng hóa phân theo nhóm hàng
b. Nêu nhận xét.
BÀI
12
Cho
bảng số liệu sau:
Số khách quốc tế
đến Việt Nam phân theo phương tiện.
(Đơn
vị: Nghỡn lượt người)
Năm
|
2000
|
2005
|
Tổng số
- Phân theo phương tiện
Đường hàng không
Đường thủy
Đường bộ
|
2140
1
113
256
771
|
3478
2335
201
942
|
a. Vẽ
biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo
phương tiện đến năm 2000-2005.
b. Nhận xét, giải thích cơ cấu và
sự thay đổi cơ cấu.
BÀI 13
Cho
bảng số liệu:
Số lượt khách và
doanh thu từ du lịch của nước ta, từ 1997 – 2007
Năm
|
1997
|
1998
|
2000
|
2005
|
2007
|
Khách
nội địa (triệu lượt khách)
|
8,5
|
9,6
|
11,2
|
16,0
|
19,1
|
Khách
quốc tế (triệu lượt khách)
|
1,7
|
1,5
|
2,1
|
3,5
|
4,2
|
Doanh
thu từ DL (nghỡn tỉ đồng)
|
10
|
14
|
17
|
30,3
|
56
|
a.
Hóy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi số lượt khách và doanh thu
từ du lịch
b.
Hóy phõn tớch và giải thớch tỡnh hỡnh phỏt triển du lịch ở nước ta
............................Website/apps: iDiaLy.com
Group:idialy.HLT.vn
Fanpage: dialy.HLT.vn
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí