• Hotline: 0979 789 285
  • HLTcoffee.com
  • Subscribe
Tài liệu Địa Lý miễn phí ....iDiaLy.com
  • TQK
  • HLT.vn
  • 18 +
  • Cà phê +
  • Tải apps
  • Lời hay ý đẹp
  • Facebook
  • Modul
  • STEM-STEAM
  • Giáo án
  • Sơ đồ tư duy
  • Atlat VN
  • Công thức
  • Trắc nghiệm 10
  • Trắc nghiệm 11
  • Trắc nghiệm 12
  • TQK
Cho thuê máy cà phê trọn gói
Liên hệ/zalo 0979789285 để có thông tin chính xác nhất
  • Home
  • Bài tập thực hành
  • Bài tập thực hành 12
  • Bảng số liệu
  • Biểu đồ
  • Thực hành địa lý
  • BÀI TẬP THỰC HÀNH CHUYÊN ĐỀ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ

    Share
    Xem

    BÀI TẬP THỰC HÀNH CHUYÊN ĐỀ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ

    BÀI TẬP THỰC HÀNH CHUYÊN ĐỀ CÁC  NGÀNH DỊCH VỤ

    CÁC  NGÀNH DỊCH VỤ
    BÀI 1
    Cho bảng số liệu:
    TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO NƯỚC TA PHÂN THEO VÙNG
    GIAI ĐOẠN 1988-2006
    Các vùng
    Số dự án
    Vốn đăng ký (triệu USD)
    Đồng bằng sông Hồng
    1781
    20241,8
    Trung du miền núi Bắc Bộ
    385
    2560,6
    Bắc Trung Bộ
    125
    1472,6
    Duyên hải Nam Trung Bộ
    414
    5593,2
    Tây Nguyên
    113
    1041,3
    Đông Nam Bộ
    5061
    42019,8
    Đồng bằng sông Cửu Long
    334
    2315,3
    a/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu số dự án và vốn đăng ký đầu tư nước ngoài vào Việt Nam giai đoạn 1988-2006.
    b/ Nhận xét tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài vào nước ta phân theo vùng giai đoạn 1988-2006.

    BÀI 2
    Cho bảng số liệu:
    Số lượt khách và doanh thu từ du lịch của nước ta, từ 1997 – 2007

    Năm
    1997
    1998
    2000
    2005
    2007
    Khách nội địa (triệu lượt khách)
    8,5
    9,6
    11,2
    16,0
    19,1
    Khách quốc tế (triệu lượt khách)
    1,7
    1,5
    2,1
    3,5
    4,2
    Doanh thu từ DL (nghỡn tỉ đồng)
    10
    14
    17
    30,3
    56
    a. Hóy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi số lượt khách và doanh thu từ du lịch.
    b. Hóy phõn tớch và giải thớch tỡnh hỡnh phỏt triển du lịch ở nước ta.
      
    BÀI 3
    Cho bảng số liệu:
    GIÁ TRỊ XUẤT  KHẨU, NHẬP KHẨU PHÂN THEO THỊ TRƯỜNG CÁC CHÂU NĂM 1995, 2004
     Đơn vị Triệu - USD
    Thị trường
    1995
    2004
    XK
    NK
    XK
    NK
    Tổng số
    698,5
    1857,4
    9185,0
    11592,3
    Châu á
    145,0
    219,2
    6017,1
    9085,7
    Châu Âu
    421,2
    1448,7
    2207,6
    1726,6
    Châu Mỹ
    13,7
    13,6
    426,1
    305,5
    Châu Phi
    0
    0
    49,5
    23,7
    Châu úc và Đại Dương
    2,4
    6,9
    254,9
    218,4
    Không phân loại
    116,2
    169,0
    229,8
    232,4
    a/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của nước ta phân theo các châu lục năm  1995, 2004.
    b/ Nhận xét  và rút ra những kết luận cần thiết.

    BÀI 4
    Cho bảng số liệu:
    TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGOẠI THƯƠNG NƯỚC TA  CÁC NĂM 1995- 2001
    Đơn vị Triệu USD
    Hàng hoá
    1995
    2001
    Giá trị hàng xuất khẩu:
    Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
    Hàng Công nghiệp nhẹ và TTCN
    Hàng nông- lâm- thuỷ, hải sản và hàng khác
    5448,9
    1377,7
    1549,8
    25214
    15027,0
    4600,0
    5400,0
    5027,0
    Giá trị hàng Nhập  khẩu:
    Tư liệu sản xuất
    Hàng tiêu dùng
    8155,4
    6917,6
    1237,8
    16162,0
    15312,0
    850,0

    a/ Vẽ biểu đồ  thích hợp thể hiện cơ cấu các mặt hàng xuất, nhập khẩu của nước ta năm 1995-2001.
    b/ Nhận xét cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu các mặt hàng xuất, nhập khẩu.

    BÀI 5
    Cho bảng số liệu:
    TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG PHÂN THEO VÙNG                                                                          (Đơn vị: tỉ đồng)
    Các vùng
    2000
    2005
    Trung du và miền núi Bắc Bộ
    13392
    35099
    Đồng bằng sông Hồng
    43120
    96422
    Bắc Trung Bộ
    14858
    30022
    Duyên hải Nam Trung Bộ
    20575
    46707
    Tây Nguyên
    7599
    17398
    Đông Nam Bộ
    77361
    157144
    Đồng bằng sông Cửu Long
    43506
    97501
                a/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu Tổng mức bán lẻ hàng hoá và các doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo vùng của nước ta năm 2000 - 2005.
                b/ Hãy nhận và giải thích sự thay đổi đó.
    BÀI 6
    Cho bảng số liệu sau:
    Cơ cấu vận chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải nước ta, từ 1985 – 2005
    (Đơn vị: %)
    Năm
    1985
    1990
    1995
    2000
    2005
    Đường sắt
    7,6
    4,4
    5,2
    4,6
    2,8
    Đường ô tô
    58,3
    58,9
    64,2
    63,8
    66,9
    Đường sông
    29,2
    30,2
    23
    22,2
    19,9
    Đường biển
    4,9
    6,5
    7,6
    9,4
    10,4
    a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu vận chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải nước ta, từ 1985 - 2005
    b. Nhận xét, giải thích.
    BÀI 7
    Cho bảng số liệu sau:
    Khối lượng luân chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải nước ta, năm 2000 và 2005 (Nghỡn tấn.km)
    Năm
    Tổng số
    Đường sắt
    Đường ô tô
    Đường sông
    Đường biển
    2000
    45355,7
    1955,0
    7888,5
    4267,6
    31244,6
    2005
    79749,0
    2948,4
    11567,7
    5524,4
    59708,5
    a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu luân chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải nước ta, từ 2000 và 2005
    b. Nhận xét, giải thích sự thay đổi quy mô và cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải trong thời gian trên.
    BÀI 8
    Cho bảng số liệu sau:
    Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu DV phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1996 – 2007 (theo giá thực tế)
                                                                                          (Đơn vị: Tỉ đồng)
    Năm
    1995
    2007
    Khu vực Nhà nước
    27367
    79673
    Khu vực ngoài Nhà nước
    93193
    638842
    KV có vốn đầu tư nước ngoài
    600
    27644
    a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế năm 1995 - 2007
    b. Nhận xét.

    BÀI 9
    Cho bảng số liệu sau:
    Giá trị hàng xuất khẩu của nước ta phân theo nhóm hàng, năm 2000 và 2005
                                                                                                    (Đơn vị: Triệu USD)
    Năm
    2000
    2005
    Công nghiệp nặng và khoáng sản
    5382,1
    14000,0
    Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
    4903,1
    16202,0
    Nông, lâm sản
    2719,0
    6266,1
    Thủy sản
    1478,5
    3358,1
    Tổng số
    14482,7
    39826,2
    a.Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị XK phân theo nhóm hàng của nước năm 2000 và 2005.
    b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi quy mô và cơ cấu giá trị XK trên.

    BÀI 10
    Cho bảng số liệu sau:
    Tỡnh hỡnh xuất nhập khẩu nước ta, từ 1990 - 2007
                       (Đơn vị: Tỉ USD)
    Năm
    1990
    1992
    1996
    1998
    2000
    2005
    2007
    Xuất khẩu
    2,4
    2,6
    7,3
    9,4
    14,5
    32,4
    48,6
    Nhập khẩu
    2,8
    2,5
    11,1
    11,5
    15,6
    36,8
    62,8
    a. Tính tổng giá trị xuất - nhập khẩu và cán cân X – NK của nước ta thời gian trên.
    b. Vẽ biểu đồ thể hiện biến động giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn trên.
    c. Rút ra nhận xét.
    BÀI 11
    Cho bảng số liệu:
    Cơ cấu giá trị XK hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta.
                                                                                                              Đơn vị: %
    Năm
    1995
    1999
    2000
    2001
    2005
    Hàng CN  nặng và k/sản
    25,3
    31,3
    37,2
    34,9
    36,1
    Hàng CN nhẹ và TT CN
    28,5
    36,8
    33,8
    35,7
    41,0
    Hàng nông, lâm, thủy sản
    46,2
    31,9
    29,0
    29,4
    22,9

    a. Hóy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị XK  hàng hóa phân theo nhóm hàng
    b.  Nêu nhận xét.
    BÀI  12
    Cho bảng số liệu sau:
    Số khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện.
                                                                       (Đơn vị: Nghỡn lượt người)
    Năm
    2000
    2005
              Tổng số
     - Phân theo phương tiện
              Đường hàng không
              Đường thủy
              Đường bộ
    2140

    1 113
    256
    771
    3478

    2335
    201
    942

    a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến năm 2000-2005.
    b. Nhận xét, giải thích cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu.

    BÀI 13
    Cho bảng số liệu:
    Số lượt khách và doanh thu từ du lịch của nước ta, từ 1997 – 2007

    Năm
    1997
    1998
    2000
    2005
    2007
    Khách nội địa (triệu lượt khách)
    8,5
    9,6
    11,2
    16,0
    19,1
    Khách quốc tế (triệu lượt khách)
    1,7
    1,5
    2,1
    3,5
    4,2
    Doanh thu từ DL (nghỡn tỉ đồng)
    10
    14
    17
    30,3
    56
    a. Hóy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi số lượt khách và doanh thu từ du lịch

    b. Hóy phõn tớch và giải thớch tỡnh hỡnh phỏt triển du lịch ở nước ta
    ............................

    Website/apps: iDiaLy.com
    Group:idialy.HLT.vn
    Fanpage: dialy.HLT.vn

    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
    Share:

    cùng chuyên mục

    xem thêm

    Đăng kí kênh trên youtube

    Hãy đăng kí để theo dõi kênh youtube những video từ idialy nhanh nhất nhé.

    Môn học khác

    • Sinh học
    • Tin học
    • Giáo dục công dân
    • Lịch sử
    • Ngữ văn
    • Anh văn
    • Toán học
    • Vật Lý
    • Hoá học

    Cung cấp cafe cho quán

    Liên hệ quảng cáo

    Tin nổi bật

    • ĐÁP ÁN TỰ LUẬN MODUN 2
    • Sơ đồ tư duy địa lý lớp 10
    • Cách tính cơ cấu (%) để vẽ biểu đồ tròn và miền
    • Sơ đồ tư duy địa lý lớp 11
    • Tại sao ngành công nghiệp điện tử - tin học là thước đo trình độ phát triển khoa học kĩ thuật của các quốc gia trên thế giới?
    • Các vùng công nghiệp của Việt Nam

    Đọc nhiều

    • BÀI 8 .TIẾT 3 : THỰC HÀNH TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI GDP VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA
    • Sơ đồ tư duy địa lý lớp 10
    • BÀI 4: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU NHỮNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC TÒAN CẦU HÓA ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
    • Cách tính giờ trên trái đất - ví dụ cụ thể
    • 39 CÂU HỎI VỀ ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM (Có đáp án)

    HLT.vn - cafe sạch nguyên chất

    Có thể bạn quan tâm

      Cà phê làm đẹp

      Liên hệ quảng cáo
      Liên hệ để có thông tin chính xác nhất
      Liên hệ quảng cáo
      Home
      Hotline: 0979 789 285
      Liên hệ quảng cáo
      RSS
      Lên đầu trang
      HLTcoffee.com

      Team HLT:

      Since 2003

      Địa chỉ: 822/1 Hương Lộ 2, Bình Trị Đông A, Bình Tân, TP.HCM
      Email: HLTcoffee.com@gmail.com
      Liên hệ quảng cáo: 0979.789.285
      Website: HLT.vn - HLTcoffee.com - ChoCaPhe.vn - DayNgheCaPhe.vn