Năm
|
Số dân
|
Năm
|
Số dân
|
1901
|
13,0
|
1970
|
41,0
|
1921
|
15,5
|
1979
|
52,7
|
1936
|
18,8
|
1989
|
64,8
|
1956
|
27,5
|
1999
|
76,6
|
1960
|
30,2
|
2006
|
84,2
|
![]()
Nhóm tuổi
|
1979
|
1989
|
2005
|
0 -14 (%)
|
41,7
|
38,7
|
27,1
|
15 - 59 (%)
|
51,3
|
54,1
|
63,9
|
Từ 60 trở
lên (%)
|
7,0
|
7,2
|
9,0
|
Tổng số
(nghìn người)
|
52.472
|
64.405
|
84.156
|
Năm
|
Tỉ suất sinh
|
Tỉ suất tử
|
Năm
|
Tỉ suất sinh
|
Tỉ suất tử
|
1960
|
46.0
|
12.0
|
1985
|
28.4
|
6.9
|
1965
|
37.8
|
6.7
|
1989
|
31.3
|
8.4
|
1970
|
34.6
|
6.6
|
1993
|
28.5
|
6.7
|
1976
|
39.5
|
7.5
|
1999
|
23.6
|
7.3
|
1979
|
32.2
|
7.2
|
2006
|
19.0
|
5.0
|
Năm
|
Số dân (Triệu
người)
|
Tỉ suất gia
tăng dân số tự nhiên (%)
|
1960
|
30,17
|
3,93
|
1965
|
34,92
|
2,93
|
1970
|
41,03
|
3,24
|
1979
|
52,47
|
2,50
|
1989
|
64,61
|
2,10
|
1999
|
76,32
|
1,40
|
2006
|
84,16
|
1,30
|
Địa phương
|
Dân số (nghìn
người)
|
Diện tích (Km 2)
|
Cả nước
|
84155,8
|
331211,6
|
Đồng bằng sông Hồng
|
18207,9
|
14862,5
|
Trung du miền núi phía Bắc
|
12065,4
|
101559,0
|
- Đông Bắc
|
9458,5
|
64025,2
|
- Tây Bắc
|
2606,9
|
37533,8
|
Duyên hải miền Trung
|
19530,6
|
95918,1
|
- Bắc Trung Bộ
|
10668,3
|
51552,0
|
- DH Nam Trung Bộ
|
8862,3
|
44366,1
|
Tây Nguyên
|
4868,9
|
54659,6
|
Đông Nam Bộ
|
12067,5
|
34807,7
|
Đồng bằng sông
Cửu Long
|
17415,5
|
40604,7
|
Năm
|
Thành thị
|
Nông thôn
|
1985
|
11.3
|
48.5
|
1989
|
12.9
|
51.5
|
1996
|
15.4
|
57.8
|
1999
|
18.1
|
58.5
|
2001
|
19.5
|
59.2
|
2003
|
20.9
|
60.0
|
![]()
Ngành
|
1979
|
1989
|
1998
|
2000
|
2003
|
2004
|
2006
|
Nông - Lâm – Ngư nghiệp
|
79.0
|
72.5
|
63.5
|
61.1
|
59.6
|
58.7
|
55.7
|
Công nghiệp – Xây dựng
|
6.0
|
11.2
|
11.9
|
14.1
|
16.4
|
17.4
|
19.1
|
Dịch vụ
|
15.0
|
16.3
|
24.6
|
24.8
|
24.0
|
23.9
|
25.2
|
Năm
|
Số lao động
đang làm việc (Triệu người)
|
Tỉ lệ thất
nghiệp ở thành thị (%)
|
Thời gian
thiếu việc làm ở nông thôn (%)
|
1996
|
33,8
|
5,9
|
27,7
|
1998
|
35,2
|
6,9
|
28,9
|
2000
|
37,6
|
6,4
|
25,8
|
2002
|
39,5
|
6,0
|
24,5
|
2005
|
42,7
|
5,3
|
19,4
|
Các vùng
|
Tỉ lệ thất nghiệp
ở thành thị
|
Thời gian thiếu
việc làm ở nông thôn
|
Cả nước
|
5,3
|
19,3
|
ĐB sông Hồng
|
5,6
|
21,2
|
Đông Bắc
|
,5,1
|
19,7
|
Tây Bắc
|
4,9
|
21,6
|
Bắc Trung Bộ
|
5,0
|
23,5
|
DH Nam Trung Bộ
|
5,5
|
22,2
|
Tây Nguyên
|
4,2
|
19,4
|
Đông Nam Bộ
|
5,6
|
17,1
|
ĐB sông Cửu Long
|
4,9
|
20,0
|
Trình độ giáo dục
|
1997-1998
|
2001-2002
|
Chưa bao giờ đến
trường
|
60,2
|
49,5
|
Tốt nghiệp THCS
|
22,9
|
30,1
|
Tốt nghiệp THPT
|
6,9
|
11,7
|
Công nhân kỹ
thuật
|
3,1
|
1,6
|
Trung học chuyên
nghiệp
|
4,5
|
3,1
|
Cao đẳng và đại
học
|
2,4
|
3,9
|
Tổng số
|
74, 3 triệu người
|
78,7 triệu người
|
Các vùng
|
1993
|
2004
|
Cả nước
|
58.1
|
19.5
|
Đồng bằng sông
Hồng
|
62.7
|
12.1
|
Đong Bắc
|
86.1
|
29.4
|
Tây Bắc
|
81.1
|
58.6
|
Bắc Trung Bộ
|
74.5
|
31.9
|
Duyên Hải Nam
Trung Bộ
|
47.2
|
19.0
|
Tây Nguyên
|
70.0
|
33.1
|
Đông Nam Bộ
|
37.0
|
5.4
|
ĐB sông Cửu Long
|
47.1
|
15.9
|
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí