HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn
BÀI TẬP THỰC HÀNH CHUYÊN ĐỀ ĐỊA LÝ DÂN CƯ
Admin: Tài trợ bởi: HLT.vn - Cung cấp cà phê và máy cà phê - 22/02/2020
BÀI 1:
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1901-2006
Năm
|
Số dân
|
Năm
|
Số dân
|
1901
|
13,0
|
1970
|
41,0
|
1921
|
15,5
|
1979
|
52,7
|
1936
|
18,8
|
1989
|
64,8
|
1956
|
27,5
|
1999
|
76,6
|
1960
|
30,2
|
2006
|
84,2
|
a. Vẽ biểu đồ đường biểu diễn thể hiện tình hình tăng
dân số nước ta giai đoạn 1901-2006 .
b. Nhận xét và nêu hậu quả của việc tăng dân số nhanh
ở nước ta.
BÀI 2:
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO NHÓM TUỔI NĂM 1979,1989, 2005
Năm
Nhóm tuổi
|
1979
|
1989
|
2005
|
0 -14 (%)
|
41,7
|
38,7
|
27,1
|
15 - 59 (%)
|
51,3
|
54,1
|
63,9
|
Từ 60 trở
lên (%)
|
7,0
|
7,2
|
9,0
|
Tổng số
(nghìn người)
|
52.472
|
64.405
|
84.156
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu
dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta trong ba năm 1979,1989, 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi dân số qua các
năm kể trên.
BÀI 3: Cho
bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ, CỦA DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN
1960-2006
Năm
|
Tỉ suất sinh
|
Tỉ suất tử
|
Năm
|
Tỉ suất sinh
|
Tỉ suất tử
|
1960
|
46.0
|
12.0
|
1985
|
28.4
|
6.9
|
1965
|
37.8
|
6.7
|
1989
|
31.3
|
8.4
|
1970
|
34.6
|
6.6
|
1993
|
28.5
|
6.7
|
1976
|
39.5
|
7.5
|
1999
|
23.6
|
7.3
|
1979
|
32.2
|
7.2
|
2006
|
19.0
|
5.0
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất
tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1960-2006
b. Nhận xét
BÀI 4:
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN Ở NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 1960-2006
Năm
|
Số dân (Triệu
người)
|
Tỉ suất gia
tăng dân số tự nhiên (%)
|
1960
|
30,17
|
3,93
|
1965
|
34,92
|
2,93
|
1970
|
41,03
|
3,24
|
1979
|
52,47
|
2,50
|
1989
|
64,61
|
2,10
|
1999
|
76,32
|
1,40
|
2006
|
84,16
|
1,30
|
a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện quy mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số
tự nhiên ở nước ta, giai đoạn 1960-2006.
b. Nhận xét.
c. Giải thích vì sao hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhanh nhưng quy
mô dân số vẫn tăng.
BÀI 5:
Cho
bảng số liệu sau đây:
DIỆN TÍCH, DÂN SỐ THEO CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2006
Địa phương
|
Dân số (nghìn
người)
|
Diện tích (Km 2)
|
Cả nước
|
84155,8
|
331211,6
|
Đồng bằng sông Hồng
|
18207,9
|
14862,5
|
Trung du miền núi phía Bắc
|
12065,4
|
101559,0
|
- Đông Bắc
|
9458,5
|
64025,2
|
- Tây Bắc
|
2606,9
|
37533,8
|
Duyên hải miền Trung
|
19530,6
|
95918,1
|
- Bắc Trung Bộ
|
10668,3
|
51552,0
|
- DH Nam Trung Bộ
|
8862,3
|
44366,1
|
Tây Nguyên
|
4868,9
|
54659,6
|
Đông Nam Bộ
|
12067,5
|
34807,7
|
Đồng bằng sông
Cửu Long
|
17415,5
|
40604,7
|
a.
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số và cơ cấu diện tích của nước ta phân theo
vùng.
b.
Tính mật độ dân số trung bình của cả nước và các vùng.
c.
Nhận xét và cho biết nguyên nhân, hậu quả và phương hướng khắc phục tình hình
phân bố dân cư bất hợp lí hiện nay của nước ta.
BÀI
6:
Cho bảng số liệu
dưới đây:
DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
(ĐV- TRIỆU
NGƯỜI)
Năm
|
Thành thị
|
Nông thôn
|
1985
|
11.3
|
48.5
|
1989
|
12.9
|
51.5
|
1996
|
15.4
|
57.8
|
1999
|
18.1
|
58.5
|
2001
|
19.5
|
59.2
|
2003
|
20.9
|
60.0
|
1/ Vẽ biểu đồ thể hiện số dân
thành thị so với số dân nông thôn nước ta qua các năm .
2/ Nhận xét sư thay đổi số dân
nước ta phân theo thành thị và nông thôn.
BÀI 7:
Cho
bảng số liệu:
LAO ĐỘNG PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN
2000-2006 Đơn vị : %
Năm
Ngành
|
1979
|
1989
|
1998
|
2000
|
2003
|
2004
|
2006
|
Nông - Lâm – Ngư nghiệp
|
79.0
|
72.5
|
63.5
|
61.1
|
59.6
|
58.7
|
55.7
|
Công nghiệp – Xây dựng
|
6.0
|
11.2
|
11.9
|
14.1
|
16.4
|
17.4
|
19.1
|
Dịch vụ
|
15.0
|
16.3
|
24.6
|
24.8
|
24.0
|
23.9
|
25.2
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu
lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta giai đoạn1979-2006.
b. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi trên.
BÀI 8: Cho
bảng số liệu:
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1996 - 2005
Năm
|
Số lao động
đang làm việc (Triệu người)
|
Tỉ lệ thất
nghiệp ở thành thị (%)
|
Thời gian
thiếu việc làm ở nông thôn (%)
|
1996
|
33,8
|
5,9
|
27,7
|
1998
|
35,2
|
6,9
|
28,9
|
2000
|
37,6
|
6,4
|
25,8
|
2002
|
39,5
|
6,0
|
24,5
|
2005
|
42,7
|
5,3
|
19,4
|
a.
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ thất nghiệp ở
thành thị, thời gian thiếu việc làm ở nông thôn nước ta giai đoạn 1996-2005.
b.
Nhận xét và giải thích tình trạng lao động và việc làm của nước ta trong thời
gian trên.
c. Hãy nêu phương hướng giải quyết việc làm.
BÀI 9 :
Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ THẤT NGHIỆP Ở THÀNH THỊ VÀ THỜI GIAN THIẾU VIỆC
LÀM Ở NÔNG THÔN
PHÂN THEO VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2005
ĐV: %
Các vùng
|
Tỉ lệ thất nghiệp
ở thành thị
|
Thời gian thiếu
việc làm ở nông thôn
|
Cả nước
|
5,3
|
19,3
|
ĐB sông Hồng
|
5,6
|
21,2
|
Đông Bắc
|
,5,1
|
19,7
|
Tây Bắc
|
4,9
|
21,6
|
Bắc Trung Bộ
|
5,0
|
23,5
|
DH Nam Trung Bộ
|
5,5
|
22,2
|
Tây Nguyên
|
4,2
|
19,4
|
Đông Nam Bộ
|
5,6
|
17,1
|
ĐB sông Cửu Long
|
4,9
|
20,0
|
a. Vẽ biểu đồ
thể hiện tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và thời gian thiếu việc làm ở nông thôn
phân theo vùng ở nước ta năm 2005
b.
Nhận xét và giải thích nguyên nhân của tình trạng trên.
BÀI 10 :
Cho
bảng số liệu.
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ GIÁO DỤC
NĂM HỌC 1997-1998 VÀ 2001-2002
ĐV: %
Trình độ giáo dục
|
1997-1998
|
2001-2002
|
Chưa bao giờ đến
trường
|
60,2
|
49,5
|
Tốt nghiệp THCS
|
22,9
|
30,1
|
Tốt nghiệp THPT
|
6,9
|
11,7
|
Công nhân kỹ
thuật
|
3,1
|
1,6
|
Trung học chuyên
nghiệp
|
4,5
|
3,1
|
Cao đẳng và đại
học
|
2,4
|
3,9
|
Tổng số
|
74, 3 triệu người
|
78,7 triệu người
|
a. vẽ biểu đồ cơ cấu dân số phân theo trình độ GD năm học 1997-1998 và
2001-2002.
b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của tình trạng
trên.
BÀI 11:
Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ HỘ NGHÈO CỦA CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 1993, 2004
ĐV:%
Các vùng
|
1993
|
2004
|
Cả nước
|
58.1
|
19.5
|
Đồng bằng sông
Hồng
|
62.7
|
12.1
|
Đong Bắc
|
86.1
|
29.4
|
Tây Bắc
|
81.1
|
58.6
|
Bắc Trung Bộ
|
74.5
|
31.9
|
Duyên Hải Nam
Trung Bộ
|
47.2
|
19.0
|
Tây Nguyên
|
70.0
|
33.1
|
Đông Nam Bộ
|
37.0
|
5.4
|
ĐB sông Cửu Long
|
47.1
|
15.9
|
a. vẽ
biểu đồ thể hiện tỉ lệ hộ nghèo của các vùng nước ta năm 1993 và năm 2004
b.
Nhận xét.
................................
Website/apps: iDiaLy.com
Group:idialy.HLT.vn
Fanpage: dialy.HLT.vn
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí