• Hotline: 0979 789 285
  • HLTcoffee.com
  • Subscribe
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
  • 18+
  • ChoThuê+
  • Cafe+
  • MáyXay+
  • MáyPha+
  • LinhKiện+
  • Phin+
  • TQK
  • Giáo án
  • Sơ đồ tư duy
  • Atlat
  • Công thức
  • Lớp 4
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12
Cung cấp sỉ và lẻ cà phê hạt cho quán và quầy mang đi
  • Home
  • Bài tập thực hành
  • Bài tập thực hành 12
  • Bảng số liệu
  • Biểu đồ
  • Thực hành địa lý
  • BÀI TẬP THỰC HÀNH CHUYÊN ĐỀ ĐỊA LÝ DÂN CƯ

    Share
    Xem

    BÀI TẬP ĐỊA LÝ DÂN CƯ, BÀI TẬP THỰC HÀNH CHUYÊN ĐỀ ĐỊA LÝ DÂN CƯ

    BÀI TẬP THỰC HÀNH CHUYÊN ĐỀ ĐỊA LÝ DÂN CƯ


    BÀI TẬP ĐỊA LÝ DÂN CƯ
    BÀI  1:
    Cho bảng số liệu:
    DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1901-2006
    Năm
    Số dân
    Năm
    Số dân
    1901
    13,0
    1970
    41,0
    1921
    15,5
    1979
    52,7
    1936
    18,8
    1989
    64,8
    1956
    27,5
    1999
    76,6
    1960
    30,2
    2006
    84,2
    a. Vẽ biểu đồ đường biểu diễn thể hiện tình hình tăng dân số nước ta giai đoạn 1901-2006 .
    b. Nhận xét và nêu hậu quả của việc tăng dân số nhanh ở nước ta.

    BÀI 2:
    Cho bảng số liệu:
    DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO NHÓM TUỔI NĂM 1979,1989, 2005
                           Năm
    Nhóm tuổi
    1979
    1989
    2005
    0 -14       (%)
    41,7
    38,7
    27,1
    15 - 59    (%)
    51,3
    54,1
     63,9
    Từ 60 trở lên    (%)
    7,0  
    7,2
    9,0
    Tổng số (nghìn  người)
    52.472
    64.405
    84.156
    a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta trong ba năm 1979,1989, 2005.
    b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi dân số qua các năm kể trên.

    BÀI 3: Cho bảng số liệu:
    TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ, CỦA DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960-2006
    Năm
    Tỉ suất sinh
    Tỉ suất tử
    Năm
    Tỉ suất sinh
    Tỉ suất tử
    1960
    46.0
    12.0
    1985
    28.4
    6.9
    1965
    37.8
    6.7
    1989
    31.3
    8.4
    1970
    34.6
    6.6
    1993
    28.5
    6.7
    1976
    39.5
    7.5
    1999
    23.6
    7.3
    1979
    32.2
    7.2
    2006
    19.0
    5.0
    a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1960-2006
    b. Nhận xét
    BÀI 4:
    Cho bảng số liệu sau:
    DÂN SỐ VÀ TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN Ở NƯỚC TA
    GIAI ĐOẠN 1960-2006
    Năm
    Số dân (Triệu người)
    Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên  (%)
    1960
    30,17
    3,93
    1965
    34,92
    2,93
    1970
    41,03
    3,24
    1979
    52,47
    2,50
    1989
    64,61
    2,10
    1999
    76,32
    1,40
    2006
    84,16
    1,30
    a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện quy mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta, giai đoạn 1960-2006.
    b. Nhận xét.
    c. Giải thích vì sao hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhanh nhưng quy mô dân số vẫn tăng.

    BÀI 5:
     Cho bảng số liệu sau đây:
    DIỆN TÍCH, DÂN SỐ THEO CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2006
    Địa phương
    Dân số (nghìn người)
    Diện tích (Km 2)
    Cả nước
    84155,8
    331211,6
    Đồng bằng sông Hồng
    18207,9
    14862,5
    Trung du miền núi phía Bắc
    12065,4
    101559,0
         - Đông Bắc
    9458,5
    64025,2
         - Tây Bắc
    2606,9
    37533,8
    Duyên hải miền Trung
    19530,6
    95918,1
         - Bắc Trung Bộ
    10668,3
    51552,0
         - DH Nam Trung Bộ
    8862,3
    44366,1
    Tây Nguyên
    4868,9
    54659,6
    Đông Nam Bộ
    12067,5
    34807,7
    Đồng bằng sông Cửu Long
    17415,5
    40604,7
    a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số và cơ cấu diện tích của nước ta phân theo vùng.
    b. Tính mật độ dân số trung bình của cả nước và các vùng.
    c. Nhận xét và cho biết nguyên nhân, hậu quả và phương hướng khắc phục tình hình phân bố dân cư bất hợp lí hiện nay của nước ta.

    BÀI 6:
     Cho bảng số liệu dưới đây:
    DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
     (ĐV- TRIỆU NGƯỜI)
    Năm
    Thành thị
    Nông thôn
    1985
    11.3
    48.5
    1989
    12.9
    51.5
    1996
    15.4
    57.8
    1999
    18.1
    58.5
    2001
    19.5
    59.2
    2003
    20.9
    60.0
    1/ Vẽ biểu đồ thể hiện số dân thành thị so với số dân nông thôn nước ta qua các năm .
    2/ Nhận xét sư thay đổi số dân nước ta phân theo thành thị và nông thôn.

    BÀI 7:
    Cho bảng số liệu:
    LAO ĐỘNG PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2006                                                                                       Đơn vị : %
                   Năm
    Ngành
    1979
    1989
    1998
    2000
    2003
    2004
    2006
    Nông - Lâm – Ngư nghiệp
    79.0
    72.5
    63.5
    61.1
    59.6
    58.7
    55.7
    Công nghiệp – Xây dựng
    6.0
    11.2
    11.9
    14.1
    16.4
    17.4
    19.1
    Dịch vụ
    15.0
    16.3
    24.6
    24.8
    24.0
    23.9
    25.2

    a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta giai đoạn1979-2006.
    b. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi trên.
    BÀI 8: Cho bảng số liệu:
    LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1996 - 2005
    Năm
    Số lao động đang làm việc (Triệu người)
    Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị (%)
    Thời gian thiếu việc làm ở nông thôn (%)
    1996
    33,8
    5,9
    27,7
    1998
    35,2
    6,9
    28,9
    2000
    37,6
    6,4
    25,8
    2002
    39,5
    6,0
    24,5
    2005
    42,7
    5,3
    19,4
    a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ thất nghiệp  ở thành thị, thời gian thiếu việc làm ở nông thôn nước ta giai đoạn 1996-2005.
    b. Nhận xét và giải thích tình trạng lao động và việc làm của nước ta trong thời gian trên.
    c. Hãy nêu phương hướng giải quyết việc làm.
    BÀI 9 :
    Cho bảng số liệu: 
    TỈ LỆ THẤT NGHIỆP Ở THÀNH THỊ VÀ THỜI GIAN THIẾU VIỆC LÀM Ở NÔNG THÔN
    PHÂN THEO VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2005
    ĐV: %
    Các vùng
    Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị
    Thời gian thiếu việc làm ở nông thôn
    Cả nước
    5,3
    19,3
    ĐB sông Hồng
    5,6
    21,2
    Đông Bắc
    ,5,1
    19,7
    Tây Bắc
    4,9
    21,6
    Bắc Trung Bộ
    5,0
    23,5
    DH Nam Trung Bộ
    5,5
    22,2
    Tây Nguyên
    4,2
    19,4
    Đông Nam Bộ
    5,6
    17,1
    ĐB sông Cửu Long
    4,9
    20,0

    a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và thời gian thiếu việc làm ở nông thôn phân theo vùng ở nước ta năm 2005         
    b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của tình trạng trên.

    BÀI 10 :
    Cho bảng số liệu.
    CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ GIÁO DỤC  
    NĂM HỌC 1997-1998 VÀ 2001-2002
    ĐV: %
    Trình độ giáo dục
    1997-1998
    2001-2002
    Chưa bao giờ đến trường
    60,2
    49,5
    Tốt nghiệp THCS
    22,9
    30,1
    Tốt nghiệp THPT
    6,9
    11,7
    Công nhân kỹ thuật
    3,1
    1,6
    Trung học chuyên nghiệp
    4,5
    3,1
    Cao đẳng và đại học
    2,4
    3,9
    Tổng số
    74, 3 triệu người
    78,7 triệu người

    a. vẽ biểu đồ cơ cấu dân số phân theo trình độ GD năm học 1997-1998 và 2001-2002.
    b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của tình trạng trên.



    BÀI 11:
    Cho bảng số liệu:
    TỈ LỆ HỘ NGHÈO CỦA CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 1993, 2004
    ĐV:%
    Các vùng
    1993
    2004
    Cả nước
    58.1
    19.5
    Đồng bằng sông Hồng
    62.7
    12.1
    Đong Bắc
    86.1
    29.4
    Tây Bắc
    81.1
    58.6
    Bắc Trung Bộ
    74.5
    31.9
    Duyên Hải Nam Trung Bộ
    47.2
    19.0
    Tây Nguyên
    70.0
    33.1
    Đông Nam Bộ
    37.0
    5.4
    ĐB sông Cửu Long
    47.1
    15.9

    a. vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ hộ nghèo của các vùng nước ta năm 1993 và năm 2004

    b. Nhận xét.

    ................................
    Website/apps: iDiaLy.com
    Group:idialy.HLT.vn
    Fanpage: dialy.HLT.vn

    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
    Share:

    cùng chuyên mục

    xem thêm

    DANH MỤC THEO LỚP

    DANH MỤC THEO LỚP







    Liên hệ/zalo 0979789285 để có thông tin chính xác nhất

    Test IQ địa lý

    Liên kết Hờ Lờ Tờ

    • tiktok.HLT.vn
    • youtube.HLT.vn
    • facebook.HLT.vn
    • fanpage.HLT.vn
    • Cài app.HLT.vn
    • web.HLT.vn
    • DayNgheCaPhe.vn
    • ChoCaPhe.vn

    Môn học khác

    • Sinh học
    • Tin học
    • Giáo dục công dân
    • Lịch sử
    • Ngữ văn
    • Anh văn
    • Toán học
    • Vật Lý
    • Hoá học

    youtube

    Hãy đăng kí để theo dõi kênh youtube những video từ idialy nhanh nhất nhé.

    Fanpage - Trang

    i Địa Lý .com

    Group - Nhóm

    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

    Cung cấp cafe cho quán

    Liên hệ quảng cáo

    Tin nổi bật

    • Cách tính giờ trên trái đất - ví dụ cụ thể
    • Công thức tính dân số - Cách bấm bằng máy tính cầm tay casio
    • Vẽ, nhận xét, giải thích diện tích, năng suất và sản lượng lúa nước ta
    • Tổng hợp công thức tính toán trong Địa Lý THPT
    • TỔNG HỢP ĐỀ ÔN THI HSG ĐỊA LÝ LỚP 12
    • Khoán 10 và khoán 100 trong nông nghiệp

    Đọc nhiều

    • Trắc nghiệm địa lí 11 Bài 5 Tiết 3 (có đáp án): Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á
    • Sơ đồ tư duy địa lý lớp 10
    • BÀI 8 .TIẾT 3 : THỰC HÀNH TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI GDP VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA
    • Cách tính giờ trên trái đất - ví dụ cụ thể
    • Trắc nghiệm địa lí 11 Bài 5 Tiết 2 (có đáp án): Một số vấn đề của Mĩ La tinh

    HLT.vn - cafe sạch nguyên chất

    Có thể bạn quan tâm

      Cà phê làm đẹp

      Liên hệ để có thông tin chính xác nhất

      Tổng số lượt xem website

      Home
      Hotline: 0979 789 285
      Liên hệ quảng cáo
      RSS
      Lên đầu trang
      HLTcoffee.com

      Team HLT:

      Since 2003

      Địa chỉ: 822/1 Hương Lộ 2, Bình Trị Đông A, Bình Tân, TP.HCM
      Email: iDiaLy.com@gmail.com
      Ads: 0979.789.285
      Website: HLT.vn - HLTcoffee.com - ChoCaPhe.vn