HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn
BÀI TẬP THỰC HÀNH CHUYÊN ĐỀ NGÀNH NÔNG NGHIỆP
Admin: Tài trợ bởi: HLT.vn - Cung cấp cà phê và máy cà phê - 22/02/2020
BÀI 1
CHO
BẢNG SỐ LIỆU VỀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
TÍNH
THEO THỰC TẾ CỦA NƯỚC TA THỜI KỲ
1990-2002 (ĐƠN VỊ :TỈ ĐỒNG)
Năm
|
Trồng trọt
|
Chăn nuôi
|
Dịch vụ nông nghiệp
|
1990
|
16394
|
3701
|
572
|
1995
|
66794
|
16168
|
2546
|
1998
|
91226
|
20365
|
2826
|
2000
|
101041
|
24960
|
3137
|
2002
|
114934
|
31936
|
3412
|
2005
|
134754
|
45225
|
3362
|
1/
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp phân theo ngành thời kỳ 1990-2002.
2/ Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông
nghiệp trong thời gian kể trên.
BÀI 2
Cho bảng số liệu.
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA GIAI
ĐOẠN 1990-2005 ĐV: Tỉ đồng.
Năm
|
Tổng số
|
Lương thực
|
Rau đậu
|
Cây CN
|
Cây ăn quả
|
Cây khác
|
1990
|
49604,0
|
33289,6
|
3477,0
|
6692,3
|
5028,5
|
1116,6
|
1995
|
66183,4
|
42110,4
|
4983,6
|
12149,4
|
5577,6
|
1362,4
|
2000
|
90858,2
|
55163,1
|
6332,4
|
21782,0
|
6105,9
|
1474,8
|
2003
|
101210,2
|
60609,8
|
84404,2
|
23756,6
|
6904,9
|
1534,7
|
2005
|
107897,6
|
63689,5
|
8928,2
|
25585,7
|
7942,1
|
1588,5
|
a. Vẽ biểu
đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất các loại cây trồng của nước ta
giai đoạn 1990-2005 .
b. Nhận xét
mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất của
ngành trồng trọt. Sự thay đổi trên phản ánh gì trong sản xuất LT, TP và trong
phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới.
BÀI 3
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG NƯỚC TA NĂM 1995, NĂM
2005
(ĐV:
Nghìn ha)
Cây trồng
|
1990
|
2005
|
Tổng số
|
9040,0
|
13287,0
|
Cây hàng năm
|
8101,5
|
10818,8
|
- Cây
lương thực có hạt
|
6476,9
|
8383,4
|
- Cây công
nghiệp
|
542,0
|
861,5
|
- Cây khác
|
1082,6
|
1573,9
|
Cây lâu
năm
|
938,5
|
2468,2
|
- Cây công
nghiệp
|
657,3
|
1633,6
|
- Cây ăn quả
|
281,2
|
767,4
|
- Cây khác
|
0,0
|
67,2
|
a. Vẽ biểu
đồ thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng nước ta năm 1995, năm
2005
b. Nhận xét
sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây trồng nước ta trong hai năm trên.
BÀI 4
Cho
bảng số liệu sau:
DIỆN
TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở VIỆT NAM THỜI KỲ
1975-2002
Năm
|
Diện
tích (1000 ha)
|
Sản
lượng (1000 tấn)
|
1975
|
4856
|
10293
|
1980
|
5600
|
11647
|
1985
|
5704
|
15874
|
1990
|
6028
|
19225
|
1992
|
6470
|
21590
|
1995
|
6765
|
24964
|
1999
|
7643
|
31392
|
2002
|
7504
|
34470
|
2005
|
7329
|
35832
|
a. Tính năng suất lúa cả năm (tạ/ha).
b.Vẽ trên
cùng hệ trục toạ độ 3 đường biểu diễn sự gia tăng của diện tích, sản lượng,
năng suất lúa cả năm trong thời kỳ 1975-2002.
c. Nhận
xét tình hình sản xuất lúa ở nước ta
trong thời gian trên.
BÀI 5
Cho bảng số liệu sau đây:
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA THỜI KỲ 1981-2002
Năm
|
1981
|
1986
|
1990
|
1995
|
1999
|
2002
|
Dân số(triệu người)
|
54.9
|
61.2
|
66.0
|
72.0
|
76.3
|
79.7
|
Sản lượng (triệu tấn)
|
12.4
|
16.0
|
19.2
|
25.0
|
29.1
|
34.4
|
Anh (chị ) hãy:
a. Tính sản lượng lúa bình quân
theo đầu người qua các năm (Kg/ người)
b. Vẽ trên cùng 1 biểu đồ thể hiện sự gia tăng dân số, gia tăng
sản lượng lúa, sản lượng lúa Bq/người thời kỳ 1981-2002.
c. Nhận xét và giải thích về sự
thay đổi, mối quan hệ giữa gia tăng DS, sản lượng lúa ,sản lượng lúa Bq/ người
thời kỳ trên.
BÀI 6
CHO BẢNG SỐ LIỆU:
SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA
(ĐV:1000 tấn)
Năm
|
Tổng số
|
Lúa đông
xuân
|
Lúa hè thu
|
Lúa mùa
|
1990
|
19225.2
|
7845.8
|
4110.4
|
7269.0
|
1992
|
21590.3
|
9153.1
|
4910.3
|
7526.9
|
1994
|
23528.2
|
10503.9
|
5629.6
|
7394.7
|
1996
|
26396.7
|
12209.5
|
6878.5
|
7308.7
|
1998
|
29145.5
|
13559.5
|
7522.6
|
8064.4
|
a.Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi
cơ cấu sản lượng lúa cả năm thời kỳ1990-1998.
b.Nhận
xét và giải thích sự thay đổi về quy mô -cơ cấu sản lượng lúa cả năm thời kỳ
trên.
BÀI 7
Cho
bảng số liệu:
DIỆN
TÍCH LÚA PHÂN THEO CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA
(ĐV:1000
ha)
Năm
|
Tổng số
|
Chia ra các
vụ lúa
|
||
Đông xuân
|
Hè thu
|
Mùa
|
||
1985
|
5703.9
|
1765.0
|
856.6
|
3082.3
|
1990
|
6042.8
|
2073.6
|
1215.7
|
2753.5
|
1994
|
6598.6
|
2381.4
|
1586.1
|
2631.1
|
1998
|
7362.7
|
2783.3
|
2140.6
|
2438.8
|
2000
|
7666.3
|
3013.2
|
2292.8
|
2360.3
|
2003
|
7452.2
|
3022.9
|
2320.0
|
2109.3
|
2005
|
7329.2
|
2942.1
|
2349.3
|
2037.8
|
a.Vẽ
biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích phân theo mùa vụ ở nước ta giai
đoạn 1985-2005.
b.
Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu diện tích phân theo mùa vụ ở nước ta
giai đoạn trên.
BÀI 8
Cho bảng số liệu:
CHO SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO CÁC VÙNG NƯỚC TA
NĂM 2005
ĐV: nghìn ha
Các vùng
|
Sản lượng lúa
|
Cả nước
|
35832.9
|
Đồng bằng sông
Hồng
|
6183.5
|
Trung du miền núi
Bắc Bộ
|
3079.5
|
Bắc Trung Bộ
|
3170.3
|
Duyên hải Nam
Trung Bộ
|
1758.9
|
Tây Nguyên
|
717.3
|
Đông Nam Bộ
|
1624.9
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
19298.5
|
a. Vẽ biểu đồ cơ cấu sản lượng lúa cả năm phân theo
các vùng nước ta năm 2005
b. Nhận xét và giải thích cơ cấu sản lúa cả năm phân
theo các vùng nước ta.
BÀI 9
Cho bảng số liệu .
TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU GẠO Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1989-2005
Năm
|
Sản lượng gạo
xuất khẩu (1000 tấn)
|
Kim ngạch xuất
khẩu
(triệu USD)
|
1989
|
1425
|
321.811
|
1995
|
1998
|
546.800
|
2000
|
3477
|
667.349
|
2002
|
3241
|
725.535
|
2004
|
4060
|
950.000
|
2005
|
5202
|
1394.000
|
a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sản lượng và kim ngạch xuất khẩu gạo của
nước ta giai đoạn 1989-2005.
b. Tính giá trị gạo xuất khẩu bình quân qua các năm.
c. Nhận xét và giải thích tình hình xuất khẩu gạo của
nước ta trong giai đoạn trên.
BÀI 10
Cho bảng số liệu:
ĐÀN TRÂU, BÒ Ở CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 2005
ĐV:1000 con
Khu vực
|
Trâu
|
Bò
|
Cả nước
|
2922.2
|
5540.4
|
Đồng bằng sông
Hồng
|
145.9
|
685.8
|
Trung du miền núi
Bắc Bộ
|
1679.5
|
899.8
|
Bắc Trung Bộ
|
743.3
|
1110.9
|
Duyên hải Nam Trung
Bộ
|
139.5
|
1007.3
|
Tây Nguyên
|
71.9
|
616.9
|
Đông Nam Bộ
|
103.3
|
682.1
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
38.8
|
537.9
|
a. Vẽ biểu đồ
thích hợp nhất thể hiện cơ cấu đàn trâu, bò phân theo các vùng nước ta năm 2005
b. Nhận xét tình hình phân bố đàn trâu, bò ở nước ta.
BÀI 11
Cho bảng số liệu.
ĐÀN LỢN PHÂN THEO CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2005
ĐV : Nghìn con
Khu vực
|
Số Lượng
|
Cả nước
|
27435.0
|
Đồng bằng sông
Hồng
|
7420.6
|
Trung du miền núi
Bắc Bộ
|
5821.3
|
Bắc Trung Bộ
|
3913.1
|
Duyên hải Nam
Trung Bộ
|
2242.9
|
Tây Nguyên
|
1590.5
|
Đông Nam Bộ
|
2618.0
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
3828.6
|
a. Vẽ biểu đồ
thích hợp nhất thể hiện cơ cấu đàn lợn phân theo các vùng nước ta năm 2005
b.
Nhận xét và giải thích sự phân bố đàn lợn ở nước ta
BÀI 12
Cho bảng số liệu:
ĐÀN GIA SÚC VÀ GIA CẦM NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1980-2005
Năm
|
Trâu (1000 con)
|
Bò (1000 con)
|
Lợn (1000 con)
|
Gia cầm (triệu con)
|
1980
|
2300
|
1700
|
10000
|
65
|
1985
|
2600
|
2592
|
11800
|
91
|
1990
|
2854
|
3117
|
12260
|
107
|
1995
|
2963
|
3639
|
16306
|
124
|
2000
|
2897
|
4128
|
20194
|
196
|
2002
|
2814
|
4063
|
23170
|
233
|
2005
|
2922
|
5541
|
27345
|
220
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn gia súc,
gia cầm nước ta giai đoạn 1980-2005.
b. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển đàn gia
súc, gia cầm nước ta giai trên.
BÀI 13: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM VÀ HÀNG
NĂM NƯỚC TA THỜI KỲ 1980-2005 (đơn vị :1000 ha)
Năm
|
Cây công nghiệp hàng năm
|
Cây công nghiệp lâu năm
|
1976
|
289
|
185
|
1980
|
371
|
256
|
1985
|
600
|
470
|
1990
|
542
|
657
|
1995
|
716
|
902
|
2000
|
778
|
1451
|
2003
|
841
|
1505
|
2005
|
860
|
1593
|
1/
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công
nghiệp nước ta thời kỳ 1976-2002
2/
Nhận xét và giải thích nguyên nhân về sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công
nghiệp
BÀI 14: Cho bảng số liệu.
DIỆN TÍCH CÀ PHÊ , CAO SU NƯỚC TA THỜI KỲ 1975-2002
(đơn vị 1000 ha)
Năm
|
1975
|
1980
|
1985
|
1990
|
1996
|
1999
|
2002
|
Cà phê
|
19.0
|
22.5
|
44.7
|
119.3
|
254.2
|
397.4
|
531.3
|
Cao su
|
88.2
|
8.3
|
180.2
|
221.7
|
254.2
|
394.3
|
429.0
|
1/ Trên cùng một trục hệ tạo độ hãy vẽ
đường biểu diễn thể hiện rõ sự thay đổi diện tích cây cà phê , cao su nước ta
thời kỳ 1975- 2002
2/ Nhận xét sự thay đổi đó.
3/ Anh chị hãy cho biết sự phân bố cây
cà phê và cây cao su nước ta.
BÀI 15
Cho
bảng số liệu:
DIỆN
TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM VÀ HÀNG NĂM NƯỚC TA THỜI KỲ 1980-2005
(đơn
vị :1000 ha)
Năm
|
Cây công nghiệp hàng năm
|
Cây công nghiệp lâu năm
|
1976
|
289
|
185
|
1980
|
371
|
256
|
1985
|
600
|
470
|
1990
|
542
|
657
|
1995
|
716
|
902
|
2000
|
778
|
1451
|
2003
|
841
|
1505
|
2005
|
860
|
1593
|
1/
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự biến động diện tích cây công nghiệp
hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta thời kỳ 1976-2005
2/ Nhận xét và giải thích nguyên
nhân sự phát triển của cây công nghiệp nước ta thời gian trên.
BÀI 16
Cho
bảng số liệu sau đây:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ NHÂN NƯỚC TA THỜI KỲ 1980-2005
Năm
|
1980
|
1985
|
1990
|
1995
|
1997
|
1999
|
2002
|
2005
|
DT(1000 ha)
|
22.5
|
44.7
|
119.3
|
186.4
|
279.0
|
397.4
|
531.3
|
497.4
|
SL(1000 tấn)
|
4,3
|
12.3
|
92.0
|
218.0
|
400.2
|
486.8
|
688.7
|
752.1
|
1/ Hãy vẽ biểu đồ kết hợp cột đường để
thể hiện diễn biến diện tích gieo trồng
và sản lượng cà phê nhân thời kỳ 1980-2005.
2/ Nhận xét và giải thích sự phát triển
sản xuất cà phê trong thời gian trên.
BÀI 17
Cho
bảng số liệu sau:
DIỆN
TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ LOẠI CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM NƯỚC TA THỜI KỲ1985-2002
(đơn vị :1000 ha)
Năm
|
1985
|
1990
|
1995
|
2002
|
Cao su
|
180.2
|
221.7
|
278.4
|
429.0
|
Cà phê
|
44.7
|
119.3
|
186.4
|
531.3
|
Chè
|
50.5
|
60.0
|
66.7
|
106.8
|
1/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể
hiện sự thay đổi diện tích cây cao su , cà phê , chè thời kỳ 1985-2002
2/ Nhận xét và giải thích sự thay
đổi trên.
BÀI 18
Cho
bảng số liệu sau đây.
SẢN LƯỢNG CÀ
PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU Ở NƯỚC
TA GIAI ĐOẠN 1980-2005 ĐV: nghìn tấn
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2002
|
2005
|
Sản
lượng
|
92.0
|
218.0
|
698.2
|
699.5
|
752.1
|
Khối
lượng cà phê xuất khẩu
|
89.6
|
248.1
|
733.9
|
722.0
|
855.0
|
1/ Hãy vẽ biểu đồ so sánh tình hình SX
và XK cà phê ở nước ta 1980-2005.
2/ Nhận xét tình hình sản xuất và xuất
khẩu cà phê ở nước ta giai đoạn trên.
BÀI 19
Cho bảng số liệu.
DIỆN TÍCH VÀ SẢN
LƯỢNG CHÈ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2005
Năm
|
Diện tích (nghìn
ha)
|
Sản lượng
(nghìn tấn)
|
1990
|
60.6
|
145.1
|
1994
|
67.3
|
189.2
|
1997
|
78.6
|
235.0
|
2000
|
87.7
|
314.7
|
2003
|
116.3
|
448.6
|
2005
|
118.4
|
534.2
|
1/
Hãy vẽ biểu đồ kết hợp cột đường để thể hiện diễn biến diện tích gieo trồng và
sản lượng chè ở nước ta thời kỳ 1980-2005.
2/ Nhận xét và giải thích sự phát
triển sản xuất chè trong thời gian trên.
BÀI 20
Cho bảng số liệu:
CƠ
CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM PHÂN THEO CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 1995-2000
![]()
Vùng
|
Đơn vị
|
1995
|
2000
|
Đông Nam Bộ
|
%
|
43.6
|
34.5
|
Tây Nguyên
|
%
|
26.4
|
42.5
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
%
|
15.3
|
8.9
|
Duyên Hải Nam Trung Bộ
|
%
|
5.9
|
5.8
|
TDMN Phía Bắc
|
%
|
5.2
|
4.3
|
Bắc Trung Bộ
|
%
|
3.2
|
3.7
|
Đồng Bằng
Sông Hồng
|
%
|
0.4
|
0.3
|
Tổng diện
tích
|
nghìn
ha
|
542.0
|
778.1
|
1/ vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện
quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm phân theo các
vùng năm 1995 - 2000.
2/
Nhận xét và giải thích sự phân bố cây công nghiệp lâu năm ở nước ta.
BÀI 21
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng
LTBQ/người của cả nước, ĐBSCL và ĐBSH
Đơn vị: kg/người
Năm
|
Toàn quốc
|
ĐBS Hồng
|
ĐBS CLong
|
1986
|
300,8
|
244,2
|
516,5
|
1999
|
448,0
|
414,0
|
1012,3
|
2005
|
427,6
|
477,0
|
1092,0
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng LT
BQ/người của cả nước, ĐBSCL và SH.
b. Nhận xét, giải thích.
BÀI 22
Cho bảng số liệu sau:
Năng suất lúa cả năm của cả
nước, ĐBS Hồng và ĐBS Cửu Long, năm 1995 - 2005
Đơn
vị: tạ/ha
Năm
|
Cả nước
|
ĐBSH
|
ĐBSCL
|
1995
|
36,9
|
44,4
|
40,2
|
2000
|
42,2
|
55,2
|
42,3
|
2005
|
48,9
|
54,3
|
50,4
|
a. Hóy vẽ biểu đồ so sánh năng suất lúa của cả nước, của ĐBSH và
ĐBSCL.
b. Nhận xét về năng suất lúa của cả nước, ĐBSH và ĐBSCL.
BÀI 23
Cho
bảng số liệu sau:
Tỡnh
hỡnh sản xuất lỳa ở Đồng bằng sông Hồng, từ 1985 – 2005
Năm
|
1985
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
Diện tớch (nghỡn ha)
|
1051,8
|
1057,6
|
1193,0
|
1212,6
|
1138,5
|
Năng suất
(tạ/ha)
|
29,4
|
34,2
|
44,4
|
55,2
|
54,4
|
Sản lượng
(nghỡn tấn)
|
3091,9
|
3618,1
|
5090,4
|
6586,6
|
6199,0
|
Bỡnh quõn theo
đầu người (kg/người)
|
233,0
|
260,0
|
321,0
|
387,0
|
344,0
|
a.
Hóy vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa
và sản lượng lúa bỡnh quõn theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng qua các năm
trên.
b.
Nhận xét và giải thích.
BÀI 24
Cho
bảng số liệu:
DIỆN
TÍCH GIEO TRỒNG CÀ PHÊ CỦA TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 1985-2005
Đơn vị: nghìn ha
Năm
|
1985
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
Cả nước
|
44,7
|
119,3
|
186,4
|
561,9
|
497,4
|
Tây Nguyên
|
7,8
|
38,4
|
147,3
|
468,6
|
445,4
|
a/ Vẽ
biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cà phê của Tây Nguyên so với cả
nước giai đoạn 1985-2005.
b/
Nhận xét vai trò của Tây Nguyên trong việc phát triển cây cà phê đối với cả
nước. Nguyên nhân.
BÀI 25
Cho
bảng số liệu sau:
Diện
tích gieo trồng cây CN lâu năm và hằng năm của nước ta từ 1985 – 2007
Đơn
vị: nghỡn ha
Năm
|
1985
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
2007
|
Cây
CN lâu năm
|
470,3
|
657,3
|
902,3
|
1451,3
|
1633,6
|
1821,0
|
Cây
CN hằng năm
|
600,7
|
542,0
|
716,7
|
778,1
|
861,5
|
846,0
|
a.
Vẽ biểu đồ so sánh diện tích gieo trồng cây CN lâu năm và hằng năm của nước ta
từ 1985– 2007.
b.
Nhận xét và giải thích nguyên nhân.
BÀI 26
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CHÈ,
CÀ PHÊ, CAO SƯ, HỒ TIÊU CỦA NƯỚCTA THỜI
KỲ 1990-2004
(Đơn vị:
Nghìn ha )
Năm
|
Chè
|
Cà phê
|
Cao su
|
Hồ tiêu
|
1990
|
60,0
|
119,1
|
221,7
|
9,2
|
1993
|
63,4
|
101,3
|
242,5
|
6,7
|
1994
|
67,3
|
123,9
|
258,4
|
6,5
|
1998
|
77,4
|
370,6
|
382,0
|
12,8
|
2000
|
87,7
|
561,9
|
412,0
|
27,9
|
2001
|
95,6
|
568,2
|
418,4
|
35,0
|
2004
|
118,7
|
503,2
|
450,9
|
51,3
|
a/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích chè, cà phê, cao sư, hồ tiêu của nướcta thời kỳ 1990-2004.
b/Nhận xét và giải thích tình hình phát triển của cây công nghiệp lâu
năm của nước ta trong thời gian 1990 đến 2004.
...............................
Website/apps: iDiaLy.com
Group:idialy.HLT.vn
Fanpage: dialy.HLT.vn
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí