news
BÀI TẬP THỰC HÀNH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Đăng bởi: Admin - 22/02/2020
BÀI 1
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA THỜI KỲ
1985-2006
Năm
|
Điện (tỉ kw/h)
|
Than đá (triệu tấn)
|
Phân hoá học (nghìn tấn)
|
1985
|
5.2
|
5.7
|
531
|
1990
|
8.8
|
4.6
|
354
|
1995
|
14.6
|
8.4
|
931
|
2000
|
26.7
|
11.6
|
1209
|
2002
|
41.1
|
16.4
|
1288
|
2004
|
46.2
|
27.3
|
1714
|
2006
|
59.1
|
38.9
|
2176
|
1/ Trên cùng hệ trục toạ độ hãy vẽ
biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta
thời kỳ 1985-2006.
2/ Nhận xét và giải thích về tình hình
sản xuất của các sản phẩm trên.
BÀI 2
Cho bảng số liệu:
TỈ TRỌNG SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO
NHÓM A VÀ NHÓM B
ĐV: %
Năm
|
1980
|
1985
|
1989
|
1990
|
1995
|
1998
|
2002
|
2005
|
NhómA
|
37.8
|
32.7
|
28.9
|
34.9
|
44.7
|
45.1
|
49.2
|
48.8
|
Nhóm B
|
62.2
|
67.3
|
71.1
|
65.1
|
55.3
|
54.9
|
50.8
|
51.2
|
1/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự
chuyển biến cơ cấu công nghiệp nước ta phân theo nhóm A và nhóm B thời kỳ
1980-2005.
2/ Nhận xét và giải thích sự chuyển biến
trên.
BÀI 3
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC
TA NĂM 1996 , NĂM 2003
(ĐV: %)
Ngành công nghiệp
|
1996
|
2003
|
Khai thác
|
13.8
|
13.5
|
Cơ bản (Cơ khí, luyện kim, điện tử,
hoá chất)
|
21.4
|
32.1
|
Chế biến Nông
- Lâm - Thuỷ sản
|
35.6
|
28.9
|
Dệt may, da
giày
|
12.7
|
12.2
|
Vật liệu xây dựng
|
7.8
|
6.6
|
Điện, ga và
nước
|
6.2
|
5.2
|
Các ngành công
nghiệp khác
|
2.5
|
1.5
|
Toàn ngành công nghiệp
|
100.0
|
100.0
|
a. Vẽ biểu đồ thể
hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta năm 1996,
2003.
b. Nhận xét và
giải thích sự thay đổi trên.
BÀI 4
Cho bảng số liệu:
GIÁ
TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CỦA CÁC NGÀNH
CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM NĂM 2004
(ĐV: Tỉ
đồng)
Ngành công nghiệp
|
2004
|
Khai thác dầu khí
|
28648.4
|
Cơ khí, điện tử,
|
57605.8
|
Chế biến Nông
- Lâm - Thuỷ sản
|
106992.6
|
Dệt may, da
giày
|
44920.0
|
Hoá chất
|
32161.2
|
Vật liệu xây dựng
|
34709.0
|
Các ngành công
nghiệp khác
|
44993.1
|
Toàn ngành công nghiệp
|
354030.1
|
a. Vẽ biểu đồ thể
hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo ngành công nghiệp trọng điểm của
nước ta năm 2004.
b. Nhận xét và
phân tích các thế mạnh để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm: Khai
thác dầu khí, cơ khí, điện tử, chế biến N-L-TS, dệt may - da giầy.
BÀI
5
Cho bảng số liệu:
GIÁ
TRỊ SX CN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
CỦA NƯỚC TA NĂM 2002, NĂM 2005.
ĐV
: Tỉ đồng
Thành
phần kinh tế
|
2002
|
2005
|
Tổng số
|
261092.4
|
416562.8
|
Nhà nước
|
105119.4
|
141116.6
|
Ngoài nhà nước
|
63474.4
|
120127.1
|
Khu vực có vốn
đầu tư nước ngoài
|
71285.0
|
155319.1
|
a. Vẽ biểu đồ
thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm
2002,năm 2005.
b. Nhận xét và
giải thích sự thay đổi trên.
BÀI
6
Cho bảng số liệu:
CƠ
CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN
THEO VÙNG KINH TẾ NƯỚC TA
(Đv : % )
Vùng
|
1977
|
1997
|
2002
|
Miên
núi,trung du phía bắc
|
15.0
|
7.5
|
9.1
|
Đồng bằng
sông Hồng
|
36.3
|
18.0
|
19.3
|
Bắc Trung Bộ
|
6.7
|
3.5
|
4.0
|
Duyên hải Nam Trung Bộ
|
6.0
|
5.7
|
5.9
|
Tây Nguyên
|
1.1
|
1.2
|
0.9
|
Đông Nam Bộ
|
29.6
|
52.6
|
50.7
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
5.3
|
11.5
|
10.1
|
1/ Vẽ biểu đồ cơ cấu thể hiện sự phân hoá lãnh
thổ công nghiệp phân theo các vùng của nước ta năm 1977,1997,2002.
2/ Nhận xét và giải thích sự phân hoá
lãnh thổ công nghiệp trên.
BÀI
7
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO
VÙNG KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2002, 2005
(Đv : Tỉ đồng )
Vùng
|
2002
|
2005
|
Cả nước
|
198326
|
354030
|
Đồng bằng sông
Hồng
|
40359
|
77457
|
Đông Bắc
|
10657
|
18607
|
Tây Bắc
|
541
|
1004
|
Bắc Trung Bộ
|
7158
|
13551
|
Duyên Hải Nam
Trung Bộ
|
9776
|
18704
|
Tây Nguyên
|
1961
|
2925
|
Đông Nam Bộ
|
99571
|
171881
|
ĐB sông Cửu Long
|
18480
|
32331
|
Không phân theo vùng
|
9823
|
17570
|
1/ Vẽ biểu đồ cơ cấu thể hiện
sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp phân theo các vùng của nước ta năm 2002, 2005.
2/ Nhận xét và giải thích tại
sao Đông Nam Bộ là vùng công nghiệp phát triển nhất nước ta hiện nay.
BÀI
8
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO
THÀNH PHẦN KINH TẾ
CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐÔNG
NAM BỘ NĂM 2005
(Đv
: Tỉ đồng )
Vùng
|
Tổng
số
|
Chia ra theo thành phần kinh tế
|
||
Nhà nước
|
Ngoài quốc doanh
|
Vốn đầu tư nước ngoài
|
||
Cả nước
|
261092.4
|
105119.4
|
63474.4
|
92498.6
|
ĐB S. Hồng
|
47745.0
|
19566.3
|
12912.9
|
15265.8
|
Đông Nam Bộ
|
125683.3
|
35615.9
|
27815.7
|
62251.7
|
1.
Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo
thành phần kinh tế của cả nước, Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
2. Nhận xét về hai vùng trọng
điểm sản xuất công nghiệp nước ta.
3. Giải thích vì sao hai vùng
trên lại trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn.
BÀI 9
Cho
bảng số liệu:
CƠ
CẤU SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÂN THEO NGUỒN Ở NƯỚC TA THỜI KỲ 1990-2005
ĐƠN VỊ: %
Nguồn
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
Thuỷ
điện
|
72,3
|
53,8
|
38,3
|
30,1
|
Nhiệt
điện
|
27,7
|
46,2
|
61,7
|
69,8
|
a/
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi Cơ cấu sản lượng điện phân theo
nguồn ở nước ta thời kỳ 1990-2005.
b/
Nhận xét và giải thích về sự thay đổi Cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở
nước ta thời kỳ trên.
BÀI 10
Cho
bảng số liệu sau:
Sản
lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta, từ 1990 - 2007
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
2007
|
Than (triệu
tấn)
|
4,6
|
8,4
|
11,6
|
31,4
|
42,5
|
Dầu (triệu
tấn)
|
2,7
|
7,6
|
16,3
|
18,5
|
15,9
|
Điện (tỉ kwh)
|
8,8
|
14,7
|
26,7
|
52,1
|
64,1
|
a. Vẽ
biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng của các sản phẩm CN của nước ta qua các
năm trên.
b. Nhận xét,
giải thích.
Bài
11
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng
một số sản phẩm công nghiệp nhẹ của nước ta, từ 1998 – 2007
Năm
|
Đường
mật
(nghỡn
tấn)
|
Vải
lụa
(triệu m)
|
Quần
áo may sẵn (triệu cái)
|
1998
|
736
|
315
|
275
|
2000
|
1209
|
356
|
337
|
2002
|
1069
|
470
|
489
|
2004
|
1434
|
502
|
923
|
2007
|
1129
|
575
|
1212
|
a. Vẽ
biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm CN nhẹ của nước ta, từ 1998
– 2007.
b.
Nhận xột và giải thớch tỡnh hỡnh phỏt triển cỏc sản phẩm trong thời gian trên.
..................
Website/apps: iDiaLy.com
Group:idialy.HLT.vn
Fanpage: dialy.HLT.vn
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí