HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn
10 BÀI TẬP THỰC HÀNH HAY VỀ CÁC VÙNG VÀ CẢ NƯỚC
Admin: Tài trợ bởi: HLT.vn - Cung cấp cà phê và máy cà phê - 22/02/2020
Bài 1
Cho
bảng số liệu:
DIỆN
TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÂY LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA THỜI KỲ 1990 – 2009
Năm
|
Diện
tích
(nghìn
ha)
|
Sản
lượng (nghìn tấn)
|
||
Tổng số
|
Trong đó
|
|||
Lúa
|
Ngô
|
|||
1990
|
6476,9
|
19897,7
|
19225,1
|
671,0
|
1995
|
7324,3
|
26142,5
|
24963,7
|
1177,2
|
1998
|
8016,0
|
30758,6
|
29145,5
|
1612,0
|
2000
|
8399,1
|
34538,9
|
32529,5
|
2005,9
|
2005
|
8383,4
|
39621,6
|
35832,9
|
3787,1
|
2007
|
8304,7
|
40247,4
|
35942,7
|
4303,2
|
2009
|
8528,4
|
43329,8
|
38895,5
|
4431,8
|
a/
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện về tỡnh hỡnh sx lương thực của nước ta thời
kỳ 1990-2009.
b/
Nhận xột và giải thớch về tỡnh hỡnh sản xuất lương thực của nước ta trong thời
kỳ trên.
Bài 2
Cho
bảng số liệu:
GIÁ
TRỊ SẢN SUẤT NGÀNH CHĂN NUÔI
PHÂN
THEO VẬT NUÔI VÀ LOẠI SẢN PHẨM THỜI KỲ 1990 – 2009 (Đơn
vị: Tỉ đồng)
Năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
||
Gia súc
|
Gia cầm
|
Sản phẩm không
qua giết thịt |
||
1990
|
10283,2
|
6568,2
|
1980,1
|
1328,2
|
1994
|
12999,0
|
8499,2
|
2304,2
|
1735,9
|
1997
|
15465,4
|
9922,6
|
2690,5
|
2389,8
|
1999
|
17337,0
|
11181,9
|
3092,2
|
2589,1
|
2000
|
18505,4
|
11919,7
|
3295,7
|
2802,0
|
2003
|
22907,3
|
14419,6
|
4071,8
|
3900,6
|
2005
|
26107,6
|
18581,7
|
3517,9
|
3469,0
|
2007
|
29196,1
|
20920,5
|
3781,6
|
3928,5
|
2009
|
33547,1
|
23017,9
|
5299,8
|
4630,3
|
a/
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành
chăn nuôi của nước ta thời kỳ 1990-2009.
b/
Nhận xét.
Bài 3
Cho
bảng số liệu:
SẢN
LƯỢNG LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO VÙNG NĂM 1999, 2005, 2009
(Đơn vị: Nghìn
tấn)
Năm
|
1999
|
2005
|
2009
|
CẢ
NƯỚC
|
31393,8
|
35832,9
|
38895,5
|
Đồng
bằng sông Hồng
|
6543,4
|
6398,4
|
6796,3
|
Trung
du và miền núi phía Bắc
|
2123,5
|
2864,6
|
3047,1
|
Bắc
Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
|
4777,7
|
5342,5
|
6252,0
|
Tây
Nguyên
|
512,4
|
717,3
|
994,3
|
Đông
Nam Bộ
|
1142,1
|
1211,6
|
1322,4
|
Đồng
bằng sông Cửu Long
|
16294,7
|
19298,5
|
20483,4
|
1. Vẽ
biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sản lượng lúa phân theo các vùng ở nước
ta năm 1999, 2005, 2009.
2. Nhận xét và giải thích.
Bài 4:
Cho bảng
số liệu:
DIỆN
TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
Ở
NƯỚC TA NĂM 1990, 2005, 2009
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
|
Tổng số
|
Cây
hàng năm
|
Cây
lâu năm
|
||||
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Trong
đó
|
|||||
Cây
lương thực có hạt
|
Cây
CN hàng năm
|
Tổng
số
|
Cây
CN
lâu năm |
Cây
ăn quả
|
|||
1990
|
9040,0
|
8101,5
|
6476,9
|
542,0
|
938,5
|
657,3
|
281,2
|
1995
|
10496,9
|
9224,2
|
7324,3
|
716,7
|
1272,7
|
902,3
|
346,4
|
2009
|
13949,2
|
11188,6
|
8528,4
|
758,6
|
2760,6
|
1936,2
|
774,0
|
1.
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy
mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng ở nước ta năm 1990, 1995, 2009.
2.
Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ
cấu diện tích các loại cây trồng ở nước ta trong thời gian trên.
Bài
5
Cho bảng số liệu:
GIÁ
TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA PHÂN THEO VÙNG
NĂM
1995, 2005, 2009
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm
|
1995
|
2005
|
2009
|
CẢ
NƯỚC
|
82307,1
|
137112,0
|
161536,4
|
Đồng
bằng sông Hồng
|
17058,7
|
25105,8
|
28449,0
|
Trung
du và miền núi phía Bắc
|
7634,4
|
13253,3
|
16530,8
|
Bắc
Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
|
13928,7
|
20971,3
|
24436,9
|
Tây
Nguyên
|
4725,2
|
16139,8
|
21613,6
|
Đông
Nam Bộ
|
7712,5
|
13872,0
|
17255,4
|
Đồng
bằng sông Cửu Long
|
31247,6
|
47769,8
|
53250,7
|
1.
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản
xuất nông nghiệp phân theo vùng ở nước ta năm 1995, 2005, 2009.
2.
Nhận xét.
Bài 6
Cho bảng
số liệu:
SẢN
LƯỢNG LƯƠNG THỰC Ở NƯỚC TA PHÂN THEO VÙNG NĂM 1995, 2005, 2009
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
|
1995
|
2005
|
2009
|
CẢ
NƯỚC
|
26142,5
|
39621,6
|
43329,8
|
Đồng
bằng sông Hồng
|
5462,5
|
6755,0
|
7109,9
|
Trung
du và miền núi phía Bắc
|
2003,3
|
3908,3
|
4575,1
|
Bắc
Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
|
4060,7
|
6143,0
|
7030,8
|
Tây
Nguyên
|
542,4
|
1680,4
|
2154,4
|
Đông
Nam Bộ
|
1156,3
|
1646,7
|
1783,9
|
Đồng
bằng sông Cửu Long
|
12917,3
|
19488,2
|
20675,7
|
1.
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ
cấu sản lượng lúa phân theo các vùng ở nước ta năm 1999, 2005, 2009.
2.
Nhận xét và giải thích.
Bài 7
Cho bảng
số liệu:
GIÁ
TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH THỜI KỲ 1990 - 2009
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm
|
Tổng số
|
Chia ra
|
||
Trồng
trọt
|
Chăn
nuôi
|
Dịch
vụ
|
||
1990
|
20666,5
|
16393,5
|
3701,0
|
572,0
|
1994
|
64876,8
|
49920,7
|
13112,9
|
1843,2
|
1999
|
128416,2
|
101648,0
|
23773,2
|
2995,0
|
2002
|
145021,3
|
111171,8
|
30574,8
|
3274,7
|
2005
|
183342,4
|
134754,5
|
45225,6
|
3362,3
|
2009
|
410138,0
|
292996,8
|
110311,6
|
6829,6
|
1. Vẽ
biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản xuất nông nghiệp ở nước
ta thời kỳ từ năm 1990 – 2009.
2. Nhận
xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp ở nước ta
trong thời gian trên.
Bài 8
Cho bảng
số liệu:
DIỆN
TÍCH LÚA CẢ NĂM Ở NƯỚC TA PHÂN THEO VÙNG NĂM 1995, 2005, 2009
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
|
1995
|
2005
|
2009
|
CẢ
NƯỚC
|
6765,6
|
7329,2
|
7440,1
|
Đồng
bằng sông Hồng
|
1238,1
|
1186,1
|
1155,4
|
Trung
du và miền núi phía Bắc
|
611,7
|
661,2
|
669,9
|
Bắc
Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
|
1200,2
|
1144,5
|
1221,6
|
Tây
Nguyên
|
173,2
|
192,2
|
213,6
|
Đông
Nam Bộ
|
351,8
|
318,9
|
306,7
|
Đồng
bằng sông Cửu Long
|
3190,6
|
3826,3
|
3872,9
|
1. Vẽ
biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo vùng ở
nước ta năm 1995, 2005, 2009.
2. Nhận
xét và giải thích.
Bài 9
Cho bảng
số liệu:
DIỆN
TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA THỜI KỲ 1990 – 2009
Năm
|
Diện tích (nghìn ha)
|
Sản lượng (nghìn tấn)
|
|||
Tổng số
|
Lúa
đông xuân |
Lúa
hè thu |
Lúa mùa
|
||
1990
|
6042,8
|
19225,1
|
7865,6
|
4090,5
|
7269,0
|
1995
|
6765,6
|
24963,7
|
10736,6
|
6500,8
|
7726,3
|
1999
|
7653,6
|
31393,8
|
14103,0
|
8758,3
|
8532,5
|
2002
|
7504,3
|
34447,2
|
16719,6
|
9188,7
|
8538,9
|
2005
|
7329,2
|
35832,9
|
17331,6
|
10436,2
|
8065,1
|
2007
|
7207,4
|
35942,7
|
17024,1
|
10140,8
|
8777,8
|
2009
|
7440,1
|
38895,5
|
18696,3
|
11184,1
|
9015,1
|
1. Vẽ
biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỡnh hỡnh sản xuất lỳa ở nước ta thời kỳ 1995 –
2005.
2. Nhận
xét và giải thích.
Bài 10:
Cho
bảng số liệu:
NĂNG
SUẤT LÚA BÌNH QUÂN CỦA CẢ NƯỚC, ĐBSH, ĐBSCL
NĂM
1995, 1999, 2005, 2009
Đơn
vị: Tạ/ha
Năm
|
1995
|
1999
|
2005
|
2009
|
Cả nước
|
36,9
|
41,0
|
48,9
|
52,3
|
Đồng
bằng sông Hồng
|
42,1
|
52,4
|
53,9
|
58,8
|
Đồng
bằng sông Cửu Long
|
40,2
|
40,9
|
50,4
|
52,9
|
1. Vẽ
biểu đồ thích hợp thể hiện năng suất lỳa bỡnh quõn của cả nước, ĐBSSH, ĐBSCL
thời kỳ 1995 – 2005.
2. Nhận
xét.
...................................Website/apps: iDiaLy.com
Group:idialy.HLT.vn
Fanpage: dialy.HLT.vn
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí