HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

Hướng dẫn thiết kế ma trân soạn đề kiểm tra

Hướng dẫn thiết kế ma trân soạn đề kiểm tra



Có file tải về máy dưới bài viết
Bạn nào có thì gởi về mail iDiaLy.com@gmail.com để mình đăng lên cho các bạn tham khảo nhé.
5.1. Quy trình thiết kế ma trận đề kiểm tra
     5.1.1 Cấu trúc ma trận đề:
+ Lập một bảng có hai chiều, một chiều là nội dung hay mạch kiến thức chính cần đánh giá, một chiều là các cấp độ nhận thức của học sinh theo các cấp độ: Nhận biết; Thông hiểu và Vận dụng (có thể gồm có vận dụng và vận dụng ở mức cao hơn).
          + Trong mỗi ô là chuẩn kiến thức kĩ năng chương trình cần đánh giá, tỉ lệ % số điểm, số lượng câu hỏi và tổng số điểm của các câu hỏi.
+ Số lượng câu hỏi của từng ô phụ thuộc vào mức độ quan trọng của mỗi chuẩn cần đánh giá, lượng thời gian làm bài kiểm tra và số điểm quy định cho từng mạch kiến thức, từng cấp độ nhận thức.
     5.1.2 Mô tả về các cấp độ tư duy:
Cấp độ tư duy
Mô tả

Nhận biết
* Nhận biết có thể được hiểu là học sinh nêu hoặc nhận ra các khái niệm, nội dung,vấn đề đã học khi được yêu cầu.
(Tóm lại HS nhận thức được những kiến thức đã nêu trong SGK)

Thông hiểu

* Học sinh hiểu các khái niệm cơ bản, có khả năng diễn đạt được kiến thức đã  học theo ý hiểu của mình và có thể sử dụng khi câu hỏi được đặt ra tương tự hoặc gần với các ví dụ học sinh đã được học trên lớp.


Vận dụng

* Học sinh vượt qua cấp độ hiểu đơn thuần và có thể sử dụng, xử lý các khái niệm của chủ đề trong các tình huống tương tự nhưng không hoàn toàn giống như tình huống đã gặp trên lớp.

Vận dụng ở mức độ cao hơn

Học sinh có khả năng sử dụng các khái niệm cơ bản để giải quyết một vấn đề mới hoặc không quen thuộc chưa từng được học hoặc trải nghiệm trước đây, nhưng có thể giải quyết bằng các kỹ năng và kiến thức đã được dạy ở mức độ tương đương.
5.1.3 Xác định cấp độ tư duy dựa trên các cơ sở sau:
       * Căn cứ vào chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình tiểu học:
- Kiến thức nào trong chuẩn ghi là biết được thì xác định ở cấp độ “biết”;
- Kiến thức nào trong chuẩn ghi ở phần kĩ năng thì xác định là cấp độ “vận dụng”.
Tuy nhiên:
- Kiến thức nào trong chuẩn ghi là “hiểu được” nhưng chỉ ở mức độ nhận biết các kiến thức trong SGK thì vẫn xác định ở cấp độ “biết”;
- Những kiến thức, kĩ năng kết hợp giữa phần “biết được” và phần “kĩ năng” thì được xác định ở cấp độ “vận dụng”.
* Những kiến thức, kĩ năng kết hợp giữa phần “hiểu được” và phần “kĩ năng” thì được xác định ở cấp độ “vận dụng ở mức độ cao hơn”.
5.1.4 Các khâu cơ bản thiết kế ma trận đề kiểm tra:
K1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương...) cần kiểm tra;
K2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy;
K3. Quyết định phân phối tỉ lệ % điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, chương...);
K4. Tính số điểm cho mỗi chủ đề (nội dung, chương...) tương ứng với tỉ lệ %;
K5. Quyết định số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng và điểm tương ứng;
K6. Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột và kiểm tra tỉ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột;
K7. Đánh giá lại ma trận và chỉnh sửa nếu thấy cần thiết.
5.2. Khung ma trận đề kiểm tra:
     5.2.1. Khung ma trận đề kiểm tra theo một hình thức
    
5.2.2. Khung ma trận đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức


5.3. Ví dụ về các khâu thiết kế ma trận đề kiểm tra Toán  Học kì  I lớp 2:



























HOẶC MA TRẬN KHÔNG GHI CHUẨN
  

5.4. Ví dụ về các khâu thiết kế ma trận đề kiểm tra toán giữa Học kì  I lớp 4:

 





 






 





Up Arrow Callout:        25%







HOẶC MA TRẬN KHÔNG GHI CHUẨN
____________


 ví dụ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN ĐỊA LÍ  – NĂM HỌC 2016-2017
KHỐI 12
Cấp độ

    Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1. Tự nhiên Việt Nam





1. Vị trí địa lí- tọa độ
1 câu – 0,25đ




2. Phạm vi vùng biển
1 câu – 0,25đ




3.Vị trí tiếp giáp
1 câu- 0,25đ




4. Hệ sinh thái ven biển
1 câu – 0,25đ




5. Tài nguyên thiên nhiên – dầu khí
1 câu – 0,25đ




6. Tài nguyên thiên nhiên - muối

1 câu – 0,25đ



7. Gió mùa mùa đông
1 câu – 0,25đ




8. Gió mùa mùa hạ
1 câu – 0,25đ




9.TN nhiệt đới ẩm gió mùa – SV
1 câu – 0,25đ




10.TN nhiệt đới ẩm gió mùa- đất
1 câu – 0,25đ




11. Sông ngòi
1 câu – 0,25đ




12.Anh hưởng TN nhiệt đới ẩm…

1 câu – 0,25đ



13.Bảo vệ TN đất
1 câu – 0,25đ




14. Bảo vệ TN rừng
1 câu – 0,25đ




15. Đảm bảo vai trò của rừng …
1 câu – 0,25đ




16. Đặc điểm của bão
1 câu- 0,25đ




17. Phạm vi ảnh hưởng của bão
1 câu – 0,25đ




18. Ngập lụt
1 câu- 0,25đ




19. Lũ quét

1 câu – 0,25đ



20.Vị trí địa lí

1 câu – 0,25đ



Kỹ năng Át lát
21. Khu vực đồi núi- Át lát


  
     1 câu- 0,25đ


22. Khu vực đồi núi- Át lát


1 câu – 0,25đ


23. Khu vực đồi núi- Át lát


1 câu – 0,25đ


24.Địa hình ven biển- Átlat


1 câu – 0,25đ


25.Vị trí tiếp giáp- Átlat


1 câu – 0,25đ


26. Biển đông ảnh hưởng khí hậu

1 câu- 0,25đ
    


27.Thiên tai của Biển đông


1 câu – 0,25đ


28.Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa



1 câu- 0,25đ

29.Ảnh hưởng nhiệt đới ảm gmua

1 câu- 0,25đ



30.Đất đồng bằng

1 câu – 0,25đ



31.Biển đông ảnh hưởng gió mùa


1 câu – 0,25đ


32. Ngập lụt



1 câu – 0,25đ

Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Điểm
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
33. Thiên tai - bão


1 câu – 0,25đ


34. Thiên tai – hạn hán


1 câu – 0,25đ


35.Đa dạng sinh học

1 câu – 0,25đ



Kỹ năng - Số liệu





ĐĐ dân số, phân bố dân cư





36.Thể hiện biểu đồ



1 câu – 0,25đ

38. Nhận xét số liệu


1 câu – 0,25đ


39. Thể hiện biểu đồ


1 câu – 0,25đ


Tài nguyên rừng





37. Nhận xét số liệu


1 câu – 0.25đ


Nhiệt đới ẩm gió mùa





40. Tính số liệu, so sánh



1 câu- 0,25đ

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
16 câu
4 điểm
40%
8 câu
2 điểm
20%
16 câu
4 điểm
40%
40 câu
10 điểm



Tải về máy ở link dưới


THIẾT KẾ MA TRẬN VÀ BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
         
Giáo viên Ma trận đề Ma trận đề 12 Tài liệu tham khảo Tin tức
Lên đầu trang