news
Tuyển chọn 150 bài thực hành, bảng số liệu địa lý - phần 1
Đăng bởi: Admin - 05/11/2021
A - BÀI TẬP ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN:
BÀI 1:
Cho bảng số liệu:
BIẾN ĐỔI DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 1943-2005
Năm | Tổng diện tích rừng (Triệu ha) | Trong đó | Tỉ lệ che phủ rừng % | |
Rừng tự nhiên | Rừng trồng | |||
1943 | 14, 3 | 14,3 | 0 | 43,8 |
1976 | 11, 1 | 11,0 | 0,1 | 33,8 |
1983 | 7, 2 | 6,8 | 0,4 | 22,0 |
1990 | 9, 2 | 8,4 | 0,8 | 27,8 |
2000 | 10, 9 | 9,4 | 1,5 | 33,1 |
2005 | 12,4 | 9,5 | 2,9 | 37,7 |
a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sự biến đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1943-2005
b. Nhận xét, giải thích sự thay đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 1943 - 2005.
BÀI 2:
Cho bảng số liệu :
ĐỘ CHE PHỦ RỪNG THEO CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 1943 - 1998
Đơn vị %
Vùng | 1943 | 1991 |
Miền núi phía Bắc | 95 | 17 |
Trung du phía Bắc | 55 | 29 |
Đồng bằng sông Hồng | 3 | 3 |
Bắc Trung Bộ | 66 | 35 |
Duyên Hải Nam Trung Bộ | 62 | 32 |
Tây Nguyên | 93 | 60 |
Đông Nam Bộ | 54 | 24 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 23 | 9 |
Cả nước | 67 | 29 |
a/ Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện độ che phủ rừng của cả nước và các vùng của nước ta trong hai năm 1943-1991.
b. Nhận xét sự thay đổi độ che phủ rừng của các vùng và của cả nước.
c. Nêu nguyên nhân của sự cạn kiệt TN rừng của nước ta và phương hướng bảo vệ TN rừng.
B - BÀI TẬP ĐỊA LÝ DÂN CƯ
BÀI 1:
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1901-2006
Năm | Số dân | Năm | Số dân |
1901 | 13,0 | 1970 | 41,0 |
1921 | 15,5 | 1979 | 52,7 |
1936 | 18,8 | 1989 | 64,8 |
1956 | 27,5 | 1999 | 76,6 |
1960 | 30,2 | 2006 | 84,2 |
a. Vẽ biểu đồ đường biểu diễn thể hiện tình hình tăng dân số nước ta giai đoạn 1901-2006 .
b. Nhận xét và nêu hậu quả của việc tăng dân số nhanh ở nước ta.
BÀI 2:
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO NHÓM TUỔI NĂM 1979,1989, 2005
Năm Nhóm tuổi | 1979 | 1989 | 2005 |
0 -14 (%) | 41,7 | 38,7 | 27,1 |
15 - 59 (%) | 51,3 | 54,1 | 63,9 |
Từ 60 trở lên (%) | 7,0 | 7,2 | 9,0 |
Tổng số (nghìn người) | 52.472 | 64.405 | 84.156 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta trong ba năm 1979,1989, 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi dân số qua các năm kể trên.
BÀI 3: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ, CỦA DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960-2006
Năm | Tỉ suất sinh | Tỉ suất tử | Năm | Tỉ suất sinh | Tỉ suất tử |
1960 | 46.0 | 12.0 | 1985 | 28.4 | 6.9 |
1965 | 37.8 | 6.7 | 1989 | 31.3 | 8.4 |
1970 | 34.6 | 6.6 | 1993 | 28.5 | 6.7 |
1976 | 39.5 | 7.5 | 1999 | 23.6 | 7.3 |
1979 | 32.2 | 7.2 | 2006 | 19.0 | 5.0 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1960-2006
b. Nhận xét
BÀI 4:
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN Ở NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 1960-2006
Năm | Số dân (Triệu người) | Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) |
1960 | 30,17 | 3,93 |
1965 | 34,92 | 2,93 |
1970 | 41,03 | 3,24 |
1979 | 52,47 | 2,50 |
1989 | 64,61 | 2,10 |
1999 | 76,32 | 1,40 |
2006 | 84,16 | 1,30 |
a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện quy mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta, giai đoạn 1960-2006.
b. Nhận xét.
c. Giải thích vì sao hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhanh nhưng quy mô dân số vẫn tăng.
BÀI 5:
Cho bảng số liệu sau đây:
DIỆN TÍCH, DÂN SỐ THEO CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2006
Địa phương | Dân số (nghìn người) | Diện tích (Km 2) |
Cả nước | 84155,8 | 331211,6 |
Đồng bằng sông Hồng | 18207,9 | 14862,5 |
Trung du miền núi phía Bắc | 12065,4 | 101559,0 |
- Đông Bắc | 9458,5 | 64025,2 |
- Tây Bắc | 2606,9 | 37533,8 |
Duyên hải miền Trung | 19530,6 | 95918,1 |
- Bắc Trung Bộ | 10668,3 | 51552,0 |
- DH Nam Trung Bộ | 8862,3 | 44366,1 |
Tây Nguyên | 4868,9 | 54659,6 |
Đông Nam Bộ | 12067,5 | 34807,7 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 17415,5 | 40604,7 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số và cơ cấu diện tích của nước ta phân theo vùng.
b. Tính mật độ dân số trung bình của cả nước và các vùng.
c. Nhận xét và cho biết nguyên nhân, hậu quả và phương hướng khắc phục tình hình phân bố dân cư bất hợp lí hiện nay của nước ta.
BÀI 6:
Cho bảng số liệu dưới đây:
DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
(ĐV- TRIỆU NGƯỜI)
Năm | Thành thị | Nông thôn |
1985 | 11.3 | 48.5 |
1989 | 12.9 | 51.5 |
1996 | 15.4 | 57.8 |
1999 | 18.1 | 58.5 |
2001 | 19.5 | 59.2 |
2003 | 20.9 | 60.0 |
1/ Vẽ biểu đồ thể hiện số dân thành thị so với số dân nông thôn nước ta qua các năm .
2/ Nhận xét sư thay đổi số dân nước ta phân theo thành thị và nông thôn.
BÀI 7:
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2006 Đơn vị : %
Năm Ngành | 1979 | 1989 | 1998 | 2000 | 2003 | 2004 | 2006 |
N - L - Ng | 79.0 | 72.5 | 63.5 | 61.1 | 59.6 | 58.7 | 55.7 |
CN - XD | 6.0 | 11.2 | 11.9 | 14.1 | 16.4 | 17.4 | 19.1 |
DV | 15.0 | 16.3 | 24.6 | 24.8 | 24.0 | 23.9 | 25.2 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta giai đoạn1979-2006.
b. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi trên.
BÀI 8: Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1996 - 2005
Năm | Số lao động đang làm việc (Triệu người) | Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị (%) | Thời gian thiếu việc làm ở nông thôn (%) |
1996 | 33,8 | 5,9 | 27,7 |
1998 | 35,2 | 6,9 | 28,9 |
2000 | 37,6 | 6,4 | 25,8 |
2002 | 39,5 | 6,0 | 24,5 |
2005 | 42,7 | 5,3 | 19,4 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị, thời gian thiếu việc làm ở nông thôn nước ta giai đoạn 1996-2005.
b. Nhận xét và giải thích tình trạng lao động và việc làm của nước ta trong thời gian trên.
c. Hãy nêu phương hướng giải quyết việc làm.
BÀI 9 :
Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ THẤT NGHIỆP Ở THÀNH THỊ VÀ THỜI GIAN THIẾU VIỆC LÀM Ở NÔNG THÔN
PHÂN THEO VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2005
ĐV: %
Các vùng | Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị | Thời gian thiếu việc làm ở nông thôn |
Cả nước | 5,3 | 19,3 |
ĐB sông Hồng | 5,6 | 21,2 |
Đông Bắc | ,5,1 | 19,7 |
Tây Bắc | 4,9 | 21,6 |
Bắc Trung Bộ | 5,0 | 23,5 |
DH Nam Trung Bộ | 5,5 | 22,2 |
Tây Nguyên | 4,2 | 19,4 |
Đông Nam Bộ | 5,6 | 17,1 |
ĐB sông Cửu Long | 4,9 | 20,0 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và thời gian thiếu việc làm ở nông thôn phân theo vùng ở nước ta năm 2005
b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của tình trạng trên.
BÀI 10 :
Cho bảng số liệu.
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ GIÁO DỤC
NĂM HỌC 1997-1998 VÀ 2001-2002
ĐV: %
Trình độ giáo dục | 1997-1998 | 2001-2002 |
Chưa bao giờ đến trường | 60,2 | 49,5 |
Tốt nghiệp THCS | 22,9 | 30,1 |
Tốt nghiệp THPT | 6,9 | 11,7 |
Công nhân kỹ thuật | 3,1 | 1,6 |
Trung học chuyên nghiệp | 4,5 | 3,1 |
Cao đẳng và đại học | 2,4 | 3,9 |
Tổng số | 74, 3 triệu người | 78,7 triệu người |
a. Vẽ biểu đồ cơ cấu dân số phân theo trình độ GD năm học 1997-1998 và 2001-2002.
b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của tình trạng trên.
BÀI 11:
Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ HỘ NGHÈO CỦA CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 1993, 2004
ĐV:%
Các vùng | 1993 | 2004 |
Cả nước | 58.1 | 19.5 |
Đồng bằng sông Hồng | 62.7 | 12.1 |
Đong Bắc | 86.1 | 29.4 |
Tây Bắc | 81.1 | 58.6 |
Bắc Trung Bộ | 74.5 | 31.9 |
Duyên Hải Nam Trung Bộ | 47.2 | 19.0 |
Tây Nguyên | 70.0 | 33.1 |
Đông Nam Bộ | 37.0 | 5.4 |
ĐB sông Cửu Long | 47.1 | 15.9 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ hộ nghèo của các vùng nước ta năm 1993 và năm 2004
b. Nhận xét.
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.
Thầy cô nên tự soạn để hợp với trường lớp mình dạy hơn.
Tải miễn phí tài liệu địa lý tại đây.
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
Group:idialy.HLT.vn
Fanpage: dialy.HLT.vn
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí