HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

Tổng hợp 1 số bài tập thực hành địa lý lớp 11

Tổng hợp 1 số bài tập thực hành địa lý lớp 11

Tổng hợp 1 số bài tập thực hành địa lý lớp 11
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn

Mở bài đăng, link trên app để không hiện quảng cáo khi vô website nhé
Thầy Cô bạn bè có thêm nữa thì gửi về mail idialy.com@gmail.com để bổ sung nhé. THANKs

Bài 1.    Tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 1950 – 2003
Sản phẩm
1950
1960
1980
1990
2003
Than (triệu tấn)
1820
2603
3770
3387
5300
Dầu mỏ (triệu tấn)
523
1052
3066
3331
3904
Điện (tỉ kwh)
967
2304
8247
11832
14851
Nhận xét:
- Qua bảng số liệu ta thấy tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 1950 – 2003 có sự thay đổi/đều tăng nhưng Than tăng không liên tục (không đều) và có sự khác nhau hoặc khác biệt.
- Từ năm 1950 – 2003: + Than tăng khoảng 2,9 lần và tăng 3480 triệu tấn. Nhưng không đều:    
Từ năm 1950-1980 tăng khoảng 2,1 lần và tăng 1950  triệu tấn;
Từ năm 1980-1990 giảm 0,9 lần và 383 triệu tấn;
Từ năm 1990-2003 tăng khoảng 1,6 lần và 1913 triệu tấn.
                                    + Dầu mỏ tăng khoảng 7,5 lần và 3381 triệu tấn.
                                    + Điện tăng khoảng 15,4 lần và 13884 tỉ kwh.
- Điện có sự gia tăng nhanh nhất và than tăng chậm nhất
Bài 2.    Cơ cấu KT Trung Quốc giai đoạn 1978 – 2005 (%)
                      Năm
Cơ cấu
1985
1991
1995
2004
2005
Nông – lâm – ngư nghiệp
28,4
24,5
20,5
14,5
14,1
Công nghiệp – xây dựng
40,3
42,1
48,8
50,9
52,2
Dịch vụ
31,3
33,4
30,7
34,6
33,7
Tổng
100
100
100
100
100
Nhận xét:
- Qua bảng số liệu ta thấy cơ cấu kinh tế Trung Quốc giai đoạn 1978 – 2005 có sự chuyển dịch (hoặc thay đổi) và có sự chênh lệch
- Từ năm 1985-2005: + N-L-NN giảm liên tục và giảm 14,3%
                                    + CN-XD tăng liên tục và tăng 11,9%
                                    + DV tăng 2,4% nhưng không liên tục:         .Từ năm 1985-1991 tăng 2,1%
                                                                                                            .Từ năm 1991-1995 giảm 2,7%
                                                                                                            .Từ năm 1995-2004 tăng 3,9%
                                                                                                            .Từ năm 2004-2005 giảm 0,9%
- Có sự chênh lệch tương đối cao: CN-XD chiếm tỉ trọng cao nhất và ngày càng cao. N-L-NN chiếm tỉ trọng thấp nhất và ngày càng giảm.

BÀI TẬP THỰC HÀNH LỚP 11
Bài 1.     Tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 1950 – 2003
Sản phẩm
1950
1960
1980
1990
2003
Than (Triệu tấn)
1820
2603
3770
3387
5300
Dầu mỏ (triệu tấn)
523
1052
3066
3331
3904
Điện (tỉ kwh)
967
2304
8247
11832
14851
a.        Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị sản xuất sản phẩm công nghiệp dầu mỏ và điện của thế giới, thời kì 1950 – 2003.
b.        Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị sản xuất sản phẩm công nghiệp dầu mỏ và than của thế giới, thời kì 1950 – 2003
c.        Nhận xét giá trị sản xuất sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 1950 – 2003.
Bài 2.     Diện tích, sản lượng và năng xuất lúa gạo của Nhật Bản
Năm
1965
1975
1985
1988
2000
Diện tích (nghìn ha)
3123
2719
2318
2067
1600
Năng suất lúa (tấn/ha)
4,03
4,6
4,8
4,9
6
Sản lượng (nghìn tấn)
12585
12235
11458
10128
9600
a.        Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích, sản lượng lúa của Nhật Bản trong thời kì 1965 – 2000.
b.        Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích, năng suất lúa của Nhật Bản trong thời kì 1965 – 2000.
c.        Nhận xét giá trị diện tích, sản lượng và năng xuất lúa gạo của Nhật Bản.

Bài 3.     Số dân và sự gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc thời kì 1970 – 2004.
Năm
1970
1995
1997
1999
2004
Số dân (triệu người)
776
1221
1236
1259
1299
Gia tăng dân số tự nhiên (%)
2,58
1,06
1,06
0,87
0,59
a.        Vẽ biểu đồ thể hiện số dân và sự gia tăng dân số của Trung Quốc thời kì 1970 – 2004.
b.        Nhận xét tình hình số dân và sự gia tăng dân số của Trung Quốc thời kì 1970 – 2004.
Bài 4.     GDP phân theo ngành kinh tế của Trung Quốc so với thế giới qua các năm (tỉ USD)
Năm
1995
2004
Trung Quốc
697,6
1649,3
Thế giới
29357,4
40887,9
a.        Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Trung Quốc so với thế giới qua các năm.
b.        Nhận xét cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Trung Quốc so với thế giới qua các năm.
Bài 5.     GDP của Trung Quốc, Hoa Kì và thế giới giai đoạn 1995 – 2004 (tỉ USD)
Năm
1995
1997
2001
2004
Trung Quốc
697,6
902,0
1159,0
1649,3
Hoa Kì
6954,8
7834,0
10171,4
11667,5
Thế giới
29357,4
29795,7
31283,8
40887,9
a.        Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Trung Quốc, Hoa Kì so với thế giới giai đoạn 1995 và 2004.
b.     Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Trung Quốc, Hoa Kì so với thế giới giai đoạn 1995 - 2004.
c.        Nhận xét GDP của Trung Quốc, Hoa Kì và thế giới giai đoạn 1995 và 2004.
d.        Nhận xét GDP của Trung Quốc, Hoa Kì và thế giới giai đoạn 1995 – 2004.

Năm
1995
1997
2001
2004
Trung Quốc
2,4
3,0
3,7
4,0
Hoa Kì
23,7
26,3
32,5
28,5
Các nước khác
73,9
70,7
63,8
67,5
Thế giới
100
100
100
100

Bài 6.     Cơ cấu GDP của 2 nhóm nước, năm 2004 (%)
Nhóm nước
Tỉ trọng GDP
Cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế
Nông – lâm – ngư nghiệp
Công nghiệp – xây dựng
Dịch vụ
Phát triển
85
2
27
71
Đang phát triển
15
25
32
43
a.        Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của 2 nhóm nước, năm 2004.
b.        Nhận xét cơ cấu GDP của 2 nhóm nước, năm 2004.
Bài 7.     Cơ cấu kinh tế Trung Quốc giai đoạn 1978 – 2005 (%)
                      Năm
Cơ cấu
1985
1991
1995
2004
2005
Nông – lâm – ngư nghiệp
28,4
24,5
20,5
14,5
14,1
Công nghiệp – xây dựng
40,3
42,1
48,8
50,9
52,2
Dịch vụ
31,3
33,4
30,7
34,6
33,7
a.        Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu KT Trung Quốc qua các năm 1995, 2004 và 2005.
b.        Nhận xét cơ cấu KT Trung Quốc qua các năm.
Bài 8.     Xuất nhập khẩu của Trung Quốc từ 1986 – 2006 (đv: tỉ đôla)
NĂM
1990
1995
1999
2006
2008
Xuất khẩu
62,09
148,78
194,94
960
1430
Nhập khẩu
53,34
132,08
165,72
810
1130




a.        Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu XNK của Trung Quốc các năm 1999 và 2008.
b.        Nhận xét cơ cấu XNK của Trung Quốc từ 1986 – 2008.
Bài 9.     Giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kì giai đoạn 1984 – 2004 (tỉ USD)
Năm
1984
1994
2003
2004
Xuất khẩu
291,0
703,3
1020,5
1147,2
Nhập khẩu
399,3
801,7
1517,0
1764,3
a.        Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kì các năm 1984 và 2004.
b.        Nhận xét cơ cấu xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kì giai đoạn 1984 – 2004.


 .....................................................................................................................
BÀI TẬP THỰC HÀNH LỚP 11
Bài 1. Tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 1950 – 2003
Sản phẩm
1950
1960
1980
1990
2003
Than (Triệu tấn)
1820
2603
3770
3387
5300
Dầu mỏ (triệu tấn)
523
1052
3066
3331
3904
Điện (tỉ kwh)
967
2304
8247
11832
14851
a.      Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 1950 – 2003.
b.      Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời gian nói trên. Lấy năm 1950 = 100%.
c.      Nhận xét tình hình sản xuất sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 1950 – 2003
d.      Nhận xét tốc độ tăng trưởng sản xuất sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 1950 – 2003.
Bài 2. Diện tích, sản lượng và năng xuất lúa gạo của Nhật Bản
Năm
1965
1975
1985
1988
2000
Diện tích (nghìn ha)
3123
2719
2318
2067
1600
Năng suất lúa (tấn/ha)
4,03
4,6
4,8
4,9
6
Sản lượng (nghìn tấn)
12585
12235
11458
10128
9600
a.      Vẽ biểu đồ thể hiện chỉ số phát triển sản lượng và năng suất lúa của Nhật Bản trong thời kì 1965 – 2000.
b.      Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích, sản lượng và năng suất lúa của Nhật Bản trong thời kì 1965 – 2000. Lấy năm 1965=100%
c.      Nhận xét tình hình diện tích, sản lượng và năng xuất lúa gạo của Nhật Bản
d.      Nhận xét tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng xuất lúa gạo của Nhật Bản.
Bài 3. Số dân và sự gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc thời kì 1970 – 2004.
Năm
1970
1995
1997
1999
2004
Số dân (triệu người)
776
1221
1236
1259
1299
Gia tăng dân số tự nhiên (%)
2,58
1,06
1,06
0,87
0,59
a.      Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình số dân và sự gia tăng dân số của Trung Quốc thời kì 1970 – 2004.
b.      Nhận xét tình hình số dân và sự gia tăng dân số của Trung Quốc thời kì 1970 – 2004.
Bài 4. GDP của Trung Quốc, Hoa Kì và thế giới giai đoạn 1995 – 2004 (tỉ USD)
Năm
1995
1997
2001
2004
Trung Quốc
697,6
902,0
1159,0
1649,3
Hoa Kì
6954,8
7834,0
10171,4
11667,5
Thế giới
29357,4
29795,7
31283,8
40887,9
a.      Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Trung Quốc, Hoa Kì so với thế giới giai đoạn 1995 – 2004.
b.      Nhận xét GDP của Trung Quốc, Hoa Kì và thế giới giai đoạn 1995 – 2004.
Bài 5. Cơ cấu kinh tế Trung Quốc giai đoạn 1978 – 2005 (%)
                      Năm
Cơ cấu
1985
1991
1995
2004
2005
Nông – lâm – ngư nghiệp
28,4
24,5
20,5
14,5
14,1
Công nghiệp – xây dựng
40,3
42,1
48,8
50,9
52,2
Dịch vụ
31,3
33,4
30,7
34,6
33,7
a.      Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịnh cơ cấu KT Trung Quốc qua các năm.
b.      Nhận xét cơ cấu KT Trung Quốc qua các năm.
Bài 6. Xuất nhập khẩu của Trung Quốc từ 1986 – 2006 (đv: tỉ đôla)
NĂM
1990
1995
1999
2006
2008
Xuất khẩu
62,09
148,78
194,94
960
1430
Nhập khẩu
53,34
132,08
165,72
810
1130




a.      Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu XNK của Trung Quốc từ 1986 – 2008.
b.      Nhận xét cơ cấu XNK của Trung Quốc từ 1986 – 2008.
Bài 7. Giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kì giai đoạn 1984 – 2004 (tỉ USD)
Năm
1984
1994
2003
2004
Xuất khẩu
291,0
703,3
1020,5
1147,2
Nhập khẩu
399,3
801,7
1517,0
1764,3
a.      Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kì giai đoạn 1984 – 2004.

b.      Nhận xét cơ cấu xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kì giai đoạn 1984 – 2004.


........................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.
Thầy cô nên tự soạn để hợp với trường lớp mình dạy hơn.

Tải miễn phí tài liệu địa lý tại đây.
Giáo án theo phương pháp PTNL (phát triển năng lực) học sinh.
Website/apps: iDiaLy.com
Group:idialy.HLT.vn
Fanpage: dialy.HLT.vn
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
Bài tập thực hành Bảng số liệu Biểu đồ Biểu đồ địa lý Nhận xét Tin tức
Lên đầu trang