• Hotline: 0979 789 285
  • HLTcoffee.com
  • Subscribe
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
  • 18+
  • ChoThuê+
  • Cafe+
  • MáyXay+
  • MáyPha+
  • LinhKiện+
  • Phin+
  • TQK
  • Giáo án
  • Sơ đồ tư duy
  • Atlat
  • Công thức
  • Lớp 4
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12
Cung cấp sỉ và lẻ cà phê hạt cho quán và quầy mang đi
  • Home
  • Bài tập
  • Bài tập thực hành
  • Bảng số liệu
  • LỚP 11
  • BÀI TẬP THỰC HÀNH LỚP 11 (DÀNH CHO HỌC SINH THI OLYMPIC)

    Share
    Xem

    BÀI TẬP THỰC HÀNH LỚP 11 (DÀNH CHO HỌC SINH THI OLYMPIC)

    BÀI TẬP THỰC HÀNH LỚP 11 (DÀNH CHO HỌC SINH THI OLYMPIC)
    Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé

    Bài 1. Sử dụng bảng số liệu dưới đây:

    Nhóm nước
    Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên năm 2005 (%)
    Cơ cấu dân số năm 2000 (%)
    Chỉ số HDI năm 2003
    GDP/người năm 2004 (USD)
    Cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế năm 2004 (%)
    KV I
    KV II
    KV III
    Phát triển
    0,1
    29,2
    0,855
    26650
    2
    27
    71
    Đang phát triển
    1,5
    79,8
    0,694
    5390
    25
    32
    43
    Thế giới
    1,2
    100
    0,741
    7370




    a.             Hãy nhận xét và rút ra kết luận phù hợp.
    b.            Giải thích những kết luận rút ra.


    Bài 2. Dựa vào bảng số liệu về tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 1950 – 2003:
    Sản phẩm
    1950
    1960
    1970
    1980
    1990
    2003
    Than (Triệu tấn)
    1820
    2603
    2936
    3770
    3387
    5300
    Dầu mỏ (triệu tấn)
    523
    1052
    2336
    3066
    3331
    3904
    Điện (tỉ kwh)
    967
    2304
    4962
    8247
    11832
    14851
    Thép (triệu tấn)
    189
    346
    594
    682
    682
    870
    Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời gian nói trên (lấy năm 1950 = 100%)

    Bài 3. Dựa vào bảng số liệu
    Khu vực
    Dầu thô (tỉ tấn)
    Khí đốt (tỉ m3)
    Bắc Mĩ
    6,2
    8,5
    Trung – Nam Mĩ
    10,3
    7,9
    Tây Âu
    2,3
    5,6
    Đông Âu và Liên Xô cũ
    11,3
    66
    Châu Phi
    13,2
    14,2
    Trung Đông
    92,5
    81,2
    Viễn Đông – ASEAN
    6
    11
    Nam Thái Bình Dương
    0,6
    3,3
    Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự phân bố trữ lượng về dầu mỏ và khí đốt trên thế giới .

    4. Dựa vào bảng số liệu về Tổng thu nhập quốc dân và thu nhập quốc dân theo đần người của các nước Đông Nam Á (năm 2001)

    Malaysia
    Thái Lan
    Philippin
    Brunay
    Mianma
    Inđônêxia
    Tổng thu nhập quốc dân (tỉ USD)
    200
    410
    335
    6,2
    63
    687
    Thu nhập quốc dân theo đần người (USD)
    9000
    6600
    3000
    18000
    1500
    3000

    Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để so sánh Tổng thu nhập quốc dân và thu nhập quốc dân theo đần người của các nước Đông Nam Á (năm 2001)

    Bài 4. Từ bảng số liệu sau đây:
    Bảng 1: tỉ trọng và cơ cấu GDP của 2 nhóm nước, năm 2004 (%)
    Nhóm nước
    Tỉ trọng GDP
    Cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế
    KV I
    KV II
    KV III
    Phát triển
    85
    2
    27
    71
    Đang phát triển
    15
    25
    32
    43

    Bảng 2: tuổi thọ trung bình và chỉ số HDI của 2 nhóm nước và thế giới
    Thế giới và 2 nhóm nước
    Tuổi thọ trung bình  (tuổi) năm 2005
    HDI năm 2003
    Phát triển
    76
    0,855
    Đang phát triển
    65
    0,694
    Thế giới
    67
    0,741

    Rút ra nhân xét về sự tương phản một số chỉ tiêu kinh tế – xã hội của nhóm nước PT và đang PT.




    Bài 5. Cho bảng số liệu sau: cơ cấu KT Trung Quốc giai đoạn 1978 – 2005 (%)
                          Năm
    Cơ cấu
    1978
    1985
    1991
    1995
    2004
    2005
    Nông – lâm – ngư nghiệp
    64,8
    28,4
    24,5
    20,5
    14,5
    14,1
    Công nghiệp – xây dựng
    27,9
    40,3
    42,1
    48,8
    50,9
    52,2
    Dịch vụ
    7,3
    31,3
    33,4
    30,7
    34,6
    33,7

    a.             Chọn dạng biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịnh cơ cấu KT Trung Quốc qua các năm.
    b.            Nhận xét và giải thích.

    Bài 6. . Dựa vào bảng số liệu về xuất nhập khẩu của Trung Quốc từ 1986 – 2006 (đv: tỉ đôla)
    NĂM
    1986
    1990
    1995
    1998
    1999
    2006
    2008
    XUẤT KHẨU
    30,94
    62,09
    148,78
    183,75
    194,94
    960
    1430
    NHẬP KHẨU
    42,90
    53,34
    132,08
    140,17
    165,72
    810
    1130

    a.       Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu XNK của Trung Quốc từ 1986 – 2008.
    b.      Nhận xét và giải thích.


    Bài 7. Dựa vào bảng số liệu: cơ cấu lao động và tỉ lệ đóng góp vào GDP của Trung Quốc.


    Cơ cấu lao động
    Tỉ lệ đóng góp vào GDP
               Năm
    Ngành
    1970
    1980
    1990
    2000
    1970
    1980
    1990
    2000
    Nông nghiệp
    81,6
    72,1
    60
    50
    35
    32
    28,4
    26
    Công nghiệp
    6,4
    15,6
    21,4
    24
    41
    48
    43,6
    41
    Dịch vụ
    12
    12,3
    18,6
    26
    24
    20
    28
    33

    Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động và tỉ lệ đóng góp vào GDP của các ngành kinh tế Trung Quốc .


    Bài 8. Dựa vào bảng số liệu sau: tỉ lệ đóng góp vào tổng sản phẩm quốc dân của các ngành kinh tế Trung Quốc qua các năm (đv: %)
    Ngành
    1970
    1988
    1997
    Nông – Lâm – Ngư nghiệp
    35
    32
    24
    Công nghiệp – Xây dựng
    41
    48
    42
    Dịch vụ
    24
    20
    34

    Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ đóng góp vào tổng sản phẩm quốc dân của các ngành kinh tế Trung Quốc qua các năm.

    Bài 9. Dựa vào bảng số liệu về Tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc qua các năm từ 1953 – 2001 (đv: %)
    Năm
    1953
    1955
    1958
    1960
    1970
    1978
    1981
    1986
    2001
    GDP (%)
    12
    5
    20
    -30
    22
    12
    4
    14
    8

    Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc qua các năm từ 1953 – 2001.

    Bài 10. Bảng số liệu: GDP của Trung Quốc qua các năm.
    Năm
    Tổng GDP (tỉ USD)
    Cơ cấu GDP (%)
    Nông – Lâm – Ngư nghiệp
    Công nghiệp – Xây dựng
    Dịch vụ
    1985
    239,0
    28,4
    40,3
    31,3
    1995
    697,6
    20,5
    48,8
    30,7
    2004
    169,3
    14,5
    50,9
    34,6

    a.       Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu GDP của Trung Quốc qua các năm trên.
    b.            Nhận xét và giải thích.

    Bài 11. Cho bảng số liệu sau: GDP phân theo ngành kinh tế của Trung Quốc qua các năm (tỉ USD)

                           Năm

    Khu vực
    1985
    1995
    2004
                                    Tổng
    239
    697,6
    1649,3
    Khu vực I
    67,876
    143,008
    239,1485
    Khu vực II
    96,317
    340,4288
    839,4937
    Khu vực III
    74,807
    214,1632
    570,6578

    a.       Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Trung Quốc qua các năm.
    b.      Nhận xét và giải thích.

    Bài 12. Cho bảng số liệu sau: GDP phân theo ngành kinh tế của Trung Quốc so với thế giới qua các năm (tỉ USD)

    Năm
    1985
    1995
    2004
    Trung Quốc
    239,0
    697,6
    1649,3
    Thế giới
    12360,0
    29357,4
    40887,9

    c.       Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Trung Quốc so với thế giới qua các năm.
    d.      Nhận xét và giải thích.


    Bài 13. Cho bảng số liệu sau: số dân và sự gia tăng dân số của Trung Quốc thời kì 1970 – 2004.

    Năm
    1970
    1995
    1997
    1999
    2004
    Số dân (triệu người)
    776
    1221
    1236
    1259
    1299
    Gia tăng dân số tự nhiên (%)
    2,58
    1,06
    1,06
    0,87
    0,59

    a.       Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình số dân và sự gia tăng dân số của Trung Quốc thời kì 1970 – 2004.
    b.      Nhận xét và giải thích.

    Bài 14. Dựa vào bảng số liệu sau đây: số dân và tỉ lệ gia tăng dân số Hoa Kì.
                         Năm
    Mục
    1970
    1980
    1988
    2004
    Số dân (triệu người)
    205
    228
    246
    293
    Tỉ lệ gia tăng (%)
    1,1
    1,0
    0,8
    0,92

    a.             Vẽ biều đồ thích hợp thể hiện tình hình gia tăng dân số Hoa Kì thời kì 1970 – 2004.
    b.            Nhận xét và giải thích.

    Bài 15. Dựa vào bảng số liệu về dân số Hoa Kì thời kỳ 1800 – 2002 (đv: triệu người)
    Năm
    1800
    1820
    1840
    1860
    1880
    1900
    1920
    1940
    1960
    1980
    2002
    Dân Số
    5
    10
    17
    31
    50
    76
    105
    132
    179
    227
    287

    Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện gia tăng dân số của Hoa Kỳ thời kỳ 1800 – 2002


    Bài  16. cho bảng số liệu sau: giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kì giai đoạn 1984 – 2004 (tỉ USD)
    Năm
    1984
    1994
    2003
    2004
    Xuất khẩu
    291,0
    703,3
    1020,5
    1147,2
    Nhập khẩu
    399,3
    801,7
    1517,0
    1764,3

    a.       Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kì giai đoạn 1984 – 2004.
    b.      Nêu nhận xét và giải thích.

    Bài  17. Dựa vào bảng số liệu về xu hướng biến động dân số Nhật Bản:
    Năm
    1950
    1970
    1997
    2004
    Số dân (triệu người)
    83
    104
    126
    127
    Dưới 15 tuổi (%)
    35,4
    23,9
    15,3
    13,9
    Từ 15 – 39 tuổi (%)
    39,3
    43,8
    34,2
    32,9
    Từ 40– 64tuổi (%)
    20,3
    25,2
    34,8
    34
    Từ 65 tuổi trở lên (%)
    5
    7,1
    15,7
    19,2
    Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số Nhật Bản năm 1950 và 2004

    Bài 18. Dựa vào bảng số liệu về ngoại thương của Nhật Bản trong các năm 1970 – 1992

    Tiêu mục
    Đơn vị
    1970
    1980
    1992
    Tổng nhập
    Sản phẩm nông nghiệp
    Sản phẩm năng lượng
    Khoáng sản khác
    Tỉ đôla
    %
    %
    %
    18,9
    33,1
    20,7
    16,8
    141,3
    20,7
    49,9
    7,7
    230
    6,1
    22,8
    7,7
    Tổng xuất
    Sản phẩm công nghiệp
    Máy móc thiết bị
    Sản phẩm nông nghiệp
    Tỉ đôla
    %
    %
    %
    19,3
    77,8
    40,6
    5,1
    130,4
    82,8
    54,9
    2,3
    339,5
    96
    67,4
    0,5
    Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị tổng xuất nhập khẩu phân theo nhóm các mặt hàng của Nhật Bản các năm 1980 và 1992.

    Bài  19. Dựa vào bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa gạo của Nhật Bản:
    Năm
    1965
    1975
    1985
    1988
    2000
    Diện tích (nghìn ha)
    3123
    2719
    2318
    2067
    1600
    Năng suất lúa (tấn/ha)
    4,03
    4,6
    4,8
    4,9
    6
    Sản lượng (nghìn tấn)
    12585
    12235
    11458
    10128
    9600

    Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện chỉ số phát triển diện tích, sản lượng và năng suất lúa của Nhật Bản trong thời kì 1965 – 2000.

    Bài 20. Dựa vào bảng số liệu về sản lượng một số nông sản của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2001.  (đv: triệu tấn)
    Nước
    Ngô
    Lúa mì
    Gạo
    Hoa Kì
    236
    54
    10
    Trung Quốc
    115
    90
    190
    Vẽ biểu đồ theo số liệu trên.

    Bài 21. Dựa vào bảng số liệu về tổng giá trị XNK và cán cân XNK của Nhật Bản thời kì 1995 – 2001.
    (Đv: triệu USD)
    Năm
    Tổng giá trị XNK
    Cán cân XNK
    1995
    779.401
    107.284
    1997
    759.711
    82.203
    1999
    730.629
    108.105
    2001
    752.585
    54.407

    Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu XNK từ 1995 -2001 của Nhật Bản.



    Bài 22. Cho bảng số liệu: gí trị GDP phân theo ngành KT của Hoa Kì và Trung Quốc, năm 2004. (%)
    Nước
    Nông – lâm – ngư nghiệp
    Công nghiệp – xây dựng
    Dịch vụ
    Hoa Kì
    105,0
    2298,5
    9264,0
    Trung Quốc
    239,1
    839,4
    570,7

    a.             Vẽ biểu đồ thích hợp so sánh cơ cấu GDP phân theo ngành KT của Hoa Kì và Trung Quốc, năm 2004.
    b.            Nêu nhận xét và giải thích.


    Bài 23. Dựa vào bảng số liệu về cơ cấu lao động của Hoa Kì, Nhật Bản và Trung Quốc năm 1997:
    Nước
    Tổng số lao động (triệu đồng)
    Nông nghiệp (%)
    Công nghiệp (%)
    Dịch vụ (%)
    Hoa Kì
    209
    2,4
    25,3
    72,3
    Nhật Bản
    68
    5,3
    33,1
    61,6
    Trung Quốc
    718
    47,7
    20,8
    31,5
    Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động của các nước theo bảng số liệu trên.

    Bài 24. Cho bảng số liệu sau: GDP của Trung Quốc, Hoa Kì và thế giới giai đoạn 1995 – 2004 (tỉ USD)
    Năm
    1995
    1997
    2001
    2004
    Trung Quốc
    697,6
    902,0
    1159,0
    1649,3
    Hoa Kì
    6954,8
    7834,0
    10171,4
    11667,5
    Thế giới
    29357,4
    29795,7
    31283,8
    40887,9

    a.       Tính tỉ trọng GDP GDP của Trung Quốc, Hoa Kì so với thế giới giai đoạn 1995 – 2004.
    b.      Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc, Hoa Kì so với thế giới giai đoạn 1995 – 2004.
    c.       Nêu nhận xét và giải thích.





    _______THANKs______
     Nếu có thắc mắc hay có tài liệu hay liên quan đến Địa Lý thì comment cho cả nhà cùng tham khảo nhé....

    Group:idialy.HLT.vn
    Fanpage: dialy.HLT.vn
    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí



    Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.
    Thầy cô nên tự soạn để hợp với trường lớp mình dạy hơn.

    Tải miễn phí tài liệu địa lý tại đây.
    Giáo án theo phương pháp PTNL (phát triển năng lực) học sinh.

    Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé

    Group:idialy.HLT.vn
    Fanpage: dialy.HLT.vn
    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
    Share:

    cùng chuyên mục

    xem thêm

    Liên kết idialy

    • tiktok.idialy.com
    • youtube.idialy.com
    • Cài app.idialy.com
    • fanpage.idialy.com
    • group.idialy.com
    Liên hệ/zalo 0979789285 để có thông tin chính xác nhất

    DANH MỤC THEO LỚP

    DANH MỤC THEO LỚP







    Test IQ địa lý

    Liên kết Hờ Lờ Tờ

    • tiktok.HLT.vn
    • youtube.HLT.vn
    • facebook.HLT.vn
    • fanpage.HLT.vn
    • Cài app.HLT.vn
    • web.HLT.vn
    • DayNgheCaPhe.vn
    • ChoCaPhe.vn

    Môn học khác

    • Sinh học
    • Tin học
    • Giáo dục công dân
    • Lịch sử
    • Ngữ văn
    • Anh văn
    • Toán học
    • Vật Lý
    • Hoá học

    youtube

    Hãy đăng kí để theo dõi kênh youtube những video từ idialy nhanh nhất nhé.

    Fanpage - Trang

    i Địa Lý .com

    Group - Nhóm

    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

    Cung cấp cafe cho quán

    Liên hệ quảng cáo

    Tin nổi bật

    • ĐỀ THI CHÍNH THỨC THPTQG NĂM 2021 MÔN ĐỊA LÝ - ĐỢT 1
    • Tính cán cân xuất nhập khẩu
    • Tổng hợp công thức tính toán trong Địa Lý THPT
    • Công thức tính dân số - Cách bấm bằng máy tính cầm tay casio
    • Tính tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên
    • Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên

    Đọc nhiều

    • Trắc nghiệm địa lí 11 Bài 5 Tiết 3 (có đáp án): Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á
    • Sơ đồ tư duy địa lý lớp 10
    • BÀI 8 .TIẾT 3 : THỰC HÀNH TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI GDP VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA
    • Cách tính giờ trên trái đất - ví dụ cụ thể
    • Trắc nghiệm địa lí 11 Bài 5 Tiết 2 (có đáp án): Một số vấn đề của Mĩ La tinh

    HLT.vn - cafe sạch nguyên chất

    Có thể bạn quan tâm

      Cà phê làm đẹp

      Liên hệ để có thông tin chính xác nhất

      Tổng số lượt xem website

      Home
      Hotline: 0979 789 285
      Liên hệ quảng cáo
      RSS
      Lên đầu trang
      HLTcoffee.com

      Team HLT:

      Since 2003

      Địa chỉ: 822/1 Hương Lộ 2, Bình Trị Đông A, Bình Tân, TP.HCM
      Email: iDiaLy.com@gmail.com
      Ads: 0979.789.285
      Website: HLT.vn - HLTcoffee.com - ChoCaPhe.vn