news
Bài tập thực hành địa lý lớp 10 (Phần 4)
Đăng bởi: Admin - 08/04/2021
Câu 16. Cho bảng số liệu sau:
SẢN
LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2010.
Năm |
2005 |
2006 |
2007 |
2010 |
- Sản lượng
(nghìn tấn) |
3.446 |
3.721 |
4.198 |
5.142 |
+ Khai thác |
1.988 |
2.027 |
2.075 |
2.414 |
+ Nuôi trồng |
1.478 |
1.694 |
2.123 |
2.728 |
- Giá trị sản xuất
(tỉ đồng) |
63.678 |
74.493 |
89.694 |
153.170 |
a. Vẽ biểu đồ
thích hợp thể hiện tình hình phát triển của ngành thủy sản nước ta giai đoạn
2005-2010.
b. Nhân xét và giải
thích tình hình phát triển của ngành thủy sản nước ta trong giai đoạn trên.
Câu 17. Cho
bảng số liệu:
SẢN
LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIÊP
CỦA
THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950-2007
Sản phẩm |
1950 |
1960 |
1970 |
1980 |
1990 |
2000 |
2007 |
Than (Triệu tấn) |
1.820 |
2.603 |
2.936 |
3.770 |
3.387 |
4.921 |
7.029 |
Dầu mỏ (Triệu tấn) |
523 |
1.052 |
2.336 |
3.066 |
3.331 |
3.741 |
3.902 |
Điện (Tỉ KWh) |
967 |
2.304 |
4.962 |
8.247 |
11.832 |
15.800 |
18.953 |
Thép (Triệu tấn) |
189 |
346 |
594 |
682 |
770 |
830 |
1.340 |
a. Vẽ biểu đồ thích
hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì
1950-2007.
b. Nhận xét và giải
thích từ biểu đồ đã vẽ.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
GIỜ
CHIẾU SÁNG TRONG NGÀY Ở MỘT SỐ VĨ TUYẾN (GIỜ)
Vĩ tuyến |
Ngày 22/6 |
Ngày 22/12 |
66033’B |
24h |
0h |
23027’B |
13h30 |
10h30 |
00 |
12h |
12 |
23027’N |
10h30 |
13h30 |
66033’N |
0h |
24 |
Dựa vào bảng số liệu
hãy nhận xét và giải thích tại sao số giờ chiếu sáng trong ngày lại khác nhau
giữa các vĩ tuyến?
Câu 19. Cho
bảng số liệu:
SẢN
LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2006-2013
(Đơn vị: Triệu tấn)
Năm |
2006 |
2008 |
2010 |
2012 |
2013 |
- Thủy sản khai
thác |
90,0 |
89,7 |
88,6 |
91,3 |
90,5 |
- Thủy sản nuôi
trồng |
47,3 |
52,9 |
59,9 |
66,6 |
70,5 |
Tổng sản lượng thủy sản |
137,3 |
142,6 |
148,5 |
157,9 |
161,0 |
a. Hãy vẽ biểu đồ
thích hợp thể hiện tình hình phát triển ngành thủy sản thế giới giai đoạn
2006-2013.
b. Từ biểu đồ hãy
nhận xét về tình hình phát triển ngành thủy sản thế giới trong thời gian qua và
giải thích.
Câu 20. Cho bảng số liệu:
GIÁ
TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH
CỦA
NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm |
2005 |
2014 |
Công nghiệp khai
thác mỏ |
110919 |
390013 |
Công nghiệp chế
biến, chế tạo |
818502 |
4307560 |
Công nghiệp phân
phối điện, nước, khí đốt |
54601 |
210401 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
a. Vẽ biểu đồ
thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo
ngành của nước ta năm 2005 và năm 2014.
b. Nhận xét và giải
thích sự thay đổi qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành
của nước ta.
................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.
Thầy cô nên tự soạn để hợp với trường lớp mình dạy hơn.
Tải miễn phí tài liệu địa lý tại đây.
Giáo án theo phương pháp PTNL (phát triển năng lực) học sinh.
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
Group:idialy.HLT.vn
Fanpage: dialy.HLT.vn
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí