news
Bài tập thực hành địa lý lớp 10 (Phần 5)
Đăng bởi: Admin - 08/04/2021
Câu 21. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH
VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2014
Năm |
2005 |
2009 |
2011 |
2014 |
Diện tích (nghìn
ha) |
7329,2 |
7437,2 |
7655,4 |
7816,2 |
Sản lượng (nghìn
tấn) |
35832,9 |
38950,2 |
42398,5 |
44974,6 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015,
Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
a. Vẽ biểu đồ
thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước
ta giai đoạn 2005-2014.
b. Nêu nhận xét và
giải thích về tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta
giai đoạn 2005-2014.
Câu 22. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU
DÂN SỐ THEO TUỔI VÀ THEO GIỚI TÍNH CÁC NƯỚC NĂM 2007
(Đơn vị: %)
Nhóm
tuổi |
Nước
A |
Nước
B |
||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
|
0 –
14 |
19,3 |
18,5 |
7,3 |
7,1 |
15
– 59 |
28,3 |
28,9 |
31,3 |
31,0 |
60
trở lên |
2,7 |
2,3 |
10,2 |
13,1 |
a. Hãy cho biết A,
B thuộc nhóm nước nào? Tại sao?
b. Phân tích ảnh
hưởng của cơ cấu dân số theo độ tuổi đến sự phát triển kinh tế - xã hội các nước
trên.
Câu 23. Cho
bảng số liệu:
DÂN SỐ
VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ NĂM 2015 PHÂN THEO CÁC VÙNG KINH TẾ
CỦA
NƯỚC TA
Vùng kinh tế |
Dân số trung
bình (nghìn người) |
Mật độ dân số (người/km2) |
Cả nước |
91 713,3 |
277,0 |
Đồng bằng sông Hồng |
20 925,5 |
994 |
Trung du miền
núi Bắc Bộ |
11 803,7 |
124 |
Duyên hải miền
Trung |
19 658 |
205 |
Tây Nguyên |
5 607,9 |
103 |
Đông Nam Bộ |
16 127,8 |
684 |
Đồng bằng sông Cửu
Long |
17 590,4 |
434 |
a. Tính diện tích
của cả nước và các vùng kinh tế năm 2015 (km2).
b. Vẽ biểu đồ
thích hợp nhất thể hiện diện tích và mật độ dân số của các vùng kinh tế.
Câu 24. Dựa vào kiến thức đã học, hãy hoàn thành bảng
sau:
Ngày, tháng |
Nửa cầu ngả về
phía Mặt Trời |
Vĩ độ trên Trái
Đất có góc chiếu sáng 900 lúc giữa trưa |
Nửa cầu nhận được
lượng nhiệt lớn |
21/3 |
|
|
|
33/6 |
|
|
|
23/9 |
|
|
|
22/12 |
|
|
|
Câu 25. Dựa vào bảng số liệu sau:
TỈ SUẤT
GIA TĂNG TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM
(Đơn vị: %)
Giai đoạn Nhóm nước |
1960-1965 |
1975-1980 |
1985-1990 |
1995-2000 |
2001-2005 |
Phát triển Đang phát triển Thế giới |
1,2 2,3 1,9 |
0,8 1,9 1,6 |
0,6 1,9 1,6 |
0,2 1,7 1,4 |
0,1 1,5 1,2 |
a. So sánh tỉ suất
gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước đang phát triển so với nhóm nước
phát triển và thế giới.
b. Dân số tăng
nhanh ở các nước đang phát triển dẫn tới những hậu quả gì về mặt kinh tế - xã hội?
................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.
Thầy cô nên tự soạn để hợp với trường lớp mình dạy hơn.
Tải miễn phí tài liệu địa lý tại đây.
Giáo án theo phương pháp PTNL (phát triển năng lực) học sinh.
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
Group:idialy.HLT.vn
Fanpage: dialy.HLT.vn
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí