news
Tuyển chọn 150 bài thực hành, bảng số liệu địa lý - phần 3
Đăng bởi: Admin - 05/11/2021
II - VỐN ĐẤT
BÀI 1
Cho bảng số liệu sau:
Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp của nước ta, năm 2000 và 2003
Đơn vị: nghỡn ha
Năm | 2000 | 2003 |
Tổng diện tích đất nông nghiệp | 9345,3 | 9531,8 |
- Đất trồng cây hàng năm | 6129,5 | 5958,4 |
- Đất vườn tạp | 628,4 | 622,5 |
- Đất trồng cây lâu năm | 2182,0 | 2314,0 |
- Đất đồng cỏ dùng cho chăn nuôi | 37,6 | 42,1 |
- Đất mặt nước cho nuôi trồng thủy sản | 367,8 | 594,8 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp của nước ta, năm 2000 và 2003.
b. Nhận xột và giải thớch sự thay đổi cơ cấu sử dụng đất NN của nước ta thời gian trên.
BÀI 2
Cho bảng số liệu sau:
Hiện trạng sử dụng đất của nước ta, năm 1993 và 2005
Loại đất | 1993 (%) | 2005 (nghỡn ha) |
Cả nước | 100 % | 33131,2 |
Đất nông nghiệp | 22,2 % | 9412,2 |
Đất lâm nghiệp | 30,3 % | 14437,3 |
Đất chuyên dùng và đất thổ cư | 5,6 % | 2003,7 |
Đất chưa sử dụng, đất sông suối | 42,2 % | 7268,0 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng vốn đất của nước ta, năm 1993 và 2005
b. Nhận xét, giải thích sự thay đổi cơ cấu sử dụng vốn đất của nước ta thời gian trên.
BÀI 3.
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu sử dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, năm 2006
Đơn vị: nghỡn ha
| Trung du miền nỳi Bắc Bộ | Tõy Nguyờn |
TỔNG SỐ | 10155,8 | 5466,0 |
Đất nông nghiệp | 1478,3 | 1597,1 |
Đất lâm nghiệp | 5324,6 | 3067,8 |
Đất chuyên dùng | 245,0 | 124,5 |
Đất thổ cư | 112,6 | 41,6 |
Đất chưa sử dụng | 2995,3 | 635,0 |
a.Tính cơ cấu sử dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
b.Vẽ biểu đồ cơ cấu sử dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
c. So sỏnh và giải thớch sự giống nhau và khỏc nhau trong cơ cấu sử dụng đất ở hai vùng trên.
BÀI 4:
Cho bảng số liệu.
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN VÀ DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP
PHÂN THEO VÙNG NĂM 2006
(ĐV: nghìn ha)
Các vùng | Tổng diện tích đất tự nhiên | Diện tích đất nông nghiệp |
ĐB sông Hồng | 1486,2 | 760,3 |
TD miền núi Bắc Bộ | 10155,8 | 1478,3 |
Bắc Trung Bộ | 5155,2 | 804,9 |
DH Nam Trung Bộ | 3316,7 | 583,8 |
Tây Nguyên | 5466,0 | 1579,1 |
Đông Nam Bộ | 3480,9 | 1611,9 |
ĐB sông Cửu Long | 4060,4 | 2575,9 |
Cả nước | 33121,2 | 9412,2 |
a. Tính tỉ lệ đất nông nghiệp so với tổng diện tích đất tự nhiên của từng vùng.
b. Vẽ biểu đồ so sánh tỉ lệ diện tích đất nông nghiệp với tổng diện tích đất tự nhiên theo vùng.
c. Nhận xét và nêu phương hướng sử dụng đất ở các vùng đồng bằng , trung du và miền núi.
BÀI 5.
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu sử dụng đất của hai đồng bằng lớn nhất nước ta năm 2005 (Đơn vị: %)
Các loại đất | ĐBS Hồng 1,5 triệu ha | ĐBSCL 4 triệu ha |
Đất nông nghiệp | 51,2 | 63,4 |
Đất lõm nghiệp | 8,3 | 8,8 |
Đất chuyên dùng | 15,5 | 5,4 |
Đất ở | 7,8 | 2,7 |
Đất chưa sử dụng, sông suối | 17,2 | 19,7 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mụ và cơ cấu sử dụng đất của hai đồng bằng trên.
b. Hóy so sánh cơ cấu sử dụng đất giữa ĐBSCL với ĐBSH.
BÀI 6
Cho bảng số liệu sau
Tổng diện tích đất tự nhiên, đất NN, số dân của ĐBSH, ĐBSCL và cả nước, 2006
Vựng | Cả nước | ĐSH | ĐBSCL |
Tổng diện tích đất tự nhiên (nghỡn ha) - Đất NN (nghỡn ha) - Số dõn (nghỡn người) | 33121,2 9345,4 77685,5 | 1478,8 857,6 17017,7 | 3936,1 2970,2 16365,9 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tổng diện tích đất tự nhiên, đất nông nghiệp, số dân của ĐBSH, ĐBSCL và cả nước.
b. Tớnh bỡnh quõn đất NN, mật độ dân số ĐBSH, ĐBSCL và cả nước năm 2006.
c. Nhận xét đặc điểm và ảnh hưởng của dân số đối với vấn đề phát triển KT – XH của ĐBSH, ĐBSCL và cả nước năm 2006.
II – NGÀNH NÔNG NGHIỆP
BÀI 1
CHO BẢNG SỐ LIỆU VỀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
TÍNH THEO THỰC TẾ CỦA NƯỚC TA THỜI KỲ 1990-2002 (ĐƠN VỊ :TỈ ĐỒNG)
Năm | Trồng trọt | Chăn nuôi | Dịch vụ nông nghiệp |
1990 | 16394 | 3701 | 572 |
1995 | 66794 | 16168 | 2546 |
1998 | 91226 | 20365 | 2826 |
2000 | 101041 | 24960 | 3137 |
2002 | 114934 | 31936 | 3412 |
2005 | 134754 | 45225 | 3362 |
1/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành thời kỳ 1990-2002.
2/ Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp trong thời gian kể trên.
BÀI 2
Cho bảng số liệu.
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2005 ĐV: Tỉ đồng.
Năm | Tổng số | Lương thực | Rau đậu | Cây CN | Cây ăn quả | Cây khác |
1990 | 49604,0 | 33289,6 | 3477,0 | 6692,3 | 5028,5 | 1116,6 |
1995 | 66183,4 | 42110,4 | 4983,6 | 12149,4 | 5577,6 | 1362,4 |
2000 | 90858,2 | 55163,1 | 6332,4 | 21782,0 | 6105,9 | 1474,8 |
2003 | 101210,2 | 60609,8 | 84404,2 | 23756,6 | 6904,9 | 1534,7 |
2005 | 107897,6 | 63689,5 | 8928,2 | 25585,7 | 7942,1 | 1588,5 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất các loại cây trồng của nước ta giai đoạn 1990-2005 .
b. Nhận xét mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt. Sự thay đổi trên phản ánh gì trong sản xuất LT, TP và trong phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới.
BÀI 3
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG NƯỚC TA NĂM 1995, NĂM 2005
(ĐV: Nghìn ha)
Cây trồng | 1990 | 2005 |
Tổng số | 9040,0 | 13287,0 |
Cây hàng năm | 8101,5 | 10818,8 |
- Cây lương thực có hạt | 6476,9 | 8383,4 |
- Cây công nghiệp | 542,0 | 861,5 |
- Cây khác | 1082,6 | 1573,9 |
Cây lâu năm | 938,5 | 2468,2 |
- Cây công nghiệp | 657,3 | 1633,6 |
- Cây ăn quả | 281,2 | 767,4 |
- Cây khác | 0,0 | 67,2 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng nước ta năm 1995, năm 2005
b. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây trồng nước ta trong hai năm trên.
BÀI 4
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở VIỆT NAM THỜI KỲ 1975-2002
Năm | Diện tích (1000 ha) | Sản lượng (1000 tấn) |
1975 | 4856 | 10293 |
1980 | 5600 | 11647 |
1985 | 5704 | 15874 |
1990 | 6028 | 19225 |
1992 | 6470 | 21590 |
1995 | 6765 | 24964 |
1999 | 7643 | 31392 |
2002 | 7504 | 34470 |
2005 | 7329 | 35832 |
a. Tính năng suất lúa cả năm (tạ/ha).
b.Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ 3 đường biểu diễn sự gia tăng của diện tích, sản lượng, năng suất lúa cả năm trong thời kỳ 1975-2002.
c. Nhận xét tình hình sản xuất lúa ở nước ta trong thời gian trên.
BÀI 5
Cho bảng số liệu sau đây:
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA THỜI KỲ 1981-2002
Năm | 1981 | 1986 | 1990 | 1995 | 1999 | 2002 |
Dân số(triệu người) | 54.9 | 61.2 | 66.0 | 72.0 | 76.3 | 79.7 |
Sản lượng (triệu tấn) | 12.4 | 16.0 | 19.2 | 25.0 | 29.1 | 34.4 |
Anh (chị ) hãy:
a. Tính sản lượng lúa bình quân theo đầu người qua các năm (Kg/ người)
b. Vẽ trên cùng 1 biểu đồ thể hiện sự gia tăng dân số, gia tăng sản lượng lúa, sản lượng lúa Bq/người thời kỳ 1981-2002.
c. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi, mối quan hệ giữa gia tăng DS, sản lượng lúa ,sản lượng lúa Bq/ người thời kỳ trên.
BÀI 6
CHO BẢNG SỐ LIỆU:
SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA
(ĐV:1000 tấn)
Năm | Tổng số | Lúa đông xuân | Lúa hè thu | Lúa mùa |
1990 | 19225.2 | 7845.8 | 4110.4 | 7269.0 |
1992 | 21590.3 | 9153.1 | 4910.3 | 7526.9 |
1994 | 23528.2 | 10503.9 | 5629.6 | 7394.7 |
1996 | 26396.7 | 12209.5 | 6878.5 | 7308.7 |
1998 | 29145.5 | 13559.5 | 7522.6 | 8064.4 |
a.Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa cả năm thời kỳ1990-1998.
b.Nhận xét và giải thích sự thay đổi về quy mô -cơ cấu sản lượng lúa cả năm thời kỳ trên.
BÀI 7
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA
(ĐV:1000 ha)
Năm | Tổng số | Chia ra các vụ lúa | ||
Đông xuân | Hè thu | Mùa | ||
1985 | 5703.9 | 1765.0 | 856.6 | 3082.3 |
1990 | 6042.8 | 2073.6 | 1215.7 | 2753.5 |
1994 | 6598.6 | 2381.4 | 1586.1 | 2631.1 |
1998 | 7362.7 | 2783.3 | 2140.6 | 2438.8 |
2000 | 7666.3 | 3013.2 | 2292.8 | 2360.3 |
2003 | 7452.2 | 3022.9 | 2320.0 | 2109.3 |
2005 | 7329.2 | 2942.1 | 2349.3 | 2037.8 |
a.Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích phân theo mùa vụ ở nước ta giai đoạn 1985-2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu diện tích phân theo mùa vụ ở nước ta giai đoạn trên.
BÀI 8
Cho bảng số liệu:
CHO SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 2005
ĐV: nghìn ha
Các vùng | Sản lượng lúa |
Cả nước | 35832.9 |
Đồng bằng sông Hồng | 6183.5 |
Trung du miền núi Bắc Bộ | 3079.5 |
Bắc Trung Bộ | 3170.3 |
Duyên hải Nam Trung Bộ | 1758.9 |
Tây Nguyên | 717.3 |
Đông Nam Bộ | 1624.9 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 19298.5 |
a. Vẽ biểu đồ cơ cấu sản lượng lúa cả năm phân theo các vùng nước ta năm 2005
b. Nhận xét và giải thích cơ cấu sản lúa cả năm phân theo các vùng nước ta.
BÀI 9
Cho bảng số liệu .
TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU GẠO Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1989-2005
Năm | Sản lượng gạo xuất khẩu (1000 tấn) | Kim ngạch xuất khẩu (triệu USD) |
1989 | 1425 | 321.811 |
1995 | 1998 | 546.800 |
2000 | 3477 | 667.349 |
2002 | 3241 | 725.535 |
2004 | 4060 | 950.000 |
2005 | 5202 | 1394.000 |
a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sản lượng và kim ngạch xuất khẩu gạo của nước ta giai đoạn 1989-2005.
b. Tính giá trị gạo xuất khẩu bình quân qua các năm.
c. Nhận xét và giải thích tình hình xuất khẩu gạo của nước ta trong giai đoạn trên.
iDiaLy.com – Tài liệu địa lý miễn phí
BÀI 10
Cho bảng số liệu:
ĐÀN TRÂU, BÒ Ở CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 2005
ĐV:1000 con
Khu vực | Trâu | Bò |
Cả nước | 2922.2 | 5540.4 |
Đồng bằng sông Hồng | 145.9 | 685.8 |
Trung du miền núi Bắc Bộ | 1679.5 | 899.8 |
Bắc Trung Bộ | 743.3 | 1110.9 |
Duyên hải Nam Trung Bộ | 139.5 | 1007.3 |
Tây Nguyên | 71.9 | 616.9 |
Đông Nam Bộ | 103.3 | 682.1 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 38.8 | 537.9 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu đàn trâu, bò phân theo các vùng nước ta năm 2005
b. Nhận xét tình hình phân bố đàn trâu, bò ở nước ta.
BÀI 11
Cho bảng số liệu.
ĐÀN LỢN PHÂN THEO CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2005
ĐV : Nghìn con
Khu vực | Số Lượng |
Cả nước | 27435.0 |
Đồng bằng sông Hồng | 7420.6 |
Trung du miền núi Bắc Bộ | 5821.3 |
Bắc Trung Bộ | 3913.1 |
Duyên hải Nam Trung Bộ | 2242.9 |
Tây Nguyên | 1590.5 |
Đông Nam Bộ | 2618.0 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 3828.6 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu đàn lợn phân theo các vùng nước ta năm 2005
b. Nhận xét và giải thích sự phân bố đàn lợn ở nước ta
BÀI 12
Cho bảng số liệu:
ĐÀN GIA SÚC VÀ GIA CẦM NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1980-2005
Năm | Trâu (1000 con) | Bò (1000 con) | Lợn (1000 con) | Gia cầm (triệu con) |
1980 | 2300 | 1700 | 10000 | 65 |
1985 | 2600 | 2592 | 11800 | 91 |
1990 | 2854 | 3117 | 12260 | 107 |
1995 | 2963 | 3639 | 16306 | 124 |
2000 | 2897 | 4128 | 20194 | 196 |
2002 | 2814 | 4063 | 23170 | 233 |
2005 | 2922 | 5541 | 27345 | 220 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 1980-2005.
b. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển đàn gia súc, gia cầm nước ta giai trên.
BÀI 13: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM VÀ HÀNG NĂM NƯỚC TA THỜI KỲ 1980-2005 (đơn vị :1000 ha)
Năm | Cây công nghiệp hàng năm | Cây công nghiệp lâu năm |
1976 | 289 | 185 |
1980 | 371 | 256 |
1985 | 600 | 470 |
1990 | 542 | 657 |
1995 | 716 | 902 |
2000 | 778 | 1451 |
2003 | 841 | 1505 |
2005 | 860 | 1593 |
1/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta thời kỳ 1976-2002
2/ Nhận xét và giải thích nguyên nhân về sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp
BÀI 14: Cho bảng số liệu.
DIỆN TÍCH CÀ PHÊ , CAO SU NƯỚC TA THỜI KỲ 1975-2002
(đơn vị 1000 ha)
Năm | 1975 | 1980 | 1985 | 1990 | 1996 | 1999 | 2002 |
Cà phê | 19.0 | 22.5 | 44.7 | 119.3 | 254.2 | 397.4 | 531.3 |
Cao su | 88.2 | 8.3 | 180.2 | 221.7 | 254.2 | 394.3 | 429.0 |
1/ Trên cùng một trục hệ tạo độ hãy vẽ đường biểu diễn thể hiện rõ sự thay đổi diện tích cây cà phê , cao su nước ta thời kỳ 1975- 2002
2/ Nhận xét sự thay đổi đó.
3/ Anh chị hãy cho biết sự phân bố cây cà phê và cây cao su nước ta.
BÀI 15
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM VÀ HÀNG NĂM NƯỚC TA THỜI KỲ 1980-2005 (đơn vị :1000 ha)
Năm | Cây công nghiệp hàng năm | Cây công nghiệp lâu năm |
1976 | 289 | 185 |
1980 | 371 | 256 |
1985 | 600 | 470 |
1990 | 542 | 657 |
1995 | 716 | 902 |
2000 | 778 | 1451 |
2003 | 841 | 1505 |
2005 | 860 | 1593 |
1/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự biến động diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta thời kỳ 1976-2005
2/ Nhận xét và giải thích nguyên nhân sự phát triển của cây công nghiệp nước ta thời gian trên.
BÀI 16
Cho bảng số liệu sau đây:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ NHÂN NƯỚC TA THỜI KỲ 1980-2005
Năm | 1980 | 1985 | 1990 | 1995 | 1997 | 1999 | 2002 | 2005 |
DT(1000 ha) | 22.5 | 44.7 | 119.3 | 186.4 | 279.0 | 397.4 | 531.3 | 497.4 |
SL(1000 tấn) | 4,3 | 12.3 | 92.0 | 218.0 | 400.2 | 486.8 | 688.7 | 752.1 |
1/ Hãy vẽ biểu đồ kết hợp cột đường để thể hiện diễn biến diện tích gieo trồng và sản lượng cà phê nhân thời kỳ 1980-2005.
2/ Nhận xét và giải thích sự phát triển sản xuất cà phê trong thời gian trên.
BÀI 17
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ LOẠI CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM NƯỚC TA THỜI KỲ1985-2002 (đơn vị :1000 ha)
Năm | 1985 | 1990 | 1995 | 2002 |
Cao su | 180.2 | 221.7 | 278.4 | 429.0 |
Cà phê | 44.7 | 119.3 | 186.4 | 531.3 |
Chè | 50.5 | 60.0 | 66.7 | 106.8 |
1/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích cây cao su , cà phê , chè thời kỳ 1985-2002
2/ Nhận xét và giải thích sự thay đổi trên.
BÀI 18
Cho bảng số liệu sau đây.
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1980-2005 ĐV: nghìn tấn
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2002 | 2005 |
Sản lượng | 92.0 | 218.0 | 698.2 | 699.5 | 752.1 |
Khối lượng cà phê xuất khẩu | 89.6 | 248.1 | 733.9 | 722.0 | 855.0 |
1/ Hãy vẽ biểu đồ so sánh tình hình SX và XK cà phê ở nước ta 1980-2005.
2/ Nhận xét tình hình sản xuất và xuất khẩu cà phê ở nước ta giai đoạn trên.
BÀI 19
Cho bảng số liệu.
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2005
Năm | Diện tích (nghìn ha) | Sản lượng (nghìn tấn) |
1990 | 60.6 | 145.1 |
1994 | 67.3 | 189.2 |
1997 | 78.6 | 235.0 |
2000 | 87.7 | 314.7 |
2003 | 116.3 | 448.6 |
2005 | 118.4 | 534.2 |
1/ Hãy vẽ biểu đồ kết hợp cột đường để thể hiện diễn biến diện tích gieo trồng và sản lượng chè ở nước ta thời kỳ 1980-2005.
2/ Nhận xét và giải thích sự phát triển sản xuất chè trong thời gian trên.
BÀI 20
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM PHÂN THEO CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 1995-2000
Năm Vùng | Đơn vị | 1995 | 2000
|
Đông Nam Bộ | % | 43.6 | 34.5 |
Tây Nguyên | % | 26.4 | 42.5 |
Đồng Bằng Sông Cửu Long | % | 15.3 | 8.9 |
Duyên Hải Nam Trung Bộ | % | 5.9 | 5.8 |
TDMN Phía Bắc | % | 5.2 | 4.3 |
Bắc Trung Bộ | % | 3.2 | 3.7 |
Đồng Bằng Sông Hồng | % | 0.4 | 0.3 |
Tổng diện tích | nghìn ha | 542.0 | 778.1 |
1/ vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm phân theo các vùng năm 1995 - 2000.
2/ Nhận xét và giải thích sự phân bố cây công nghiệp lâu năm ở nước ta.
BÀI 21
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng LTBQ/người của cả nước, ĐBSCL và ĐBSH
Đơn vị: kg/người
Năm | Toàn quốc | ĐBS Hồng | ĐBS CLong |
1986 | 300,8 | 244,2 | 516,5 |
1999 | 448,0 | 414,0 | 1012,3 |
2005 | 427,6 | 477,0 | 1092,0 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng LT BQ/người của cả nước, ĐBSCL và SH.
b. Nhận xột, giải thớch.
BÀI 22
Cho bảng số liệu sau:
Năng suất lúa cả năm của cả nước, ĐBS Hồng và ĐBS Cửu Long, năm 1995 - 2005
Đơn vị: tạ/ha
Năm | Cả nước | ĐBSH | ĐBSCL |
1995 | 36,9 | 44,4 | 40,2 |
2000 | 42,2 | 55,2 | 42,3 |
2005 | 48,9 | 54,3 | 50,4 |
a. Hóy vẽ biểu đồ so sánh năng suất lúa của cả nước, của ĐBSH và ĐBSCL.
b. Nhận xét về năng suất lúa của cả nước, ĐBSH và ĐBSCL.
BÀI 23
Cho bảng số liệu sau:
Tỡnh hỡnh sản xuất lỳa ở Đồng bằng sông Hồng, từ 1985 – 2005
Năm | 1985 | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Diện tớch (nghỡn ha) | 1051,8 | 1057,6 | 1193,0 | 1212,6 | 1138,5 |
Năng suất (tạ/ha) | 29,4 | 34,2 | 44,4 | 55,2 | 54,4 |
Sản lượng (nghỡn tấn) | 3091,9 | 3618,1 | 5090,4 | 6586,6 | 6199,0 |
Bỡnh quõn theo đầu người (kg/người) | 233,0 | 260,0 | 321,0 | 387,0 | 344,0 |
a. Hóy vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa và sản lượng lúa bỡnh quõn theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng qua các năm trên.
b. Nhận xột và giải thớch.
BÀI 24
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÀ PHÊ CỦA TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 1985-2005
Đơn vị: nghìn ha
Năm | 1985 | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Cả nước | 44,7 | 119,3 | 186,4 | 561,9 | 497,4 |
Tây Nguyên | 7,8 | 38,4 | 147,3 | 468,6 | 445,4 |
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước giai đoạn 1985-2005.
b/ Nhận xét vai trò của Tây Nguyên trong việc phát triển cây cà phê đối với cả nước. Nguyên nhân.
BÀI 25
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích gieo trồng cây CN lâu năm và hằng năm của nước ta từ 1985 – 2007
Đơn vị: nghỡn ha
Năm | 1985 | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 | 2007 |
Cây CN lâu năm | 470,3 | 657,3 | 902,3 | 1451,3 | 1633,6 | 1821,0 |
Cây CN hằng năm | 600,7 | 542,0 | 716,7 | 778,1 | 861,5 | 846,0 |
a. Vẽ biểu đồ so sánh diện tích gieo trồng cây CN lâu năm và hằng năm của nước ta từ 1985– 2007.
b. Nhận xột và giải thớch nguyờn nhõn.
BÀI 26
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CHÈ, CÀ PHÊ, CAO SƯ, HỒ TIÊU CỦA NƯỚCTA THỜI KỲ 1990-2004
(Đơn vị: Nghìn ha )
Năm | Chè | Cà phê | Cao su | Hồ tiêu |
1990 | 60,0 | 119,1 | 221,7 | 9,2 |
1993 | 63,4 | 101,3 | 242,5 | 6,7 |
1994 | 67,3 | 123,9 | 258,4 | 6,5 |
1998 | 77,4 | 370,6 | 382,0 | 12,8 |
2000 | 87,7 | 561,9 | 412,0 | 27,9 |
2001 | 95,6 | 568,2 | 418,4 | 35,0 |
2004 | 118,7 | 503,2 | 450,9 | 51,3 |
a/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích chè, cà phê, cao sư, hồ tiêu của nướcta thời kỳ 1990-2004.
b/Nhận xét và giải thích tình hình phát triển của cây công nghiệp lâu năm của nước ta trong thời gian 1990 đến 2004.
................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.
iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Kênh youtube.idialy.com
- Kênh tiktok.idialy.com
- Nhóm: nhom.idialy.com - group.idialy.com - iDiaLy.HLT.vn
- Trang: trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - DiaLy.HLT.vn
- Webiste/app: idialy.com
Lop4.idialy.com - Lop4.HLT.vn
Lop6.idialy.com - Lop6.HLT.vn
Lop7.idialy.com - Lop7.HLT.vn
Lop8.idialy.com - Lop8.HLT.vn
Lop9.idialy.com - Lop9.HLT.vn
Lop10.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop11.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop12.idialy.com - Lop10.HLT.vn
giaoan.idialy.com - giaoan.HLT.vn
tracnghiem.idialy.com
bieudo.idialy.com
atlat.idialy.com
tinhtoan.idialy.com
sodotuduy.idialy.com
dethi.idialy.com
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí