HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

Tuyển chọn 150 bài thực hành, bảng số liệu địa lý - phần 3

Tuyển chọn 150 bài thực hành, bảng số liệu địa lý - phần 3

  

II  - VỐN ĐẤT 

BÀI 1

Cho bảng số liệu sau

Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp của nước ta, năm 2000 và 2003

Đơn vị: nghỡn ha

Năm

2000

2003

Tổng diện tích đất nông nghiệp

9345,3

9531,8

- Đất trồng cây hàng năm

6129,5

5958,4

- Đất vườn tạp

628,4

622,5

- Đất trồng cây lâu năm

2182,0

2314,0

- Đất đồng cỏ dùng cho chăn nuôi

37,6

42,1

- Đất mặt nước cho nuôi trồng thủy sản

367,8

594,8

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp của nước ta, năm 2000 và 2003.  

b. Nhận xột và giải thớch sự thay đổi cơ cấu sử dụng đất NN của nước ta thời gian trên.

BÀI 2

Cho bảng số liệu sau:

Hiện trạng sử dụng đất của nước ta, năm 1993 và 2005  

Loại đất

1993 (%)

2005 (nghỡn ha)

Cả nước

100 %

33131,2

Đất nông nghiệp

22,2 %

9412,2

Đất lâm nghiệp

30,3 %

14437,3

Đất chuyên dùng và đất thổ cư

5,6 %

2003,7

Đất chưa sử dụng, đất sông suối

42,2 %

7268,0

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng vốn đất của nước ta, năm 1993 và 2005  

b. Nhận xét, giải thích sự thay đổi cơ cấu sử dụng vốn đất của nước ta thời gian trên.

BÀI 3.

 Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu sử dụng đất của Trung  du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, năm 2006

Đơn vị: nghỡn ha

 

Trung du miền nỳi Bắc Bộ

Tõy Nguyờn

TỔNG SỐ 

         10155,8

5466,0

Đất nông nghiệp 

         1478,3

1597,1

Đất lâm nghiệp

         5324,6

3067,8

Đất chuyên dùng

         245,0

124,5

Đất thổ cư

         112,6

41,6

Đất chưa sử dụng

         2995,3

635,0

a.Tính cơ cấu sử dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.

b.Vẽ biểu đồ cơ cấu sử dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.

c. So sỏnh và giải thớch sự giống nhau và khỏc nhau trong cơ cấu sử dụng đất ở hai vùng trên.

BÀI 4

Cho bảng số liệu.

DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN VÀ DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP

PHÂN THEO VÙNG NĂM 2006

                                                                                                           (ĐV: nghìn ha)

Các vùng 

Tổng diện tích đất tự nhiên 

Diện tích đất nông nghiệp

ĐB sông Hồng 

1486,2

760,3

TD miền núi Bắc Bộ

10155,8

1478,3

Bắc Trung Bộ

5155,2

804,9

DH Nam Trung Bộ

3316,7

583,8

Tây Nguyên

5466,0

1579,1

Đông Nam Bộ

3480,9

1611,9

ĐB sông Cửu Long

4060,4

2575,9

Cả nước

33121,2

9412,2

 

a. Tính tỉ lệ đất nông nghiệp so với tổng diện tích đất tự nhiên của từng vùng.

b. Vẽ biểu đồ so sánh tỉ lệ diện tích đất nông nghiệp với tổng diện tích đất tự nhiên theo vùng.

c. Nhận xét và nêu phương hướng sử dụng đất ở các vùng đồng bằng , trung du và miền núi.

 

BÀI 5.

 Cho bảng số liệu sau:  

Cơ cấu sử dụng đất của hai đồng bằng lớn nhất nước ta năm 2005                                                               (Đơn vị: %)

Các loại đất

ĐBS Hồng

1,5 triệu ha

ĐBSCL

4 triệu ha

Đất nông nghiệp

51,2

63,4

Đất lõm nghiệp

8,3

8,8

Đất chuyên dùng

15,5

5,4

Đất ở

7,8

2,7

Đất chưa sử dụng, sông suối

17,2

19,7

 

a. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mụ và cơ cấu sử dụng đất của hai đồng bằng trên.

b. Hóy so sánh cơ cấu sử dụng đất giữa ĐBSCL với ĐBSH.

BÀI  6

 Cho bảng số liệu sau                                         

Tổng diện tích đất tự nhiên, đất NN, số dân của ĐBSH, ĐBSCL và cả nước, 2006

Vựng

Cả nước

ĐSH

ĐBSCL

Tổng diện tích đất tự nhiên (nghỡn ha)

- Đất NN (nghỡn ha)

- Số dõn (nghỡn người)

33121,2

9345,4

77685,5

1478,8

857,6

17017,7

3936,1

2970,2

16365,9

 

a. Vẽ biểu đồ thể hiện tổng diện tích đất tự nhiên, đất nông nghiệp, số dân của ĐBSH, ĐBSCL và cả nước.

b. Tớnh bỡnh quõn đất NN, mật độ dân số ĐBSH, ĐBSCL và cả nước năm 2006.

c. Nhận xét đặc điểm và ảnh hưởng của dân số đối với vấn đề phát triển KT – XH của ĐBSH, ĐBSCL và cả nước năm 2006.

 

II – NGÀNH NÔNG NGHIỆP

BÀI 1

CHO BẢNG SỐ LIỆU VỀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP

TÍNH THEO THỰC TẾ  CỦA NƯỚC TA THỜI KỲ 1990-2002                                                     (ĐƠN VỊ :TỈ ĐỒNG)

Năm

Trồng trọt

Chăn nuôi

Dịch vụ nông nghiệp

1990

16394

3701

572

1995

66794

16168

2546

1998

91226

20365

2826

2000

101041

24960

3137

2002

114934

31936

3412

2005

134754

45225

3362

 

1/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành thời kỳ 1990-2002.

2/ Nhận xét và giải thích  sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp trong thời gian kể trên.

 

BÀI 2

Cho bảng số liệu.

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2005                                                                                             ĐV: Tỉ đồng.

Năm

Tổng số 

Lương thực

Rau đậu

Cây CN

Cây ăn quả

Cây khác

1990

49604,0

33289,6

3477,0

6692,3

5028,5

1116,6

1995

66183,4

42110,4

4983,6

12149,4

5577,6

1362,4

2000

90858,2

55163,1

6332,4

21782,0

6105,9

1474,8

2003

101210,2

60609,8

84404,2

23756,6

6904,9

1534,7

2005

107897,6

63689,5

8928,2

25585,7

7942,1

1588,5

 

a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất các loại cây trồng của nước ta giai đoạn 1990-2005 .

b. Nhận xét mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt. Sự thay đổi trên phản ánh gì trong sản xuất LT, TP và trong phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới.

 

BÀI 3

Cho bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG NƯỚC TA NĂM 1995, NĂM 2005

                                                                                                                  (ĐV: Nghìn ha)

Cây trồng

1990

2005

Tổng số

9040,0

13287,0

Cây hàng năm 

8101,5

10818,8

     - Cây lương thực có hạt

6476,9

8383,4

     - Cây công nghiệp

542,0

861,5

     - Cây khác

1082,6

1573,9

Cây lâu năm

938,5

2468,2

     - Cây công nghiệp

657,3

1633,6

     - Cây ăn quả

281,2

767,4

     - Cây khác

0,0

67,2

a. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng nước ta năm 1995, năm 2005

b. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây trồng nước ta trong hai năm trên.

 

BÀI 4

 Cho bảng số liệu sau:

               DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở VIỆT NAM THỜI  KỲ 1975-2002

 

Năm

Diện tích (1000 ha)

Sản lượng (1000 tấn)

1975

4856

10293

1980

5600

11647

1985

5704

15874

1990

6028

19225

1992

6470

21590

1995

6765

24964

1999

7643

31392

2002

7504

34470

2005

7329

35832

      

       a. Tính năng suất lúa cả năm  (tạ/ha).

       b.Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ 3 đường biểu diễn sự gia tăng của diện tích, sản lượng, năng suất lúa cả năm trong thời kỳ 1975-2002.

       c. Nhận xét tình hình sản xuất  lúa ở nước ta trong thời gian trên.

 

BÀI 5  

Cho bảng số liệu sau đây:

                                  DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA THỜI KỲ 1981-2002

Năm

1981

1986

1990

1995

1999

2002

Dân số(triệu người)

54.9

61.2

66.0

72.0

76.3

79.7

Sản lượng (triệu tấn)

12.4

16.0

19.2

25.0

29.1

34.4

  Anh (chị ) hãy:         

             a. Tính sản lượng lúa bình quân theo đầu người qua các năm (Kg/ người)

             b. Vẽ trên cùng 1  biểu đồ thể hiện sự gia tăng dân số, gia tăng sản lượng lúa, sản lượng lúa Bq/người thời kỳ 1981-2002.

             c. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi, mối quan hệ giữa gia tăng DS, sản lượng lúa ,sản lượng lúa Bq/ người thời kỳ trên.

 

BÀI 6

CHO BẢNG SỐ LIỆU:

SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA

 (ĐV:1000 tấn)

Năm

Tổng số

Lúa đông xuân

Lúa hè thu

Lúa mùa

1990

19225.2

7845.8

4110.4

7269.0

1992

21590.3

9153.1

4910.3

7526.9

1994

23528.2

10503.9

5629.6

7394.7

1996

26396.7

12209.5

6878.5

7308.7

1998

29145.5

13559.5

7522.6

8064.4

a.Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa cả năm thời kỳ1990-1998.

b.Nhận xét và giải thích sự thay đổi về quy mô -cơ cấu sản lượng lúa cả năm thời kỳ trên.

BÀI 7

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH  LÚA PHÂN  THEO CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA

(ĐV:1000 ha)

Năm

Tổng số

Chia ra các vụ lúa

Đông xuân

 Hè thu

Mùa

1985

5703.9

1765.0

856.6

3082.3

1990

6042.8

2073.6

1215.7

2753.5

1994

6598.6

2381.4

1586.1

2631.1

1998

7362.7

2783.3

2140.6

2438.8

2000

7666.3

3013.2

2292.8

2360.3

2003

7452.2

3022.9

2320.0

2109.3

2005

7329.2

2942.1

2349.3

2037.8

a.Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích phân theo mùa vụ ở nước ta giai đoạn 1985-2005.

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu diện tích phân theo mùa vụ ở nước ta giai đoạn trên.

 

BÀI 8

Cho bảng số liệu:

CHO SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 2005

ĐV: nghìn ha 

Các vùng

Sản lượng lúa

Cả nước 

35832.9

Đồng bằng sông Hồng

6183.5

Trung du miền núi Bắc Bộ

3079.5

Bắc Trung Bộ

3170.3

Duyên hải Nam Trung Bộ

1758.9

Tây Nguyên

717.3

Đông Nam Bộ

1624.9

Đồng bằng sông Cửu Long

19298.5

a. Vẽ biểu đồ cơ cấu sản lượng lúa cả năm phân theo các vùng nước ta năm 2005

b. Nhận xét và giải thích cơ cấu sản lúa cả năm phân theo các vùng nước ta.     

 

BÀI 9 

Cho bảng số liệu .

TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU GẠO Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1989-2005 

   

Năm

Sản lượng gạo xuất khẩu (1000 tấn)

Kim ngạch xuất khẩu

(triệu USD)

1989

1425

321.811

1995

1998

546.800

2000

3477

667.349

2002

3241

725.535

2004

4060

950.000

2005

5202

1394.000

a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sản lượng và kim ngạch xuất khẩu gạo của nước ta giai đoạn 1989-2005.

b. Tính giá trị gạo xuất khẩu bình quân qua các năm.

c. Nhận xét và giải thích tình hình xuất khẩu gạo của nước ta trong giai đoạn trên.

 

 

iDiaLy.com – Tài liệu địa lý miễn phí

 

 

BÀI 10

Cho bảng số liệu:

ĐÀN TRÂU, BÒ Ở CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 2005

ĐV:1000 con

Khu vực

Trâu

Cả nước 

2922.2

5540.4

Đồng bằng sông Hồng

145.9

685.8

Trung du miền núi Bắc Bộ

1679.5

899.8

Bắc Trung Bộ

743.3

1110.9

Duyên hải Nam Trung Bộ

139.5

1007.3

Tây Nguyên

71.9

616.9

Đông Nam Bộ

103.3

682.1

Đồng bằng sông Cửu Long

38.8

537.9

a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu đàn trâu, bò phân theo các vùng nước ta năm 2005

b. Nhận xét tình hình phân bố đàn trâu, bò ở nước ta.

 

BÀI 11 

Cho bảng số liệu.

ĐÀN LỢN PHÂN THEO CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2005

ĐV : Nghìn con

Khu vực

Số Lượng

Cả nước 

27435.0

Đồng bằng sông Hồng

7420.6

Trung du miền núi Bắc Bộ

5821.3

Bắc Trung Bộ

3913.1

Duyên hải Nam Trung Bộ

2242.9

Tây Nguyên

1590.5

Đông Nam Bộ

2618.0

Đồng bằng sông Cửu Long

3828.6

 

a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu đàn lợn phân theo các vùng nước ta năm 2005

b. Nhận xét và giải thích sự phân bố đàn lợn ở nước ta

 

 

 

 

 

 

BÀI 12

Cho bảng số liệu:

ĐÀN GIA SÚC VÀ GIA CẦM NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1980-2005

Năm

Trâu (1000 con)

Bò (1000 con)

Lợn (1000 con)

Gia cầm (triệu con)

1980

2300

1700

10000

65

1985

2600

2592

11800

91

1990

2854

3117

12260

107

1995

2963

3639

16306

124

2000

2897

4128

20194

196

2002

2814

4063

23170

233

2005

2922

5541

27345

220

a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 1980-2005.

b. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển đàn gia súc, gia cầm nước ta giai trên.

BÀI 13: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM VÀ HÀNG NĂM NƯỚC TA THỜI KỲ 1980-2005 (đơn vị :1000 ha) 

Năm

Cây công nghiệp hàng năm

Cây công nghiệp lâu năm

1976

289

185

1980

371

256

1985

600

470

1990

542

657

1995

716

902

2000

778

1451

2003

841

1505

2005

860

1593

 

1/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta thời kỳ 1976-2002

2/ Nhận xét và giải thích nguyên nhân về sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp 

BÀI 14:  Cho bảng số liệu.

DIỆN TÍCH CÀ PHÊ , CAO SU NƯỚC TA THỜI KỲ 1975-2002

(đơn vị 1000 ha)

Năm

1975

1980

1985

1990

1996

1999

2002

Cà phê

19.0

22.5

44.7

119.3

254.2

397.4

531.3

Cao su

88.2

8.3

180.2

221.7

254.2

394.3

429.0

        1/ Trên cùng một trục hệ tạo độ hãy vẽ đường biểu diễn thể hiện rõ sự thay đổi diện tích cây cà phê , cao su nước ta thời kỳ 1975- 2002

       2/ Nhận xét sự thay đổi đó.

       3/ Anh chị hãy cho biết sự phân bố cây cà phê và cây cao su nước ta. 

 

BÀI 15 

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM VÀ HÀNG NĂM NƯỚC TA THỜI KỲ 1980-2005 (đơn vị :1000 ha) 

Năm

Cây công nghiệp hàng năm

Cây công nghiệp lâu năm

1976

289

185

1980

371

256

1985

600

470

1990

542

657

1995

716

902

2000

778

1451

2003

841

1505

2005

860

1593

1/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự biến động diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta thời kỳ 1976-2005

2/ Nhận xét và giải thích nguyên nhân sự phát triển của cây công nghiệp nước ta thời gian trên.

 

BÀI 16

Cho bảng số liệu sau đây:

                           DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG  CÀ PHÊ NHÂN NƯỚC TA THỜI KỲ 1980-2005

Năm

1980

1985

1990

1995

1997

1999

2002

2005

DT(1000 ha)

22.5

44.7

119.3

186.4

279.0

397.4

531.3

497.4

SL(1000 tấn)

4,3

12.3

92.0

218.0

400.2

486.8

688.7

752.1

       1/ Hãy vẽ biểu đồ kết hợp cột đường để thể hiện  diễn biến diện tích gieo trồng và sản lượng cà phê nhân thời kỳ 1980-2005.

       2/ Nhận xét và giải thích sự phát triển sản xuất cà phê trong thời gian trên. 

BÀI 17

Cho bảng số liệu sau:  

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ LOẠI CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM NƯỚC TA THỜI KỲ1985-2002 (đơn vị :1000 ha)

Năm

1985

1990

1995

2002

Cao su

180.2

221.7

278.4

429.0

Cà phê

44.7

119.3

186.4

531.3

Chè

50.5

60.0

66.7

106.8

           1/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích cây cao su , cà phê , chè  thời kỳ 1985-2002

           2/ Nhận xét và giải thích sự thay đổi trên.

 

 

 

 

BÀI 18

Cho bảng số liệu sau đây.  

SẢN LƯỢNG  CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU Ở NƯỚC  TA GIAI ĐOẠN 1980-2005                                               ĐV: nghìn tấn

Năm

1990

1995

2000

2002

2005

Sản lượng 

92.0

218.0

698.2

699.5

752.1

Khối lượng cà phê xuất khẩu

89.6

248.1

733.9

722.0

855.0

       1/ Hãy vẽ biểu đồ so sánh tình hình SX và XK cà phê ở nước ta 1980-2005.

       2/ Nhận xét tình hình sản xuất và xuất khẩu cà phê ở nước ta giai đoạn trên. 

 

BÀI 19

Cho bảng số liệu.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN  LƯỢNG CHÈ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2005

Năm

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

1990

60.6

145.1

1994

67.3

189.2

1997

78.6

235.0

2000

87.7

314.7

2003

116.3

448.6

2005

118.4

534.2

1/ Hãy vẽ biểu đồ kết hợp cột đường để thể hiện diễn biến diện tích gieo trồng và sản lượng chè ở nước ta thời kỳ 1980-2005.

          2/ Nhận xét và giải thích sự phát triển sản xuất chè trong thời gian trên. 

BÀI 20

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM PHÂN THEO CÁC VÙNG NƯỚC TA NĂM 1995-2000

                         Năm

Vùng

Đơn vị

1995

2000

 

Đông Nam Bộ 

%

43.6

34.5

Tây Nguyên

%

26.4

42.5

Đồng Bằng Sông Cửu Long

%

15.3

8.9

Duyên Hải Nam Trung Bộ 

%

5.9

5.8

TDMN Phía Bắc

%

5.2

4.3

Bắc Trung Bộ

%

3.2

3.7

Đồng Bằng Sông Hồng

%

0.4

0.3

Tổng diện tích

nghìn ha

542.0

778.1

         1/ vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm phân theo các vùng  năm 1995 - 2000.

         2/ Nhận xét và giải thích sự phân bố cây công nghiệp lâu năm ở nước ta.

BÀI 21

Cho bảng số liệu sau:

Sản lượng LTBQ/người của cả nước,  ĐBSCL và ĐBSH

                                                                        Đơn vị: kg/người

Năm

Toàn quốc

ĐBS Hồng

ĐBS CLong

1986

300,8

244,2

516,5

1999

448,0

414,0

1012,3

2005

427,6

477,0

1092,0

 

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng LT BQ/người của cả nước, ĐBSCL và SH.

b. Nhận xột, giải thớch.

 

BÀI 22

Cho bảng số liệu sau:

Năng suất lúa cả năm của cả nước, ĐBS Hồng và ĐBS Cửu Long, năm 1995 - 2005

                                                                                 Đơn vị: tạ/ha

Năm

Cả nước

ĐBSH

ĐBSCL

1995

36,9

44,4

40,2

2000

42,2

55,2

42,3

2005

48,9

54,3

50,4

 

a. Hóy vẽ biểu đồ so sánh năng suất lúa của cả nước, của ĐBSH và ĐBSCL.

b. Nhận xét về năng suất lúa của cả nước, ĐBSH và ĐBSCL.

 

BÀI 23

Cho bảng số liệu sau:

Tỡnh hỡnh sản xuất lỳa ở Đồng bằng sông Hồng, từ 1985 – 2005

 

Năm 

1985

1990

1995

2000

2005

Diện tớch (nghỡn ha)

1051,8

1057,6

1193,0

1212,6

1138,5

Năng suất (tạ/ha)

29,4

34,2

44,4

55,2

54,4

Sản lượng (nghỡn tấn)

3091,9

3618,1

5090,4

6586,6

6199,0

Bỡnh quõn theo đầu người (kg/người)

233,0

260,0

321,0

387,0

344,0

 

a. Hóy vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa và sản lượng lúa bỡnh quõn theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng qua các năm trên.

b. Nhận xột và giải thớch.

 

BÀI 24

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÀ PHÊ CỦA TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 1985-2005

Đơn vị: nghìn ha

Năm

1985

1990

1995

2000

2005

Cả nước

44,7

119,3

186,4

561,9

497,4

Tây Nguyên

7,8

38,4

147,3

468,6

445,4

a/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước giai đoạn 1985-2005.

b/ Nhận xét vai trò của Tây Nguyên trong việc phát triển cây cà phê đối với cả nước. Nguyên nhân.

 

BÀI 25

Cho bảng số liệu sau:

Diện tích gieo trồng cây CN lâu năm và hằng năm của nước ta từ 1985 – 2007

                                                                        Đơn vị: nghỡn ha

Năm 

1985

1990

1995

2000

2005

2007

Cây CN lâu năm

470,3

657,3

902,3

1451,3

1633,6

1821,0

Cây CN hằng năm

600,7

542,0

716,7

778,1

861,5

846,0

a. Vẽ biểu đồ so sánh diện tích gieo trồng cây CN lâu năm và hằng năm của nước ta từ 1985– 2007.

b. Nhận xột và giải thớch nguyờn nhõn.

BÀI 26

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH  CHÈ, CÀ PHÊ, CAO SƯ, HỒ TIÊU  CỦA NƯỚCTA THỜI KỲ 1990-2004

(Đơn vị:  Nghìn ha )

Năm

Chè

Cà phê

Cao su

Hồ tiêu

1990

60,0

119,1

221,7

9,2

1993

63,4

101,3

242,5

6,7

1994

67,3

123,9

258,4

6,5

1998

77,4

370,6

382,0

12,8

2000

87,7

561,9

412,0

27,9

2001

95,6

568,2

418,4

35,0

2004

118,7

503,2

450,9

51,3

a/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích  chè, cà phê, cao sư, hồ tiêu  của nướcta thời kỳ 1990-2004.

b/Nhận xét và giải thích tình hình phát triển của cây công nghiệp lâu năm của nước ta trong thời gian 1990 đến 2004.




................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.

iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Kênh youtube.idialy.com
- Kênh tiktok.idialy.com
- Nhóm: nhom.idialy.com - group.idialy.com - iDiaLy.HLT.vn
- Trang: trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - DiaLy.HLT.vn
- Webiste/app: idialy.com
Lop4.idialy.com - Lop4.HLT.vn
Lop6.idialy.com - Lop6.HLT.vn
Lop7.idialy.com - Lop7.HLT.vn
Lop8.idialy.com - Lop8.HLT.vn
Lop9.idialy.com - Lop9.HLT.vn
Lop10.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop11.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop12.idialy.com - Lop10.HLT.vn
giaoan.idialy.com - giaoan.HLT.vn
tracnghiem.idialy.com
bieudo.idialy.com
atlat.idialy.com
tinhtoan.idialy.com
sodotuduy.idialy.com
dethi.idialy.com
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
Lên đầu trang