• Hotline: 0979 789 285
  • HLTcoffee.com
  • Subscribe
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
  • 18+
  • ChoThuê+
  • Cafe+
  • MáyXay+
  • MáyPha+
  • LinhKiện+
  • Phin+
  • TQK
  • Giáo án
  • Sơ đồ tư duy
  • Atlat
  • Công thức
  • Lớp 4
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12
Cung cấp sỉ và lẻ cà phê hạt cho quán và quầy mang đi
  • Home
  • Bài tập thực hành
  • Bảng số liệu
  • Biểu đồ
  • Nhận xét
  • Thực hành địa lý
  • Tuyển chọn 150 bài thực hành, bảng số liệu địa lý - phần 4

    Share
    Xem

    Tuyển chọn 150 bài thực hành, bảng số liệu địa lý

       

    III - NGÀNH CÔNG NGHIỆP 

    BÀI 1.

     

    Cho bảng số liệu:

    SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA THỜI KỲ 1985-2006

     

    Năm

    Điện (tỉ kw/h)

    Than đá (triệu tấn)

    Phân hoá học (nghìn tấn)

    1985

    5.2

    5.7

    531

    1990

    8.8

    4.6

    354

    1995

    14.6

    8.4

    931

    2000

    26.7

    11.6

    1209

    2002

    41.1

    16.4

    1288

    2004

    46.2

    27.3

    1714

    2006

    59.1

    38.9

    2176

             

             1/ Trên cùng hệ trục toạ độ hãy vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta thời kỳ 1985-2006.

            2/ Nhận xét và giải thích về tình hình sản xuất của các sản phẩm trên.

     

    BÀI 2

     

    Cho bảng số liệu:

    TỈ TRỌNG SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NHÓM A VÀ NHÓM B

    ĐV: %

    Năm

    1980

    1985

    1989

    1990

    1995

    1998

    2002

    2005

    NhómA

    37.8

    32.7

    28.9

    34.9

    44.7

    45.1

    49.2

    48.8

    Nhóm B

    62.2

    67.3

    71.1

    65.1

    55.3

    54.9

    50.8

    51.2

          

           1/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển biến cơ cấu công nghiệp nước ta phân theo nhóm A và nhóm B thời kỳ 1980-2005.

           2/ Nhận xét và giải thích sự chuyển biến trên.

     

    BÀI 3

    Cho bảng số liệu:

    GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA NĂM 1996 , NĂM 2003

    (ĐV: %)

    Ngành công nghiệp

    1996

    2003

    Khai thác

    13.8

    13.5

    Cơ bản (Cơ khí, luyện kim, điện tử, hoá chất)

    21.4

    32.1

    Chế biến Nông - Lâm - Thuỷ sản

    35.6

    28.9

    Dệt may, da giày

    12.7

    12.2

    Vật liệu xây dựng

    7.8

    6.6

    Điện, ga và nước

    6.2

    5.2

    Các ngành công nghiệp khác 

    2.5

    1.5

    Toàn ngành công nghiệp

    100.0

    100.0

    a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta năm 1996, 2003.

    b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi trên.

     

    BÀI 4

     Cho bảng số liệu:

    GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CỦA CÁC  NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM NĂM 2004

    (ĐV: Tỉ đồng)

    Ngành công nghiệp

    2004

    Khai thác dầu khí

    28648.4

    Cơ khí, điện tử, 

    57605.8

    Chế biến Nông - Lâm - Thuỷ sản

    106992.6

    Dệt may, da giày

    44920.0

    Hoá chất

    32161.2

    Vật liệu xây dựng

    34709.0

    Các ngành công nghiệp khác 

    44993.1

    Toàn ngành công nghiệp

    354030.1

     

    a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta năm 2004.

    b. Nhận xét và phân tích các thế mạnh để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm: Khai thác dầu khí, cơ khí, điện tử, chế biến N-L-TS, dệt may - da giầy.

    BÀI 5 

    Cho bảng số liệu:

    GIÁ TRỊ  SX CN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2002, NĂM 2005.

    ĐV : Tỉ đồng

    Thành phần kinh tế 

    2002

    2005

    Tổng số 

    261092.4

    416562.8

    Nhà nước

    105119.4

    141116.6

    Ngoài nhà nước 

    63474.4

    120127.1

    Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

    71285.0

    155319.1

     

    a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2002,năm 2005.

    b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi trên.

     

    BÀI 6

    Cho bảng số liệu:

    CƠ CẤU  GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO VÙNG KINH TẾ NƯỚC TA

    (Đv : % )

    Vùng

    1977

    1997

    2002

    Miên núi,trung du phía bắc

    15.0

    7.5

    9.1

    Đồng bằng sông Hồng

    36.3

    18.0

    19.3

    Bắc Trung Bộ

    6.7

    3.5

    4.0

    Duyên hải Nam Trung Bộ

    6.0

    5.7

    5.9

    Tây Nguyên

    1.1

    1.2

    0.9

    Đông Nam Bộ

    29.6

    52.6

    50.7

    Đồng bằng sông Cửu Long

    5.3

    11.5

    10.1

                  

     1/ Vẽ biểu đồ cơ cấu thể hiện sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp phân theo các vùng của nước ta năm 1977,1997,2002.

               2/ Nhận xét và giải thích sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp trên.

    BÀI 7

    Cho bảng số liệu:

    GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO VÙNG KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2002, 2005                                                                                                      (Đv : Tỉ đồng )

    Vùng

    2002

    2005

    Cả nước

    198326

    354030

    Đồng bằng sông Hồng

    40359

    77457

    Đông Bắc

    10657

    18607

    Tây Bắc

    541

    1004

    Bắc Trung Bộ

    7158

    13551

    Duyên Hải Nam Trung Bộ 

    9776

    18704

    Tây Nguyên

    1961

    2925

    Đông Nam Bộ

    99571

    171881

    ĐB sông Cửu Long

    18480

    32331

    Không phân theo vùng

    9823

    17570

                   

                    1/ Vẽ biểu đồ cơ cấu thể hiện sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp phân theo các vùng của nước ta năm 2002, 2005.

                   2/ Nhận xét và giải thích tại sao Đông Nam Bộ là vùng công nghiệp phát triển nhất nước ta hiện nay.

    BÀI 8

    Cho bảng số liệu sau:

    GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ

    CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐÔNG NAM BỘ NĂM 2005      

    (Đv : Tỉ đồng )

    Vùng

    Tổng số

    Chia ra theo thành phần kinh tế

    Nhà nước

    Ngoài quốc doanh

    Vốn đầu tư nước ngoài

    Cả nước

    261092.4

     

    105119.4

    63474.4

    92498.6

    ĐB S. Hồng

    47745.0

    19566.3

    12912.9

    15265.8

    Đông Nam Bộ

    125683.3

    35615.9

    27815.7

    62251.7

     

    1. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của cả nước, Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. 

    2. Nhận xét về hai vùng trọng điểm sản xuất công nghiệp nước ta.

    3. Giải thích vì sao hai vùng trên lại trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn.

    BÀI 9 

    Cho bảng số liệu:

    CƠ CẤU SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÂN THEO NGUỒN Ở NƯỚC TA THỜI KỲ 1990-2005

    ĐƠN VỊ: %

    Nguồn

    1990

    1995

    2000

    2005

    Thuỷ điện

    72,3

    53,8

    38,3

    30,1

    Nhiệt điện

    27,7

    46,2

    61,7

    69,8

     

    a/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi Cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở nước ta thời kỳ 1990-2005.

    b/ Nhận xét và giải thích về sự thay đổi Cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở nước ta thời kỳ trên.

     

    BÀI 10

    Cho bảng số liệu sau:

    Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta, từ 1990 - 2007

    Năm

    1990

    1995

    2000

    2005

    2007

    Than (triệu tấn)

    4,6

    8,4

    11,6

    31,4

    42,5

    Dầu (triệu tấn)

    2,7

    7,6

    16,3

    18,5

    15,9

    Điện (tỉ kwh)

    8,8

    14,7

    26,7

    52,1

    64,1

    a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng của các sản phẩm CN của nước ta qua các năm trên.

    b. Nhận xột, giải thớch.

    Bài 11 

    Cho bảng số liệu sau: 

    Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nhẹ của nước ta, từ 1998 – 2007

     

    Năm

    Đường mật 

    (nghỡn tấn)

    Vải lụa 

    (triệu m)

    Quần ỏo may sẵn (triệu cỏi)

    1998

    736

    315

    275

    2000

    1209

    356

    337

    2002

    1069

    470

    489

    2004

    1434

    502

    923

    2007

    1129

    575

    1212

    a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm CN nhẹ của nước ta, từ 1998 – 2007.

    b. Nhận xột và giải thớch tỡnh hỡnh phỏt triển cỏc sản phẩm trong thời gian trờn.


    ................................................
    Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.

    iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
    - Kênh youtube.idialy.com
    - Kênh tiktok.idialy.com
    - Nhóm: nhom.idialy.com - group.idialy.com - iDiaLy.HLT.vn
    - Trang: trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - DiaLy.HLT.vn
    - Webiste/app: idialy.com
    Lop4.idialy.com - Lop4.HLT.vn
    Lop6.idialy.com - Lop6.HLT.vn
    Lop7.idialy.com - Lop7.HLT.vn
    Lop8.idialy.com - Lop8.HLT.vn
    Lop9.idialy.com - Lop9.HLT.vn
    Lop10.idialy.com - Lop10.HLT.vn
    Lop11.idialy.com - Lop10.HLT.vn
    Lop12.idialy.com - Lop10.HLT.vn
    giaoan.idialy.com - giaoan.HLT.vn
    tracnghiem.idialy.com
    bieudo.idialy.com
    atlat.idialy.com
    tinhtoan.idialy.com
    sodotuduy.idialy.com
    dethi.idialy.com
    Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
    Share:

    cùng chuyên mục

    xem thêm

    Liên kết idialy

    • tiktok.idialy.com
    • youtube.idialy.com
    • Cài app.idialy.com
    • fanpage.idialy.com
    • group.idialy.com
    Liên hệ/zalo 0979789285 để có thông tin chính xác nhất

    DANH MỤC THEO LỚP

    DANH MỤC THEO LỚP







    Test IQ địa lý

    Liên kết Hờ Lờ Tờ

    • tiktok.HLT.vn
    • youtube.HLT.vn
    • facebook.HLT.vn
    • fanpage.HLT.vn
    • Cài app.HLT.vn
    • web.HLT.vn
    • DayNgheCaPhe.vn
    • ChoCaPhe.vn

    Môn học khác

    • Sinh học
    • Tin học
    • Giáo dục công dân
    • Lịch sử
    • Ngữ văn
    • Anh văn
    • Toán học
    • Vật Lý
    • Hoá học

    youtube

    Hãy đăng kí để theo dõi kênh youtube những video từ idialy nhanh nhất nhé.

    Fanpage - Trang

    i Địa Lý .com

    Group - Nhóm

    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

    Cung cấp cafe cho quán

    Liên hệ quảng cáo

    Tin nổi bật

    • Ưu và nhược điểm của các loại hình giao thông(đường ô tô,đường sắt,đường sông,đường biển,đường hàng không)
    • Tính cán cân xuất - nhập khẩu (cán cân thương mại)
    • Bài 34: Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới
    • Tính cán cân xuất nhập khẩu
    • Tổng hợp công thức tính toán trong Địa Lý THPT
    • Cách tính cơ cấu (%) để vẽ biểu đồ tròn và miền

    Đọc nhiều

    • Trắc nghiệm địa lí 11 Bài 5 Tiết 3 (có đáp án): Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á
    • Sơ đồ tư duy địa lý lớp 10
    • BÀI 8 .TIẾT 3 : THỰC HÀNH TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI GDP VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA
    • Cách tính giờ trên trái đất - ví dụ cụ thể
    • Trắc nghiệm địa lí 11 Bài 5 Tiết 2 (có đáp án): Một số vấn đề của Mĩ La tinh

    HLT.vn - cafe sạch nguyên chất

    Có thể bạn quan tâm

      Cà phê làm đẹp

      Liên hệ để có thông tin chính xác nhất

      Tổng số lượt xem website

      Home
      Hotline: 0979 789 285
      Liên hệ quảng cáo
      RSS
      Lên đầu trang
      HLTcoffee.com

      Team HLT:

      Since 2003

      Địa chỉ: 822/1 Hương Lộ 2, Bình Trị Đông A, Bình Tân, TP.HCM
      Email: iDiaLy.com@gmail.com
      Ads: 0979.789.285
      Website: HLT.vn - HLTcoffee.com - ChoCaPhe.vn