HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn
Tuyển chọn 150 bài thực hành, bảng số liệu địa lý - phần 4
Admin: Tài trợ bởi: HLT.vn - Cung cấp cà phê và máy cà phê - 05/11/2021
III - NGÀNH CÔNG NGHIỆP
BÀI 1.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA THỜI KỲ 1985-2006
Năm | Điện (tỉ kw/h) | Than đá (triệu tấn) | Phân hoá học (nghìn tấn) |
1985 | 5.2 | 5.7 | 531 |
1990 | 8.8 | 4.6 | 354 |
1995 | 14.6 | 8.4 | 931 |
2000 | 26.7 | 11.6 | 1209 |
2002 | 41.1 | 16.4 | 1288 |
2004 | 46.2 | 27.3 | 1714 |
2006 | 59.1 | 38.9 | 2176 |
1/ Trên cùng hệ trục toạ độ hãy vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta thời kỳ 1985-2006.
2/ Nhận xét và giải thích về tình hình sản xuất của các sản phẩm trên.
BÀI 2
Cho bảng số liệu:
TỈ TRỌNG SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NHÓM A VÀ NHÓM B
ĐV: %
Năm | 1980 | 1985 | 1989 | 1990 | 1995 | 1998 | 2002 | 2005 |
NhómA | 37.8 | 32.7 | 28.9 | 34.9 | 44.7 | 45.1 | 49.2 | 48.8 |
Nhóm B | 62.2 | 67.3 | 71.1 | 65.1 | 55.3 | 54.9 | 50.8 | 51.2 |
1/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển biến cơ cấu công nghiệp nước ta phân theo nhóm A và nhóm B thời kỳ 1980-2005.
2/ Nhận xét và giải thích sự chuyển biến trên.
BÀI 3
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA NĂM 1996 , NĂM 2003
(ĐV: %)
Ngành công nghiệp | 1996 | 2003 |
Khai thác | 13.8 | 13.5 |
Cơ bản (Cơ khí, luyện kim, điện tử, hoá chất) | 21.4 | 32.1 |
Chế biến Nông - Lâm - Thuỷ sản | 35.6 | 28.9 |
Dệt may, da giày | 12.7 | 12.2 |
Vật liệu xây dựng | 7.8 | 6.6 |
Điện, ga và nước | 6.2 | 5.2 |
Các ngành công nghiệp khác | 2.5 | 1.5 |
Toàn ngành công nghiệp | 100.0 | 100.0 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta năm 1996, 2003.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi trên.
BÀI 4
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CỦA CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM NĂM 2004
(ĐV: Tỉ đồng)
Ngành công nghiệp | 2004 |
Khai thác dầu khí | 28648.4 |
Cơ khí, điện tử, | 57605.8 |
Chế biến Nông - Lâm - Thuỷ sản | 106992.6 |
Dệt may, da giày | 44920.0 |
Hoá chất | 32161.2 |
Vật liệu xây dựng | 34709.0 |
Các ngành công nghiệp khác | 44993.1 |
Toàn ngành công nghiệp | 354030.1 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta năm 2004.
b. Nhận xét và phân tích các thế mạnh để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm: Khai thác dầu khí, cơ khí, điện tử, chế biến N-L-TS, dệt may - da giầy.
BÀI 5
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SX CN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2002, NĂM 2005.
ĐV : Tỉ đồng
Thành phần kinh tế | 2002 | 2005 |
Tổng số | 261092.4 | 416562.8 |
Nhà nước | 105119.4 | 141116.6 |
Ngoài nhà nước | 63474.4 | 120127.1 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | 71285.0 | 155319.1 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2002,năm 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi trên.
BÀI 6
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO VÙNG KINH TẾ NƯỚC TA
(Đv : % )
Vùng | 1977 | 1997 | 2002 |
Miên núi,trung du phía bắc | 15.0 | 7.5 | 9.1 |
Đồng bằng sông Hồng | 36.3 | 18.0 | 19.3 |
Bắc Trung Bộ | 6.7 | 3.5 | 4.0 |
Duyên hải Nam Trung Bộ | 6.0 | 5.7 | 5.9 |
Tây Nguyên | 1.1 | 1.2 | 0.9 |
Đông Nam Bộ | 29.6 | 52.6 | 50.7 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 5.3 | 11.5 | 10.1 |
1/ Vẽ biểu đồ cơ cấu thể hiện sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp phân theo các vùng của nước ta năm 1977,1997,2002.
2/ Nhận xét và giải thích sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp trên.
BÀI 7
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO VÙNG KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2002, 2005 (Đv : Tỉ đồng )
Vùng | 2002 | 2005 |
Cả nước | 198326 | 354030 |
Đồng bằng sông Hồng | 40359 | 77457 |
Đông Bắc | 10657 | 18607 |
Tây Bắc | 541 | 1004 |
Bắc Trung Bộ | 7158 | 13551 |
Duyên Hải Nam Trung Bộ | 9776 | 18704 |
Tây Nguyên | 1961 | 2925 |
Đông Nam Bộ | 99571 | 171881 |
ĐB sông Cửu Long | 18480 | 32331 |
Không phân theo vùng | 9823 | 17570 |
1/ Vẽ biểu đồ cơ cấu thể hiện sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp phân theo các vùng của nước ta năm 2002, 2005.
2/ Nhận xét và giải thích tại sao Đông Nam Bộ là vùng công nghiệp phát triển nhất nước ta hiện nay.
BÀI 8
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐÔNG NAM BỘ NĂM 2005
(Đv : Tỉ đồng )
Vùng | Tổng số | Chia ra theo thành phần kinh tế | ||
Nhà nước | Ngoài quốc doanh | Vốn đầu tư nước ngoài | ||
Cả nước | 261092.4
| 105119.4 | 63474.4 | 92498.6 |
ĐB S. Hồng | 47745.0 | 19566.3 | 12912.9 | 15265.8 |
Đông Nam Bộ | 125683.3 | 35615.9 | 27815.7 | 62251.7 |
1. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của cả nước, Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
2. Nhận xét về hai vùng trọng điểm sản xuất công nghiệp nước ta.
3. Giải thích vì sao hai vùng trên lại trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn.
BÀI 9
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÂN THEO NGUỒN Ở NƯỚC TA THỜI KỲ 1990-2005
ĐƠN VỊ: %
Nguồn | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Thuỷ điện | 72,3 | 53,8 | 38,3 | 30,1 |
Nhiệt điện | 27,7 | 46,2 | 61,7 | 69,8 |
a/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi Cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở nước ta thời kỳ 1990-2005.
b/ Nhận xét và giải thích về sự thay đổi Cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở nước ta thời kỳ trên.
BÀI 10
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta, từ 1990 - 2007
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 | 2007 |
Than (triệu tấn) | 4,6 | 8,4 | 11,6 | 31,4 | 42,5 |
Dầu (triệu tấn) | 2,7 | 7,6 | 16,3 | 18,5 | 15,9 |
Điện (tỉ kwh) | 8,8 | 14,7 | 26,7 | 52,1 | 64,1 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng của các sản phẩm CN của nước ta qua các năm trên.
b. Nhận xột, giải thớch.
Bài 11
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nhẹ của nước ta, từ 1998 – 2007
Năm | Đường mật (nghỡn tấn) | Vải lụa (triệu m) | Quần ỏo may sẵn (triệu cỏi) |
1998 | 736 | 315 | 275 |
2000 | 1209 | 356 | 337 |
2002 | 1069 | 470 | 489 |
2004 | 1434 | 502 | 923 |
2007 | 1129 | 575 | 1212 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm CN nhẹ của nước ta, từ 1998 – 2007.
b. Nhận xột và giải thớch tỡnh hỡnh phỏt triển cỏc sản phẩm trong thời gian trờn.
................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.
iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Kênh youtube.idialy.com
- Kênh tiktok.idialy.com
- Nhóm: nhom.idialy.com - group.idialy.com - iDiaLy.HLT.vn
- Trang: trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - DiaLy.HLT.vn
- Webiste/app: idialy.com
Lop4.idialy.com - Lop4.HLT.vn
Lop6.idialy.com - Lop6.HLT.vn
Lop7.idialy.com - Lop7.HLT.vn
Lop8.idialy.com - Lop8.HLT.vn
Lop9.idialy.com - Lop9.HLT.vn
Lop10.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop11.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop12.idialy.com - Lop10.HLT.vn
giaoan.idialy.com - giaoan.HLT.vn
tracnghiem.idialy.com
bieudo.idialy.com
atlat.idialy.com
tinhtoan.idialy.com
sodotuduy.idialy.com
dethi.idialy.com
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí