HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

Tuyển chọn 150 bài thực hành, bảng số liệu địa lý - phần 5

Tuyển chọn 150 bài thực hành, bảng số liệu địa lý - phần 5

 
  IV - CÁC  NGÀNH DỊCH VỤ 

BÀI 1

Cho bảng số liệu:

TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO NƯỚC TA PHÂN THEO VÙNG

GIAI ĐOẠN 1988-2006

Các vùng

Số dự án

Vốn đăng ký (triệu USD)

Đồng bằng sông Hồng

1781

20241,8

Trung du miền núi Bắc Bộ

385

2560,6

Bắc Trung Bộ

125

1472,6

Duyên hải Nam Trung Bộ

414

5593,2

Tây Nguyên

113

1041,3

Đông Nam Bộ

5061

42019,8

Đồng bằng sông Cửu Long

334

2315,3

a/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu số dự án và vốn đăng ký đầu tư nước ngoài vào Việt Nam giai đoạn 1988-2006.

b/ Nhận xét tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài vào nước ta phân theo vùng giai đoạn 1988-2006.

 

BÀI 2

Cho bảng số liệu:

Số lượt khách và doanh thu từ du lịch của nước ta, từ 1997 – 2007

 

Năm

1997

1998

2000

2005

2007

Khách nội địa (triệu lượt khách)

8,5

9,6

11,2

16,0

19,1

Khách quốc tế (triệu lượt khách)

1,7

1,5

2,1

3,5

4,2

Doanh thu từ DL (nghỡn tỉ đồng)

10

14

17

30,3

56

a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi số lượt khỏch và doanh thu từ du lịch.

b. Hãy phân tích và giải thớch tỡnh hỡnh phỏt triển du lịch ở nước ta.

 

BÀI 3

Cho bảng số liệu: 

GIÁ TRỊ XUẤT  KHẨU, NHẬP KHẨU PHÂN THEO THỊ TRƯỜNG CÁC CHÂU NĂM 1995, 2004

 Đơn vị Triệu - USD 

Thị trường

1995

2004

XK

NK

XK

NK

Tổng số

698,5

1857,4

9185,0

11592,3

Châu á

145,0

219,2

6017,1

9085,7

Châu Âu

421,2

1448,7

2207,6

1726,6

Châu Mỹ

13,7

13,6

426,1

305,5

Châu Phi

0

0

49,5

23,7

Châu úc và Đại Dương

2,4

6,9

254,9

218,4

Không phân loại

116,2

169,0

229,8

232,4

a/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của nước ta phân theo các châu lục năm  1995, 2004. 

b/ Nhận xét  và rút ra những kết luận cần thiết.

 

BÀI 4

Cho bảng số liệu: 

TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGOẠI THƯƠNG NƯỚC TA  CÁC NĂM 1995- 2001

Đơn vị Triệu USD

Hàng hoá

1995

2001

Giá trị hàng xuất khẩu:

Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản

Hàng Công nghiệp nhẹ và TTCN

Hàng nông- lâm- thuỷ, hải sản và hàng khác

5448,9

1377,7

1549,8

25214

15027,0

4600,0

5400,0

5027,0

Giá trị hàng Nhập  khẩu:

Tư liệu sản xuất

Hàng tiêu dùng

8155,4

6917,6

1237,8

16162,0

15312,0

850,0

 

a/ Vẽ biểu đồ  thích hợp thể hiện cơ cấu các mặt hàng xuất, nhập khẩu của nước ta năm 1995-2001.

b/ Nhận xét cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu các mặt hàng xuất, nhập khẩu.

 

BÀI 5

Cho bảng số liệu: 

TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG PHÂN THEO VÙNG                                                                          (Đơn vị: tỉ đồng)

Các vùng

2000

2005

Trung du và miền núi Bắc Bộ

13392

35099

Đồng bằng sông Hồng

43120

96422

Bắc Trung Bộ

14858

30022

Duyên hải Nam Trung Bộ

20575

46707

Tây Nguyên

7599

17398

Đông Nam Bộ

77361

157144

Đồng bằng sông Cửu Long

43506

97501

            a/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu Tổng mức bán lẻ hàng hoá và các doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo vùng của nước ta năm 2000 - 2005.

            b/ Hãy nhận và giải thích sự thay đổi đó.

BÀI 6 

Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu vận chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải nước ta, từ 1985 – 2005

(Đơn vị: %)

Năm

1985

1990

1995

2000

2005

Đường sắt

7,6

4,4

5,2

4,6

2,8

Đường ô tô

58,3

58,9

64,2

63,8

66,9

Đường sông

29,2

30,2

23

22,2

19,9

Đường biển

4,9

6,5

7,6

9,4

10,4

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu vận chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải nước ta, từ 1985 - 2005

b. Nhận xột, giải thớch.

BÀI 7

Cho bảng số liệu sau:

Khối lượng luân chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải nước ta, năm 2000 và 2005 (Nghỡn tấn.km)

Năm

Tổng số

Đường sắt

Đường ô tô

Đường sông

Đường biển

2000

45355,7

1955,0

7888,5

4267,6

31244,6

2005

79749,0

2948,4

11567,7

5524,4

59708,5

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu luân chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải nước ta, từ 2000 và 2005

b. Nhận xét, giải thích sự thay đổi quy mô và cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải trong thời gian trờn.

 

BÀI 8

Cho bảng số liệu sau:

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu DV phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1996 – 2007 (theo giá thực tế)

                                                                                 (Đơn vị: Tỉ đồng)

Năm

1995

2007

Khu vực Nhà nước

27367

79673

Khu vực ngoài Nhà nước

93193

638842

KV có vốn đầu tư nước ngoài

600

27644

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế năm 1995 - 2007

b. Nhận xột.

 

BÀI 9

Cho bảng số liệu sau:

Giỏ trị hàng xuất khẩu của nước ta phân theo nhóm hàng, năm 2000 và 2005

                                                                                          (Đơn vị: Triệu USD)

Năm

2000

2005

Cụng nghiệp nặng và khoỏng sản

5382,1

14000,0

Cụng nghiệp nhẹ và tiểu thủ cụng nghiệp

4903,1

16202,0

Nụng, lõm sản

2719,0

6266,1

Thủy sản

1478,5

3358,1

Tổng số

14482,7

39826,2

a.Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị XK phân theo nhóm hàng của nước năm 2000 và 2005.

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi quy mô và cơ cấu giá trị XK trên.

 

BÀI 10

Cho bảng số liệu sau:

Tỡnh hỡnh xuất nhập khẩu nước ta, từ 1990 - 2007

                  (Đơn vị: Tỉ USD)

Năm

1990

1992

1996

1998

2000

2005

2007

Xuất khẩu

2,4

2,6

7,3

9,4

14,5

32,4

48,6

Nhập khẩu

2,8

2,5

11,1

11,5

15,6

36,8

62,8

a. Tính tổng giá trị xuất - nhập khẩu và cán cân X – NK của nước ta thời gian trên.

b. Vẽ biểu đồ thể hiện biến động giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn trên.

c. Rỳt ra nhận xột.

 

 

BÀI 11

Cho bảng số liệu

Cơ cấu giá trị XK hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta.

                                                                                                   Đơn vị: %

Năm

1995

1999

2000

2001

2005

Hàng CN  nặng và k/sản

25,3

31,3

37,2

34,9

36,1

Hàng CN nhẹ và TT CN

28,5

36,8

33,8

35,7

41,0

Hàng nụng, lõm, thủy sản

46,2

31,9

29,0

29,4

22,9

 

a. Hóy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị XK  hàng hóa phân theo nhóm hàng 

b.  Nờu nhận xột.

BÀI  12

Cho bảng số liệu sau:

Số khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện.

                                                               (Đơn vị: Nghỡn lượt người)

Năm

2000

2005

         Tổng số

 - Phân theo phương tiện

         Đường hàng không

         Đường thủy

         Đường bộ

2140

 

1 113

256

771

3478

 

2335

201

942

 

a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến năm 2000-2005. 

b. Nhận xét, giải thích cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu.

 

BÀI 13

Cho bảng số liệu:

Số lượt khách và doanh thu từ du lịch của nước ta, từ 1997 – 2007

 

Năm

1997

1998

2000

2005

2007

Khách nội địa (triệu lượt khách)

8,5

9,6

11,2

16,0

19,1

Khách quốc tế (triệu lượt khách)

1,7

1,5

2,1

3,5

4,2

Doanh thu từ DL (nghỡn tỉ đồng)

10

14

17

30,3

56

a. Hóy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi số lượt khách và doanh thu từ du lịch 

b. Hóy phõn tớch và giải thớch tỡnh hỡnh phỏt triển du lịch ở nước ta


................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.

iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Kênh youtube.idialy.com
- Kênh tiktok.idialy.com
- Nhóm: nhom.idialy.com - group.idialy.com - iDiaLy.HLT.vn
- Trang: trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - DiaLy.HLT.vn
- Webiste/app: idialy.com
Lop4.idialy.com - Lop4.HLT.vn
Lop6.idialy.com - Lop6.HLT.vn
Lop7.idialy.com - Lop7.HLT.vn
Lop8.idialy.com - Lop8.HLT.vn
Lop9.idialy.com - Lop9.HLT.vn
Lop10.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop11.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop12.idialy.com - Lop10.HLT.vn
giaoan.idialy.com - giaoan.HLT.vn
tracnghiem.idialy.com
bieudo.idialy.com
atlat.idialy.com
tinhtoan.idialy.com
sodotuduy.idialy.com
dethi.idialy.com
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
Lên đầu trang