news
Tuyển chọn 150 bài thực hành, bảng số liệu địa lý - phần 5
Đăng bởi: Admin - 05/11/2021
BÀI 1
Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO NƯỚC TA PHÂN THEO VÙNG
GIAI ĐOẠN 1988-2006
Các vùng | Số dự án | Vốn đăng ký (triệu USD) |
Đồng bằng sông Hồng | 1781 | 20241,8 |
Trung du miền núi Bắc Bộ | 385 | 2560,6 |
Bắc Trung Bộ | 125 | 1472,6 |
Duyên hải Nam Trung Bộ | 414 | 5593,2 |
Tây Nguyên | 113 | 1041,3 |
Đông Nam Bộ | 5061 | 42019,8 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 334 | 2315,3 |
a/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu số dự án và vốn đăng ký đầu tư nước ngoài vào Việt Nam giai đoạn 1988-2006.
b/ Nhận xét tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài vào nước ta phân theo vùng giai đoạn 1988-2006.
BÀI 2
Cho bảng số liệu:
Số lượt khách và doanh thu từ du lịch của nước ta, từ 1997 – 2007
Năm | 1997 | 1998 | 2000 | 2005 | 2007 |
Khách nội địa (triệu lượt khách) | 8,5 | 9,6 | 11,2 | 16,0 | 19,1 |
Khách quốc tế (triệu lượt khách) | 1,7 | 1,5 | 2,1 | 3,5 | 4,2 |
Doanh thu từ DL (nghỡn tỉ đồng) | 10 | 14 | 17 | 30,3 | 56 |
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi số lượt khỏch và doanh thu từ du lịch.
b. Hãy phân tích và giải thớch tỡnh hỡnh phỏt triển du lịch ở nước ta.
BÀI 3
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU PHÂN THEO THỊ TRƯỜNG CÁC CHÂU NĂM 1995, 2004
Đơn vị Triệu - USD
Thị trường | 1995 | 2004 | ||
XK | NK | XK | NK | |
Tổng số | 698,5 | 1857,4 | 9185,0 | 11592,3 |
Châu á | 145,0 | 219,2 | 6017,1 | 9085,7 |
Châu Âu | 421,2 | 1448,7 | 2207,6 | 1726,6 |
Châu Mỹ | 13,7 | 13,6 | 426,1 | 305,5 |
Châu Phi | 0 | 0 | 49,5 | 23,7 |
Châu úc và Đại Dương | 2,4 | 6,9 | 254,9 | 218,4 |
Không phân loại | 116,2 | 169,0 | 229,8 | 232,4 |
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của nước ta phân theo các châu lục năm 1995, 2004.
b/ Nhận xét và rút ra những kết luận cần thiết.
BÀI 4
Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGOẠI THƯƠNG NƯỚC TA CÁC NĂM 1995- 2001
Đơn vị Triệu USD
Hàng hoá | 1995 | 2001 |
Giá trị hàng xuất khẩu: Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản Hàng Công nghiệp nhẹ và TTCN Hàng nông- lâm- thuỷ, hải sản và hàng khác | 5448,9 1377,7 1549,8 25214 | 15027,0 4600,0 5400,0 5027,0 |
Giá trị hàng Nhập khẩu: Tư liệu sản xuất Hàng tiêu dùng | 8155,4 6917,6 1237,8 | 16162,0 15312,0 850,0 |
a/ Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu các mặt hàng xuất, nhập khẩu của nước ta năm 1995-2001.
b/ Nhận xét cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu các mặt hàng xuất, nhập khẩu.
BÀI 5
Cho bảng số liệu:
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG PHÂN THEO VÙNG (Đơn vị: tỉ đồng)
Các vùng | 2000 | 2005 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 13392 | 35099 |
Đồng bằng sông Hồng | 43120 | 96422 |
Bắc Trung Bộ | 14858 | 30022 |
Duyên hải Nam Trung Bộ | 20575 | 46707 |
Tây Nguyên | 7599 | 17398 |
Đông Nam Bộ | 77361 | 157144 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 43506 | 97501 |
a/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu Tổng mức bán lẻ hàng hoá và các doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo vùng của nước ta năm 2000 - 2005.
b/ Hãy nhận và giải thích sự thay đổi đó.
BÀI 6
Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu vận chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải nước ta, từ 1985 – 2005
(Đơn vị: %)
Năm | 1985 | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Đường sắt | 7,6 | 4,4 | 5,2 | 4,6 | 2,8 |
Đường ô tô | 58,3 | 58,9 | 64,2 | 63,8 | 66,9 |
Đường sông | 29,2 | 30,2 | 23 | 22,2 | 19,9 |
Đường biển | 4,9 | 6,5 | 7,6 | 9,4 | 10,4 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu vận chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải nước ta, từ 1985 - 2005
b. Nhận xột, giải thớch.
BÀI 7
Cho bảng số liệu sau:
Khối lượng luân chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải nước ta, năm 2000 và 2005 (Nghỡn tấn.km)
Năm | Tổng số | Đường sắt | Đường ô tô | Đường sông | Đường biển |
2000 | 45355,7 | 1955,0 | 7888,5 | 4267,6 | 31244,6 |
2005 | 79749,0 | 2948,4 | 11567,7 | 5524,4 | 59708,5 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu luân chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải nước ta, từ 2000 và 2005
b. Nhận xét, giải thích sự thay đổi quy mô và cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải trong thời gian trờn.
BÀI 8
Cho bảng số liệu sau:
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu DV phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1996 – 2007 (theo giá thực tế)
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm | 1995 | 2007 |
Khu vực Nhà nước | 27367 | 79673 |
Khu vực ngoài Nhà nước | 93193 | 638842 |
KV có vốn đầu tư nước ngoài | 600 | 27644 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế năm 1995 - 2007
b. Nhận xột.
BÀI 9
Cho bảng số liệu sau:
Giỏ trị hàng xuất khẩu của nước ta phân theo nhóm hàng, năm 2000 và 2005
(Đơn vị: Triệu USD)
Năm | 2000 | 2005 |
Cụng nghiệp nặng và khoỏng sản | 5382,1 | 14000,0 |
Cụng nghiệp nhẹ và tiểu thủ cụng nghiệp | 4903,1 | 16202,0 |
Nụng, lõm sản | 2719,0 | 6266,1 |
Thủy sản | 1478,5 | 3358,1 |
Tổng số | 14482,7 | 39826,2 |
a.Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị XK phân theo nhóm hàng của nước năm 2000 và 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi quy mô và cơ cấu giá trị XK trên.
BÀI 10
Cho bảng số liệu sau:
Tỡnh hỡnh xuất nhập khẩu nước ta, từ 1990 - 2007
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm | 1990 | 1992 | 1996 | 1998 | 2000 | 2005 | 2007 |
Xuất khẩu | 2,4 | 2,6 | 7,3 | 9,4 | 14,5 | 32,4 | 48,6 |
Nhập khẩu | 2,8 | 2,5 | 11,1 | 11,5 | 15,6 | 36,8 | 62,8 |
a. Tính tổng giá trị xuất - nhập khẩu và cán cân X – NK của nước ta thời gian trên.
b. Vẽ biểu đồ thể hiện biến động giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn trên.
c. Rỳt ra nhận xột.
BÀI 11
Cho bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị XK hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta.
Đơn vị: %
Năm | 1995 | 1999 | 2000 | 2001 | 2005 |
Hàng CN nặng và k/sản | 25,3 | 31,3 | 37,2 | 34,9 | 36,1 |
Hàng CN nhẹ và TT CN | 28,5 | 36,8 | 33,8 | 35,7 | 41,0 |
Hàng nụng, lõm, thủy sản | 46,2 | 31,9 | 29,0 | 29,4 | 22,9 |
a. Hóy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị XK hàng hóa phân theo nhóm hàng
b. Nờu nhận xột.
BÀI 12
Cho bảng số liệu sau:
Số khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện.
(Đơn vị: Nghỡn lượt người)
Năm | 2000 | 2005 |
Tổng số - Phân theo phương tiện Đường hàng không Đường thủy Đường bộ | 2140
1 113 256 771 | 3478
2335 201 942 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến năm 2000-2005.
b. Nhận xét, giải thích cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu.
BÀI 13
Cho bảng số liệu:
Số lượt khách và doanh thu từ du lịch của nước ta, từ 1997 – 2007
Năm | 1997 | 1998 | 2000 | 2005 | 2007 |
Khách nội địa (triệu lượt khách) | 8,5 | 9,6 | 11,2 | 16,0 | 19,1 |
Khách quốc tế (triệu lượt khách) | 1,7 | 1,5 | 2,1 | 3,5 | 4,2 |
Doanh thu từ DL (nghỡn tỉ đồng) | 10 | 14 | 17 | 30,3 | 56 |
a. Hóy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi số lượt khách và doanh thu từ du lịch
b. Hóy phõn tớch và giải thớch tỡnh hỡnh phỏt triển du lịch ở nước ta
................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.
iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Kênh youtube.idialy.com
- Kênh tiktok.idialy.com
- Nhóm: nhom.idialy.com - group.idialy.com - iDiaLy.HLT.vn
- Trang: trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - DiaLy.HLT.vn
- Webiste/app: idialy.com
Lop4.idialy.com - Lop4.HLT.vn
Lop6.idialy.com - Lop6.HLT.vn
Lop7.idialy.com - Lop7.HLT.vn
Lop8.idialy.com - Lop8.HLT.vn
Lop9.idialy.com - Lop9.HLT.vn
Lop10.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop11.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop12.idialy.com - Lop10.HLT.vn
giaoan.idialy.com - giaoan.HLT.vn
tracnghiem.idialy.com
bieudo.idialy.com
atlat.idialy.com
tinhtoan.idialy.com
sodotuduy.idialy.com
dethi.idialy.com
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí