HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

Tuyển chọn 150 bài thực hành, bảng số liệu địa lý - phần 6

Tuyển chọn 150 bài thực hành, bảng số liệu địa lý - phần 6

  

BÀI TẬP THỰC HÀNH


Bài 1.

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÂY LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA THỜI KỲ 1990 – 2009

 

Năm

Diện tớch

(ngh́n ha)

 

Sản lượng (ngh́n tấn)

Tổng số

Trong đó

Lỳa

Ngụ

1990

6476,9

19897,7

19225,1

671,0

1995

7324,3

26142,5

24963,7

1177,2

1998

8016,0

30758,6

29145,5

1612,0

2000

8399,1

34538,9

32529,5

2005,9

2005

8383,4

39621,6

35832,9

3787,1

2007

8304,7

40247,4

35942,7

4303,2

2009

8528,4

43329,8

38895,5

4431,8

 

a/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện về tình hình sx lương thực của nước ta thời kỳ 1990-2009.

b/ Nhận xột và giải thớch về tỡnh hỡnh sản xuất lương thực của nước ta trong thời kỳ trên.

Bài 2

Cho bảng số liệu: 

GIÁ TRỊ SẢN SUẤT NGÀNH CHĂN NUÔI

PHÂN THEO VẬT NUÔI VÀ LOẠI SẢN PHẨM THỜI KỲ 1990 – 2009                                                                                         (Đơn vị: Tỉ đồng)

Năm

Tổng số

Trong đó

Gia sỳc

Gia cầm

Sản phẩm khụng
qua giết thịt

1990

10283,2

6568,2

1980,1

1328,2

1994

12999,0

8499,2

2304,2

1735,9

1997

15465,4

9922,6

2690,5

2389,8

1999

17337,0

11181,9

3092,2

2589,1

2000

18505,4

11919,7

3295,7

2802,0

2003

22907,3

14419,6

4071,8

3900,6

2005

26107,6

18581,7

3517,9

3469,0

2007

29196,1

20920,5

3781,6

3928,5

 2009

33547,1

23017,9

5299,8

4630,3

a/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi của nước ta thời kỳ 1990-2009.

b/ Nhận xột.

 

Bài 3

Cho bảng số liệu: 

SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO VÙNG NĂM 1999, 2005, 2009

(Đơn vị: Ngh́n tấn)

Năm

1999

2005

2009

CẢ NƯỚC

31393,8

35832,9

38895,5

Đồng bằng sông Hồng

6543,4

6398,4

6796,3

Trung du và miền nỳi phớa Bắc

2123,5

2864,6

3047,1

Bắc Trung Bộ và Duyờn hải miền Trung

4777,7

5342,5

6252,0

Tõy Nguyờn

512,4

717,3

994,3

Đông Nam Bộ

1142,1

1211,6

1322,4

Đồng bằng sông Cửu Long

16294,7

19298,5

20483,4

 

1.    Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sản lượng lúa phân theo các vùng ở nước ta năm 1999, 2005, 2009.

2.     Nhận xột và giải thớch.

 

Bài 4: 

Cho bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY 

Ở NƯỚC TA NĂM 1990, 2005, 2009         

(Đơn vị: Ngh́n ha)

Năm

Tổng số

Cây hàng năm

Cây lâu năm 

Tổng số

Trong đó 

 

Trong đó 

Cây lương thực có hạt

Cây CN hàng năm

Tổng số

Cây CN 
lâu năm

Cây ăn quả

1990

9040,0

8101,5

6476,9

542,0

938,5

657,3

281,2

1995

10496,9

9224,2

7324,3

716,7

1272,7

902,3

346,4

 2009

13949,2

11188,6

8528,4

758,6

2760,6

1936,2

774,0

1.    Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng ở nước ta năm 1990, 1995, 2009.

2.    Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây trồng ở nước ta trong thời gian trên.

Bài 5 

Cho bảng số liệu: 

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA PHÂN THEO VÙNG

NĂM 1995, 2005, 2009        

(Đơn vị: Tỉ đồng)

Năm

1995

2005

2009

CẢ NƯỚC

82307,1

137112,0

161536,4

Đồng bằng sông Hồng

17058,7

25105,8

28449,0

Trung du và miền nỳi phớa Bắc

7634,4

13253,3

16530,8

Bắc Trung Bộ và Duyờn hải miền Trung

13928,7

20971,3

24436,9

Tõy Nguyờn

4725,2

16139,8

21613,6

Đông Nam Bộ

7712,5

13872,0

17255,4

Đồng bằng sông Cửu Long

31247,6

47769,8

53250,7

1.    Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo vùng ở nước ta năm 1995, 2005, 2009.

2.    Nhận xột.

Bài 6

Cho bảng số liệu: 

SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC Ở NƯỚC TA PHÂN THEO VÙNG NĂM 1995, 2005, 2009

(Đơn vị: Ngh́n tấn)

 

Năm

1995

2005

2009

CẢ NƯỚC

26142,5

39621,6

43329,8

Đồng bằng sông Hồng

5462,5

6755,0

7109,9

Trung du và miền nỳi phớa Bắc

2003,3

3908,3

4575,1

Bắc Trung Bộ và Duyờn hải miền Trung

4060,7

6143,0

7030,8

Tõy Nguyờn

542,4

1680,4

2154,4

Đông Nam Bộ

1156,3

1646,7

1783,9

Đồng bằng sông Cửu Long

12917,3

19488,2

20675,7

1.    Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sản lượng lúa phân theo các vùng ở nước ta năm 1999, 2005, 2009.

2.    Nhận xột và giải thớch.

 

Bài 7

Cho bảng số liệu: 

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH THỜI KỲ 1990 - 2009  

(Đơn vị: Tỉ đồng)

 

Năm

Tổng số

Chia ra

Trồng trọt

Chăn nuôi

Dịch vụ

1990

20666,5

16393,5

3701,0

572,0

1994

64876,8

49920,7

13112,9

1843,2

1999

128416,2

101648,0

23773,2

2995,0

2002

145021,3

111171,8

30574,8

3274,7

2005

183342,4

134754,5

45225,6

3362,3

 2009

410138,0

292996,8

110311,6

6829,6

 

1.    Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản xuất nông nghiệp ở nước ta thời kỳ từ năm 1990 – 2009. 

2.    Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp ở nước ta trong thời gian trên.

 

 

Bài 8

Cho bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM Ở NƯỚC TA PHÂN THEO VÙNG NĂM 1995, 2005, 2009

(Đơn vị: Ngh́n ha)

 

Năm

1995

2005

2009

CẢ NƯỚC

6765,6

7329,2

7440,1

Đồng bằng sông Hồng

1238,1

1186,1

1155,4

Trung du và miền nỳi phớa Bắc

611,7

661,2

669,9

Bắc Trung Bộ và Duyờn hải miền Trung

1200,2

1144,5

1221,6

Tõy Nguyờn

173,2

192,2

213,6

Đông Nam Bộ

351,8

318,9

306,7

Đồng bằng sông Cửu Long

3190,6

3826,3

3872,9

1.    Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo vùng ở nước ta năm 1995, 2005, 2009.

2.    Nhận xột và giải thớch.

 

Bài 9

Cho bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA THỜI KỲ 1990 – 2009

 

Năm

Diện tích  (ngh́n ha)

Sản lượng (ngh́n tấn)

Tổng số

Lúa 
đông xuân

Lỳa 
hố thu

Lỳa mựa

1990

6042,8

19225,1

7865,6

4090,5

7269,0

1995

6765,6

24963,7

10736,6

6500,8

7726,3

1999

7653,6

31393,8

14103,0

8758,3

8532,5

2002

7504,3

34447,2

16719,6

9188,7

8538,9

2005

7329,2

35832,9

17331,6

10436,2

8065,1

2007

7207,4

35942,7

17024,1

10140,8

8777,8

 2009

7440,1

38895,5

18696,3

11184,1

9015,1

 

1.    Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỡnh hỡnh sản xuất lỳa ở nước ta thời kỳ 1995 – 2005.

2.    Nhận xột và giải thớch.

 

 

 

Bài 10: 

Cho bảng số liệu: 

NĂNG SUẤT LÚA B̀NH QUÂN CỦA CẢ NƯỚC, ĐBSH, ĐBSCL

NĂM 1995, 1999, 2005, 2009

Đơn vị: Tạ/ha

Năm 

1995

1999

2005

2009

Cả nước

36,9

41,0

48,9

52,3

Đồng bằng sông Hồng

42,1

52,4

53,9

58,8

Đồng bằng sông Cửu Long

40,2

40,9

50,4

52,9

1.    Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện năng suất lỳa bỡnh quõn của cả nước, ĐBSSH, ĐBSCL thời kỳ 1995 – 2005.

2.    Nhận xét.


................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.

iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Kênh youtube.idialy.com
- Kênh tiktok.idialy.com
- Nhóm: nhom.idialy.com - group.idialy.com - iDiaLy.HLT.vn
- Trang: trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - DiaLy.HLT.vn
- Webiste/app: idialy.com
Lop4.idialy.com - Lop4.HLT.vn
Lop6.idialy.com - Lop6.HLT.vn
Lop7.idialy.com - Lop7.HLT.vn
Lop8.idialy.com - Lop8.HLT.vn
Lop9.idialy.com - Lop9.HLT.vn
Lop10.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop11.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop12.idialy.com - Lop10.HLT.vn
giaoan.idialy.com - giaoan.HLT.vn
tracnghiem.idialy.com
bieudo.idialy.com
atlat.idialy.com
tinhtoan.idialy.com
sodotuduy.idialy.com
dethi.idialy.com
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
Lên đầu trang