HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn
60 BÀI TẬP CƠ BẢN BIỂU ĐỒ - phần 2
Admin: Tài trợ bởi: HLT.vn - Cung cấp cà phê và máy cà phê - 05/11/2021
Bài 30: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng ( %)
................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.
iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Kênh youtube.idialy.com
- Kênh tiktok.idialy.com
- Nhóm: nhom.idialy.com - group.idialy.com - iDiaLy.HLT.vn
- Trang: trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - DiaLy.HLT.vn
- Webiste/app: idialy.com
Lop4.idialy.com - Lop4.HLT.vn
Lop6.idialy.com - Lop6.HLT.vn
Lop7.idialy.com - Lop7.HLT.vn
Lop8.idialy.com - Lop8.HLT.vn
Lop9.idialy.com - Lop9.HLT.vn
Lop10.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop11.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop12.idialy.com - Lop10.HLT.vn
giaoan.idialy.com - giaoan.HLT.vn
tracnghiem.idialy.com
bieudo.idialy.com
atlat.idialy.com
tinhtoan.idialy.com
sodotuduy.idialy.com
dethi.idialy.com
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
Năm | 1986 | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Nông-lâm-ngư | 49.5 | 45.6 | 32.6 | 29.1 | 25.1 |
Công nghiệp-xây dựng | 21.5 | 22.7 | 25.4 | 27.5 | 29.9 |
Dịch vụ | 29.0 | 31.7 | 42.0 | 43.4 | 45.0 |
Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng Bằng Sông Hồng giai đoạn 1986 – 2005. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
Bài 31: Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm ngành của nước ta (%)
Năm | 1995 | 1999 | 2001 | 2005 |
Hàng CN nặng và khoáng sản | 25.3 | 31.3 | 34.9 | 36.1 |
Hàng CN nhẹ và tiểu thủ CN | 28.5 | 36.8 | 35.7 | 41.0 |
Hàng nông-lâm-thủy sản | 46.2 | 31.9 | 29.4 | 22.9 |
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng hóa giai đoạn 1995 - 2005. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 32:Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005 (%).
Năm | 1990 | 1992 | 1995 | 1999 | 2005 |
Giá trị xuất khẩu | 46.6 | 50.4 | 40.1 | 49.6 | 46.9 |
Giá trị nhập khẩu | 53.4 | 49.6 | 59.9 | 50.4 | 53.1 |
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 33: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ( %)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2003 | 2005 |
Thành thị | 19.5 | 20.8 | 24.2 | 25.8 | 26.9 |
Nông thôn | 80.5 | 79.2 | 75.8 | 74.2 | 73.1 |
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 34: Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1985 – 2005 ( đơn vị: nghìn ha)
Năm | 1985 | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Cây CN hàng năm | 600.7 | 542 | 716.7 | 778.1 | 861.5 |
Cây CN lâu năm | 470 | 657.3 | 902.3 | 1451.3 | 1633.6 |
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp. Nhận xét và giải thích.
Bài 35: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2005(%)
Năm | 1990 | 1995 | 1998 | 2002 | 2005 |
Nông-lâm-ngư nghiệp | 38.7 | 27.2 | 25.8 | 23.0 | 21.0 |
Công ngiệp-xây dựng | 22.7 | 28.8 | 32.5 | 38.5 | 41.0 |
Dịch vụ | 38.6 | 44.0 | 41.7 | 38.5 | 38.0 |
Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
Bài 36: Cho bảng số liệu
Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản (giá so sánh 1994) (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Nông nghiệp | 61.8 | 82.3 | 112.1 | 137.1 |
Lâm nghiệp | 4.9 | 5.0 | 5.9 | 6.3 |
Thủy sản | 8.1 | 13.5 | 21.8 | 38.7 |
Tổng | 74.8 | 100.8 | 139.8 | 182.1 |
Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản giai đoạn 1990 đến 2005. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
Bài 37: Cho bảng số liệu:Sản lượng thủy sản qua một số năm (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2007 |
Sản lượng | 890.6 | 1584.4 | 2250.5 | 4197.8 |
Khai thác | 728.5 | 1195.3 | 1660.9 | 2074.5 |
Nuôi trồng | 162.1 | 389.1 | 589.6 | 2123.3 |
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản qua các năm.
Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 38: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất thủy sản qua một số năm (đơn vị: tỉ đồng)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Sản lượng | 8135 | 13524 | 21777 | 38726.9 |
Khai thác | 5559 | 9214 | 13901 | 15822.0 |
Nuôi trồng | 2576 | 4310 | 7876 | 22904.9 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản qua các năm.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 39: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ (0C) | 16.4 | 17 | 20.2 | 23.7 | 27.3 | 28.8 | 28.9 | 28.2 | 27.2 | 24.6 | 21.4 | 18.2 |
Lượng mưa (mm) | 18.6 | 26.2 | 43.8 | 90.1 | 188.5 | 230.9 | 288.2 | 318 | 265.4 | 130.7 | 43.4 | 23.4 |
a. Tính tổng lượng mưa, nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội.
b. Nhận xét về chế độ nhiệt, chế độ mưa của Hà Nội và giải thích.
Gợi ý:
· Nhiệt độ trung bình tháng (t) <180C: tháng lạnh; (t) >250C: tháng nóng.
· Lượng mưa trung bình tháng (p) >100mm: tháng mưa.
· Lượng mưa trung bình tháng (p) <2(t): tháng khô.
· Lượng mưa trung bình tháng (p) <(t): tháng hạn.
Bài 40: Nhiệt độ trung bình năm của một số địa điểm (0C)
Địa điểm | Nhiệt độ trung bình tháng 1 | Nhiệt độ trung bình tháng 7 | Nhiệt độ trung bình năm |
Lạng Sơn | 13.3 | 27.0 | 21.2 |
Hà Nội | 16.4 | 28.9 | 23.5 |
Huế | 19.7 | 29.4 | 25.1 |
Đà Nẵng | 21.3 | 29.1 | 25.7 |
Quy Nhơn | 23.0 | 29.7 | 26.8 |
Tp.HCM | 25.8 | 27.1 | 27.1 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện nhiệt độ trung bình năm của các điạ điểm trên.
b. Nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam và giải thích vì sao có sự thay đổi đó.
Bài 41. Cho bảng số liệu: Số lượng đàn gia súc, gia cầm của nước ta ( Đơn vị: Triệu con)
Năm | Trâu | Bò | Lợn | Dê - Cừu | Gia cầm |
1980 | 2,31 | 1,66 | 10,0 | 0,17 | 64,6 |
1990 | 2,85 | 3,12 | 12,3 | 0,37 | 107,4 |
1998 | 2,92 | 4,02 | 18,5 | 0,52 | 170,2 |
2005 | 2,93 | 5,54 | 27,4 | 1,31 | 219,9 |
a) V ẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn gia súc , gia cầm của nước ta.
b) Nhận xét và giải thích về tình hình phát triển ngành chăn nuôi gia súc và gia cầm của nước ta.
Bài 42. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, THỜI KỲ 1981 – 2002.
Năm | 1981 | 1984 | 1986 | 1990 | 1996 | 1999 | 2002 |
Số dân (triệu người) | 54,9 | 58,6 | 61,2 | 66,2 | 75,4 | 76,3 | 79,7 |
Sản lượng lúa (triệu tấn) | 12,4 | 15,6 | 16,0 | 19,2 | 26,4 | 31,4 | 34,4 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất biểu thị sự gia tăng dân số, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân đầu người ở nước ta, thời kỳ 1981 – 2002.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét cần thiết.
Bài 43.Quan sát bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
VIỆT NAM THỜI KỲ 1976 - 2002 (Đơn vị: %)
Năm | Điện (Triệu KWh) | Than sạch (1000 tấn) | Phân hóa học (1000 tấn) | Vải lụa (Triệu mét) |
1976 | 3064 | 5700 | 435 | 218 |
1985 | 5230 | 5700 | 531 | 374 |
1990 | 8790 | 4627 | 354 | 318 |
1997 | 19123 | 10647 | 994 | 300 |
2000 | 26682 | 11600 | 1209,5 | 356,4 |
2002 | 35562 | 15900 | 1176,1 | 440,6 |
Hãy:
1. Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất 1 số sản phẩm công nghiệp Việt Nam trong thời kỳ 1976 - 2002.
2. Hãy nhận xét về nhịp độ tăng trưởng của các sản phẩm trên và giải thích nguyên nhân.
Bài 44. Diện tích gieo trồng phân theo loại cây (Đơn vị tính : nghìn ha)
Năm | Toång soá | Caây löông thöïc | Caây coâng nghieäp | Caây thöïc phaåm, caây aên quaû |
1990 | 9040,0 | 6750,4 | 1199,3 | 1090,3 |
2000 | 12447,5 | 8211,5 | 2229,4 | 2006,6 |
a) Veõ bieåu ñoà theå hieän cô caáu dieän tích gieo troàng caùc loaïi caây.
b) Nhaän xeùt veà söï thay ñoåi quy moâ dieän tích vaø tæ troïng dieän tích gieo troàng cuûa caùc loaïi caây.
Bài 45: Cho bảng số liệu dưới đây hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo 3 khu vực kinh tế và nhận xét, giải thích
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ THỰC
TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị :tỉ đồng)
Năm | Nông ,Lâm và thủy sản | Công nghiệp và xây dựng | Dịch vụ |
1990 1995 1996 1997 2000 2002 | 16 252 62 219 75 514 80 826 108 356 123 383 | 9 513 65 820 80 876 100 595 162 220 206 197 | 16 190 100 853 115 646 132 202 171 070 206 182 |
Bài 46 : Cho BSL hãy vẽ biếu đồ thích hợp thể hiện diện tích trồng cây công nghiệp ở Tây Nguyên và cho nhận xét, giải thích.
Diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên . (đơn vị 1000 ha)
Diện tích cây công nghiệp lâu năm | 1995 | 1998 |
Tổng số : Trong đó : - Cà phê - Cao su - Chè | 230,7 147,4 52,5 15,6 | 407,4 293,9 86,3 18,7 |
Bài 47: Cho bảng số liệu dưới đây : Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam trong thời kỳ 1994 - 2000
(Đơn vị: triệu USD)
Năm | Tổng kim ngạch XNK | Cán cân XNK |
1994 | 9880.1 | -1771.5 |
1996 | 18399.5 | -3887.7 |
1997 | 20777.3 | -2407.3 |
1998 | 20859.9 | -2139.3 |
2000 | 29508 | -892 |
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu xuất nhập khẩu trong thời kỳ 1994-2000
b. Nhận xét và giải thích về tình hình xuất nhập khẩu của nước ta trong thời kỳ trên.
Bài 48: Cho BSL. LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO CÁC KHU VỰC KINH TẾ
NĂM 1996-2003 (ĐƠN VỊ: %)
Năm | 1996 | 2002 | 2003 |
Cả nước | 100 | 100 | 100 |
Nông-lâm-ngư nghiệp | 68.96 | 61.14 | 58.35 |
Công nghiệp – xây dựng | 10.88 | 15.05 | 16.96 |
Dịch vụ | 20.16 | 23.81 | 24.69 |
a.Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động phân theo các khu vực kinh tế nước ta qua 3 năm.
b. Nhận xét và giải thích.
Bài 49: Cho BSl: Tình hình gia tăng dân số Việt Nam giai đoạn 1995-2005 (Nghìn người)
Năm | Tổng số dân | Số dân thành thị | Tốc độ gia tăng dân số (%) |
1995 | 71995,5 | 14938,1 | 1.65 |
1998 | 75456,3 | 17464,6 | 1.55 |
2000 | 77635,4 | 18771,9 | 1.36 |
2003 | 80902,4 | 20869,5 | 1.35 |
2005 | 83324,2 | 21497,8 | 1.30 |
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995-2005.
b. Qua biểu đồ hãy cho nhận xét và giải thích nguyên nhân.
Bài 50: Cho BSL: Tình hình phân bố dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 1995-2005
(Nghìn người)
Năm | Tổng số dân | Số dân thành thị | Số dân nông thôn |
1995 | 71995,5 | 14938,1 | 57057.4 |
1998 | 75456,3 | 17464,6 | 57991.7 |
2000 | 77635,4 | 18771,9 | 58863.5 |
2003 | 80902,4 | 20869,5 | 60032.9 |
2005 | 83324,2 | 21497,8 | 61826.4 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta TK 1995-2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 51: Qua bảng số liệu sau hãy:
a. Vẽ biểu đồ thể hiện quá trình đô thị hoá nước ta.
b. Nhận xét và giải thích
Tình hình gia tăng dân số và tỉ lệ gia tăng dân số thành thị nước ta giai đoạn 1995-2005
Năm | Tổng số dân (Nghìn người) | Số dân thành thị (Nghìn người) | Tỉ lệ dân thành thị (%) |
1995 | 71995,5 | 14938,1 | 20.75 |
1998 | 75456,3 | 17464,6 | 23.14 |
2000 | 77635,4 | 18771,9 | 24.18 |
2003 | 80902,4 | 20869,5 | 25.79 |
2005 | 83324,2 | 21497,8 | 25.82 |
Bài 52: Cho bảng số liệu
a.Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình phát triển sản xuất lương thực của nước ta thòi kỳ 1981-2001.
b. Nhận xét và giải thích
Năm | Tổng số (nghìn tấn) | Chia ra (nghìn tấn) | |
Lúa | Màu quy thóc | ||
1991 | 21.989,5 | 19.621,9 | 2367,6 |
1993 | 25.501,8 | 22.836,5 | 2665,3 |
1995 | 27.570,9 | 24.936,7 | 2607,2 |
1997 | 30.618,1 | 27.532,9 | 3094,2 |
1999 | 34.253,9 | 31.393,8 | 2860,1 |
2001 | 34.095,2 | 31.907,1 | 2125,1 |
Bài 53: Diện tích và sản lượng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003
Năm | 1986 | 1988 | 1990 | 1994 | 1996 | 1999 | 2003 |
Diện tích trồng lúa(triêu ha) | 5.7 | 5.71 | 6.04 | 6.59 | 7.0 | 7.64 | 7.5 |
Sản lượng lúa (triệu tấn) | 16.0 | 17.0 | 19.2 | 23.5 | 26.4 | 31.4 | 34.4 |
a. Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ thể hiện thích hợp nhất năng suất, sản lượng và diện tích gieo trồng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003
b. Nhận xét và giải thích
Bài 54: Cho BSL: Diện tích và sản lượng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003
Năm | 1986 | 1988 | 1990 | 1994 | 1996 | 1999 | 2003 |
Diện tích trồng lúa (triêu ha) | 5.7 | 5.71 | 6.04 | 6.59 | 7.0 | 7.64 | 7.5 |
Sản lượng lúa(triệu tấn) | 16.0 | 17.0 | 19.2 | 23.5 | 26.4 | 31.4 | 34.4 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hện năng suất và sản lượng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003.
b. Nhận xét và giải thích
Bµi 55: Cho BSL: CƠ CẤU DÂN SỐ VIỆT NAM THEO NHÓM TUỔI VÀ GIỚI TÍNH
QUA HAI ĐỢI TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ NĂM 1989 VÀ 1999 (%)
Nhóm tuổi | Năm 1989 | Năm 1999 | ||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | |
0-14 | 19,70 | 19,03 | 17,37 | 16,20 |
15-59 | 25,95 | 28,12 | 28,38 | 29,96 |
60 trở lên | 3,00 | 4,20 | 3,36 | 4,73 |
Tổng số | 48,65 | 51,35 | 49,11 | 50,89 |
(Theo tổng điều tra dân số : Dân số Việt Nam năm 1989 là 61.405.050 người và năm 1999 là 76.328.000 người )
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi năm 1989 và năm 1999 ở nước ta.
b. Dựa vào biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu đã cho, nhận xét và giải thích cơ cấu dân số nước ta theo nhóm tuổi và theo giới tính năm 1989 và năm 1999
Bài 56: Qua bảng số liệu:
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài vào nước ta, thời kỳ 1992 – 2002.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét cần thiết ?
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM
THỜI KỲ 1992-2002
Năm Mục | 1992 | 1996 | 1998 | 2000 | 2001 | 2002 |
Số dự án đầu tư cấp mới (Cái) | 197 | 325 | 275 | 377 | 532 | 694 |
Vốn pháp định(Triệu USD) | 1987 | 7654 | 3454 | 1678 | 2443 | 1123 |
Vèn ®¨ng ký (TriÖu USD) | 2165 | 8497 | 3897 | 2014 | 2536 | 1376 |
Bµi 57: Cho BSL: QUY MÔ VÀ CƠ CẤU NHÓM TUỔI CỦA DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 1979 – 2004 (Đơn vị: %)
Nhóm tuổi | 1979 | 1989 | 1999 | 2004 |
0 – 14 | 42.5 | 38.7 | 33.6 | 28.0 |
15 – 59 | 50.4 | 54.1 | 58.3 | 63.0 |
60 trở lên | 7.1 | 7.2 | 8.1 | 9.0 |
Tổng cộng | 100.0 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
Tổng số dân (triệu người) | 52.7 | 64.3 | 76.3 | 82.1 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số phân theo các nhóm tuổi nước ta.
b. Qua BSL và biểu đồ em có nhận xét gì? Gải thích
Bài 58: Cho BSL: SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG THẤT NGHIỆP Ở NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC
THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NĂM 2002-2003. (ĐƠN VỊ: NGƯỜI)
Năm | 2002 | 2003 | ||
Số lao động | Số lao động thất nghiệp | Số lao động | Số lao động thất nghiệp | |
Cả nước | 39196712 | 858408 | 42174178 | 948919 |
Thành thị | 9666610 | 569013 | 10111636 | 570581 |
Nông thôn | 29530102 | 289395 | 32062542 | 378338 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ thất nghiệp của cả nước, thành thị và nông thôn nước ta qua 2 năm.
b. Nhận xét.
Bài 59: Cho BSL: Tổng giá trị xuất nhập khẩu và cán cân xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 1988-2005 (đơn vị: Triệu rúp-USD)
Năm | Tổng giá trị xuất nhập khẩu | Cán cân xuất nhập khẩu |
1988 | 3.795,1 | - 1.718,3 |
1990 | 5.156,4 | - 348,4 |
1992 | 5.121,4 | + 40,0 |
1995 | 13.604,3 | - 2.706,5 |
1999 | 23.162,0 | - 82,0 |
2002 | 35.830,0 | - 2.770,0 |
2005 | 69.114,0 | - 4.648 |
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu ở nước ta trong giai đoạn trên.
2. Nhận xét tình hình ngoại thương ở nước ta.
Bài 60: Cho BSL: Diện tích các loại cây trồng ở nước ta (Đơn vị: nghìn ha)
Cây trồng | Năm 1990 | Năm 2005 |
- Cây hàng năm | 8.101,5 | 10.818,8 |
+ Cây lương thực có hạt | 6.476,9 | 8.383,4 |
+ Cây công nghiệp | 542,0 | 861,5 |
+ Cây khác | 1.082,6 | 1573,9 |
- Cây lâu năm | 938,5 | 2.468,2 |
+ Cây công nghiệp | 657,3 | 1.636,6 |
+ Cây ăn qủa | 281,2 | 767,4 |
+ Cây khác | 0,0 | 67,2 |
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích các loại cây trồng ở nước ta năm 1990 và 2005.
2. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây trồng ở nước ta trong hai năm trên.
................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.
iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Kênh youtube.idialy.com
- Kênh tiktok.idialy.com
- Nhóm: nhom.idialy.com - group.idialy.com - iDiaLy.HLT.vn
- Trang: trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - DiaLy.HLT.vn
- Webiste/app: idialy.com
Lop4.idialy.com - Lop4.HLT.vn
Lop6.idialy.com - Lop6.HLT.vn
Lop7.idialy.com - Lop7.HLT.vn
Lop8.idialy.com - Lop8.HLT.vn
Lop9.idialy.com - Lop9.HLT.vn
Lop10.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop11.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop12.idialy.com - Lop10.HLT.vn
giaoan.idialy.com - giaoan.HLT.vn
tracnghiem.idialy.com
bieudo.idialy.com
atlat.idialy.com
tinhtoan.idialy.com
sodotuduy.idialy.com
dethi.idialy.com
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí