• Hotline: 0979 789 285
  • HLTcoffee.com
  • Subscribe
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
  • 18+
  • ChoThuê+
  • Cafe+
  • MáyXay+
  • MáyPha+
  • LinhKiện+
  • Phin+
  • TQK
  • Giáo án
  • Sơ đồ tư duy
  • Atlat
  • Công thức
  • Lớp 4
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12
Cung cấp sỉ và lẻ cà phê hạt cho quán và quầy mang đi
  • Home
  • Bài tập thực hành
  • Bài tập thực hành 12
  • Bảng số liệu
  • Biểu đồ
  • Thực hành địa lý
  • 60 BÀI TẬP CƠ BẢN BIỂU ĐỒ - phần 2

    Share
    Xem

    60 BÀI TẬP CƠ BẢN BIỂU ĐỒ

    60 BÀI TẬP CƠ BẢN BIỂU ĐỒ - PHẦN 2 
     Bài 30: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng ( %)
    Năm
    1986
    1990
    1995
    2000
    2005
    Nông-lâm-ngư
    49.5
    45.6
    32.6
    29.1
    25.1
    Công nghiệp-xây dựng
    21.5
    22.7
    25.4
    27.5
    29.9
    Dịch vụ
    29.0
    31.7
    42.0
    43.4
    45.0
    Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng Bằng Sông Hồng giai đoạn 1986 – 2005. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
    Bài 31: Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm ngành của nước ta (%)
    Năm
    1995
    1999
    2001
    2005
    Hàng CN nặng và khoáng sản
    25.3
    31.3
    34.9
    36.1
    Hàng CN nhẹ và tiểu thủ CN
    28.5
    36.8
    35.7
    41.0
    Hàng nông-lâm-thủy sản
    46.2
    31.9
    29.4
    22.9
    Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng hóa giai đoạn 1995 - 2005. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
    Bài 32:Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005 (%).
    Năm
    1990
    1992
    1995
    1999
    2005
    Giá trị xuất khẩu
    46.6
    50.4
    40.1
    49.6
    46.9
    Giá trị nhập khẩu
    53.4
    49.6
    59.9
    50.4
    53.1
    Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
    Bài 33:            Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ( %)
    Năm
    1990
    1995
    2000
    2003
    2005
    Thành thị
    19.5
    20.8
    24.2
    25.8
    26.9
    Nông thôn
    80.5
    79.2
    75.8
    74.2
    73.1
                Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
    Bài 34: Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1985 – 2005 ( đơn vị: nghìn ha)
    Năm
    1985
    1990
    1995
    2000
    2005
    Cây CN hàng năm
    600.7
    542
    716.7
    778.1
    861.5
    Cây CN lâu năm
    470
    657.3
    902.3
    1451.3
    1633.6
    Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp. Nhận xét và giải thích.
    Bài 35: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2005(%)
    Năm
    1990
    1995
    1998
    2002
    2005
    Nông-lâm-ngư nghiệp
    38.7
    27.2
    25.8
    23.0
    21.0
    Công ngiệp-xây dựng
    22.7
    28.8
    32.5
    38.5
    41.0
    Dịch vụ
    38.6
    44.0
    41.7
    38.5
    38.0
    Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2005. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.

    Bài 36: Cho bảng số liệu
    Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản (giá so sánh 1994) (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
    Năm
    1990
    1995
    2000
    2005
    Nông nghiệp
    61.8
    82.3
    112.1
    137.1
    Lâm nghiệp
    4.9
    5.0
    5.9
    6.3
    Thủy sản
    8.1
    13.5
    21.8
    38.7
    Tổng
    74.8
    100.8
    139.8
    182.1
    Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản giai đoạn 1990 đến 2005. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
    Bài 37: Cho bảng số liệu:Sản lượng thủy sản qua một số năm (Đơn vị: nghìn tấn)
    Năm
    1990
    1995
    2000
    2007
    Sản lượng
    890.6
    1584.4
    2250.5
    4197.8
    Khai thác
    728.5
    1195.3
    1660.9
    2074.5
    Nuôi trồng
    162.1
    389.1
    589.6
    2123.3
    Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản qua các năm.
    Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
    Bài 38: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất thủy sản qua một số năm (đơn vị: tỉ đồng)
    Năm
    1990
    1995
    2000
    2005
    Sản lượng
    8135
    13524
    21777
    38726.9
    Khai thác
    5559
    9214
    13901
    15822.0
    Nuôi trồng
    2576
    4310
    7876
    22904.9
    a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất  thủy sản qua các năm.
    b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
    Bài 39: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội 
    Tháng 
    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    Nhiệt độ (0C)
    16.4
    17
    20.2
    23.7
    27.3
    28.8
    28.9
    28.2
    27.2
    24.6
    21.4
    18.2
    Lượng mưa (mm)
    18.6
    26.2
    43.8
    90.1
    188.5
    230.9
    288.2
    318
    265.4
    130.7
    43.4
    23.4

    a.      Tính tổng lượng mưa, nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội. 
    b.     Nhận xét về chế độ nhiệt, chế độ mưa của Hà Nội và giải thích.
    Gợi ý: 
    · Nhiệt độ trung bình tháng (t) <180C: tháng lạnh; (t) >250C: tháng nóng.
    · Lượng mưa trung bình tháng (p) >100mm: tháng mưa.
    · Lượng mưa trung bình tháng (p) <2(t): tháng khô.
    · Lượng mưa trung bình tháng (p) <(t): tháng hạn.
    Bài 40: Nhiệt độ trung bình năm của một số địa điểm (0C)  
    Địa điểm 
    Nhiệt độ trung
    bình tháng 1
    Nhiệt độ trung
    bình tháng 7
    Nhiệt độ
    trung bình năm
    Lạng Sơn
    13.3
    27.0
    21.2
    Hà Nội
    16.4
    28.9
    23.5
    Huế
    19.7
    29.4
    25.1
    Đà Nẵng
    21.3
    29.1
    25.7
    Quy Nhơn
    23.0
    29.7
    26.8
    Tp.HCM
    25.8
    27.1
    27.1
    a. Vẽ biểu đồ thể hiện nhiệt độ trung bình năm của các điạ điểm trên. 
    b. Nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam và giải thích  vì sao có sự thay đổi đó.
    Bài 41. Cho bảng số liệu: Số lượng đàn gia súc, gia cầm của nước ta ( Đơn vị: Triệu con)
          Năm
           Trâu
          Bò
          Lợn
       Dê - Cừu
       Gia cầm
         1980
           2,31
         1,66
         10,0 
           0,17
           64,6 
         1990
           2,85
         3,12
         12,3
           0,37
          107,4
         1998
           2,92
         4,02
         18,5
           0,52
          170,2
         2005
           2,93
         5,54
          27,4
           1,31 
          219,9
    a) V ẽ  biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn gia súc , gia cầm của nước ta.
    b) Nhận xét và giải thích về tình hình phát triển ngành chăn nuôi gia súc và gia cầm của nước ta.
    Bài 42. Cho bảng số liệu:
    SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, THỜI KỲ 1981 – 2002.
    Năm
    1981
    1984
    1986
    1990
    1996
    1999
    2002
    Số dân (triệu người)
    54,9
    58,6
    61,2
    66,2
    75,4
    76,3
    79,7
    Sản lượng lúa (triệu tấn)
    12,4
    15,6
    16,0
    19,2
    26,4
    31,4
    34,4
    a.     Vẽ biểu đồ thích hợp nhất biểu thị sự gia tăng dân số, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân đầu người ở nước ta, thời kỳ 1981 – 2002.
    b.     Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét cần thiết.
    Bài 43.Quan sát bảng số liệu sau:
    TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
    VIỆT NAM THỜI KỲ 1976 - 2002 (Đơn vị: %)
    Năm
    Điện
    (Triệu KWh)
    Than sạch
    (1000 tấn)
    Phân hóa học
    (1000 tấn)
    Vải lụa
    (Triệu mét)
    1976
    3064
    5700
    435
    218
    1985
    5230
    5700
    531
    374
    1990
    8790
    4627
    354
    318
    1997
    19123
    10647
    994
    300
    2000
    26682
    11600
    1209,5
    356,4
    2002
    35562
    15900
    1176,1
    440,6
    Hãy:
    1. Vẽ biểu đồ thể hiện  tình hình sản xuất 1 số sản phẩm công nghiệp Việt Nam trong thời kỳ 1976 - 2002.
    2. Hãy nhận xét về nhịp độ tăng trưởng của các sản phẩm trên và giải thích nguyên nhân.
    Bài 44.          Diện tích gieo trồng phân theo loại cây (Đơn vị tính : nghìn ha)

    Năm
    Toång soá
    Caây löông thöïc
    Caây coâng nghieäp
    Caây thöïc phaåm, caây aên quaû
    1990
    9040,0
    6750,4
    1199,3
    1090,3
    2000
    12447,5
    8211,5
    2229,4
    2006,6
    a) Veõ bieåu ñoà theå hieän cô caáu dieän tích gieo troàng caùc loaïi caây.
    b) Nhaän xeùt veà söï thay ñoåi quy moâ dieän tích vaø tæ troïng dieän tích gieo troàng cuûa caùc loaïi caây.
    Bài 45: Cho bảng số liệu dưới đây hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo 3 khu vực kinh tế và nhận xét, giải thích
    TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ THỰC
    TẾ  PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị :tỉ đồng)
    Năm
    Nông ,Lâm và thủy sản
    Công nghiệp và xây dựng
    Dịch vụ
    1990
    1995
    1996
    1997
    2000
    2002
    16 252
    62 219
    75 514
    80 826
    108 356
    123 383
    9 513
    65 820
    80 876
    100 595
    162 220
    206 197
    16 190
    100 853
    115 646
    132 202
    171 070
    206 182
    Bài 46 :   Cho BSL hãy vẽ biếu đồ thích hợp thể hiện diện tích trồng cây công nghiệp ở Tây Nguyên và cho nhận xét, giải thích.
                            Diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên . (đơn vị 1000 ha)
    Diện tích cây công nghiệp lâu năm
    1995
    1998
    Tổng số :
    Trong đó :
        - Cà phê
        - Cao su
        - Chè
    230,7

    147,4
    52,5
    15,6
    407,4

    293,9
    86,3
    18,7
    Bài 47: Cho bảng số liệu dưới đây : Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam trong thời kỳ 1994 - 2000
                                                                                                    (Đơn vị: triệu USD)
    Năm
    Tổng kim ngạch XNK
    Cán cân XNK
    1994
    9880.1
    -1771.5
    1996
    18399.5
    -3887.7
    1997
    20777.3
    -2407.3
    1998
    20859.9
    -2139.3
    2000
    29508
    -892
    a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu xuất nhập khẩu trong thời kỳ 1994-2000
    b. Nhận xét và giải thích về tình hình xuất nhập khẩu của nước ta trong thời kỳ trên.
    Bài 48: Cho BSL.     LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO CÁC KHU VỰC KINH TẾ 
    NĂM 1996-2003 (ĐƠN VỊ: %)
    Năm
    1996
    2002
    2003
    Cả nước
    100
    100
    100
    Nông-lâm-ngư nghiệp
    68.96
    61.14
    58.35
    Công nghiệp – xây dựng
    10.88
    15.05
    16.96
    Dịch vụ
    20.16
    23.81
    24.69
    a.Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động phân theo các khu vực kinh tế nước ta qua 3 năm.
    b. Nhận xét và giải thích.
    Bài 49: Cho BSl:  Tình hình gia tăng dân số Việt Nam giai đoạn 1995-2005 (Nghìn người)
    Năm
    Tổng số dân  
    Số dân thành thị
    Tốc độ gia tăng dân số (%)
    1995
    71995,5
    14938,1
    1.65
    1998
    75456,3
    17464,6
    1.55
    2000
    77635,4
    18771,9
    1.36
    2003
    80902,4
    20869,5
    1.35
    2005
    83324,2
    21497,8
    1.30
    a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995-2005.
    b. Qua biểu đồ hãy cho nhận xét và giải thích nguyên nhân.
    Bài 50: Cho BSL: Tình hình phân bố dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 1995-2005 
    (Nghìn người)
    Năm
    Tổng số dân 
    Số dân thành thị
    Số dân nông thôn
    1995
    71995,5
    14938,1
    57057.4
    1998
    75456,3
    17464,6
    57991.7
    2000
    77635,4
    18771,9
    58863.5
    2003
    80902,4
    20869,5
    60032.9
    2005
    83324,2
    21497,8
    61826.4
    a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta TK 1995-2005.
    b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
    Bài 51: Qua bảng số liệu sau hãy:
    a. Vẽ biểu đồ thể hiện quá trình đô thị hoá nước ta.
    b. Nhận xét và giải thích
    Tình hình gia tăng dân số và tỉ lệ gia tăng dân số thành thị nước ta giai đoạn 1995-2005
    Năm
    Tổng số dân 
    (Nghìn người)
    Số dân thành thị
    (Nghìn người)
    Tỉ lệ dân thành thị
    (%)
    1995
    71995,5
    14938,1
    20.75
    1998
    75456,3
    17464,6
    23.14
    2000
    77635,4
    18771,9
    24.18
    2003
    80902,4
    20869,5
    25.79
    2005
    83324,2
    21497,8
    25.82
    Bài 52: Cho bảng số liệu
    a.Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình phát triển sản xuất lương thực của nước ta thòi kỳ 1981-2001.
    b. Nhận xét và giải thích 
    Năm
    Tổng số
    (nghìn tấn)
    Chia ra (nghìn tấn)
    Lúa
    Màu quy thóc
    1991
    21.989,5
    19.621,9
    2367,6
    1993
    25.501,8
    22.836,5
    2665,3
    1995
    27.570,9
    24.936,7
    2607,2
    1997
    30.618,1
    27.532,9
    3094,2
    1999
    34.253,9
    31.393,8
    2860,1
    2001
    34.095,2
    31.907,1
    2125,1
    Bài 53:                      Diện tích và sản lượng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003
    Năm
    1986
    1988
    1990
    1994
    1996
    1999
    2003
    Diện tích trồng lúa(triêu ha)
    5.7
    5.71
    6.04
    6.59
    7.0
    7.64
    7.5
    Sản lượng lúa (triệu tấn)
    16.0
    17.0
    19.2
    23.5
    26.4
    31.4
    34.4
    a. Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ thể hiện thích hợp nhất năng suất, sản lượng và diện tích gieo trồng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003
    b. Nhận xét và giải thích 
    Bài 54: Cho BSL: Diện tích và sản lượng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003
    Năm
    1986
    1988
    1990
    1994
    1996
    1999
    2003
    Diện tích trồng lúa (triêu ha)
    5.7
    5.71
    6.04
    6.59
    7.0
    7.64
    7.5
    Sản lượng lúa(triệu tấn)
    16.0
    17.0
    19.2
    23.5
    26.4
    31.4
    34.4
    a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hện năng suất và sản lượng lúa của nước ta thời kỳ 1986-2003.
    b. Nhận xét và giải thích
    Bµi 55:  Cho BSL: CƠ CẤU DÂN SỐ VIỆT NAM THEO NHÓM TUỔI VÀ GIỚI TÍNH
    QUA HAI ĐỢI TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ NĂM 1989 VÀ 1999 (%)
    Nhóm tuổi
    Năm 1989
    Năm 1999
    Nam
    Nữ
    Nam
    Nữ
        0-14
    19,70
    19,03
    17,37
    16,20
       15-59
    25,95
    28,12
    28,38
    29,96
    60 trở lên
      3,00
      4,20
      3,36
      4,73
    Tổng số
    48,65
    51,35
    49,11
    50,89
     (Theo tổng điều tra dân số : Dân số Việt Nam năm 1989 là 61.405.050 người và năm 1999 là 76.328.000 người )
    a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi năm 1989 và năm 1999 ở nước ta.
    b. Dựa vào biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu đã cho, nhận xét và giải thích cơ cấu dân số nước ta theo nhóm tuổi và theo giới tính năm 1989 và năm 1999
    Bài 56: Qua bảng số liệu: 
    a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài vào nước ta, thời kỳ 1992 – 2002.
    b. Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét cần thiết ?
    TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM
    THỜI KỲ 1992-2002
                                  Năm
    Mục
    1992
    1996
    1998
    2000
    2001
    2002
    Số dự án đầu tư cấp mới  (Cái)
    197
    325
    275
    377
    532
    694
    Vốn pháp định(Triệu USD)
    1987
    7654
    3454
    1678
    2443
    1123
    Vèn ®¨ng ký (TriÖu USD)
    2165
    8497
    3897
    2014
    2536
    1376
    Bµi 57: Cho BSL: QUY MÔ VÀ CƠ CẤU NHÓM TUỔI CỦA DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 1979 – 2004                                                                                                                        (Đơn vị: %)
     Nhóm tuổi
    1979
    1989
    1999
    2004
    0 – 14
    42.5
    38.7
    33.6
    28.0
    15 – 59
    50.4
    54.1
    58.3
    63.0
    60 trở lên
    7.1
    7.2
    8.1
    9.0
    Tổng cộng
    100.0
    100.0
    100.0
    100.0
    Tổng số dân (triệu người)
    52.7
    64.3
    76.3
    82.1
    a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số phân theo các nhóm tuổi nước ta.
    b. Qua BSL và biểu đồ em có nhận xét gì? Gải thích
    Bài 58: Cho BSL: SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG THẤT NGHIỆP Ở NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC 
    THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NĂM 2002-2003. (ĐƠN VỊ: NGƯỜI)
    Năm
    2002
    2003
    Số lao động
    Số lao động thất nghiệp
    Số lao động
    Số lao động thất nghiệp
    Cả nước
    39196712
    858408
    42174178
    948919
    Thành thị
      9666610
    569013
    10111636
    570581
    Nông thôn
    29530102
    289395
    32062542
    378338
    a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ thất nghiệp của cả nước, thành thị và nông thôn nước ta qua 2 năm.
    b. Nhận xét.
    Bài 59: Cho BSL:  Tổng giá trị xuất nhập khẩu và cán cân xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 1988-2005 (đơn vị: Triệu rúp-USD)
    Năm
    Tổng giá trị xuất nhập khẩu
    Cán cân xuất nhập khẩu
    1988
    3.795,1
    - 1.718,3
    1990
    5.156,4
    - 348,4
    1992
    5.121,4
    + 40,0
    1995
    13.604,3
    - 2.706,5
    1999
    23.162,0
    - 82,0
    2002
    35.830,0
    - 2.770,0
    2005
    69.114,0
    - 4.648
    1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu ở nước ta trong giai đoạn trên.
    2. Nhận xét tình hình ngoại thương ở nước ta.

    Bài 60: Cho BSL:  Diện tích các loại cây trồng ở nước ta (Đơn vị: nghìn ha)
    Cây trồng
    Năm 1990
    Năm 2005
    - Cây hàng năm
    8.101,5
    10.818,8
        + Cây lương thực có hạt
    6.476,9
    8.383,4
        + Cây công nghiệp
    542,0
    861,5
        + Cây khác
    1.082,6
    1573,9
    - Cây lâu năm
    938,5
    2.468,2
      + Cây công nghiệp
    657,3
    1.636,6
      +  Cây ăn qủa
    281,2
    767,4
      +  Cây khác
    0,0
    67,2

                1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích các loại cây trồng ở nước ta năm 1990 và 2005.

                2. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây trồng ở nước ta trong hai năm trên.

    ................................................
    Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.

    iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
    - Kênh youtube.idialy.com
    - Kênh tiktok.idialy.com
    - Nhóm: nhom.idialy.com - group.idialy.com - iDiaLy.HLT.vn
    - Trang: trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - DiaLy.HLT.vn
    - Webiste/app: idialy.com
    Lop4.idialy.com - Lop4.HLT.vn
    Lop6.idialy.com - Lop6.HLT.vn
    Lop7.idialy.com - Lop7.HLT.vn
    Lop8.idialy.com - Lop8.HLT.vn
    Lop9.idialy.com - Lop9.HLT.vn
    Lop10.idialy.com - Lop10.HLT.vn
    Lop11.idialy.com - Lop10.HLT.vn
    Lop12.idialy.com - Lop10.HLT.vn
    giaoan.idialy.com - giaoan.HLT.vn
    tracnghiem.idialy.com
    bieudo.idialy.com
    atlat.idialy.com
    tinhtoan.idialy.com
    sodotuduy.idialy.com
    dethi.idialy.com
    Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
    Share:

    cùng chuyên mục

    xem thêm

    Liên kết idialy

    • tiktok.idialy.com
    • youtube.idialy.com
    • Cài app.idialy.com
    • fanpage.idialy.com
    • group.idialy.com
    Liên hệ/zalo 0979789285 để có thông tin chính xác nhất

    DANH MỤC THEO LỚP

    DANH MỤC THEO LỚP







    Test IQ địa lý

    Liên kết Hờ Lờ Tờ

    • tiktok.HLT.vn
    • youtube.HLT.vn
    • facebook.HLT.vn
    • fanpage.HLT.vn
    • Cài app.HLT.vn
    • web.HLT.vn
    • DayNgheCaPhe.vn
    • ChoCaPhe.vn

    Môn học khác

    • Sinh học
    • Tin học
    • Giáo dục công dân
    • Lịch sử
    • Ngữ văn
    • Anh văn
    • Toán học
    • Vật Lý
    • Hoá học

    youtube

    Hãy đăng kí để theo dõi kênh youtube những video từ idialy nhanh nhất nhé.

    Fanpage - Trang

    i Địa Lý .com

    Group - Nhóm

    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

    Cung cấp cafe cho quán

    Liên hệ quảng cáo

    Tin nổi bật

    • Ưu và nhược điểm của các loại hình giao thông(đường ô tô,đường sắt,đường sông,đường biển,đường hàng không)
    • Tính cán cân xuất - nhập khẩu (cán cân thương mại)
    • Bài 34: Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới
    • Tính cán cân xuất nhập khẩu
    • Tổng hợp công thức tính toán trong Địa Lý THPT
    • Cách tính cơ cấu (%) để vẽ biểu đồ tròn và miền

    Đọc nhiều

    • Trắc nghiệm địa lí 11 Bài 5 Tiết 3 (có đáp án): Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á
    • Sơ đồ tư duy địa lý lớp 10
    • BÀI 8 .TIẾT 3 : THỰC HÀNH TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI GDP VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA
    • Cách tính giờ trên trái đất - ví dụ cụ thể
    • Trắc nghiệm địa lí 11 Bài 5 Tiết 2 (có đáp án): Một số vấn đề của Mĩ La tinh

    HLT.vn - cafe sạch nguyên chất

    Có thể bạn quan tâm

      Cà phê làm đẹp

      Liên hệ để có thông tin chính xác nhất

      Tổng số lượt xem website

      Home
      Hotline: 0979 789 285
      Liên hệ quảng cáo
      RSS
      Lên đầu trang
      HLTcoffee.com

      Team HLT:

      Since 2003

      Địa chỉ: 822/1 Hương Lộ 2, Bình Trị Đông A, Bình Tân, TP.HCM
      Email: iDiaLy.com@gmail.com
      Ads: 0979.789.285
      Website: HLT.vn - HLTcoffee.com - ChoCaPhe.vn