• Hotline: 0979 789 285
  • HLTcoffee.com
  • Subscribe
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
  • 18+
  • ChoThuê+
  • Cafe+
  • MáyXay+
  • MáyPha+
  • LinhKiện+
  • Phin+
  • TQK
  • Giáo án
  • Sơ đồ tư duy
  • Atlat
  • Công thức
  • Lớp 4
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12
Cung cấp sỉ và lẻ cà phê hạt cho quán và quầy mang đi
  • Home
  • Bài tập
  • Bài tập thực hành
  • Bảng số liệu
  • Thực hành 10
  • 43 BÀI TẬP NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ

    Share
    Xem

    BÀI TẬP 10 - BIỂU ĐỒ

      

    BÀI TẬP BIỂU ĐỒ LớP 10
     

    Câu 1. Cho bảng số liệu:

    SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000-2015

    (Đơn vị: Nghìn tấn)

    Năm

    2000

    2005

    2010

    2012

    2015

    Tổng sản lượng thủy sản

    2250,9

    3466,8

    5142,7

    5820.7

    6549,7

    Sản lượng thủy sản khai thác

    1660,9

    1987,9

    2414,4

    2705,4

    3036,4

    Sản lượng thủy sản nuôi trồng

    590,0

    1478,9

    2728,3

    3115,3

    3513,3

    (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam)

    a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thủy sản, sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta, giai đoạn 2000-2015

    b. Nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thủy sản, sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta giai đoạn trên.


    Câu 2. Dựa vào bảng số liệu:

    KHỐI LƯỢNG LUẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG SẮT

    CỦA CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005-2009

    (Đơn vị: Tỉ tấn/km)

    Năm

    2005

    2006

    2007

    2008

    2009

    Châu Âu

    2532,7

    2646,4

    2813,6

    3103,0

    2411,4

    Châu Phi

    130,8

    142,2

    139,2

    138,4

    137,1

    Châu Mĩ

    3317,4

    3519,5

    3540,2

    3513,8

    2973,2

    Châu Á và châu Đại Dương

    2709,5

    2872,6

    3095,9

    3452,7

    3466,2

    (Nguồn: Internationnal Union of Railways/Synopsis 2010)

    Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường sắt của các châu lục giai đoạn 2005-2009


    Câu 3. Cho bảng số liệu sau:

    SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2006-2013

    (Đơn vị: Triệu tấn)

    Năm

    2006

    2008

    2010

    2012

    2013

    - Thủy sản khai thác

    90,0

    89,7

    88,6

    91,3

    90,5

    - Thủy sản nuôi trồng

    47,3

    52,9

    59,9

    66,6

    70,5

    Tổng sản lượng thủy sản

    137,3

    142,6

    148,5

    157,9

    161,0

    1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lương thủy sản thế giới giai đoạn 2006-2013.

    2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu  sản lượng thủy sản TG giai đoạn trên.


    Câu 4. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2006-2013

    (Đơn vị: Triệu tấn)

    Năm

    2006

    2008

    2010

    2012

    2013

    - Thủy sản khai thác

    90,0

    89,7

    88,6

    91,3

    90,5

    - Thủy sản nuôi trồng

    47,3

    52,9

    59,9

    66,6

    70,5

    Tổng sản lượng thủy sản

    137,3

    142,6

    148,5

    157,9

    161,0

    a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thủy sản, sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng của TG giai đoạn 2006-2013.

    b. Nhận xét về mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản thế giới.


    Câu 5. Cho bảng số liệu:

    DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2013

    Châu lục

    Diện tích (nghìn km2)

    Dân số (triệu người)

    Thế giới

    137250

    7137

    Châu Phi

    30555

    1100

    Châu Mĩ

    41652

    958

    Châu Á

    31866

    4302

    Châu Âu

    23125

    740

    Châu Đại Dương

    9500

    38

    a. Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số của thế giới và các châu lục năm 2013.

    b. Nhận xét và giải thích về mật độ dân số thế giới năm 2013.


    Câu 6. Cho bảng số liệu

    DIỆN TÍCH, DÂN SỐ, GDP CỦA NHẬT BẢN, HOA KÌ VÀ THẾ GIỚI NĂM 2012

    Tiêu chí

    Nhật Bản

    Hoa Kì

    Thế giới

    Diện tích (nghìn km2)

    379,954

    9826,630

    140000

    Dân số (triệu người)

    126,8

    313,8

    7046,0

    GDP (tỉ USD)

    5936,0

    16048,0

    71670,0

    a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự so sánh tỉ lệ diện tích, dân số, GDP của Nhật Bản và Hoa Kì so với thế giới năm 2012.

    b. Nhận xét, so sánh các tiêu chí trên của Nhật Bản và Hoa Kì so với TG.


    Câu 7.  Dựa vào bảng số liệu sau: 

    SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1970-2010

    Năm

    1970

    1980

    1990

    2003

    2010

    Than (triệu tấn)

    2.936

    3.770

    3.387

    5.300

    6.270

    Dầu (triệu tấn)

    2.336

    3.066

    3.331

    3.904

    5.488

    Điện (tỉ KWh)

    4.982

    8.247

    11.832

    14.851

    22.369

    a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng của các ngành công nghiệp trên thế giới, giai đoạn 1970-2010.

    b. Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng đó.


    Câu 8.

    a. Dựa vào bảng số liệu sau, hãy nêu tên các kiểu khí hậu tại các điểm A, B. Phân tích đặc điểm khí hậu của các điểm trên.

    b. So sánh đặc điểm khí hậu của địa điểm A và địa điểm B.

    ĐỊA ĐIỂM A

    Tháng

    I

    II

    III

    IV

    V

    VI

    VII

    VIII

    IX

    X

    XI

    XII

    Nhiệt độ( 0C)

    9

    11

    13

    15

    19

    21

    23

    20

    17

    15

    12

    11

    Lượng mưa (mm)

    120

    100

    80

    60

    40

    30

    10

    15

    30

    90

    110

    100

    ĐỊA ĐIỂM B

    Tháng

    I

    II

    III

    IV

    V

    VI

    VII

    VIII

    IX

    X

    XI

    XII

    Nhiệt độ( 0C)

    16

    17,2

    19,9

    23,6

    27,2

    28,8

    28,6

    28,2

    27,2

    24,6

    21,2

    18,1

    Lượng mưa (mm)

    18

    29

    39

    79

    193

    234

    322

    333

    248

    116

    44

    18Câu 9.  Cho bảng số liệu:

    SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2009-2014

    (Đơn vị: Trệu tấn)

    Năm

    2009

    2011

    2012

    2013

    2014

    Sản lượng khai thác

    90,2

    93,7

    91,3

    92,7

    93,4

    Tổng sản lượng thủy sản

    145,9

    155,5

    157,8

    162,9

    167,2

    (Nguồn: Tổng cục Thủy sản Việt Nam)

    a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình ngành thủy sản thế giới, giai đoạn 2009-2014

    b. Từ biểu đồ hãy nhận xét tình hình phát triển ngành thủy sản thế giới giai đoạn 2009-2014 và giải thích.

    Câu 10.  Cho bảng số liệu sau:

    KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI

    CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000-2010.

    (Đơn vị: Nghìn tấn)

    Năm

    Đường

     sắt

    Đường

     bộ

    Đường sông

    Đường

     biển

    Đường hàng không

    2000

    6258,2

    144571,8

    57395,3

    15552,5

    45,2

    2005

    8786,6

    298051,3

    111145,9

    42051,5

    111,0

    2008

    8481,1

    455898,4

    133207,9

    55696,5

    131,4

    2010

    7861,5

    58701,2

    144227,0

    61593,2

    190,1

    a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của từng ngành vận tải của nước ta, giai đoạn 2000-2010.

    b. Nhận xét và giải thích tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của từng ngành vận tải của nước ta giai đoạn trên.

    Câu 11. Cho bảng số liệu sau:

    SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ THẾ GIỚI THỜI KÌ 1970-2013

    Năm

    1970

    1980

    1990

    2000

    2005

    2013

    Sản lượng lương thực (triệu tấn)

    1213

    1561

    1950

    2060

    2080

    2518

    Dân số (triệu người)

    3708

    4454

    5275

    6078

    6477

    7137

    a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi sản lượng lương thực, dân số thế giới và bình quân lương thực đầu người thế giới thời kì 1970-2013.

    b. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi sản lượng lương thực bình quân đầu người thời kì 1970-2013.

    Câu 12.  Cho bảng số liệu:

    BIÊN ĐỘ NHIỆT NĂM THEO VĨ ĐỘ CẢU HAI BÁN CẦU

    (Đơn vị: 0C)

    Vĩ độ

    00

    200

    300

    400

    500

    600

    700

    800

    Bán cầu A

    1,8

    7,4

    13,3

    17,7

    23,8

    29,0

    32,2

    31,0

    Bán cầu B

    1,8

    5,9

    7,0

    4,9

    4,3

    11,8

    19,5

    28,7

    a. Xác đinh A, B thuộc bán cầu nào?

    b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi biên độ nhiệt năm theo vĩ độ của hai bán cầu.

    Câu 13. Cho bảng số liệu sau:

    MỘT SỐ SẢN PHẨM NÔNG – LÂM – NGƯ NGHIỆP

    CỦA THẾ GIỚI THỜI KÌ 1990-2010

    Năm 

    1990

    1995

    2000

    2010

    Lúa mì (triệu tấn)

    592,3

    542,6

    585,1

    653,4

    Cừu (tỉ con)

    1,21

    1,08

    1,06

    1,0

    Nuôi trồng thủy sản (triệu tấn)

    16,8

    25,6

    45,7

    59,9

    Diện tích rừng (ha)

    3440

    3455

    3869

    4033

    (Nguồn: FAO)

    a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm nông – lâm – ngư nghiệp thế giới thời kì 1990-2010.

    b. Từ biều đồ rút ra những nhận xét và giải thích cần thiết.

    Câu 14. Cho bảng số liệu sau:

    ĐỘ DÀI THỜI GIAN CỦA CÁC MÙA TRONG NĂM

    Bắc bán cầu

    Số ngày, giờ

    Nam bán cầu

     

    89 ngày 18 giờ 35 phút

     

     

    92 ngày 20 giờ 50 phút

     

     

    89 ngày 00 giờ 02 phút

     

     

    93 ngày 14 giờ 13 phút

     

    Xác định mùa ở hai bán cầu có độ dài tương ứng và giải thích sự chênh lệch về thời gian giữa các mùa ở hai bán cầu.

    Câu 15. Cho bảng số liệu:

    TỈ SUẤT DI CƯ THUẦN Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014 (Đơn vị: %)

    Vùng

    2005

    2014

    Đồng bằng sông Hồng

    -0,6

    -0,5

    Trung du và miền núi Bắc Bộ

    -0,4

    -0,2

    Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ

    -2,6

    -1,8

    Tây Nguyên

    -0,2

    1,6

    Đông Nam Bộ

    7,2

    11,2

    Đồng bằng sông Cửu Long

    -1,8

    -6,7

    Hãy nhận xét và giải thích về tình hìn di cư ở nước ta trong thời gian trên.


    Câu 16. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2010.

     

     

    Năm

    2005

    2006

    2007

    2010

    - Sản lượng (nghìn tấn)

    3.446

    3.721

    4.198

    5.142

    + Khai thác

    1.988

    2.027

    2.075

    2.414

    + Nuôi trồng

    1.478

    1.694

    2.123

    2.728

    - Giá trị sản xuất (tỉ đồng)

    63.678

    74.493

    89.694

    153.170

    a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình phát triển của ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005-2010.

    b. Nhân xét và giải thích tình hình phát triển của ngành thủy sản nước ta trong giai đoạn trên.


    Câu 17.  Cho bảng số liệu:

    SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIÊP

    CỦA THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950-2007

    Sản phẩm

    1950

    1960

    1970

    1980

    1990

    2000

    2007

    Than (Triệu tấn)

    1.820

    2.603

    2.936

    3.770

    3.387

    4.921

    7.029

    Dầu mỏ (Triệu tấn)

    523

    1.052

    2.336

    3.066

    3.331

    3.741

    3.902

    Điện (Tỉ KWh)

    967

    2.304

    4.962

    8.247

    11.832

    15.800

    18.953

    Thép (Triệu tấn)

    189

    346

    594

    682

    770

    830

    1.340

    a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950-2007.

    b. Nhận xét và giải thích từ biểu đồ đã vẽ.


    Câu 18. Cho bảng số liệu:

    GIỜ CHIẾU SÁNG TRONG NGÀY Ở MỘT SỐ VĨ TUYẾN (GIỜ)

    Vĩ tuyến

    Ngày 22/6

    Ngày 22/12

    66033’B

    24h

    0h

    23027’B

    13h30

    10h30

    00

    12h

    12

    23027’N

    10h30

    13h30

    66033’N

    0h

    24

    Dựa vào bảng số liệu hãy nhận xét và giải thích tại sao số giờ chiếu sáng trong ngày lại khác nhau giữa các vĩ tuyến?


    Câu 19.  Cho bảng số liệu:

    SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2006-2013

    (Đơn vị: Triệu tấn)

    Năm

    2006

    2008

    2010

    2012

    2013

    - Thủy sản khai thác

    90,0

    89,7

    88,6

    91,3

    90,5

    - Thủy sản nuôi trồng

    47,3

    52,9

    59,9

    66,6

    70,5

    Tổng sản lượng thủy sản

    137,3

    142,6

    148,5

    157,9

    161,0

    a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình phát triển ngành thủy sản thế giới giai đoạn 2006-2013.

    b. Từ biểu đồ hãy nhận xét về tình hình phát triển ngành thủy sản thế giới trong thời gian qua và giải thích.


    Câu 20. Cho bảng số liệu:

    GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH

    CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014

    (Đơn vị: Tỉ đồng)

    Năm

    2005

    2014

    Công nghiệp khai thác mỏ

    110919

    390013

    Công nghiệp chế biến, chế tạo

    818502

    4307560

    Công nghiệp phân phối điện, nước, khí đốt

    54601

    210401

    (Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)

    a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta năm 2005 và năm 2014.

    b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta.


    Câu 21. Cho bảng số liệu sau:

    DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2014

    Năm 

    2005

    2009

    2011

    2014

    Diện tích (nghìn ha)

    7329,2

    7437,2

    7655,4

    7816,2

    Sản lượng (nghìn tấn)

    35832,9

    38950,2

    42398,5

    44974,6

    (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

    a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 2005-2014.

    b. Nêu nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 2005-2014.


    Câu 22. Cho bảng số liệu:

    CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI VÀ THEO GIỚI TÍNH CÁC NƯỚC NĂM 2007

    (Đơn vị: %)

    Nhóm tuổi

    Nước A

    Nước B

    Nam

    Nữ

    Nam

    Nữ

    0 – 14

    19,3

    18,5

    7,3

    7,1

    15 – 59

    28,3

    28,9

    31,3

    31,0

    60 trở lên

    2,7

    2,3

    10,2

    13,1

    a. Hãy cho biết A, B thuộc nhóm nước nào? Tại sao?

    b. Phân tích ảnh hưởng của cơ cấu dân số theo độ tuổi đến sự phát triển kinh tế - xã hội các nước trên.


    Câu 23.  Cho bảng số liệu:

    DÂN SỐ VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ NĂM 2015 PHÂN THEO CÁC VÙNG KINH TẾ

    CỦA NƯỚC TA

    Vùng kinh tế

    Dân số trung bình 

    (nghìn người)

    Mật độ dân số

    (người/km2)

    Cả nước

    91 713,3

    277,0

    Đồng bằng sông Hồng

    20 925,5

    994

    Trung du miền núi Bắc Bộ

    11 803,7

    124

    Duyên hải miền Trung

    19 658

    205

    Tây Nguyên

    5 607,9

    103

    Đông Nam Bộ

    16 127,8

    684

    Đồng bằng sông Cửu Long

    17 590,4

    434

    a. Tính diện tích của cả nước và các vùng kinh tế năm 2015 (km2).

    b. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và mật độ dân số của các vùng kinh tế.


    Câu 24. Dựa vào kiến thức đã học, hãy hoàn thành bảng sau:

    Ngày, tháng

    Nửa cầu ngả về phía Mặt Trời

    Vĩ độ trên Trái Đất có góc chiếu sáng 900 lúc giữa trưa

    Nửa cầu nhận được lượng nhiệt lớn

    21/3

     

     

     

    33/6

     

     

     

    23/9

     

     

     

    22/12

     

     

     


    Câu 25. Dựa vào bảng số liệu sau:

    TỈ SUẤT GIA TĂNG TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM

    (Đơn vị: %)

                    Giai đoạn

    Nhóm nước

    1960-1965

    1975-1980

    1985-1990

    1995-2000

    2001-2005

    Phát triển

    Đang phát triển

    Thế giới

    1,2

    2,3

    1,9

    0,8

    1,9

    1,6

    0,6

    1,9

    1,6

    0,2

    1,7

    1,4

    0,1

    1,5

    1,2

    a. So sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước đang phát triển so với nhóm nước phát triển và thế giới.

    b. Dân số tăng nhanh ở các nước đang phát triển dẫn tới những hậu quả gì về mặt kinh tế - xã hội?


    Câu 26. Dựa vào bảng số liệu sau:

    SẢN XUẤT LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1980-2003

                                                                                                                   (Đơn vị: Triệu tấn)

                                  Năm

    Cây lương thực

    1980

    1990

    2003

    Lúa mì

    Lúa gạo

    Ngô

    Các cây lương thực khác

    444,6

    397,6

    394,1

    324,7

    592,4

    511,0

    480,7

    365,9

    557,3

    585,0

    635,7

    243,0

    a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lương thực của thế qua các năm. Nêu nhận xét.

    b. Tại sao phải chú trọng đến việc trồng rừng.


    Câu 27. Cho bảng số liệu sau:

    SẢN LƯỢNG THAN, DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950-2010

    Năm

    1950

    1970

    1980

    1990

    2010

    Than (triệu tấn)

    Dầu thô (triệu tấn)

    Điện (tỉ KWh)

    1 820

    523

    967

    2 936

    2 336

    4 962

    3 770

    3 066

    8 247

    3 387

    3 331

    11 832

    6 270

    5 488

    22 369

    a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ và điện của thế giới trong giai đoạn 1950-2010.

    b. Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng đó.


    Câu 27. Cho bảng số liệu:

    SẢN LƯỢNG THAN, DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI TRONG THỜI KÌ 1950-2010

    Năm

    1950

    1960

    1970

    1990

    2003

    2010

    Than (triệu tấn)

    Dầu thô (triệu tấn)

    Điện (tỉ KWh)

    1 820

    523

    967

    2 630

    1 052

    2 304

    2 936

    2 336

    4 962

    3 387

    3 331

    11 832

    5 300

    3 904

    14 851

    6 270

    5 488

    22 369

    a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng than, dầu mỏ và điện của thế giới thời kì 1950-2010.

    b. Hãy nhận xét và giải thích về sự tăng trưởng đó của sản lượng điện, than và dầu mỏ thế giới giai đoạn trên.


    Câu 28. Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy nhận xét và giải thích sự phân phối tổng lượng bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ.

    PHÂN PHỐI TỔNG LƯỢNG BỨC XẠ MẶT TRỜI THEO VĨ ĐỘ

    (Đơn vị: Calo/cm2/ngày)

    Ngày

    00

    100B

    200B

    500B

    700B

    900B

    21/3

    672

    659

    556

    367

    132

    0

    22/6

    577

    649

    728

    707

    624

    634

    23/9

    663

    650

    548

    361

    130

    0

    22/12

    616

    519

    286

    66

    0

    0


    Câu 29. Cho bảng số liệu:

    TÌNH HÌNH DÂN SỐ NƯỚC TA THỜI KÌ 1960-2011

    (Đơn vị: Triệu người)

    Năm

    Tổng số dân

    Số trẻ em được sinh ra

    Số người chết

    1960

    30,2

    1,407

    0,362

    1976

    49,2

    1,943

    0,369

    1999

    76,3

    1,518

    0,427

    2005

    83,1

    1,545

    0,440

    2011

    87,8

    1,457

    0,606

    a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện qui mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta trong thời kì 1960-2011.

    b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi qui mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên nước ta trong thời kì trên


    Câu 30. Một máy bay cất cánh tại sân bay Tân Sơn Nhất lúc 6 giờ ngày 1/3/2017 đến Luân Đôn, sau 12 giờ máy bay hạ cánh. Tính giờ máy bay hạ cánh tại Luân Đôn thì tương ứng là mấy giờ vào ngày nào tại các địa điểm sau (điền vào ô trống)

    Vị trí

    Tô-ki-ô

    Niu-đê-li

    Xít-ni

    Oa-sinh-tơn

    Lốt-an-giơ-lét

    Kinh độ

    1350Đ

    750Đ

    1500Đ

    750T

    1200T

    Giờ

     

     

     

     

     

    Ngày 

     

     

     

     

     


    Câu 31. Từ bảng số liệu dưới đây

    SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA

    Sản phẩm

    1990

    1995

    2000

    2006

    Than (triệu tấn)

    4,6

    8,4

    11,6

    38,6

    Dầu thô (triệu tấn)

    2,7

    7,6

    16,3

    17,2

    Điện (tỉ KWh)

    8,8

    14,7

    26,7

    59,1

    a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng từ 1990-2006.

    b. Giải thích và nhận xét.


    Câu 33. Cho bảng số liệu sau:

    DÂN SỐ VIỆT NAM TỪ 1979-2011

    (Đơn vị: Triệu người)

    Năm

    1979

    1989

    1999

    2009

    2011

    Dân số nông thôn

    42,37

    51,49

    58,52

    60,44

    59,98

    Dân số thành thị 

    10,09

    12,93

    18,08

    25,58

    27,88

    Nhận xét và giải thích về sự thay đổi tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn của nước ta từ năm 1979-2011


    Câu 34. Dựa vào bảng số liệu:

    KHỐI LƯỢNG LUẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG SẮT

    CỦA CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005-2009

    (Đơn vị: Tỉ tấn/km)

    Năm

    2005

    2006

    2007

    2008

    2009

    Châu Âu

    2532,7

    2646,4

    2813,6

    3103,0

    2411,4

    Châu Phi

    130,8

    142,2

    139,2

    138,4

    137,1

    Châu Mĩ

    3317,4

    3519,5

    3540,2

    3513,8

    2973,2

    Châu Á và châu Đại Dương

    2709,5

    2872,6

    3095,9

    3452,7

    3466,2

    (Nguồn: Internationnal Union of Railways/Synopsis 2010)

    a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường sắt của các châu lục giai đoạn 2005-2009.

    b. Qua biểu đồ và bảng số liệu, hãy nhận xét tình hình phát triển và giải thích tốc độ tăng trưởng khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường sắt của các châu lục giai đoạn trên.


    Câu 35. Hoàn thành bảng:

    Tiết

    Xuân phân

    Lập hạ

    Hạ chí

    Lập thu

    Thu phân

    Lập đông

    Đông chí

    Lập xuân

    Ngày

    tháng

    21 - 3

    (a) = ?

    22 - 6

    (b) = ?

    23 - 9

    (c) = ?

    22 - 12

    (d) = ?

    - Tính khoảng cách ngày giữa các tiết?

    - Tính thời điểm các ngày của các tiết (a), (b), (c), (d).


    Câu 36. Cho bảng số liệu: LƯỢNG BỨC XẠ THƯ ĐƯỢC GIỮA CÁC VĨ ĐỘ

    (Đơn vị: Cal/cm2/ngày)

    Vĩ độ

    00

    200

    400

    600

    900

    Trung bình năm

    880

    830

    694

    500

    366

    Ngày 22/6

    809

    956

    1015

    1002

    1103

    Ngày 22/12

    803

    624

    326

    51

    0

    Bảng số liệu trên thuộc bán cầu nào? Vì sao? Nhận xét và giải thích sự thay đổi lượng bức xạ giữa các ngày? Từ bảng số liệu 


    Câu 37. Hoàn thành bảng sau: Số dân nước ta qua các năm (2010-2015)

    Năm 

    2010

    2011

    2012

    2014

    2015

    Số dân ( triệu người)

    ?

    ?

    88,7

    ?

    ?

    - Giả sử gia tăng dân số tự nhiên của nước ta là 1,32% và không đổi trong suốt thời kì 2010-2015. Cho biết đến năm nào thì dân sô Việt Nam tăng gấp đôi so với năm 2012 và năm nào đạt mức 100 triệu người.


    Câu 38. Cho bảng số liệu sau đây:

    CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TOÀN THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1860 – 2020

    (Đơn vị: %)

                                              Năm

    Nguồn năng lượng

    1860

    1880

    1900

    1920

    1940

    1980

    2000

    2020

    Củi, gỗ

    80

    53

    38

    25

    14

    8

    5

    2

    Than đá

    18

    44

    58

    68

    57

    22

    20

    16

    Dầu – khí đốt

    2

    3

    4

    7

    26

    58

    54

    44

    Năng lượng nguyên tử, thủy điện

    -

    -

    -

    -

    3

    9

    14

    22

    Năng lượng mới (năng lượng Mặt Trời, địa nhiệt, sức gió)

    -

    -

    -

    -

    -

    3

    7

    16

    a. Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sử dụng năng lượng trên TG.

    b. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới thời gian trên.


    Câu 39. Cho bảng số liệu:

    PHÂN BỐ DÂN CƯ THEO CÁC KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2005

    (Đơn vị: Người/km2)

    TT

    Khu vực

    Mật độ

    Dân số

    TT

    Khu vực

    Mật độ dân số

    1

    Bắc Phi

    23

    10

    Đông Á

    131

    2

    Đông Phi

    43

    11

    Đông Nam Á

    124

    3

    Nam Phi

    20

    12

    Tây Á

    45

    4

    Tây Phi

    45

    13

    Trung-Nam Á

    143

    5

    Trung Phi

    17

    14

    Bắc Âu

    55

    6

    Bắc Mĩ

    17

    15

    Đông Âu (trừ Nga)

    93

    7

    Ca-ri-bê

    166

    16

    Nam Âu

    115

    8

    Nam Mĩ

    21

    17

    Tây Âu

    169

    9

    Trung Mĩ

    60

    18

    Châu Đại Dương

    4

    Hãy nêu nhận xét và giải thích về tình hình phân bố dân cư giữa các khu vực trên thế giới năm 2005.


    Câu 40.  Cho bảng số liệu sau:

    DÂN SỐ VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI

    (Đơn vị: Triệu người)

    Năm

    1970

    1990

    2002

    2010

    Dân số thế giới

    3632

    5290

    6215

    6892

    Trong đó dân số thành thị

    1369

    2275

    2964

    3446

    a. Tính tỉ lệ dân số thành thị của thế giới thời kì 1970-2010.

    b. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số thế giới và tỉ lệ dân số thành thị của thế giới thời kì 1970-2010.

    c. Nêu nhận xét và giải thích.


    Câu 41. Cho bảng số liệu sau:

    DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM

    Năm

    1990

    195

    2000

    2005

    2007

    Tổng số dân (triệu người)

    65,9

    71,8

    77,6

    83,1

    85,1

    Tỉ lệ dân thành thị (%)

    19,5

    20,8

    24,2

    26,8

    27,1

    a. Hãy tính và vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tổng số dân, số dân nông thôn và tỉ lệ dân nông thôn ở Việt Nam qua các năm (1990 – 2007)

    b. Nhận xét.


    Câu 42. Cho bảng số liệu sau:

     

    SẢN LƯỢNG THỦY SẢN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2014

    (Đơn vị: Nghìn tấn)

    Năm

    2000

    2005

    2010

    2012

    2014

    Tổng sản lượng thủy sản

    2250,9

    3566,8

    5142,7

    5820,7

    6333,2

    Mức chênh lệch giữa sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản 

    nuôi trồng

    1070,9

    509,0

    -313,9

    -409,9

    -492,4

    (Nguồn: Tổng cục Thống kê)

    a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và thủy sản nuôi trồng ở nước ta giai đoạn 2000-2014.

    b. Nhận xét và giải thích tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và thủy sản nuôi trồng ở nước ta trong giai đoạn trên.


    Câu 43. Cho bảng số liệu sau:

    SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2006-2013

    (Đơn vị: Triệu tấn)

    Năm

    2006

    2008

    2010

    2012

    2013

    - Thủy sản khai thác

    90,0

    89,7

    88,6

    91,3

    90,5

    - Thủy sản nuôi trồng

    47,3

    52,9

    59,9

    66,6

    70,5

    Tổng sản lượng thủy sản

    137,3

    142,6

    148,5

    157,9

    161,0

    a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản thế giới, giai đoạn 2006-2013.

    b. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản thế giới trong giai đoạn trên.

     
    ................................................
    Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.

    iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
    - Kênh youtube.idialy.com
    - Kênh tiktok.idialy.com
    - Nhóm: nhom.idialy.com - group.idialy.com - iDiaLy.HLT.vn
    - Trang: trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - DiaLy.HLT.vn
    - Webiste/app: idialy.com
    Lop4.idialy.com - Lop4.HLT.vn
    Lop6.idialy.com - Lop6.HLT.vn
    Lop7.idialy.com - Lop7.HLT.vn
    Lop8.idialy.com - Lop8.HLT.vn
    Lop9.idialy.com - Lop9.HLT.vn
    Lop10.idialy.com - Lop10.HLT.vn
    Lop11.idialy.com - Lop10.HLT.vn
    Lop12.idialy.com - Lop10.HLT.vn
    giaoan.idialy.com - giaoan.HLT.vn
    tracnghiem.idialy.com
    bieudo.idialy.com
    atlat.idialy.com
    tinhtoan.idialy.com
    sodotuduy.idialy.com
    dethi.idialy.com
    Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

    Share:

    cùng chuyên mục

    xem thêm

    Liên kết idialy

    • tiktok.idialy.com
    • youtube.idialy.com
    • Cài app.idialy.com
    • fanpage.idialy.com
    • group.idialy.com
    Liên hệ/zalo 0979789285 để có thông tin chính xác nhất

    DANH MỤC THEO LỚP

    DANH MỤC THEO LỚP







    Test IQ địa lý

    Liên kết Hờ Lờ Tờ

    • tiktok.HLT.vn
    • youtube.HLT.vn
    • facebook.HLT.vn
    • fanpage.HLT.vn
    • Cài app.HLT.vn
    • web.HLT.vn
    • DayNgheCaPhe.vn
    • ChoCaPhe.vn

    Môn học khác

    • Sinh học
    • Tin học
    • Giáo dục công dân
    • Lịch sử
    • Ngữ văn
    • Anh văn
    • Toán học
    • Vật Lý
    • Hoá học

    youtube

    Hãy đăng kí để theo dõi kênh youtube những video từ idialy nhanh nhất nhé.

    Fanpage - Trang

    i Địa Lý .com

    Group - Nhóm

    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

    Cung cấp cafe cho quán

    Liên hệ quảng cáo

    Tin nổi bật

    • Ưu và nhược điểm của các loại hình giao thông(đường ô tô,đường sắt,đường sông,đường biển,đường hàng không)
    • Tính cán cân xuất - nhập khẩu (cán cân thương mại)
    • Bài 34: Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới
    • Tính cán cân xuất nhập khẩu
    • Tổng hợp công thức tính toán trong Địa Lý THPT
    • Cách tính cơ cấu (%) để vẽ biểu đồ tròn và miền

    Đọc nhiều

    • Trắc nghiệm địa lí 11 Bài 5 Tiết 3 (có đáp án): Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á
    • Sơ đồ tư duy địa lý lớp 10
    • BÀI 8 .TIẾT 3 : THỰC HÀNH TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI GDP VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA
    • Cách tính giờ trên trái đất - ví dụ cụ thể
    • Trắc nghiệm địa lí 11 Bài 5 Tiết 2 (có đáp án): Một số vấn đề của Mĩ La tinh

    HLT.vn - cafe sạch nguyên chất

    Có thể bạn quan tâm

      Cà phê làm đẹp

      Liên hệ để có thông tin chính xác nhất

      Tổng số lượt xem website

      Home
      Hotline: 0979 789 285
      Liên hệ quảng cáo
      RSS
      Lên đầu trang
      HLTcoffee.com

      Team HLT:

      Since 2003

      Địa chỉ: 822/1 Hương Lộ 2, Bình Trị Đông A, Bình Tân, TP.HCM
      Email: iDiaLy.com@gmail.com
      Ads: 0979.789.285
      Website: HLT.vn - HLTcoffee.com - ChoCaPhe.vn