HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

51 BÀI TẬP NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ

51 BÀI TẬP NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ

  

BÀI TẬP NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ 

  

Bài 1: Cho bảng số liệu sau: 

Dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta, giai đoạn 1960 – 2009 

Năm  

Số dân (triệu người) 

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 

1960 

30,2 

3,9 

1965 

34,9 

2,9 

1970 

41,0 

3,2 

1979 

52,7 

2,5 

1989 

64,6 

2,1 

1999 

76,3 

1,4 

2009 

86,0 

1,1 

a.              Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta, giai đoạn 1960 – 2009. 

b.             Nhận xét và giải thích tình hình tăng dân số nước ta trong giai đoạn trên. 

 

Bài 2: Cho bảng số liệu sau: 

Tỉ suất sinh, tỉ suất tử ở nước ta, giai đoạn 1960 – 2011 

Năm  

Tỉ suất sinh 

Tỉ suất tử 

Năm 

Tỉ suất sinh 

Tỉ suất tử 

1960 

46 

12 

1989 

31,3 

8,4 

1965 

37,8 

6,7 

1993 

28,5 

6,7 

1970 

34,6 

6,6 

1999 

23,6 

7,3 

1976 

39,5 

7,5 

2006 

19,0 

5,0 

1979 

32,2 

7,2 

2009 

17,6 

6,8 

1985 

28,4 

6,9 

2011 

16,6 

6,9 

a.              Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng tự nhiên của nước ta, giai đoạn 1960 – 2011. 

b.             Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét. 

 

Bài 3: Cho bảng số liệu sau: 

Dân số nước ta phân theo nhóm tuổi năm 1989, 1999, 2000 

Năm 

Tổng số (triệu người) 

 

Nhóm tuổi (%)

 

0 – 14  

15 – 59  

Từ 60 trở lên 

1989 

64,4 

39,0 

53,8 

7,2 

1999 

76,6 

33,5 

58,4 

8,1 

2009 

86,0 

25,0 

66,1 

8,9 

a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta trong ba năm 1989, 1999, 2009. 

b.             Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta trong giai đoạn 1989 – 2009. 

 

Bài 4: Cho bảng số liệu sau:  

Tổng số dân và số dân thành thị ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2010 

(Đơn vị: triệu người) 

Năm  

Tổng số dân 

Số dân thành thị 

1990 

66,0 

12,9 

1995 

72,0 

14,9 

2000 

77,6 

18,7 

2005 

82,4 

22,3 

2007 

84,2 

23,7 

2010 

86,9 

26,5 

a. Vẽ biểu đồ thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn 1990 – 2010. 

b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét và giải thích. 

 

Bài 5: Cho bảng số liệu sau: 

Tình hình phát triển dân số Việt Nam trong giai đoạn 1995 – 2010 

Năm 

Tổng số dân (nghìn người) 

Số dân thành thị 

(nghìn người) 

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) 

1995 

71995,5 

14938,1 

1,65 

2000 

77630,9 

18725,3 

1,36 

2005 

82392,1 

22332,0 

1,33 

2007 

84218,5 

23746,3 

1,16 

2010 

86932,5 

26515,9 

1,03 

a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân từ bảng số liệu đã cho. 

b. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2010. 

 

Bài 6: Cho bảng số liệu sau: Dân số trung bình nước ta phân theo thành thị và nông thôn trong thời kì 1990 – 2010 (Đơn vị: nghìn người) 

Năm  

Thành thị 

Nông thôn 

1990 

12.880,3 

53.136,4 

1995 

14.938,1 

57.057,4 

2000 

18.725,4 

58.905,5 

2005 

22.332,0 

60.060,1 

2008 

24.673,1 

60.445,6 

2010 

26.515,9 

60.416,6 

a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta thời kì 1990 – 2010. 

b.             Từ biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét và giải thích nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi đó. 

 

Bài 7: Cho bảng số liệu sau: Lao động việc làm ở nước ta, giai đoạn 1998 – 2009 

Năm  

Số lao động làm việc (triệu người) 

Tỉ lệ thất nghiệp ở  thành thị (%) 

Thời gian thiếu việc làm ở nông thôn (%) 

1998 

35,2 

6,9 

28,9 

2000 

37,6 

6,4 

25,8 

2002 

39,5 

6,0 

24,5 

2005 

42,7 

5,3 

19,4 

2009 

47,7 

4,6 

15,4 

a.              Vẽ biểu đồ thể hiện số lao động làm việc, tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và thời gian thiếu việc làm ở nông thôn nước ta trong giai đoạn 1998 – 2009. 

b.             Nhận xét và giải thích tình hình lao động và việc làm của nước ta trong giai đoạn trên. 

 

Bài 8: Cho bảng số liệu sau: 

Cơ cấu lao động phân theo khu vực thành thị, nông thôn nước ta năm 1996 và năm 2005 

Năm  

Thành thị (%) 

Nông thôn (%) 

1996 

79,9 

20,1 

2005 

75,0 

25,0 

a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực thành thị, nông thôn nước ta năm 1996 và năm 2005. 

b.             Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo khu vực thành thị và nông thôn nước ta trong giai đoạn trên. 

 

Bài 9: Cho bảng số liệu sau: Lao động nước ta phân theo ngành kinh tế nước ta năm 2001 và năm 2009 (Đơn vị: nghìn người) 

Năm  

Tổng số 

 

Chia ra 

 

Nông – lâm – ngư nghiệp 

Công nghiệp – xây dựng 

Dịch vụ 

2001 

38562,7 

24468,4 

5551,9 

8542,4 

2009 

47743,6 

24788,5 

10284,0 

12671,1 

a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế nước ta năm 2001 và năm 2009. 

b.             Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của nước ta trong giai đoạn trên. 

 

Bài 10: Cho bảng số liệu sau: Tổng số sản phẩm trong nước (GDP) theo giá thực tế phân theo khu vực  kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2010 (Đơn vị: tỉ đồng) 

Năm 

Nông – lâm – ngư nghiệp 

Công nghiệp – xây dựng 

Dịch vụ 

1990 

16.252 

9.513 

16.190 

1995 

62.219 

65.820 

100.853 

1997 

80.826 

100.595 

132.202 

2000 

108.356 

162.220 

171.070 

2005 

176.402 

348.519 

389.080 

2010 

407.647 

824.904 

925.277 

a.  Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2002. 

b.  Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự thay đổi đó. 

 - Webiste: idialy.com

- Apps CHplay: idialy.com
- youtube.idialy.com
- facebook.idialy.com
- tiktok.idialy.com
- nhom.idialy.com - group.idialy.com - idialy.HLT.vn
- trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - dialy.HLT.vn.
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Bài 11: Cho bảng số liệu sau đây: Tổng sản phẩm trong nước (GDP theo giá thực tế) phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2000 và năm 2010 (Đơn vị: tỉ đồng) 

Thành phần kinh tế 

Năm 2000 

Năm 2010 

Kinh tế Nhà nước 

170.141 

668.300 

Kinh tế ngoài Nhà nước 

212.879 

941.800 

Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 

58.626 

370.814 

a.     Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2000 và năm 2010. 

b.    Từ biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét. 

 

Bài 12: Cho bảng số liệu sau: Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và năm 2011 (Đơn vị: nghìn ha) 

Nhóm cây 

Năm 1990 

Năm 2011 

Tổng số 

9040,0 

14363,5 

Cây lương thực có hạt 

6476,9 

8777,6 

Cây công nghiệp 

1199,3 

2867,8 

Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 

1363,8 

2718,1 

a.  Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây nước ta năm 1990 và năm 2011. 

b. Nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây. 

 

Bài 13: Cho bảng số liệu sau: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (theo giá so sánh 1994) 

(Đơn vị: tỉ đồng) 

Năm  

Tổng số 

Lương thực 

Rau đậu 

Cây CN 

Cây ăn quả 

Cây khác 

1990 

49604,0 

33289,6 

3477,0 

6692,3 

5028,5 

1116,6 

1995 

66183,4 

42110,4 

4983,6 

12149,4 

5577,6 

1362,4 

2000 

90858,2 

55163,1 

6332,4 

21782,0 

6105,9 

1474,8 

2005 

107789,6 

63852,5 

8928,2 

25585,7 

7942,7 

1588,5 

a.              Hãy tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng (lấy năm 1990 = 100%). 

b.             Dựa vào số liệu vừa tính, hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của các nhóm cây trồng. 

c.              Nhận xét về mối quan hệ giữa tốc đột tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt. Sự thay đổi trên phản ánh điều gì trong sản xuất lương thực, thực phẩm và trong việc phát huy thế mạnh nông nghiệp nhiệt đới. 

 

Bài 14: Cho bảng số liệu sau: Diện tích và sản lượng lúa ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2002 

Năm  

Diện tích (nghìn ha) 

Sản lượng (nghìn tấn) 

1990 

6042,8 

19225,1 

1995 

6765,6 

24963,7 

2000 

7666,3 

32529,5 

2005 

7329,2 

35832,9 

2008 

7422,2 

38729,8 

2010 

1489,4 

40005,6 

a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2010. 

b.             Nhận xét và cho biết nguyên nhân nào dẫn đến những thành tựu trong việc sản xuất lúa ở nước ta trong giai đoạn trên. 

 

Bài 15: Cho bảng số liệu sau: Diện tích gieo trồng lúa nước phân theo vùng 

(Đơn vị: nghìn ha) 

Vùng 

1996 

2011 

Cả nước 

7004 

7655 

Đồng bằng sông Hồng 

1170 

1145 

Đồng bằng sông Cửu Long 

3443 

4094 

Các vùng khác 

2391 

2416 

a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô, cơ cấu diện tích gieo trồng lúa nước ta năm 1996 và 2011. 

b.             Nhận xét và giải thích sự thay đổi quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng lúa của năm 2011 và năm 1996. 

 

Bài 16: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng lúa cả năm phân theo vùng ở nước ta năm 2011 (Đơn vị: nghìn tấn) 

Vùng 

Sản lượng lúa 

Cả nước 

42398,5 

Trung du và miền núi Bắc Bộ 

3199,1 

Đồng bằng sông Hồng 

6965,9 

Bắc Trung Bộ 

3642,2 

Duyên hải Nam Trung Bộ 

2892,9 

Tây Nguyên

1067,7 

Đông Nam Bộ 

1361,2 

Đồng bằng sông Cửu Long 

23269,5 

a.  Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sản lượng lúa phân theo vùng ở nước ta năm 2011. 

b. Nhận xét và giải thích về cơ cấu sản lượng lúa các vùng của nước ta.

 

Bài 17: Cho bảng số liệu sau: 

Diện tích, năng suất, sản lượng lúa cả năm của nước ta thời kì 1990 – 2011 

Năm  

Diện tích (nghìn ha) 

Năng suất (tạ/ha) 

Sản lượng (nghìn tấn) 

1990 

6042,8 

31,8 

19225,1 

1995 

6765,6 

36,9 

24963,7 

2000 

7666,3 

42,4 

32529,5 

2005 

7329,2 

48,9 

35832,9 

2008 

7422,2 

52,3 

38729,8 

2010 

7489,4 

53,4 

40005,6 

2011 

7655,4 

55,4 

42398,5 

a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm của nước ta thời kì 1990 – 2011. 

b.             Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự tăng trưởng đó. 

 

Bài 18: Cho bảng số liệu sau: 

Dân số và sản lượng lương thực của nước ta giai đoạn 1990 – 2010 

Năm  

1990 

1995 

2000 

2005 

2010 

Dân số (nghìn người) 

66016,7 

71995,5 

77630,9 

82392,1 

86932,5 

Sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn) 

19897,7 

26142,5 

34538,9 

39621,6 

44632,2 

a.  Tính sản lượng lương thực bình quân đầu người của nước ta qua các năm. 

b. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực và sản lượng lương thực bình quân đầu người của nước ta giai đoạn 1990 – 2010. c. Từ bảng số liệu và biểu đồ rút ra nhận xét. 

 - Webiste: idialy.com

- Apps CHplay: idialy.com
- youtube.idialy.com
- facebook.idialy.com
- tiktok.idialy.com
- nhom.idialy.com - group.idialy.com - idialy.HLT.vn
- trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - dialy.HLT.vn.
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Bài 19: Cho bảng số liệu sau: Diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ ở nước ta năm 1990 và năm 2010 (Đơn vị: nghìn ha) 

Năm 

Tổng số 

Chia ra 

 

Lúa đông xuân 

Lúa hè thu 

Lúa mùa 

1990 

6042,8 

2073,6 

1215,7 

2753,5 

2010 

7489,4 

3085,9 

2436,0 

1967,5 

a.  Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta năm 1990 và năm 2010. 

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2010. 

 

Bài 20: Cho bảng số liệu sau: Diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm  ở nước ta giai đoạn 1990 – 2010 (Đơn vị: nghìn ha) 

Năm  

1990 

1995 

2000 

2005 

2010 

Cây công nghiệp hàng năm 

542,0 

716,7 

778,1 

861,5 

797,6 

Cây công nghiệp lâu năm 

657,3 

902,3 

1451,3 

1633,6 

2010,5 

a.              Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến động diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta giai đoạn 1990 – 2010. 

b.             Nhận xét và nêu nguyên nhân của sự phát triển cây công nghiệp nước ta trong giai đoạn trên. 

 

Bài 21: Cho bảng số liệu sau: Diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta  giai đoạn 2000 – 2010 (Đơn vị: nghìn ha) 

Năm  

2000 

2005 

2008 

2010 

Cây công nghiệp hàng năm 

778,1 

861,5 

806,1 

797,6 

Cây công nghiệp lâu năm 

1451,3