• Hotline: 0979 789 285
  • HLTcoffee.com
  • Subscribe
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
  • 18+
  • ChoThuê+
  • Cafe+
  • MáyXay+
  • MáyPha+
  • LinhKiện+
  • Phin+
  • TQK
  • Giáo án
  • Sơ đồ tư duy
  • Atlat
  • Công thức
  • Lớp 4
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12
Cung cấp sỉ và lẻ cà phê hạt cho quán và quầy mang đi
  • Home
  • Bài tập
  • Bảng số liệu
  • Biểu đồ
  • 51 BÀI TẬP NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ

    Share
    Xem

    BÀI TẬP NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ

      

    BÀI TẬP NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ 

      

    Bài 1: Cho bảng số liệu sau: 

    Dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta, giai đoạn 1960 – 2009 

    Năm  

    Số dân (triệu người) 

    Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 

    1960 

    30,2 

    3,9 

    1965 

    34,9 

    2,9 

    1970 

    41,0 

    3,2 

    1979 

    52,7 

    2,5 

    1989 

    64,6 

    2,1 

    1999 

    76,3 

    1,4 

    2009 

    86,0 

    1,1 

    a.              Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta, giai đoạn 1960 – 2009. 

    b.             Nhận xét và giải thích tình hình tăng dân số nước ta trong giai đoạn trên. 

     

    Bài 2: Cho bảng số liệu sau: 

    Tỉ suất sinh, tỉ suất tử ở nước ta, giai đoạn 1960 – 2011 

    Năm  

    Tỉ suất sinh 

    Tỉ suất tử 

    Năm 

    Tỉ suất sinh 

    Tỉ suất tử 

    1960 

    46 

    12 

    1989 

    31,3 

    8,4 

    1965 

    37,8 

    6,7 

    1993 

    28,5 

    6,7 

    1970 

    34,6 

    6,6 

    1999 

    23,6 

    7,3 

    1976 

    39,5 

    7,5 

    2006 

    19,0 

    5,0 

    1979 

    32,2 

    7,2 

    2009 

    17,6 

    6,8 

    1985 

    28,4 

    6,9 

    2011 

    16,6 

    6,9 

    a.              Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng tự nhiên của nước ta, giai đoạn 1960 – 2011. 

    b.             Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét. 

     

    Bài 3: Cho bảng số liệu sau: 

    Dân số nước ta phân theo nhóm tuổi năm 1989, 1999, 2000 

    Năm 

    Tổng số (triệu người) 

     

    Nhóm tuổi (%)

     

    0 – 14  

    15 – 59  

    Từ 60 trở lên 

    1989 

    64,4 

    39,0 

    53,8 

    7,2 

    1999 

    76,6 

    33,5 

    58,4 

    8,1 

    2009 

    86,0 

    25,0 

    66,1 

    8,9 

    a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta trong ba năm 1989, 1999, 2009. 

    b.             Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta trong giai đoạn 1989 – 2009. 

     

    Bài 4: Cho bảng số liệu sau:  

    Tổng số dân và số dân thành thị ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2010 

    (Đơn vị: triệu người) 

    Năm  

    Tổng số dân 

    Số dân thành thị 

    1990 

    66,0 

    12,9 

    1995 

    72,0 

    14,9 

    2000 

    77,6 

    18,7 

    2005 

    82,4 

    22,3 

    2007 

    84,2 

    23,7 

    2010 

    86,9 

    26,5 

    a. Vẽ biểu đồ thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn 1990 – 2010. 

    b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét và giải thích. 

     

    Bài 5: Cho bảng số liệu sau: 

    Tình hình phát triển dân số Việt Nam trong giai đoạn 1995 – 2010 

    Năm 

    Tổng số dân (nghìn người) 

    Số dân thành thị 

    (nghìn người) 

    Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) 

    1995 

    71995,5 

    14938,1 

    1,65 

    2000 

    77630,9 

    18725,3 

    1,36 

    2005 

    82392,1 

    22332,0 

    1,33 

    2007 

    84218,5 

    23746,3 

    1,16 

    2010 

    86932,5 

    26515,9 

    1,03 

    a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân từ bảng số liệu đã cho. 

    b. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2010. 

     

    Bài 6: Cho bảng số liệu sau: Dân số trung bình nước ta phân theo thành thị và nông thôn trong thời kì 1990 – 2010 (Đơn vị: nghìn người) 

    Năm  

    Thành thị 

    Nông thôn 

    1990 

    12.880,3 

    53.136,4 

    1995 

    14.938,1 

    57.057,4 

    2000 

    18.725,4 

    58.905,5 

    2005 

    22.332,0 

    60.060,1 

    2008 

    24.673,1 

    60.445,6 

    2010 

    26.515,9 

    60.416,6 

    a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta thời kì 1990 – 2010. 

    b.             Từ biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét và giải thích nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi đó. 

     

    Bài 7: Cho bảng số liệu sau: Lao động việc làm ở nước ta, giai đoạn 1998 – 2009 

    Năm  

    Số lao động làm việc (triệu người) 

    Tỉ lệ thất nghiệp ở  thành thị (%) 

    Thời gian thiếu việc làm ở nông thôn (%) 

    1998 

    35,2 

    6,9 

    28,9 

    2000 

    37,6 

    6,4 

    25,8 

    2002 

    39,5 

    6,0 

    24,5 

    2005 

    42,7 

    5,3 

    19,4 

    2009 

    47,7 

    4,6 

    15,4 

    a.              Vẽ biểu đồ thể hiện số lao động làm việc, tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và thời gian thiếu việc làm ở nông thôn nước ta trong giai đoạn 1998 – 2009. 

    b.             Nhận xét và giải thích tình hình lao động và việc làm của nước ta trong giai đoạn trên. 

     

    Bài 8: Cho bảng số liệu sau: 

    Cơ cấu lao động phân theo khu vực thành thị, nông thôn nước ta năm 1996 và năm 2005 

    Năm  

    Thành thị (%) 

    Nông thôn (%) 

    1996 

    79,9 

    20,1 

    2005 

    75,0 

    25,0 

    a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực thành thị, nông thôn nước ta năm 1996 và năm 2005. 

    b.             Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo khu vực thành thị và nông thôn nước ta trong giai đoạn trên. 

     

    Bài 9: Cho bảng số liệu sau: Lao động nước ta phân theo ngành kinh tế nước ta năm 2001 và năm 2009 (Đơn vị: nghìn người) 

    Năm  

    Tổng số 

     

    Chia ra 

     

    Nông – lâm – ngư nghiệp 

    Công nghiệp – xây dựng 

    Dịch vụ 

    2001 

    38562,7 

    24468,4 

    5551,9 

    8542,4 

    2009 

    47743,6 

    24788,5 

    10284,0 

    12671,1 

    a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế nước ta năm 2001 và năm 2009. 

    b.             Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của nước ta trong giai đoạn trên. 

     

    Bài 10: Cho bảng số liệu sau: Tổng số sản phẩm trong nước (GDP) theo giá thực tế phân theo khu vực  kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2010 (Đơn vị: tỉ đồng) 

    Năm 

    Nông – lâm – ngư nghiệp 

    Công nghiệp – xây dựng 

    Dịch vụ 

    1990 

    16.252 

    9.513 

    16.190 

    1995 

    62.219 

    65.820 

    100.853 

    1997 

    80.826 

    100.595 

    132.202 

    2000 

    108.356 

    162.220 

    171.070 

    2005 

    176.402 

    348.519 

    389.080 

    2010 

    407.647 

    824.904 

    925.277 

    a.  Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2002. 

    b.  Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự thay đổi đó. 

     - Webiste: idialy.com

    - Apps CHplay: idialy.com
    - youtube.idialy.com
    - facebook.idialy.com
    - tiktok.idialy.com
    - nhom.idialy.com - group.idialy.com - idialy.HLT.vn
    - trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - dialy.HLT.vn.
    Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

    Bài 11: Cho bảng số liệu sau đây: Tổng sản phẩm trong nước (GDP theo giá thực tế) phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2000 và năm 2010 (Đơn vị: tỉ đồng) 

    Thành phần kinh tế 

    Năm 2000 

    Năm 2010 

    Kinh tế Nhà nước 

    170.141 

    668.300 

    Kinh tế ngoài Nhà nước 

    212.879 

    941.800 

    Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 

    58.626 

    370.814 

    a.     Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2000 và năm 2010. 

    b.    Từ biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét. 

     

    Bài 12: Cho bảng số liệu sau: Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và năm 2011 (Đơn vị: nghìn ha) 

    Nhóm cây 

    Năm 1990 

    Năm 2011 

    Tổng số 

    9040,0 

    14363,5 

    Cây lương thực có hạt 

    6476,9 

    8777,6 

    Cây công nghiệp 

    1199,3 

    2867,8 

    Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 

    1363,8 

    2718,1 

    a.  Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây nước ta năm 1990 và năm 2011. 

    b. Nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây. 

     

    Bài 13: Cho bảng số liệu sau: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (theo giá so sánh 1994) 

    (Đơn vị: tỉ đồng) 

    Năm  

    Tổng số 

    Lương thực 

    Rau đậu 

    Cây CN 

    Cây ăn quả 

    Cây khác 

    1990 

    49604,0 

    33289,6 

    3477,0 

    6692,3 

    5028,5 

    1116,6 

    1995 

    66183,4 

    42110,4 

    4983,6 

    12149,4 

    5577,6 

    1362,4 

    2000 

    90858,2 

    55163,1 

    6332,4 

    21782,0 

    6105,9 

    1474,8 

    2005 

    107789,6 

    63852,5 

    8928,2 

    25585,7 

    7942,7 

    1588,5 

    a.              Hãy tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng (lấy năm 1990 = 100%). 

    b.             Dựa vào số liệu vừa tính, hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của các nhóm cây trồng. 

    c.              Nhận xét về mối quan hệ giữa tốc đột tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt. Sự thay đổi trên phản ánh điều gì trong sản xuất lương thực, thực phẩm và trong việc phát huy thế mạnh nông nghiệp nhiệt đới. 

     

    Bài 14: Cho bảng số liệu sau: Diện tích và sản lượng lúa ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2002 

    Năm  

    Diện tích (nghìn ha) 

    Sản lượng (nghìn tấn) 

    1990 

    6042,8 

    19225,1 

    1995 

    6765,6 

    24963,7 

    2000 

    7666,3 

    32529,5 

    2005 

    7329,2 

    35832,9 

    2008 

    7422,2 

    38729,8 

    2010 

    1489,4 

    40005,6 

    a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2010. 

    b.             Nhận xét và cho biết nguyên nhân nào dẫn đến những thành tựu trong việc sản xuất lúa ở nước ta trong giai đoạn trên. 

     

    Bài 15: Cho bảng số liệu sau: Diện tích gieo trồng lúa nước phân theo vùng 

    (Đơn vị: nghìn ha) 

    Vùng 

    1996 

    2011 

    Cả nước 

    7004 

    7655 

    Đồng bằng sông Hồng 

    1170 

    1145 

    Đồng bằng sông Cửu Long 

    3443 

    4094 

    Các vùng khác 

    2391 

    2416 

    a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô, cơ cấu diện tích gieo trồng lúa nước ta năm 1996 và 2011. 

    b.             Nhận xét và giải thích sự thay đổi quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng lúa của năm 2011 và năm 1996. 

     

    Bài 16: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng lúa cả năm phân theo vùng ở nước ta năm 2011 (Đơn vị: nghìn tấn) 

    Vùng 

    Sản lượng lúa 

    Cả nước 

    42398,5 

    Trung du và miền núi Bắc Bộ 

    3199,1 

    Đồng bằng sông Hồng 

    6965,9 

    Bắc Trung Bộ 

    3642,2 

    Duyên hải Nam Trung Bộ 

    2892,9 

    Tây Nguyên

    1067,7 

    Đông Nam Bộ 

    1361,2 

    Đồng bằng sông Cửu Long 

    23269,5 

    a.  Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sản lượng lúa phân theo vùng ở nước ta năm 2011. 

    b. Nhận xét và giải thích về cơ cấu sản lượng lúa các vùng của nước ta.

     

    Bài 17: Cho bảng số liệu sau: 

    Diện tích, năng suất, sản lượng lúa cả năm của nước ta thời kì 1990 – 2011 

    Năm  

    Diện tích (nghìn ha) 

    Năng suất (tạ/ha) 

    Sản lượng (nghìn tấn) 

    1990 

    6042,8 

    31,8 

    19225,1 

    1995 

    6765,6 

    36,9 

    24963,7 

    2000 

    7666,3 

    42,4 

    32529,5 

    2005 

    7329,2 

    48,9 

    35832,9 

    2008 

    7422,2 

    52,3 

    38729,8 

    2010 

    7489,4 

    53,4 

    40005,6 

    2011 

    7655,4 

    55,4 

    42398,5 

    a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm của nước ta thời kì 1990 – 2011. 

    b.             Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự tăng trưởng đó. 

     

    Bài 18: Cho bảng số liệu sau: 

    Dân số và sản lượng lương thực của nước ta giai đoạn 1990 – 2010 

    Năm  

    1990 

    1995 

    2000 

    2005 

    2010 

    Dân số (nghìn người) 

    66016,7 

    71995,5 

    77630,9 

    82392,1 

    86932,5 

    Sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn) 

    19897,7 

    26142,5 

    34538,9 

    39621,6 

    44632,2 

    a.  Tính sản lượng lương thực bình quân đầu người của nước ta qua các năm. 

    b. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực và sản lượng lương thực bình quân đầu người của nước ta giai đoạn 1990 – 2010. c. Từ bảng số liệu và biểu đồ rút ra nhận xét. 

     - Webiste: idialy.com

    - Apps CHplay: idialy.com
    - youtube.idialy.com
    - facebook.idialy.com
    - tiktok.idialy.com
    - nhom.idialy.com - group.idialy.com - idialy.HLT.vn
    - trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - dialy.HLT.vn.
    Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

    Bài 19: Cho bảng số liệu sau: Diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ ở nước ta năm 1990 và năm 2010 (Đơn vị: nghìn ha) 

    Năm 

    Tổng số 

    Chia ra 

     

    Lúa đông xuân 

    Lúa hè thu 

    Lúa mùa 

    1990 

    6042,8 

    2073,6 

    1215,7 

    2753,5 

    2010 

    7489,4 

    3085,9 

    2436,0 

    1967,5 

    a.  Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta năm 1990 và năm 2010. 

    b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2010. 

     

    Bài 20: Cho bảng số liệu sau: Diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm  ở nước ta giai đoạn 1990 – 2010 (Đơn vị: nghìn ha) 

    Năm  

    1990 

    1995 

    2000 

    2005 

    2010 

    Cây công nghiệp hàng năm 

    542,0 

    716,7 

    778,1 

    861,5 

    797,6 

    Cây công nghiệp lâu năm 

    657,3 

    902,3 

    1451,3 

    1633,6 

    2010,5 

    a.              Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến động diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta giai đoạn 1990 – 2010. 

    b.             Nhận xét và nêu nguyên nhân của sự phát triển cây công nghiệp nước ta trong giai đoạn trên. 

     

    Bài 21: Cho bảng số liệu sau: Diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta  giai đoạn 2000 – 2010 (Đơn vị: nghìn ha) 

    Năm  

    2000 

    2005 

    2008 

    2010 

    Cây công nghiệp hàng năm 

    778,1 

    861,5 

    806,1 

    797,6 

    Cây công nghiệp lâu năm 

    1451,3 

    1633,6 

    1885,8 

    2010,5 

    a.              Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta giai đoạn 2000 – 2010. 

    b.             Nhận xét và sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta trong giai đoạn trên. 

     

    Bài 22: Cho bảng số liệu sau: Diện tích và sản lượng cà phê nhân ở nước ta, giai đoạn 1980 – 2010 

    Năm  

    1980 

    1985 

    1990 

    1995 

    2000 

    2005 

    2010 

    Diện tích (nghìn ha) 

    22,5 

    44,7 

    119,3 

    186,4 

    516,7 

    497,4 

    554,8 

    Sản lượng (nghìn tấn) 

    8,4 

    12,3 

    92,0 

    218,0 

    802,5 

    752,3 

    1100,5 

    a.              Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện diễn biến về diện tích và sản lượng cà phê nhân ở nước ta trong giai đoạn 1980 – 2010. 

    b.             Phân tích mối quan hệ giữa diện tích và sản lượng cà phê nhân qua các năm. 

     

    Bài 23: Cho bảng số liệu sau: 

    Biến đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 – 2010 

    Năm 

    Tổng diện tích đất có rừng (triệu ha) 

    Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) 

    Diện tích rừng trồng (triệu ha) 

    Độ che  phủ rừng (%) 

    1943 

    14,3 

    14,3 

    0 

    43,8 

    1976 

    11,1 

    11,0 

    0,1 

    33,8 

    1983 

    7,2 

    6,8 

    0,4 

    22,0 

    1990 

    9,2 

    8,4 

    0,8 

    27,8 

    2000 

    10,9 

    9,4 

    1,5 

    33,1 

    2010 

    13,4 

    10,3 

    3,1 

    39,5 

    a.              Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến động diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 – 2010. 

    b.             Nhận xét về sự thay đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta trong giai đoạn trên và giải thích nguyên nhân. 

     

    Bài 24: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990 – 2010 

    (Đơn vị: nghìn tấn) 

    Năm  

    1990 

    1995 

    2000 

    2005 

    2010 

    Khai thác 

    728,5 

    1195,3 

    1660,9 

    1987,9 

    2414,4 

    Nuôi trồng

    162,1 

    389,1 

    590,0 

    1478,9 

    2728,3 

    Tổng sản lượng 

    890,6 

    1584,4 

    2250,9 

    3466,8 

    5142,7 

    a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tổng sản lượng thủy sản, sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta giai đoạn 1990 – 2010. 

    b.             Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản, sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta giai đoạn 1990 – 2010 (lấy năm 1990 = 100%). 

    c.              Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự phát triển ngành thủy sản nước ta trong giai đoạn trên. 

     

    Bài 25: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990 – 2010 

    (Đơn vị: nghìn tấn) 

    Năm  

    1990 

    1995 

    2000 

    2005 

    2010 

    Khai thác 

    728,5 

    1195,3 

    1660,9 

    1987,9 

    2414,4 

    Nuôi trồng

    162,1 

    389,1 

    590,0 

    1478,9 

    2728,3 

    Tổng sản lượng 

    890,6 

    1584,4 

    2250,9 

    3466,8 

    5142,7 

    a.  Tính tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng trong tổng sản lượng thủy sản nước ta qua các năm. 

    b. Từ số liệu đã tính, vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta giai đoạn 1990 – 2010. 

    c.  Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó. 

     - Webiste: idialy.com

    - Apps CHplay: idialy.com
    - youtube.idialy.com
    - facebook.idialy.com
    - tiktok.idialy.com
    - nhom.idialy.com - group.idialy.com - idialy.HLT.vn
    - trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - dialy.HLT.vn.
    Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

    Bài 26: Cho bảng số lượng sau: Giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá thực tế) phân theo ngành  của nước ta năm 2000 và năm 2010 (Đơn vị: tỉ đồng) 

    Thành phần

    2000 

    2010 

    Tổng số 

    336.100,3 

    2.963.499,7 

    Công nghiệp khai thác mỏ 

    53.035,2 

    250.465,9

    Công nghiệp chế biến 

    264.459,1 

    2.563.031,0 

    Công nghiệp sản xuất và phân phối điện khí nước 

    18.606,0 

    150.002,8

    a.              Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta năm 2000 và năm 2010. 

    b.             Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta trong giai đoạn trên. 

     

    Bài 27: Cho bảng số liệu sau: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế  

    (Đơn vị: tỉ đồng) 

    Năm 

    Tổng số 

     

    Chia ra 

     

    Kinh tế 

    Nhà nước 

    Kinh tế ngoài Nhà nước 

    Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 

    2006 

    485.844 

    147.994 

    151.515 

    186.335 

    2010 

    811.182 

    188.959 

    287.729 

    334.494 

    a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô giá trị sản xuất công nghiệp và cơ cấu của nó phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2006 và năm 2010. 

    b.             Nhận xét về quy mô giá trị sản xuất công nghiệp và cơ cấu của nó phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2006 và năm 2010 từ biểu đồ đã vẽ và giải thích. 

     

    Bài 28: Cho bảng số liệu sau: 

    Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1990 – 2010 

    Sản phẩm 

    1990 

    1995 

    2000 

    2005 

    2008 

    2010 

    Than (triệu tấn) 

    4,6 

    8,4 

    11,6 

    34,1 

    39,8 

    44,8 

    Dầu thô (triệu tấn) 

    2,7 

    7,6 

    16,3 

    18,5 

    14,9 

    15,0 

    Điện (tỉ kWh) 

    8,8 

    14,7 

    26,7 

    52,1 

    71,0 

    91,7 

    a.  Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1990 – 2010. 

    b.  Nhận xét sự tăng trưởng và giải thích nguyên nhân. 

     

     - Webiste: idialy.com

    - Apps CHplay: idialy.com
    - youtube.idialy.com
    - facebook.idialy.com
    - tiktok.idialy.com
    - nhom.idialy.com - group.idialy.com - idialy.HLT.vn
    - trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - dialy.HLT.vn.
    Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

     

    Bài 29: Cho bảng số liệu sau:

    Giá trị xuất nhập khẩu phân theo thị trường chính ở nước ta năm 2000 và năm 2004 

    (Đơn vị: triệu USD) 

    Thị trường 

    Năm 2000 

    Năm 2004 

    Xuất khẩu 

    Nhập khẩu 

    Xuất khẩu 

    Nhập khẩu 

    Tổng 

    14.482,7

    15.636,5 

    24.685,0 

    31.968,6 

    Châu Á 

    8.654,5 

    12.797,1 

    12.951,2 

    25.237,7 

    Châu Âu 

    937,5 

    1.842,1 

    5.354,1 

    2.467,0 

    Châu lục khác 

    4.890,7 

    997,1 

    6.379,7 

    4.263,9 

    a.     Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu phân theo thị trường chính ở nước ta trong hai năm 2000 và năm 2004. 

    b.    Nhận xét và giải thích. 

     

    Bài 30: Cho bảng số liệu sau: 

    Số khách du lịch và doanh thu từ du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007 

    Năm  

    1995 

    1997 

    2000 

    2005 

    2007 

    Khách nội địa (triệu lượt người) 

    5,5 

    8,5 

    11,2 

    16,0 

    19,1 

    Khách quốc tế (triệu lượt người) 

    1,4 

    1,7 

    2,1 

    3,5 

    4,2 

    Doanh thu (tỉ đồng) 

    8,0 

    10,0 

    17,0 

    30,3 

    56,0 

    a.  Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2007. 

    b.  Nhận xét và giải thích nguyên nhân. 

     

    Bài 31: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản nước ta thời kì 1990 – 2005 

    (Đơn vị: nghìn tấn) 

    Năm  

    Tổng số 

    Khai thác 

    Nuôi trồng 

    1990 

    890,6 

    728,5 

    162,1 

    1995 

    1584,4 

    1195,3 

    389,1 

    2000 

    2250,5 

    1660,9 

    589,6 

    2005 

    3465,9 

    1987,9 

    1478,0 

    Cho biết dạng biểu đồ thích hợp nhất để: 

    a.  Thể hiện tình hình sản xuất thủy sản của nước ta thời kì 1990 – 2005. 

    b.  Thể hiện sự tăng trưởng của sản lượng thủy sản nước ta thời kì 1990 – 2005. 

    c.  So sánh sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng ở nước ta thời kì 1990 – 2005.  

    d.  Thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản theo khai thác và nuôi trồng ở nước ta thời kì 1990 – 2005 

     

    Bài 32: Cho bảng số liệu sau: Dân số Việt Nam giai đoạn 1921 - 2006  

    (Đơn vị: triệu người)

    Năm 

    1921 

    1931 

    1941 

    1951 

    1955 

    1965 

    1975 

    1979 

    1989 

    1999 

    2005 

    2006 

    Số dân 

    15.6 

    17.7 

    20.9 

    23.1 

    25.1 

    35 

    47.6 

    52.5 

    64.4 

    76.6 

    83.1 

    84 

    a.  Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi dân số Việt Nam giai đoạn 1921 - 2006. 

    b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó. 

     

    Bài 33: Cho bảng số liệu sau:

    Sản lượng dầu thô qua một số năm (Đơn vị: nghìn tấn)

    Năm 

    1986 

    1988 

    1990 

    1992 

    1995 

    1998 

    2000 

    2002 

    2005 

    Sản lượng 

    40 

    688 

    2700 

    5500 

    7700 

    12500 

    16291 

    16863 

    18519 

    a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi sản lượng dầu thô khai thác ở nước ta giai đoạn 1986 đến 2005.

    b.             Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó. 

     

    Bài 34: Cho bảng số liệu sau: Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1975 - 2005  (Đơn vị: nghìn ha) 

    Năm 

    1975 

    1980 

    1985 

    1990 

    1995 

    2000 

    2005 

    Cây CN hàng năm 

    210.1 

    371.7 

    600.7 

    542 

    716.7 

    778.1 

    861.5 

    Cây CN lâu năm 

    172.8 

    256 

    470 

    657.3 

    902.3 

    1451.3 

    1633.6 

    a.     Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1975 đến 2005. b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó. 

     

    Bài 35: Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 - 2005  (Đơn vị: tỉ USD)

    Năm 

    1990 

    1992 

    1994 

    1996 

    1998 

    2000 

    2005 

    Giá trị xuất khẩu 

    2.4 

    2.5 

    4.1 

    7.3 

    9.4 

    14.5 

    32.4 

    Giá trị nhập khẩu 

    2.8 

    2.6 

    5.8 

    11.1 

    11.5 

    15.6 

    36.8 

    a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ gia tăng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 - 2005. 

    b.             Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó. 

     

    Bài 36: Cho bảng số liệu sau: 

    Diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2000

    Năm 

    1990 

    1993 

    1995 

    1998 

    2000 

    Diện tích (nghìn ha) 

    6403 

    6560 

    6760 

    7360 

    7666 

    Sản lượng (nghìn tấn) 

    19225 

    22800 

    24960 

    29150 

    32530 

    a.  Tính năng suất lúa từng năm (tạ/ha). 

    b. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ gia tăng diện tích, sản lượng lúa và năng suất lúa. c. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó. 

     

    Bài 37: Cho bảng số liệu sau:

    Số dân và sản lượng lúa cả nước của nước ta qua các năm 

    Năm 

    1982 

    1986 

    1990 

    1995 

    1998 

    2002 

    Số dân (triệu người) 

    56.2 

    61.2 

    66 

    72 

    75.5 

    79.7 

    Sản lượng lúa (triệu tấn) 

    14.4 

    16 

    19.2 

    25 

    29.1 

    34.4 

    a.  Tính sản lượng lúa bình quân trên đầu người qua từng năm ( kg/người/năm) 

    b. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ gia tăng số dân, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân trên đầu người qua các năm. 

    c.  Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó. 

     - Webiste: idialy.com

    - Apps CHplay: idialy.com
    - youtube.idialy.com
    - facebook.idialy.com
    - tiktok.idialy.com
    - nhom.idialy.com - group.idialy.com - idialy.HLT.vn
    - trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - dialy.HLT.vn.
    Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

    Bài 38: Cho bảng số liệu sau:

    Quá trình đô thị hóa ở nước ta giai đoạn 1990 - 2005 

    Năm 

    1990 

    1995 

    2000 

    2003 

    2005 

    Số dân thành thị(triệu người) 

    12.9 

    14.9 

    18.8 

    20.9 

    22.3 

    Tỉ lệ dân cư thành thị (%) 

    19.5 

    20.8 

    24.2 

    25.8 

    26.9 

    a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quá trình đô thị hóa ở nước ta giai đoạn 1990 - 2005. b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó. 

     

    Bài 39: Cho bảng số liệu sau:      

    Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta 

    (Theo giá so sánh năm 1994) 

     (Đơn vị: tỉ đồng)

    Thành phần kinh tế 

    1995 

    2005 

    Nhà nước 

    51990 

    249085 

    Ngoài nhà nước 

    25451 

    308854 

    Khu vực có vấn đầu tư nước ngoài 

    25933 

    433110 

    a.     Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 1995 và 2005. 

    b.    Nhận xét và giải thích. 

     

    Bài 40: Cho bảng số liệu sau: Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm 2005  

    (Đơn vị: nghìn ha) 

     

    Cả nước 

    Trung du miền núi Bắc Bộ 

    Tây Nguyên 

    Cây CN lâu năm 

    1633.6 

    91 

    634.3 

    Cà phê 

    497.4 

    3.3 

    445.4 

    Chè 

    122.5 

    80 

    27 

    Cao su 

    482.7 

    - 

    109.4 

    Cây khác 

    531 

    7.7 

    52.5 

    a.              Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện qui mô và cơ diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây nguyên năm 2005. 

    b.             Nhận xét và giải thích sự giống nhau và khác nhau về sản xuất cây công nghiệp của 2 vùng này. 

     

    Bài 41: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu sản lượng thịt các loại năm 1990, 2000, 2005 

    (Đơn vị: nghìn tấn) 

    Năm 

    Tổng 

    Thịt trâu 

    Thịt bò 

    Thịt lợn 

    Thịt gia cầm 

    1990 

    1412.3 

    49.3 

    70.1 

    1080 

    212.9 

    2000 

    1853.2 

    48.4 

    93.8 

    1418.1 

    292.9 

    2005 

    2812.2 

    59.8 

    142.2 

    2288.3 

    321.9 

    a.  Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng thịt các loại năm 1990, 2000, 2005. 

    b. Phân tích sự phát triển của ngành chăn nuôi và sự thay đổi cơ cấu sản xuất chăn nuôi. 

     

    Bài 42: Cho bảng số liệu sau:

    Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng (%) 

    Năm 

    1986 

    1990 

    1995 

    2000 

    2005 

    Nông - lâm - ngư 

    49.6 

    45.6 

    32.6 

    29.1 

    25.1 

    Công nghiệp - xây dựng 

    25.1 

    22.7 

    25.4 

    27.5 

    29.9 

    Dịch vụ 

    29.0 

    31.7 

    42.0 

    43.4 

    45.0 

    a.              Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng Bằng Sông Hồng giai đoạn 1986 – 2005. 

    b.             Nhận xét và giải thích sự sự chuyển dịch đó. 

     

    Bài 43: Cho bảng số liệu sau:

    Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1975 - 2005 (Đơn vị: nghìn ha) 

    Năm 

    1975 

    1980 

    1985 

    1990 

    1995 

    2000 

    2005 

    Cây CN hàng năm 

    210.1 

    371.7 

    600.7 

    542 

    716.7 

    778.1 

    861.5 

    Cây CN lâu năm 

    172.8 

    256 

    470 

    657.3 

    902.3 

    1451.3 

    1633.6 

    a.     Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1975 đến 2005. 

    b.    Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó. 

     

    Bài 44: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng lương thực của các vùng nước ta năm 2005 

                                                                                                        (Đơn vị: nghìn tấn) 

    Các vùng 

    Sản lượng lương thực 

    Đồng bằng sông Hồng 

    6519,7 

    Đông Bắc 

    3199,7 

    Tây Bắc 

    945,7 

    Bắc Trung Bộ 

    3691,7 

    Duyên hải Nam Trung Bộ 

    2451,3 

    Tây Nguyên

    1680,4 

    Đông Nam Bộ 

    1646,7 

    Đồng bằng sông Cửu Long 

    19448,2 

    a.  Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu SLLT của các vùng nước ta năm 2005. 

    b. Rút ra nhận xét và giải thích nguyên nhân dẫn tới sự khác nhau về sản lượng lương thực giữa các vùng.

    - Webiste: idialy.com
    - Apps CHplay: idialy.com
    - youtube.idialy.com
    - facebook.idialy.com
    - tiktok.idialy.com
    - nhom.idialy.com - group.idialy.com - idialy.HLT.vn
    - trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - dialy.HLT.vn.
    Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

    Bài 45: Cho bảng số liệu sau:

    Tình hình sử dụng đất ở nước ta trong 2 năm 1993 và 2006 

    Các loại đất 

    1993 (%) 

    2006 (nghìn ha) 

    Đất nông nghiệp 

    22,2 

    9412,2 

    Đất lâm nghiệp có rừng 

    30,0 

    14437,3 

    Đất CD & TC 

    5,6 

    2003,7 

    Đất chưa sử dụng 

    42,2 

    7268,0 

    a.  Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu SD đất của nước ta năm 1993 và 2006. 

    b. Phân tích cơ cấu sử dụng đất và nêu xu hướng chuyển biến trong việc sử dụng đất ở nước ta. 

     

    Bài 46: Cho bảng số liệu sau: Tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) phân theo khu vực kinh tế năm 1995, 2000 và 2005   (Đơn vị: Tỉ đồng) 

    Khu vực kinh tế 

    1995 

    2000 

    2005 

    Nông - Lâm - Thủy sản 

    51319,0 

    63717,0 

    76888,0 

    Công nghiệp - Xây dựng 

    58550,0 

    96913,0 

    157867,0 

    Dịch vụ 

    85698,0 

    113036,0 

    158276,0 

    a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo ngành kinh tế của nước ta các năm 1995, 2000 và 2005. 

    b.             Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước và giải thích nguyên nhân của sự chuyển dịch đó. 

     

    Bài 47: Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa của nước ta từ 1976 – 2005 

    (Đơn vị: Triệu tấn) 

    Năm 

    1976 

    1980 

    1985 

    1990 

    1995 

    1999 

    2003 

    2005 

    Sản lượng 

    11,80 

    11,60 

    15,90 

    19,20 

    24,96 

    31,39 

    34,57 

    35,79 

    a.  Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất lúa ở nước ta trong thời kỳ trên.  

    b.  Nhận xét và giải thích nguyên nhân đưa đến những thành tựu trên. 

     

    Bài 48: Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm xã hội qua các thời kỳ 

    (Đơn vị: %) 

    Thời kỳ 

    1961-

    1965 

    1966-

    1970 

    1971-

    1975 

    1976-

    1980 

    1981- 1985 

    1986- 1990 

    1999- 2003 

    2005 

    Tăng trưởng GDP 

    9,6 

    0,7 

    7,3 

    1,4 

    7,3 

    4,8 

    7,5