HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

51 BÀI TẬP NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ

51 BÀI TẬP NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ

  

BÀI TẬP NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ 

  

Bài 1: Cho bảng số liệu sau: 

Dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta, giai đoạn 1960 – 2009 

Năm  

Số dân (triệu người) 

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 

1960 

30,2 

3,9 

1965 

34,9 

2,9 

1970 

41,0 

3,2 

1979 

52,7 

2,5 

1989 

64,6 

2,1 

1999 

76,3 

1,4 

2009 

86,0 

1,1 

a.              Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta, giai đoạn 1960 – 2009. 

b.             Nhận xét và giải thích tình hình tăng dân số nước ta trong giai đoạn trên. 

 

Bài 2: Cho bảng số liệu sau: 

Tỉ suất sinh, tỉ suất tử ở nước ta, giai đoạn 1960 – 2011 

Năm  

Tỉ suất sinh 

Tỉ suất tử 

Năm 

Tỉ suất sinh 

Tỉ suất tử 

1960 

46 

12 

1989 

31,3 

8,4 

1965 

37,8 

6,7 

1993 

28,5 

6,7 

1970 

34,6 

6,6 

1999 

23,6 

7,3 

1976 

39,5 

7,5 

2006 

19,0 

5,0 

1979 

32,2 

7,2 

2009 

17,6 

6,8 

1985 

28,4 

6,9 

2011 

16,6 

6,9 

a.              Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng tự nhiên của nước ta, giai đoạn 1960 – 2011. 

b.             Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét. 

 

Bài 3: Cho bảng số liệu sau: 

Dân số nước ta phân theo nhóm tuổi năm 1989, 1999, 2000 

Năm 

Tổng số (triệu người) 

 

Nhóm tuổi (%)

 

0 – 14  

15 – 59  

Từ 60 trở lên 

1989 

64,4 

39,0 

53,8 

7,2 

1999 

76,6 

33,5 

58,4 

8,1 

2009 

86,0 

25,0 

66,1 

8,9 

a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta trong ba năm 1989, 1999, 2009. 

b.             Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta trong giai đoạn 1989 – 2009. 

 

Bài 4: Cho bảng số liệu sau:  

Tổng số dân và số dân thành thị ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2010 

(Đơn vị: triệu người) 

Năm  

Tổng số dân 

Số dân thành thị 

1990 

66,0 

12,9 

1995 

72,0 

14,9 

2000 

77,6 

18,7 

2005 

82,4 

22,3 

2007 

84,2 

23,7 

2010 

86,9 

26,5 

a. Vẽ biểu đồ thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn 1990 – 2010. 

b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét và giải thích. 

 

Bài 5: Cho bảng số liệu sau: 

Tình hình phát triển dân số Việt Nam trong giai đoạn 1995 – 2010 

Năm 

Tổng số dân (nghìn người) 

Số dân thành thị 

(nghìn người) 

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) 

1995 

71995,5 

14938,1 

1,65 

2000 

77630,9 

18725,3 

1,36 

2005 

82392,1 

22332,0 

1,33 

2007 

84218,5 

23746,3 

1,16 

2010 

86932,5 

26515,9 

1,03 

a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân từ bảng số liệu đã cho. 

b. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2010. 

 

Bài 6: Cho bảng số liệu sau: Dân số trung bình nước ta phân theo thành thị và nông thôn trong thời kì 1990 – 2010 (Đơn vị: nghìn người) 

Năm  

Thành thị 

Nông thôn 

1990 

12.880,3 

53.136,4 

1995 

14.938,1 

57.057,4 

2000 

18.725,4 

58.905,5 

2005 

22.332,0 

60.060,1 

2008 

24.673,1 

60.445,6 

2010 

26.515,9 

60.416,6 

a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta thời kì 1990 – 2010. 

b.             Từ biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét và giải thích nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi đó. 

 

Bài 7: Cho bảng số liệu sau: Lao động việc làm ở nước ta, giai đoạn 1998 – 2009 

Năm  

Số lao động làm việc (triệu người) 

Tỉ lệ thất nghiệp ở  thành thị (%) 

Thời gian thiếu việc làm ở nông thôn (%) 

1998 

35,2 

6,9 

28,9 

2000 

37,6 

6,4 

25,8 

2002 

39,5 

6,0 

24,5 

2005 

42,7 

5,3 

19,4 

2009 

47,7 

4,6 

15,4 

a.              Vẽ biểu đồ thể hiện số lao động làm việc, tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và thời gian thiếu việc làm ở nông thôn nước ta trong giai đoạn 1998 – 2009. 

b.             Nhận xét và giải thích tình hình lao động và việc làm của nước ta trong giai đoạn trên. 

 

Bài 8: Cho bảng số liệu sau: 

Cơ cấu lao động phân theo khu vực thành thị, nông thôn nước ta năm 1996 và năm 2005 

Năm  

Thành thị (%) 

Nông thôn (%) 

1996 

79,9 

20,1 

2005 

75,0 

25,0 

a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực thành thị, nông thôn nước ta năm 1996 và năm 2005. 

b.             Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo khu vực thành thị và nông thôn nước ta trong giai đoạn trên. 

 

Bài 9: Cho bảng số liệu sau: Lao động nước ta phân theo ngành kinh tế nước ta năm 2001 và năm 2009 (Đơn vị: nghìn người) 

Năm  

Tổng số 

 

Chia ra 

 

Nông – lâm – ngư nghiệp 

Công nghiệp – xây dựng 

Dịch vụ 

2001 

38562,7 

24468,4 

5551,9 

8542,4 

2009 

47743,6 

24788,5 

10284,0 

12671,1 

a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế nước ta năm 2001 và năm 2009. 

b.             Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của nước ta trong giai đoạn trên. 

 

Bài 10: Cho bảng số liệu sau: Tổng số sản phẩm trong nước (GDP) theo giá thực tế phân theo khu vực  kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2010 (Đơn vị: tỉ đồng) 

Năm 

Nông – lâm – ngư nghiệp 

Công nghiệp – xây dựng 

Dịch vụ 

1990 

16.252 

9.513 

16.190 

1995 

62.219 

65.820 

100.853 

1997 

80.826 

100.595 

132.202 

2000 

108.356 

162.220 

171.070 

2005 

176.402 

348.519 

389.080 

2010 

407.647 

824.904 

925.277 

a.  Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2002. 

b.  Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự thay đổi đó. 

 - Webiste: idialy.com

- Apps CHplay: idialy.com
- youtube.idialy.com
- facebook.idialy.com
- tiktok.idialy.com
- nhom.idialy.com - group.idialy.com - idialy.HLT.vn
- trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - dialy.HLT.vn.
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Bài 11: Cho bảng số liệu sau đây: Tổng sản phẩm trong nước (GDP theo giá thực tế) phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2000 và năm 2010 (Đơn vị: tỉ đồng) 

Thành phần kinh tế 

Năm 2000 

Năm 2010 

Kinh tế Nhà nước 

170.141 

668.300 

Kinh tế ngoài Nhà nước 

212.879 

941.800 

Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 

58.626 

370.814 

a.     Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2000 và năm 2010. 

b.    Từ biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét. 

 

Bài 12: Cho bảng số liệu sau: Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và năm 2011 (Đơn vị: nghìn ha) 

Nhóm cây 

Năm 1990 

Năm 2011 

Tổng số 

9040,0 

14363,5 

Cây lương thực có hạt 

6476,9 

8777,6 

Cây công nghiệp 

1199,3 

2867,8 

Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 

1363,8 

2718,1 

a.  Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây nước ta năm 1990 và năm 2011. 

b. Nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây. 

 

Bài 13: Cho bảng số liệu sau: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (theo giá so sánh 1994) 

(Đơn vị: tỉ đồng) 

Năm  

Tổng số 

Lương thực 

Rau đậu 

Cây CN 

Cây ăn quả 

Cây khác 

1990 

49604,0 

33289,6 

3477,0 

6692,3 

5028,5 

1116,6 

1995 

66183,4 

42110,4 

4983,6 

12149,4 

5577,6 

1362,4 

2000 

90858,2 

55163,1 

6332,4 

21782,0 

6105,9 

1474,8 

2005 

107789,6 

63852,5 

8928,2 

25585,7 

7942,7 

1588,5 

a.              Hãy tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng (lấy năm 1990 = 100%). 

b.             Dựa vào số liệu vừa tính, hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của các nhóm cây trồng. 

c.              Nhận xét về mối quan hệ giữa tốc đột tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt. Sự thay đổi trên phản ánh điều gì trong sản xuất lương thực, thực phẩm và trong việc phát huy thế mạnh nông nghiệp nhiệt đới. 

 

Bài 14: Cho bảng số liệu sau: Diện tích và sản lượng lúa ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2002 

Năm  

Diện tích (nghìn ha) 

Sản lượng (nghìn tấn) 

1990 

6042,8 

19225,1 

1995 

6765,6 

24963,7 

2000 

7666,3 

32529,5 

2005 

7329,2 

35832,9 

2008 

7422,2 

38729,8 

2010 

1489,4 

40005,6 

a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2010. 

b.             Nhận xét và cho biết nguyên nhân nào dẫn đến những thành tựu trong việc sản xuất lúa ở nước ta trong giai đoạn trên. 

 

Bài 15: Cho bảng số liệu sau: Diện tích gieo trồng lúa nước phân theo vùng 

(Đơn vị: nghìn ha) 

Vùng 

1996 

2011 

Cả nước 

7004 

7655 

Đồng bằng sông Hồng 

1170 

1145 

Đồng bằng sông Cửu Long 

3443 

4094 

Các vùng khác 

2391 

2416 

a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô, cơ cấu diện tích gieo trồng lúa nước ta năm 1996 và 2011. 

b.             Nhận xét và giải thích sự thay đổi quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng lúa của năm 2011 và năm 1996. 

 

Bài 16: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng lúa cả năm phân theo vùng ở nước ta năm 2011 (Đơn vị: nghìn tấn) 

Vùng 

Sản lượng lúa 

Cả nước 

42398,5 

Trung du và miền núi Bắc Bộ 

3199,1 

Đồng bằng sông Hồng 

6965,9 

Bắc Trung Bộ 

3642,2 

Duyên hải Nam Trung Bộ 

2892,9 

Tây Nguyên

1067,7 

Đông Nam Bộ 

1361,2 

Đồng bằng sông Cửu Long 

23269,5 

a.  Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sản lượng lúa phân theo vùng ở nước ta năm 2011. 

b. Nhận xét và giải thích về cơ cấu sản lượng lúa các vùng của nước ta.

 

Bài 17: Cho bảng số liệu sau: 

Diện tích, năng suất, sản lượng lúa cả năm của nước ta thời kì 1990 – 2011 

Năm  

Diện tích (nghìn ha) 

Năng suất (tạ/ha) 

Sản lượng (nghìn tấn) 

1990 

6042,8 

31,8 

19225,1 

1995 

6765,6 

36,9 

24963,7 

2000 

7666,3 

42,4 

32529,5 

2005 

7329,2 

48,9 

35832,9 

2008 

7422,2 

52,3 

38729,8 

2010 

7489,4 

53,4 

40005,6 

2011 

7655,4 

55,4 

42398,5 

a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm của nước ta thời kì 1990 – 2011. 

b.             Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự tăng trưởng đó. 

 

Bài 18: Cho bảng số liệu sau: 

Dân số và sản lượng lương thực của nước ta giai đoạn 1990 – 2010 

Năm  

1990 

1995 

2000 

2005 

2010 

Dân số (nghìn người) 

66016,7 

71995,5 

77630,9 

82392,1 

86932,5 

Sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn) 

19897,7 

26142,5 

34538,9 

39621,6 

44632,2 

a.  Tính sản lượng lương thực bình quân đầu người của nước ta qua các năm. 

b. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực và sản lượng lương thực bình quân đầu người của nước ta giai đoạn 1990 – 2010. c. Từ bảng số liệu và biểu đồ rút ra nhận xét. 

 - Webiste: idialy.com

- Apps CHplay: idialy.com
- youtube.idialy.com
- facebook.idialy.com
- tiktok.idialy.com
- nhom.idialy.com - group.idialy.com - idialy.HLT.vn
- trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - dialy.HLT.vn.
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Bài 19: Cho bảng số liệu sau: Diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ ở nước ta năm 1990 và năm 2010 (Đơn vị: nghìn ha) 

Năm 

Tổng số 

Chia ra 

 

Lúa đông xuân 

Lúa hè thu 

Lúa mùa 

1990 

6042,8 

2073,6 

1215,7 

2753,5 

2010 

7489,4 

3085,9 

2436,0 

1967,5 

a.  Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta năm 1990 và năm 2010. 

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2010. 

 

Bài 20: Cho bảng số liệu sau: Diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm  ở nước ta giai đoạn 1990 – 2010 (Đơn vị: nghìn ha) 

Năm  

1990 

1995 

2000 

2005 

2010 

Cây công nghiệp hàng năm 

542,0 

716,7 

778,1 

861,5 

797,6 

Cây công nghiệp lâu năm 

657,3 

902,3 

1451,3 

1633,6 

2010,5 

a.              Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến động diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta giai đoạn 1990 – 2010. 

b.             Nhận xét và nêu nguyên nhân của sự phát triển cây công nghiệp nước ta trong giai đoạn trên. 

 

Bài 21: Cho bảng số liệu sau: Diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta  giai đoạn 2000 – 2010 (Đơn vị: nghìn ha) 

Năm  

2000 

2005 

2008 

2010 

Cây công nghiệp hàng năm 

778,1 

861,5 

806,1 

797,6 

Cây công nghiệp lâu năm 

1451,3 

1633,6 

1885,8 

2010,5 

a.              Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta giai đoạn 2000 – 2010. 

b.             Nhận xét và sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta trong giai đoạn trên. 

 

Bài 22: Cho bảng số liệu sau: Diện tích và sản lượng cà phê nhân ở nước ta, giai đoạn 1980 – 2010 

Năm  

1980 

1985 

1990 

1995 

2000 

2005 

2010 

Diện tích (nghìn ha) 

22,5 

44,7 

119,3 

186,4 

516,7 

497,4 

554,8 

Sản lượng (nghìn tấn) 

8,4 

12,3 

92,0 

218,0 

802,5 

752,3 

1100,5 

a.              Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện diễn biến về diện tích và sản lượng cà phê nhân ở nước ta trong giai đoạn 1980 – 2010. 

b.             Phân tích mối quan hệ giữa diện tích và sản lượng cà phê nhân qua các năm. 

 

Bài 23: Cho bảng số liệu sau: 

Biến đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 – 2010 

Năm 

Tổng diện tích đất có rừng (triệu ha) 

Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) 

Diện tích rừng trồng (triệu ha) 

Độ che  phủ rừng (%) 

1943 

14,3 

14,3 

43,8 

1976 

11,1 

11,0 

0,1 

33,8 

1983 

7,2 

6,8 

0,4 

22,0 

1990 

9,2 

8,4 

0,8 

27,8 

2000 

10,9 

9,4 

1,5 

33,1 

2010 

13,4 

10,3 

3,1 

39,5 

a.              Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến động diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 – 2010. 

b.             Nhận xét về sự thay đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta trong giai đoạn trên và giải thích nguyên nhân. 

 

Bài 24: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990 – 2010 

(Đơn vị: nghìn tấn) 

Năm  

1990 

1995 

2000 

2005 

2010 

Khai thác 

728,5 

1195,3 

1660,9 

1987,9 

2414,4 

Nuôi trồng

162,1 

389,1 

590,0 

1478,9 

2728,3 

Tổng sản lượng 

890,6 

1584,4 

2250,9 

3466,8 

5142,7 

a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tổng sản lượng thủy sản, sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta giai đoạn 1990 – 2010. 

b.             Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản, sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta giai đoạn 1990 – 2010 (lấy năm 1990 = 100%). 

c.              Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự phát triển ngành thủy sản nước ta trong giai đoạn trên. 

 

Bài 25: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990 – 2010 

(Đơn vị: nghìn tấn) 

Năm  

1990 

1995 

2000 

2005 

2010 

Khai thác 

728,5 

1195,3 

1660,9 

1987,9 

2414,4 

Nuôi trồng

162,1 

389,1 

590,0 

1478,9 

2728,3 

Tổng sản lượng 

890,6 

1584,4 

2250,9 

3466,8 

5142,7 

a.  Tính tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng trong tổng sản lượng thủy sản nước ta qua các năm. 

b. Từ số liệu đã tính, vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta giai đoạn 1990 – 2010. 

c.  Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó. 

 - Webiste: idialy.com

- Apps CHplay: idialy.com
- youtube.idialy.com
- facebook.idialy.com
- tiktok.idialy.com
- nhom.idialy.com - group.idialy.com - idialy.HLT.vn
- trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - dialy.HLT.vn.
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Bài 26: Cho bảng số lượng sau: Giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá thực tế) phân theo ngành  của nước ta năm 2000 và năm 2010 (Đơn vị: tỉ đồng) 

Thành phần

2000 

2010 

Tổng số 

336.100,3 

2.963.499,7 

Công nghiệp khai thác mỏ 

53.035,2 

250.465,9

Công nghiệp chế biến 

264.459,1 

2.563.031,0 

Công nghiệp sản xuất và phân phối điện khí nước 

18.606,0 

150.002,8

a.              Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta năm 2000 và năm 2010. 

b.             Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta trong giai đoạn trên. 

 

Bài 27: Cho bảng số liệu sau: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế  

(Đơn vị: tỉ đồng) 

Năm 

Tổng số 

 

Chia ra 

 

Kinh tế 

Nhà nước 

Kinh tế ngoài Nhà nước 

Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 

2006 

485.844 

147.994 

151.515 

186.335 

2010 

811.182 

188.959 

287.729 

334.494 

a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô giá trị sản xuất công nghiệp và cơ cấu của nó phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2006 và năm 2010. 

b.             Nhận xét về quy mô giá trị sản xuất công nghiệp và cơ cấu của nó phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2006 và năm 2010 từ biểu đồ đã vẽ và giải thích. 

 

Bài 28: Cho bảng số liệu sau: 

Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1990 – 2010 

Sản phẩm 

1990 

1995 

2000 

2005 

2008 

2010 

Than (triệu tấn) 

4,6 

8,4 

11,6 

34,1 

39,8 

44,8 

Dầu thô (triệu tấn) 

2,7 

7,6 

16,3 

18,5 

14,9 

15,0 

Điện (tỉ kWh) 

8,8 

14,7 

26,7 

52,1 

71,0 

91,7 

a.  Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1990 – 2010. 

b.  Nhận xét sự tăng trưởng và giải thích nguyên nhân. 

 

 - Webiste: idialy.com

- Apps CHplay: idialy.com
- youtube.idialy.com
- facebook.idialy.com
- tiktok.idialy.com
- nhom.idialy.com - group.idialy.com - idialy.HLT.vn
- trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - dialy.HLT.vn.
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

 

Bài 29: Cho bảng số liệu sau:

Giá trị xuất nhập khẩu phân theo thị trường chính ở nước ta năm 2000 và năm 2004 

(Đơn vị: triệu USD) 

Thị trường 

Năm 2000 

Năm 2004 

Xuất khẩu 

Nhập khẩu 

Xuất khẩu 

Nhập khẩu 

Tổng 

14.482,7

15.636,5 

24.685,0 

31.968,6 

Châu Á 

8.654,5 

12.797,1 

12.951,2 

25.237,7 

Châu Âu 

937,5 

1.842,1 

5.354,1 

2.467,0 

Châu lục khác 

4.890,7 

997,1 

6.379,7 

4.263,9 

a.     Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu phân theo thị trường chính ở nước ta trong hai năm 2000 và năm 2004. 

b.    Nhận xét và giải thích. 

 

Bài 30: Cho bảng số liệu sau: 

Số khách du lịch và doanh thu từ du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007 

Năm  

1995 

1997 

2000 

2005 

2007 

Khách nội địa (triệu lượt người) 

5,5 

8,5 

11,2 

16,0 

19,1 

Khách quốc tế (triệu lượt người) 

1,4 

1,7 

2,1 

3,5 

4,2 

Doanh thu (tỉ đồng) 

8,0 

10,0 

17,0 

30,3 

56,0 

a.  Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2007. 

b.  Nhận xét và giải thích nguyên nhân. 

 

Bài 31: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản nước ta thời kì 1990 – 2005 

(Đơn vị: nghìn tấn) 

Năm  

Tổng số 

Khai thác 

Nuôi trồng 

1990 

890,6 

728,5 

162,1 

1995 

1584,4 

1195,3 

389,1 

2000 

2250,5 

1660,9 

589,6 

2005 

3465,9 

1987,9 

1478,0 

Cho biết dạng biểu đồ thích hợp nhất để: 

a.  Thể hiện tình hình sản xuất thủy sản của nước ta thời kì 1990 – 2005. 

b.  Thể hiện sự tăng trưởng của sản lượng thủy sản nước ta thời kì 1990 – 2005. 

c.  So sánh sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng ở nước ta thời kì 1990 – 2005.  

d.  Thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản theo khai thác và nuôi trồng ở nước ta thời kì 1990 – 2005 

 

Bài 32: Cho bảng số liệu sau: Dân số Việt Nam giai đoạn 1921 - 2006  

(Đơn vị: triệu người)

Năm 

1921 

1931 

1941 

1951 

1955 

1965 

1975 

1979 

1989 

1999 

2005 

2006 

Số dân 

15.6 

17.7 

20.9 

23.1 

25.1 

35 

47.6 

52.5 

64.4 

76.6 

83.1 

84 

a.  Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi dân số Việt Nam giai đoạn 1921 - 2006. 

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó. 

 

Bài 33: Cho bảng số liệu sau:

Sản lượng dầu thô qua một số năm (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm 

1986 

1988 

1990 

1992 

1995 

1998 

2000 

2002 

2005 

Sản lượng 

40 

688 

2700 

5500 

7700 

12500 

16291 

16863 

18519 

a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi sản lượng dầu thô khai thác ở nước ta giai đoạn 1986 đến 2005.

b.             Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó. 

 

Bài 34: Cho bảng số liệu sau: Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1975 - 2005  (Đơn vị: nghìn ha) 

Năm 

1975 

1980 

1985 

1990 

1995 

2000 

2005 

Cây CN hàng năm 

210.1 

371.7 

600.7 

542 

716.7 

778.1 

861.5 

Cây CN lâu năm 

172.8 

256 

470 

657.3 

902.3 

1451.3 

1633.6 

a.     Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1975 đến 2005. b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó. 

 

Bài 35: Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 - 2005  (Đơn vị: tỉ USD)

Năm 

1990 

1992 

1994 

1996 

1998 

2000 

2005 

Giá trị xuất khẩu 

2.4 

2.5 

4.1 

7.3 

9.4 

14.5 

32.4 

Giá trị nhập khẩu 

2.8 

2.6 

5.8 

11.1 

11.5 

15.6 

36.8 

a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ gia tăng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 - 2005. 

b.             Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó. 

 

Bài 36: Cho bảng số liệu sau: 

Diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2000

Năm 

1990 

1993 

1995 

1998 

2000 

Diện tích (nghìn ha) 

6403 

6560 

6760 

7360 

7666 

Sản lượng (nghìn tấn) 

19225 

22800 

24960 

29150 

32530 

a.  Tính năng suất lúa từng năm (tạ/ha). 

b. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ gia tăng diện tích, sản lượng lúa và năng suất lúa. c. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó. 

 

Bài 37: Cho bảng số liệu sau:

Số dân và sản lượng lúa cả nước của nước ta qua các năm 

Năm 

1982 

1986 

1990 

1995 

1998 

2002 

Số dân (triệu người) 

56.2 

61.2 

66 

72 

75.5 

79.7 

Sản lượng lúa (triệu tấn) 

14.4 

16 

19.2 

25 

29.1 

34.4 

a.  Tính sản lượng lúa bình quân trên đầu người qua từng năm ( kg/người/năm) 

b. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ gia tăng số dân, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân trên đầu người qua các năm. 

c.  Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó. 

 - Webiste: idialy.com

- Apps CHplay: idialy.com
- youtube.idialy.com
- facebook.idialy.com
- tiktok.idialy.com
- nhom.idialy.com - group.idialy.com - idialy.HLT.vn
- trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - dialy.HLT.vn.
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Bài 38: Cho bảng số liệu sau:

Quá trình đô thị hóa ở nước ta giai đoạn 1990 - 2005 

Năm 

1990 

1995 

2000 

2003 

2005 

Số dân thành thị(triệu người) 

12.9 

14.9 

18.8 

20.9 

22.3 

Tỉ lệ dân cư thành thị (%) 

19.5 

20.8 

24.2 

25.8 

26.9 

a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quá trình đô thị hóa ở nước ta giai đoạn 1990 - 2005. b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó. 

 

Bài 39: Cho bảng số liệu sau:      

Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta 

(Theo giá so sánh năm 1994) 

 (Đơn vị: tỉ đồng)

Thành phần kinh tế 

1995 

2005 

Nhà nước 

51990 

249085 

Ngoài nhà nước 

25451 

308854 

Khu vực có vấn đầu tư nước ngoài 

25933 

433110 

a.     Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 1995 và 2005. 

b.    Nhận xét và giải thích. 

 

Bài 40: Cho bảng số liệu sau: Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm 2005  

(Đơn vị: nghìn ha) 

 

Cả nước 

Trung du miền núi Bắc Bộ 

Tây Nguyên 

Cây CN lâu năm 

1633.6 

91 

634.3 

Cà phê 

497.4 

3.3 

445.4 

Chè 

122.5 

80 

27 

Cao su 

482.7 

109.4 

Cây khác 

531 

7.7 

52.5 

a.              Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện qui mô và cơ diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây nguyên năm 2005. 

b.             Nhận xét và giải thích sự giống nhau và khác nhau về sản xuất cây công nghiệp của 2 vùng này. 

 

Bài 41: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu sản lượng thịt các loại năm 1990, 2000, 2005 

(Đơn vị: nghìn tấn) 

Năm 

Tổng 

Thịt trâu 

Thịt bò 

Thịt lợn 

Thịt gia cầm 

1990 

1412.3 

49.3 

70.1 

1080 

212.9 

2000 

1853.2 

48.4 

93.8 

1418.1 

292.9 

2005 

2812.2 

59.8 

142.2 

2288.3 

321.9 

a.  Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng thịt các loại năm 1990, 2000, 2005. 

b. Phân tích sự phát triển của ngành chăn nuôi và sự thay đổi cơ cấu sản xuất chăn nuôi. 

 

Bài 42: Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng (%) 

Năm 

1986 

1990 

1995 

2000 

2005 

Nông - lâm - ngư 

49.6 

45.6 

32.6 

29.1 

25.1 

Công nghiệp - xây dựng 

25.1 

22.7 

25.4 

27.5 

29.9 

Dịch vụ 

29.0 

31.7 

42.0 

43.4 

45.0 

a.              Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng Bằng Sông Hồng giai đoạn 1986 – 2005. 

b.             Nhận xét và giải thích sự sự chuyển dịch đó. 

 

Bài 43: Cho bảng số liệu sau:

Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1975 - 2005 (Đơn vị: nghìn ha) 

Năm 

1975 

1980 

1985 

1990 

1995 

2000 

2005 

Cây CN hàng năm 

210.1 

371.7 

600.7 

542 

716.7 

778.1 

861.5 

Cây CN lâu năm 

172.8 

256 

470 

657.3 

902.3 

1451.3 

1633.6 

a.     Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1975 đến 2005. 

b.    Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó. 

 

Bài 44: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng lương thực của các vùng nước ta năm 2005 

                                                                                                    (Đơn vị: nghìn tấn) 

Các vùng 

Sản lượng lương thực 

Đồng bằng sông Hồng 

6519,7 

Đông Bắc 

3199,7 

Tây Bắc 

945,7 

Bắc Trung Bộ 

3691,7 

Duyên hải Nam Trung Bộ 

2451,3 

Tây Nguyên

1680,4 

Đông Nam Bộ 

1646,7 

Đồng bằng sông Cửu Long 

19448,2 

a.  Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu SLLT của các vùng nước ta năm 2005. 

b. Rút ra nhận xét và giải thích nguyên nhân dẫn tới sự khác nhau về sản lượng lương thực giữa các vùng.

- Webiste: idialy.com
- Apps CHplay: idialy.com
- youtube.idialy.com
- facebook.idialy.com
- tiktok.idialy.com
- nhom.idialy.com - group.idialy.com - idialy.HLT.vn
- trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - dialy.HLT.vn.
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Bài 45: Cho bảng số liệu sau:

Tình hình sử dụng đất ở nước ta trong 2 năm 1993 và 2006 

Các loại đất 

1993 (%) 

2006 (nghìn ha) 

Đất nông nghiệp 

22,2 

9412,2 

Đất lâm nghiệp có rừng 

30,0 

14437,3 

Đất CD & TC 

5,6 

2003,7 

Đất chưa sử dụng 

42,2 

7268,0 

a.  Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu SD đất của nước ta năm 1993 và 2006. 

b. Phân tích cơ cấu sử dụng đất và nêu xu hướng chuyển biến trong việc sử dụng đất ở nước ta. 

 

Bài 46: Cho bảng số liệu sau: Tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) phân theo khu vực kinh tế năm 1995, 2000 và 2005   (Đơn vị: Tỉ đồng) 

Khu vực kinh tế 

1995 

2000 

2005 

Nông - Lâm - Thủy sản 

51319,0 

63717,0 

76888,0 

Công nghiệp - Xây dựng 

58550,0 

96913,0 

157867,0 

Dịch vụ 

85698,0 

113036,0 

158276,0 

a.              Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo ngành kinh tế của nước ta các năm 1995, 2000 và 2005. 

b.             Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước và giải thích nguyên nhân của sự chuyển dịch đó. 

 

Bài 47: Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa của nước ta từ 1976 – 2005 

(Đơn vị: Triệu tấn) 

Năm 

1976 

1980 

1985 

1990 

1995 

1999 

2003 

2005 

Sản lượng 

11,80 

11,60 

15,90 

19,20 

24,96 

31,39 

34,57 

35,79 

a.  Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất lúa ở nước ta trong thời kỳ trên.  

b.  Nhận xét và giải thích nguyên nhân đưa đến những thành tựu trên. 

 

Bài 48: Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm xã hội qua các thời kỳ 

(Đơn vị: %) 

Thời kỳ 

1961-

1965 

1966-

1970 

1971-

1975 

1976-

1980 

1981- 1985 

1986- 1990 

1999- 2003 

2005 

Tăng trưởng GDP 

9,6 

0,7 

7,3 

1,4 

7,3 

4,8 

7,5 

8,4 

a.              Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm xã hội trung bình của nước ta qua các thời kỳ trên. 

b.             Dựa vào bảng số liệu và kiến thức đã học, hãy phân tích làm nổi bật thực trạng nền kinh tế nước ta trong thời kỳ trên. 

 

Bài 49: Cho bảng số liệu sau: Diện tích cây công nghiệp của nước ta thời kì từ 1975 - 2005  

(Đơn vị: nghìn ha) 

Năm 

Cây CN hàng năm 

Cây CN lâu năm 

1975 

210,1 

172,8 

1980 

371,7 

256,0 

1985 

600,7 

470,3 

1990 

542,0 

657,3 

1995 

716,7 

902,3 

1998 

808,2 

1202,3 

2000 

778,1 

1451,3 

2002 

840,3 

1505,3 

2005 

796,6 

1599,2 

a.             Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình biến động diện tích gieo trồng cây CN hàng năm và cây CN lâu năm từ 1975 - 2005. 

b.             Rút ra nhận xét và giải thích nguyên về sự mở rộng diện tích các loại cây trên. 

 

Bài 50: Cho bảng số liệu sau:

Diện tích và sản lượng một số loại cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta năm 1985, 1995, 2005 

Loại cây 

Diện tích (1000 ha) 

Sản lượng (1000 tấn) 

1985 

1995 

2005 

1985 

1995 

2005 

Cây công nghiệp lâu năm 

404,9 

870,5 

1631,8 

701,5 

1748,8 

3101,4 

Cây công nghiệp hàng năm 

551,6 

668,9 

800,7 

6024,0 

11301,9 

15883,3 

a.             Vẽ biểu đồ so sánh diện tích và sản lượng của cây công nghiệp lâu năm, và hàng năm thời kì trên.  

b.             Nhận xét và giải thích sự thay đổi về diện tích, sản lượng của các loại cây CN thời kỳ trên 

 

Bài 51: Cho bảng số liệu sau: Dân số nước ta qua các thời kỳ từ năm 1921 – 2005  

(Đơn vị: Triệu người) 

 Năm 

1921 

1936 

1954 

1961 

1970 

1980 

1989 

1995 

1999 

2005 

Số dân 

15,6 

19,0 

23,8 

32,0 

41,9 

53,7 

64,0 

73,9 

76,3 

83,1 

a.  Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng dân số của nước ta thời kỳ từ 1921 - 2005.   

b.  Rút ra nhận xét và nêu hậu quả của gia tăng dân số nhanh ở nước ta. 

 

 

 - Webiste: idialy.com

- Apps CHplay: idialy.com
- youtube.idialy.com
- facebook.idialy.com
- tiktok.idialy.com
- nhom.idialy.com - group.idialy.com - idialy.HLT.vn
- trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - dialy.HLT.vn.
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

 


Bài 52: Cho bảng số liệu sau: Diện tích trồng cà phê và cao su ở Việt Nam từ 1990 – 2005  (Đơn vị: nghìn ha) 

                 Năm          1990        1992       1995        1999        2000        2003        2005

                 Cà phê      119,3       103,9       186,4       477,7       397,0      510,2      497,4

                 Cao su      221,7       212,4       278,4       394,9       394,0      440,8      482,7

a.              Vẽ trên cùng một biểu đồ hai đường biểu diễn thể hiện tình hình biến động diện tích gieo trồng cây cà phê và cao su ở nước ta thời kỳ trên.    

b.             Nhận xét sự thay đổi diện tích trồng giữa cây cà phê và cao su. 

 

Bài 53: Cho bảng số liệu sau:

Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng tại Thượng Hải (Trung Quốc) 

a.     Hãy vẽ biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng tại Thượng Hải (Trung Quốc). 

b.    Phân tích biểu đồ đã vẽ. 

 

Bài 54: Cho bảng số liệu sau: Dân số châu Á giai đoạn 1800 – 2002  

(Đơn vị: Triệu người) 

Năm  

1800 

1900 

1950 

1970 

1990 

2002 

Số dân 

600 

880 

1402 

2100 

3110 

3766 

a.  Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự gia tăng dân số của châu Á giai đoạn 1800 – 2002. 

b. Nhận xét sự gia tăng dân số của châu Á. 

 

Bài 55: Cho bảng số liệu sau:

Sản lượng một số vật nuôi, cây trồng của châu Á năm 2000 

Lãnh thổ 

Lúa 

(triệu tấn) 

Mía 

(triệu tấn) 

Cà phê 

(triệu tấn) 

Lợn 

(triệu con) 

Trâu 

(triệu con) 

Đông Nam Á 

157 

129 

1400 

57 

15 

Châu Á 

427 

547 

1800 

536 

160 

Thế giới 

599 

1278 

7300 

908 

165 

a.              Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng lúa, cà phê của châu Á, Đông Nam Á so với thế giới. 

b.             Nhật xét và giải thích vì sao khu vực này có thể sản xuất được nhiều những nông sản đó. 

 

Bài 56: Cho bảng số liệu sau:

Lưu lượng dòng chảy bình quân tháng tại trạm Sơn Tây (Sông Hồng) 

a.  Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lưu lượng dòng chảy bình quân tháng tại trạm Sơn Tây (Sông Hồng). 

b.  Rút ra nhận xét về sự phân bố dòng chảy trong năm tại trạm Sơn Tây (Sông Hồng). 

 

Bài 57: Cho bảng số liệu sau:

Lượng mưa (mm) và lưu lượng (m3/s) theo các tháng trong năm ở lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây) 

a.  Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy của lưu vực. 

b. Tính thời gian và độ dài (số tháng) các mùa mưa và mùa lũ tại lưu vực theo chỉ tiêu vượt giá trị trung bình tháng. 

c.  Nhận xét về mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ tại lưu vực. 

 

Bài 58: Cho bảng số liệu sau: Lượng mưa (mm) và lưu lượng (m3/s) theo các tháng trong năm ở lưu vực sông Gianh (Trạm Đồng Tâm) 

a.  Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy của lưu vực. 

b. Tính thời gian và độ dài (số tháng) các mùa mưa và mùa lũ tại lưu vực theo chỉ tiêu vượt giá trị trung bình tháng. 

c.  Nhận xét về mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ tại lưu vực. 

 

Bài 59: Cho bảng số liệu sau: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta thời kì 1979 – 1999 (0/00)  



a.  Tính tỉ lệ % gia tăng tự nhiên của dân số qua các năm và nêu nhận xét? b. Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình gia tăng tự nhiên của dân số ở nước ta thời kì 1979 – 1999?

 

Bài 60: Cho bảng số liệu sau: 

Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta thời kì 1985 – 2003 

Năm 

                                                                      1985           1990          1995          2000          2003 

Tiêu chí 

Số dân thành thị (nghìn người)              11360,0      12880,3     14938,1     18771,9       20869,5 

Tỉ lệ dân thành thị (%)                              18,97          19,51         20,75         24,18         25,80 

Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta thời kì 1985 – 2003 và rút ra nhận xét? 

 

Bài 61: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, năm 2002 

Các thành phần kinh tế 

Tỉ lệ % 

Kinh tế Nhà nước 

Kinh tế tập thể 

Kinh tế tư nhân 

Kinh tế cá thể 

Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 

Tổng cộng 

38,4 

8,0 

8,3 

31,6 

13,7 

100 

Từ bảng số liệu đã cho hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2002? 

 

Bài 62: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (%) 

Năm 

Tổng số 

Gia súc 

Gia cầm 

Sản phẩm trứng, sữa 

Phụ phẩm chăn nuôi 

1990 

2002 

100,0 

100,0 

63,9 

62,8 

19,3 

17,5 

12,9 

17,3 

3,9 

2,4 

Từ bảng số liệu đã cho hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi nước ta? 

 

Bài 63: Cho bảng số liệu sau: Giá trị sản xuất công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (Đơn vị: Tỉ đồng) 

Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp và nhận xét về giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc? 

 

Bài 64: Cho bảng số liệu sau: 

Diện tích đất nông nghiệp, dân số của cả nước và Đồng bằng sông Hồng, năm 2002 

 

Đất nông nghiệp (nghìn ha) 

Dân số (triệu người) 

Cả nước 

9406,8 

79,7 

Đồng bằng sông Hồng 

855,2 

17,5 

Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ biểu đồ thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước (ha/người). Nhận xét? Bài 65: Cho bảng số liệu sau: 

Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản theo các tỉnh, năm 2002 

Các tỉnh,  

thành phố 

Đà Nẵng 

Quảng Nam 

Quảng Ngãi 

Bình Định 

Phú Yên 

Khánh Hòa 

Ninh Thuận 

Bình Thuận 

Diện tích (nghìn ha) 

0,8 

5,6 

1,3 

4,1 

2,7 

6,0 

1,5 

1,9 

Dựa và bảng số liệu đã cho, vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản ở các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung bộ năm 2002 và nêu nhận xét? 

 

Bài 67: Cho bảng số liệu sau:

Độ che phủ rừng của các tỉnh ở Tây Nguyên, năm 2003 

Các tỉnh 

Kon Tum 

Gia Lai 

Đắk Lắk 

Lâm Đồng 

Độ che phủ rừng (%) 

64,0 

49,2 

50,2 

63,5 

Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện độ che phủ rừng theo các tỉnh và nêu nhận xét? 

 

Bài 68: Cho bảng số liệu sau: Dân số thành thị và nông thôn ở Thành phố Hồ Chí Minh (nghìn người) 

Dân số thành thị và nông thôn ở Thành phố Hồ Chí Minh

Dựa vào bảng số liệu đã cho, hãy vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu dân số thành thị và nông thôn ở Thành phố Hồ Chí Minh qua các năm. Nhận xét? 

 

Bài 69: Cho bảng số liệu sau: 

Cơ cấu kinh tế của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2002 (%) 

Tổng số 

Nông, lâm, ngư nghiệp 

Công nghiệp – xây dựng 

Dịch vụ  

100,0 

1,7 

46,7 

51,6 

Dựa vào bảng số liệu đã cho, hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Thành phố Hồ Chí Minh và nêu nhận xét? 

 

Bài 70: Cho bảng số liệu sau: 

Diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước, năm 2002 

 

Diện tích (nghìn km2)

Dân số (triệu người) 

GDP 

(nghìn tỉ đồng) 

Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam 

28,0 

12,3 

188,1 

Ba vùng kinh tế trọng điểm 

71,2 

31,3 

289,5 

Dựa vào bảng số liệu đã cho, hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002 và rút ra nhận xét? 

 

Bài 71: Cho bảng số liệu sau: 

Tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành công nghiệp trọng điểm ở  

Đông Nam Bộ so với cả nước, năm 2001 (cả nước = 100%) 

Các ngành công nghiệp trọng điểm 

Sản phẩm tiêu biểu 

Tên sản phẩm 

Tỉ trọng so với cả nước (%) 

Khai thác nhiên liệu 

Dầu thô 

100,0 

Điện 

Điện sản xuất 

47,3 

Cơ khí – điện tử 

Động cơ điêzen 

77,8 

Hóa chất 

Sơn hóa học 

78,1 

Vật liệu xây dựng 

Xi măng 

17,6 

Dệt may 

Quần áo 

47,5 

Chế biến lương thực thực phẩm 

Bia 

39,8 

Dựa vào bảng số liệu đã cho, hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả nước? 

 
................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.

- Webiste: idialy.com
- Apps CHplay: idialy.com
- youtube.idialy.com
- facebook.idialy.com
- tiktok.idialy.com
- nhom.idialy.com - group.idialy.com - idialy.HLT.vn
- trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - dialy.HLT.vn.
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Bài tập Bảng số liệu Biểu đồ Biểu đồ địa lý Tin tức
Lên đầu trang