HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BẢNG SỐ LIỆU (CÓ ĐÁP ÁN) - PHẦN 2
Admin: Tài trợ bởi: HLT.vn - Cung cấp cà phê và máy cà phê - 01/10/2021
DẠNG 2: Từ bảng số liệu
(HS dựa vào lời dẫn – từ khóa: quy mô và cơ cấu; thay đổi, chuyển dịch cơ cấu; tốc độ tăng trưởng; tình hình, giá trị. Sản lượng, diện tích, dân số…)
Câu 1. Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 (Đơn vị: Tỷ USD)
Quốc gia | Ma-lai-xi-a | Thái Lan | Xin-ga-po | Việt Nam |
Xuất khẩu | 210,1 | 272,9 | 516,7 | 173,3 |
Nhập khẩu | 187,4 | 228,2 | 438,0 | 181,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Để thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2015 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Miền.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA GẠO CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2018
Năm | 2005 | 2010 | 2012 | 2018 |
Diện tích (nghìn ha) | 7329 | 7489 | 7761 | 7716 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 35833 | 40006 | 43738 | 43979 |
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2018, NXB Thống kê, 2019)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm của nước ta giai đoạn 2005 – 2018, biểu đồ nào là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Miền.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2018 (Đơn vị: nghìn người)
Năm | Tổng số | Kinh tế nhà nước | Kinh tế ngoài nhà nước | Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2005 | 42 775 | 4 967 | 36 695 | 1 113 |
2008 | 46 461 | 5 059 | 39 707 | 1 695 |
2010 | 49 048 | 5 017 | 42 305 | 1 726 |
2014 | 52 745 | 4 867 | 45 025 | 2 852 |
2018 | 54 249 | 4 523 | 45 188 | 4 538 |
Để thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 - 2018, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột chồng. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
SỐ DỰ ÁN VÀ TỔNG VỐN ĐĂNG KÝ CỦA NƯỚC NGOÀI VÀO
MỘT SỐ VÙNG KINH TẾ, NĂM 2017
Vùng | Số dự án (Dự án) | Tổng số vốn đăng ký (Triệu USD) |
Đồng bằng sông Hồng | 7 896,0 | 88 445,2 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 826,0 | 15 124,6 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ | 1 511,0 | 56 860,2 |
Đông Nam Bộ | 12 946,0 | 135 418,9 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 1426,0 | 20 085,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Để thể hiện số dự án và tổng vốn đăng ký của nước ngoài vào một số vùng kinh tế nước ta năm 2017, theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột.
Câu 5: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG ĐIỀU Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2018.
Năm | 2010 | 2013 | 2016 | 2018 |
Diện tích (Nghìn ha) | 379,3 | 345,2 | 298,4 | 301,0 |
Sản lượng (Nghìn tấn) | 310,5 | 275,5 | 372,0 | 260,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng điều ở nước ta giai đoạn 2010 – 2018, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Kết hợp.
Câu 6. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2017.
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm | 1990 | 2000 | 2005 | 2017 |
Cây công nghiệp hằng năm | 542 | 778,1 | 861,5 | 611,8 |
Cây công nghiệp lâu năm | 657,3 | 1451,3 | 1633,6 | 2219,8 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê 2018)
Để thể hiện sự thay đổi diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta giai đoạn 1990 - 2017, biểu đồ thích hợp nhất là
A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Cột.
Câu 7: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm | Tổng số | Cây công nghiệp lâu năm | Cây ăn quả | Cây lâu năm khác |
2010 | 2846,8 | 2010,5 | 779,7 | 56,6 |
2018 | 3482,3 | 2228,4 | 989,4 | 264,5 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu sau, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây lâu năm của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Đường. D. Miền.
Câu 8: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2018.
Năm | 2010 | 2014 | 2015 | 2017 | 2018 |
Diện tích (nghìn ha) | 51,3 | 85,6 | 101,6 | 152,0 | 149,9 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 105,4 | 151,6 | 176,8 | 241,5 | 255,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010-2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Đường. C. Tròn. D. Kết hợp.
Câu 9. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2017.
2010 | 2014 | 2015 | 2017 | |
Diện tích (nghìn ha) | 51,3 | 85,6 | 101,6 | 152,0 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 105,4 | 151,6 | 176,8 | 241,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Đường. C. Tròn. D. Kết hợp.
Câu 10. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014.
(Đơn vị: triệu người)
Năm | 1995 | 2000 | 2005 | 2010 | 2019 |
Tổng dân số | 72,0 | 77,6 | 82,4 | 86,9 | 96,2 |
Số dân thành thị | 14,9 | 18,7 | 22,3 | 26,5 | 33,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tổng số dân và số dân thành thị của nước ta, giai đoạn
1995 – 2019, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Kết hợp.
Câu 11. Cho bảng số liệu sau:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
(Đơn vị: mm)
Địa điểm | Lượng mưa | Bốc hơi | Cân bằng ẩm |
Hà Nội | 1676 | 989 | +687 |
Huế | 2868 | 1000 | +1868 |
TP HCM | 1931 | 1686 | +245 |
(Nguồn: SGK Địa Lý 12, trang 44)
Theo bảng số liệu, để so sánh lượng mưa, bốc hơi và cân bẳng ẩm của ba địa điểm trên, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn.
Câu 12. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM
Đơn vị: nghìn tấn
Năm | 2000 | 2005 | 2017 |
Sản lượng thủy sản nuôi trồng | 589,6 1 | 487,0 | 3892,9 |
Sản lượng thủy sản khai thác | 1 660,9 | 1 987,9 | 3420,5 |
Tổng sản lượng thủy sản | 2 250,5 | 3474,9 | 7313,4 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng thủy sản nước ta qua các năm theo bảng số liệu trên là
A. biểu đồ đường. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ cột. D. biểu đồ miền.
Câu 13. Cho bảng số liệu:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA.
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | Việt Nam | Xin-ga-po | In-đô-nê-xi-a |
2010 | 174,7 | 879,7 | 352,7 |
2012 | 248,9 | 1 062,0 | 455,1 |
2015 | 355,1 | 954,7 | 361,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của một số quốc gia qua các năm, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Đường. B. Tròn. C. Miền. D. Cột.
Câu 14. Cho bảng số liệu sau:
SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 – 2018.
Năm | Tổng DT có rừng (triệu ha) | D.tích rừng tự nhiên (triệu ha) | Diện tích rừng trồng (triệu ha) |
1943 | 14,3 | 14,3 | 0 |
1975 | 11,4 | 11,2 | 0,2 |
1983 | 7,2 | 6,8 | 0,4 |
2018 | 14,5 | 10,3 | 4,2 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình biến động diện tích rừng qua một số năm là
A. Tròn. C. Cột. B. Đường D. Kết hợp.
Câu 15. Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỬ SUẤT TỬ THÔ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2009 – 2017.
(Đơn vị: %)
Năm | 2009 | 2011 | 2013 | 2017 |
Tỉ suất sinh thô | 17,6 | 16,6 | 17,0 | 14,9 |
Tỉ suất tử thô | 6,8 | 6,9 | 7,1 | 6,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Để thể hiện tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của nước ta, giai đoạn 2009 - 2017, theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột.
Câu 16. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
Năm | Diện tích (nghìn ha) | Năng suất (tạ/ha) | |
Tổng số | Lúa hè thu | ||
2005 | 7329,2 | 2349,3 | 48,9 |
2008 | 7400,2 | 2368,7 | 52,3 |
2010 | 7489,4 | 2436,0 | 53,4 |
2017 | 7705,2 | 2876,7 | 55,5 |
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Để thể hiện tình hình sản xuất lúa nước ta giai đoạn 2005 – 2017, biểu đồ thích hợp nhất là
A. đồ tròn B. miền C. đồ đường D. kết hợp.
Câu 17. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY LƯƠNG THỰC CỦA VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 1990 – 2017.
Năm | Diện tích cây lương thực (nghìn ha) | Giá trị sản xuất cây lương thực (nghìn tỉ đồng) | |
Lúa gạo | Cây lương thực khác | ||
1990 | 6 043 | 434 | 33,3 |
2000 | 7 666 | 733 | 55,2 |
2005 | 7 329 | 1 054 | 63,4 |
2017 | 7 616 | 1 178 | 88,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và giá trị sản xuất cây lương thực của nước ta, giai đoạn 1990 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2017.
Năm | Doanh thu Bưu chính và viến thông( tỉ đồng) | Số thuê bao điện thoại (nghìn thuê bao) | ||
Cố định | Di động | Tổng số | ||
2010 | 182182,6 | 12740,9 | 111570,2 | 114311,1 |
2012 | 182089,6 | 9556,1 | 131673,7 | 131229,8 |
2014 | 336680,0 | 6400,0 | 136148,1 | 132548,1 |
2017 | 376812,0 | 4385,4 | 115014,1 | 119400,1 |
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Để thể hiện tình hình phát triển ngành Bưu chính, viến thông ở nước ta giai đoạn 2010 – 2017, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Cột.
Câu 19. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2000 – 2019.
Năm | Tổng số dân (nghìn người) | Dân thành thị (nghìn người) | Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) |
2000 | 77 635 | 18 772 | 1,36 |
2005 | 82 392 | 22 332 | 1,31 |
2010 | 86 947 | 26 515 | 1,03 |
2019 | 96 208 | 33 122 | 0,81 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta, giai đoạn 2000 đến 2019, dạng biểu đồ nào là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Đường. C. Kết hợp. D. Miền.
Câu 20. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA GẠO CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2018
Năm | 2005 | 2010 | 2012 | 2018 |
Diện tích (nghìn ha) | 7329 | 7489 | 7761 | 7716 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 35833 | 40006 | 43738 | 43979 |
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa gạo của nước ta, giai đoạn 2005 – 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột.
Câu 21: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG GẠCH NUNG, NGÓI NUNG VÀ XI MĂNG NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2000 – 2017.
Năm Sản phẩm | 2000 | 2005 | 2007 | 2012 | 2017 |
Gạch nung (triệu viên) | 6 892,0 | 9 087,0 | 16 530,0 | 20 196,0 | 18 451,0 |
Ngói nung (triệu viên) | 561,0 | 366,2 | 526,6 | 587,4 | 517,2 |
Xi măng (nghìn tấn) | 5 828,0 | 13 298,0 | 30 808,0 | 55 801,0 | 67 645,0 |
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Để thể hiện tình hình phát triển ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng nước ta trong giai đoạn 1995 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Đường. C. Tròn. D. Miền.
Câu 22: Cho bảng số liệu:
Biến đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2018.
Năm | Tổng diện tích rừng ( Triệu ha) | Trong đó | Tỷ lệ che phủ rừng (%) | |
Rừng tự nhiên | Rừng trồng | |||
1943 | 14,3 | 14,3 | 0 | 43,8 |
1976 | 11,1 | 11,0 | 0,1 | 33,8 |
1983 | 7,2 | 6,8 | 0,4 | 22,0 |
2005 | 12,4 | 9,5 | 2,9 | 37,7 |
2018 | 14,5 | 10,3 | 4,2 | 41,7 |
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình biến động diện tích rừng và độ che phủ rừng qua một số năm là
A. Cột tròn. C. Cột. B. Đường. D. Kết hợp.
Câu 23: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm | Tổng số | Lúa đông xuân | Lúa hè thu và thu đông | Lúa mùa |
2010 | 7489,4 | 3085,9 | 2436,0 | 1967,5 |
2018 | 7570,4 | 3102,1 | 2785,0 | 1683,3 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu sau, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Tròn D. Đường.
Câu 24. Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2018 (Đơn vị: nghìn người)
Năm | Tổng số | Kinh tế nhà nước | Kinh tế ngoài nhà nước | Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | ||
2005 | 42775 | 4967 | 36695 | 1113 | ||
2008 | 46461 | 5059 | 39707 | 1695 | ||
2013 | 52208 | 5330 | 45092 | 1786 | ||
2018 | 54 249 | 4 523 | 45 188 | 4 538 |
| |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường
Câu 25. Cho vào bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2018
Năm | Than (triệu tấn) | Dầu thô (triệu tấn) | Điện (tỉ kWh) |
2000 | 11,6 | 16,3 | 26,7 |
2005 | 34,1 | 18,5 | 52,1 |
2007 | 42,5 | 15,9 | 58,5 |
2018 | 42,0 | 19,0 | 209,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta giai đoạn 2000 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Kết hợp.
Câu 26. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ, SẢN LƯỢNG LÚA VÀ BÌNH QUÂN SẢN LƯỢNG LÚA THEO ĐẦU NGƯỜI NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2017.
Năm | Dân số (nghìn người) | Sản lượng lúa (nghìn tấn) | Bình quân sản lượng lúa (kg/người) |
2000 | 77630,9 | 32529,5 | 419,0 |
2005 | 82392,1 | 35832,9 | 434,9 |
2010 | 86947,4 | 40005,6 | 460,1 |
2012 | 88809,3 | 43737,8 | 492,5 |
2017 | 93672,0 | 47899,0 | 511,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lúa và bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Kết hợp.
Câu 27. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm | 1989 | 1999 | 2009 | 2014 | 2019 |
Dân số (triệu người) | 64,4 | 76,3 | 86,0 | 90,7 | 96,2 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) | 2,1 | 1,51 | 1,06 | 1,08 | 0,9 |
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Miền. C. Tròn. D. Kết hợp.
Câu 28: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HẠT TIÊU VÀ CÀ PHÊ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
(triệu USD)
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2017 |
Hạt tiêu | 421,5 | 889,8 | 1201,9 | 1428,6 |
Cà phê | 1851,4 | 2717,3 | 3557,4 | 3334,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện giá trị xuất khẩu hạt tiêu và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Miền.
Câu 29. Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ THẤT NGHIỆP VÀ THIẾU VIỆC LÀM CỦA NƯỚC TA, NĂM 2018 (Đơn vị: %)
Vùng Chỉ số | Cả nước | Tây Nguyên | Đông Nam Bộ |
Tỉ lệ thất nghiệp | 2,2 | 1,1 | 2,6 |
Tỉ lệ thiếu việc làm | 1,4 | 2,2 | 0,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để so sánh tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm giữa Tây Nguyên, Đông Nam Bộ với cả nước năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền. C. Cột chồng. D. Cột ghép.
Câu 30: Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
Năm | 2010 | 2012 | 2015 | 2017 |
Muối biển (nghìn tấn) | 975,3 | 776,4 | 1061,0 | 854,3 |
Thủy sản nước đồng (nghìn tấn) | 1278,3 | 1372,1 | 1666,0 | 1940,0 |
Nước mặn (triệu lít) | 257,1 | 306,0 | 339,5 | 380,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn. C. Cột chồng. D. Kết hợp.
Câu 31.Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm | 2005 | 2014 | 2017 |
Tây Nguyên | 2 995,9 | 2 567,1 | 2 553,8 |
Cả nước | 12 418,5 | 13 796,5 | 14 415,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ trọng diện tích rừng của Tây Nguyên so với cả nước qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Tròn. D. Đường.
Câu 32: Cho bảng số liệu:
SỐ LAO ĐỘNG VÀ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG XÃ HỘI VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2018
Năm | Tổng số lao động (nghìn người) | Năng suất lao động (triệu đồng/người) |
2005 | 42774,9 | 21,4 |
2009 | 47743,6 | 37,9 |
2015 | 52840,0 | 79,4 |
2018 | 54249,4 | 102,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Để thể hiện số lao động và năng suất lao động xã hội nước ta, giai đoạn 2005 – 2018, biểu đồ thích hợp nhất là
A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột ghép.
Câu 33. Cho bảng số liệu:
Tình hình phát triển ngành Bưu chính, viến thông ở nước ta giai đoạn 2010 – 2015
Năm | Doanh thu Bưu chính và viến thông (tỉ đồng) | Số thuê bao điện thoại (nghìn thuê bao) | ||
Cố định | Di động | Tổng số | ||
2010 | 182182,6 | 12740,9 | 111570,2 | 124311,1 |
2012 | 182089,6 | 9556,1 | 131673,7 | 141229,8 |
2014 | 336680,0 | 6400,0 | 136148,1 | 142548,1 |
2015 | 366812,0 | 5900,0 | 120324,1 | 126224,1 |
Để thể hiện tình hình phát triển ngành Bưu chính, viến thông ở nước ta giai đoạn 2010 – 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột chồng – đường
C. Biểu đồ kết hợp cột ghép – đường D. Biểu đồ cột
Câu 33: Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ NƯỚC TA QUA CÁC CUỘC ĐIỀU TRA DÂN SỐ
| 1/4/1989 | 1/4/1999 | 1/4/2009 | 1/4/2019 |
Dân số (nghìn người) | 64376 | 76323 | 85847 | 96209 |
Tỉ lệ tăng dân số (%) | 2,10 | 1,70 | 1,18 | 1,14 |
Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta là biểu đồ
A. miền. B. đường. C. cột. D. kết hợp.
Câu 34: Cho bảng số liệu SỐ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI VÀ INTERNET NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 – 2017. (Đơn vị: nghìn thuê bao)
Năm | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 |
Điện thoại | 142548 | 126224 | 128698 | 127376 |
Internet | 6001 | 7658 | 9098 | 11430 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số thuê bao điện thoại và internet nước ta giai đoạn 2014 – 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột chồng.
Câu 35: Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
Năm | 2010 | 2014 | 2015 | 2017 |
Diện tích (nghìn ha) | 129,9 | 132,6 | 133,6 | 129,3 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 834,6 | 981,9 | 1012,9 | 1040,8 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2017, NXB Thống kê, 2018) Căn cứ vào bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng chè của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đấy thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường.
Câu 36: Cho bảng số liệu:
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP Ở VIỆT NAM
THỜI KỲ 1991 – 2018.
Năm | Số dự án | Vốn đăng kí (triệu USD) | Vốn thực hiện ( Triệu USD) |
1991 | 152 | 1.284 | 429 |
1995 | 415 | 7.925 | 2.792 |
2000 | 391 | 2.763 | 2.399 |
2005 | 970 | 6.840 | 3.301 |
2010 | 1.237 | 19.887 | 11.000 |
2015 | 2.120 | 24.115 | 14.500 |
2018 | 3.147 | 36.369 | 19.100 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2018, NXB thống kê 2019)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tình hình đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép ở Việt Nam thời kỳ 1991 - 2018?
A. Tròn B. Miền. C. Đường D. Kết hợp.
Câu 37. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1979 – 2017
Năm | 1979 | 1999 | 2009 | 2017 |
Số dân (triệu người) | 52,7 | 76,6 | 86,0 | 90,7 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) | 2,16 | 1,51 | 1,06 | 1,08 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền D. Cột.
Câu 38. Cho bảng số liệu:
Tổng số lao động và lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta qua các năm
Năm | 2010 | 2012 | 2014 | 2016 | 2018 |
Tổng số | 49048,5 | 51422,4 | 52744,5 | 53302,8 | 54249,4 |
Kinh tế nhà nước | 5017,4 | 4991,4 | 4866,8 | 4698,6 | 4523,1 |
Kinh tế ngoài nhà nước | 42304,6 | 44192,9 | 45025,1 | 45016,1 | 45187,9 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | 1726,5 | 2238,1 | 2852,6 | 3588,1 | 4538,4 |
Nguồn: tổng cục thống kê việt nam 2017: https://www.gso.gov vn)
A. Tròn B. Kết hợp. C. Miền. D. Đường
Câu 39 : Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
Năm | 2010 | 2014 | 2015 | 2017 |
Diện tích (nghìn hạ) | 51,3 | 85,6 | 101,6 | 152,0 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 105, | 151,6 | 176,8 | 241,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu nước ta giai đoạn 2010-2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường B. Kết hợp. C. Miền. D. Tròn.
Câu 40 : Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm | Cá nuôi | Tôm nuôi | Thủy sản |
2010 | 2101,6 | 499,7 | 177,0 |
2018 | 2918,7 | 809,7 | 433,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn.
Câu 41: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA
Năm | 2010 |