HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BẢNG SỐ LIỆU (CÓ ĐÁP ÁN) - PHẦN 1
Admin: Tài trợ bởi: HLT.vn - Cung cấp cà phê và máy cà phê - 01/10/2021
* Dạng 1: Từ bảng số liệu
1) CÂU HỎI THÔNG HIỂU (Khẳng định và phủ định)
Câu 1: Cho vào bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2018.
Năm | Than sạch (triệu tấn) | Dầu thô (triệu tấn) | Điện (tỉ kWh) |
2010 | 44,8 | 15,0 | 91,7 |
2012 | 42,1 | 16,3 | 115,4 |
2016 | 39,5 | 17,2 | 175,7 |
2018 | 42,0 | 19,0 | 209,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta năm 2018 so với 2010?
A. Than sạch tăng nhiều nhất. B. Dầu thô tăng liên tục.
C. Điện tăng nhiều nhất. D. Điện tăng nhanh nhất.
Câu 2: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2000 VÀ 2017
(Đơn vị: triệu người)
Năm | Việt Nam | In-đô-nê-xi-a | Thái Lan | Lào |
2000 | 79,7 | 217,0 | 62,6 | 5,5 |
2017 | 93,7 | 264,0 | 66,1 | 7,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số của một số quốc gia, năm 2017 so với năm 2000?
A. Dân số In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Việt Nam. B. Dân số Việt Nam tăng nhiều nhất.
C. Dân số Thái Lan tăng ít hơn Lào. D. Dân số Thái Lan tăng chậm nhất.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2008– 2018 (Đơn vị: nghìn người)
Năm | Tổng số | Kinh tế nhà nước | Kinh tế ngoài nhà nước | Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2008 | 46 461 | 5 059 | 39 707 | 1 695 |
2010 | 49 048 | 5 017 | 42 305 | 1 726 |
2014 | 52 745 | 4 867 | 45 025 | 2 852 |
2018 | 54 249 | 4 523 | 45 188 | 4 538 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2018 so với 2008?
A. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. Kinh tế ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng liên tục.
Câu 4. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CHO SẢN PHẨM CỦA MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha)
Năm | 2005 | 2010 | 2013 | 2015 |
Điều | 223,7 | 339,4 | 300,9 | 280,3 |
Cao su | 334,2 | 439,1 | 548,1 | 604,3 |
Cà phê | 483,6 | 511,9 | 581,3 | 593,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng với diện tích cho sản phẩm của một số cây công nghiệp lâu năm nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Điều tăng chậm nhất. B. Cao su tăng nhanh nhất.
C. Cà phê tăng ít nhất. D. Cà phê tăng nhanh nhất.
Câu 5. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 – 2015. (Đơn vị: nghìn ha)
Năm | 2005 | 2010 | 2012 | 2015 |
Tổng diện tích | 2495,1 | 2808,1 | 2952,7 | 2827,3 |
Cây hàng năm | 861,5 | 797,6 | 729,9 | 676,8 |
Cây lâu năm | 1633,6 | 2010,5 | 2222,8 | 2150,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
Câu 6. Dựa vào bảng số liệu sau:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm | Việt Nam | Xin – ga - po | Thái Lan |
2010 | 174,7 | 879,7 | 432,1 |
2014 | 324,1 | 1102,1 | 533,5 |
2015 | 355,1 | 954,7 | 501,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng với tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của các quốc gia, giai đoạn 2010 – 2015?
A. Việt Nam tăng ít nhất. B. Xin – ga – po tăng chậm nhất.
C. Thái Lan tăng nhanh nhất. D. Thái Lan tăng nhiều nhất.
Câu 7: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia | Thái Lan | Cam-pu-chia | Phi-lip-pin | Ma-lai-xi-a |
Diện tích (nghìn km2) | 513,1 | 181,0 | 300,0 | 330,8 |
Dân số (triệu người) | 66,1 | 15,9 | 105,0 | 31,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một quốc gia?
A. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a. B. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia.
C. Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin. D. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
Câu 8: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
(Đơn vị: %)
Quốc gia | In-đô-nê-xi-a | Phi-lip-pin | Mi-an-ma | Thái Lan |
Tỉ lệ sinh | 19 | 21 | 18 | 11 |
Tỉ lệ tử | 7 | 6 | 8 | 8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên năm 2018 của một số
quốc gia?
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma B. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a
C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin D. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan.
Câu 9: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
Quốc gia | In-đô-nê-xi-a | Cam-pu-chia | Ma-lai-xi-a | Phi-lip-pin |
Diện tích(nghìn km2) | 1910,0 | 181,0 | 330,8 | 300,0 |
Dân số(triệu người) | 273,0 | 16,7 | 32,3 | 109,5 |
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh diện tích và dân số năm 2019 của một số quốc gia?
A. In-đô-nê-xi-a có diện tích và dân số lớn nhất.
B. Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-xi-a có dân số cao hơn Cam-pu-chia.
D. Phi-lip-pin có diện tích lớn hơn Cam-pu-chia.
Câu 10: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
Quốc gia | Ma-lai-xi-a | Cam-pu-chia | Mi-an-ma | Thái Lan |
Diện tích (nghìn km2) | 330,8 | 181,0 | 676,6 | 513,1 |
Dân số (triệu người) | 32,3 | 16,7 | 54,3 | 69,7 |
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2019 của một số quốc gia?
A. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan. B. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 11: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦAMỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
(Đơn vị: Tỷ USD)
Quốc gia | Ma-lai-xi-a | Cam-pu-chia | Việt Nam | Thái Lan |
Xuất khẩu | 200,7 | 12,3 | 189,1 | 288,4 |
Nhập khẩu | 180,8 | 13,1 | 191,7 | 220,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh giá trị xuất, nhập khẩu của một số quốc gia năm 2016?
A. Thái Lan có giá trị xuất khẩu lớn hơn Cam-pu-chia.
B. Việt Nam có giá trị nhập khẩu ít hơn Ma-lai-xi-a.
C. Cam-pu-chia có giá trị xuất, nhập khẩu nhỏ nhất.
D. Ma-lai-xi-a có giá trị xuất khẩu nhỏ hơn Thái Lan.
Câu 12: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
(Đơn vị: Tỷ USD)
Quốc gia | Ma-lai-xi-a | Cam-pu-chia | Việt Nam | Thái Lan |
Xuất khẩu | 200,7 | 12,3 | 189,1 | 288,4 |
Nhập khẩu | 180,8 | 13,1 | 191,7 | 220,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tổng giá trị xuất nhập khẩu của một số quốc gia, năm 2016?
A. Việt Nam thấp hơn Thái Lan. B. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Cam-pu-chia thấp hơn Việt Nam. D. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 13: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
(Đơn vị: Tỷ USD)
Quốc gia | Ma-lai-xi-a | Cam-pu-chia | Việt Nam | Thái Lan |
Xuất khẩu | 200,7 | 12,3 | 189,1 | 288,4 |
Nhập khẩu | 180,8 | 13,1 | 191,7 | 220,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của một số quốc gia năm 2016?
A. Việt Nam, Cam-pu-chia xuất siêu. B. Ma-lai-xi-a, Thái Lan nhập siêu.
C. Cam-pu-chia nhập siêu nhiều hơn Việt Nam. D. Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 14: Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI MỘT SỐ QUỐC GIA, (Đơn vị: USD)
Năm | 2010 | 2013 | 2018 |
Bru-nây | 35268 | 44597 | 32414 |
Xin-ga-po | 46570 | 56029 | 64041 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu nguời của Bru-nây và Xin-ga-po trong giai đoạn 2010 - 2018?
A. Bru-nây giảm, Xin-ga-po giảm. B. Bru-nây tăng, Xin-ga-po giảm.
C. Bru-nây biến động, Xin-ga-po giảm. D. Bru-nây biến động, Xin-ga-po tăng.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ CAM-PU-CHIA.
(Đơn vị: USD)
Năm | 2010 | 2013 | 2015 | 2018 |
Cam-pu-chia | 786 | 1 028 | 1163 | 1509 |
Việt Nam | 1 273 | 1 907 | 2109 | 2551 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh về GDP bình quân đầu nguời hai quốc gia, giai đoạn 2010 - 2018?
A. Cam-pu-chia, Việt nam đều tăng. B. Việt Nam cao hơn Cam-pu-chia.
C. Việt Nam tăng nhiều hơn Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Việt Nam.
Câu 16. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
( Đơn vị:triệu người)
Quốc gia | In-đô-nê-xi-a | Việt Nam | Ma-lai-xi-a | Phi-lip-pin |
Dân thành thị | 153 | 37 | 25 | 51 |
Dân nông thôn | 120 | 60 | 7 | 58 |
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh dân số thành thị và nông thôn một số quốc gia năm 2019?
A. Ma-lai-xi-a có số dân nông thôn nhỏ nhất.
B. In-đô-nê-xi-a có số dân thành thị lớn nhất.
C. Phi-lip-pin có số dân nông thôn lớn hơn Việt Nam.
D. Việt Nam có số dân thành thị nhỏ hơn Phi-lip-pin.
Câu 17: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
( Đơn vị: triệu người)
Quốc gia | In-đô-nê-xi-a | Việt Nam | Ma-lai-xi-a | Phi-lip-pin |
Tổng số | 273 | 97 | 32 | 109 |
Thành thị | 153 | 37 | 25 | 51 |
Nông thôn | 120 | 60 | 7 | 58 |
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia năm 2019?
A. Ma-lai-xi-a cao nhất. B. Phi-lip-pin thấp nhất.
C. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a. D. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 18: Cho bảng số liệu:
GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA MỘT SỐ NƯỚC
(Đơn vị: tỷ USD)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2012 | 2014 | 2016 |
Cam-pu-chia | 3,6 | 6,6 | 11,2 | 14,0 | 16,8 | 20,0 |
Xin-ga-po | 91,5 | 127,4 | 199,6 | 289,3 | 284,6 | 305,0 |
Việt Nam | 31,2 | 57,6 | 115,9 | 156,7 | 186,2 | 205,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP của các quốc gia trong giai đoạn?
A. Xin-ga-po luôn cao nhất và tăng liên tục. B. Cam-pu-chia luôn thấp, tăng chậm nhất.
C. Việt Nam tăng liên tục, tăng nhanh nhất. D. Xin-ga-po tốc độ tăng GDP nhanh nhất.
Câu 19. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: nghìn người)
Năm | 2010 | 2013 | 2019 |
Ma-lai-xi-a | 24319 | 25613 | 26211 |
Việt Nam | 4695 | 7464 | 17171 |
Xin-ga-po | 11095 | 15406 | 18969 |
(Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia, giai đoạn 2010 – 2019?
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Việt Nam. B. Xin-ga-po cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Việt Nam có tốc độ tăng nhanh nhất. D. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Việt Nam.
Câu 20: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: nghìn người)
Năm | 2010 | 2013 | 2019 |
Ma-lai-xi-a | 24319 | 25613 | 26211 |
Thái Lan | 15440 | 25918 | 40092 |
Phi-lip-pin | 3381 | 4620 | 8043 |
(Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia trên trong giai đoạn 2010 – 2019?
A. Phi-lip-pin luôn cao hơn Thái Lan.
B. Thái lan luôn cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan và tăng nhiều nhất.
D. Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin và tăng nhanh nhất.
Câu 21: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
(Đơn vị: Tỷ USD)
Quốc gia | Ma-lai-xi-a | Cam-pu-chia | Việt Nam | Thái Lan |
Xuất khẩu | 200,7 | 12,3 | 189,1 | 288,4 |
Nhập khẩu | 180,8 | 13,1 | 191,7 | 220,5 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tỉ lệ xuất khẩu của một số quốc gia, năm 2016?
A. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a. B. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Cam-pu-chia thấp hơn Việt Nam. D. Việt Nam thấp hơn Thái Lan.
Câu 22: Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: USD)
Năm | 2010 | 2013 | 2015 | 2018 |
Bru-nây | 35268 | 44597 | 30968 | 32414 |
Xin-ga-po | 46570 | 56029 | 53630 | 64041 |
Cam-pu-chia | 786 | 1 028 | 1163 | 1509 |
Việt Nam | 1 273 | 1 907 | 2109 | 2551 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2018?
A. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Việt Nam. B. Việt Nam tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.
C. Xin-ga-po tăng ít hơn Cam-pu-chia. D. Bru-nây tăng nhiều hơn Xin-ga-po.
Câu 23: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2000 VÀ 2017.
(Đơn vị: triệu người)
Năm | Việt Nam | In-đô-nê-xi-a | Thái Lan | Lào |
2000 | 79,7 | 217,0 | 62,6 | 5,5 |
2017 | 93,7 | 264,0 | 66,1 | 7,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2017 so với năm 2000?
A. Dân số In-đô-nê-xi-a tăng nhiều nhất. B. Dân số Thái Lan tăng nhiều hơn Lào.
C. Dân số Việt Nam tăng chậm hơn Lào. D. Dân số Lào tăng chậm hơn Thái Lan.
Câu 24: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: nghìn người)
Năm | 2010 | 2013 | 2019 |
Thái Lan | 15440 | 25918 | 40092 |
In-đô-nê-xi-a | 6814 | 8688 | 13937 |
Mi-an-ma | 783 | 1896 | 10798 |
(Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia trên trong giai đoạn 2010 – 2019?
A. Thái Lan cao hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma thấp nhất và tăng chậm nhất. D. Thái Lan cao nhất và tăng nhiều nhất.
Câu 25 : Cho bảng sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia | In-đô –nê –xi-a | Cam pu chia | Ma lai xi a | Phi lip pin |
Diện tích (nghìn km2) | 190,9 | 181,0 | 330,8 | 300,0 |
Dân số (triệu người) | 264,0 | 15,9 | 31,6 | 105,0 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một số quốc gia?
A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a B. Phi-lip-pin thấp hơn Cam-pu-chia
C. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2018
Quốc gia | Mật độ dân số (người/km2) | Tỉ lệ dân số thành thị (%) |
Cam-pu-chia | 89,3 | 23,0 |
In-đô-nê-xi-a | 144,1 | 54,7 |
Xin-ga-po | 7908,7 | 100,0 |
Thái Lan | 134,8 | 49,2 |
Việt Nam | 283,0 | 35,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2018?
A. Xin-ga-po có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị cao nhất.
B. Việt Nam có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thảnh thị thấp nhất.
C. In-đô-nê-xi-a có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị thấp hơn Cam-pu-chia
D. Thái Lan có mật độ dân số thấp hơn Việt Nam và Cam-pu-chia
Câu 27. Cho bảng số liệu:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | Việt Nam | Xin-ga-po | Thái Lan |
2010 | 174,7 | 879,7 | 432,1 |
2014 | 324,1 | 1 102,1 | 533,5 |
2017 | 355,1 | 954,7 | 501,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Nhận xét nào sau đây đúng với tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của các quốc gia, giai đoạn 2010 - 2017?
A. Việt Nam tăng ít nhất. B. Thái Lan tăng nhanh nhất.
C. Xin-ga-po tăng chậm nhất. D. Thái Lan tăng nhiều nhất.
Câu 28: Cho bảng số liệu:
GDP theo giá thực tế và dân số của một số quốc gia năm 2017
Nước | GDP (tỉ USD) | Dân số (triệu người) |
Indonexia | 1842,8 | 262,4 |
Campuchia | 23,4 | 16,1 |
Xingapo | 328,7 | 5,8 |
Việt Nam | 209,1 | 95,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP/ người năm 2017 của một số quốc gia?
A. GDP/ người của Cam-pu-chia cao hơn Việt Nam
B. GDP/ người của In-đô-nê-xi-1 cao hơn Việt Nam
C. Xin-ga-po có GDP/ người cao gấp 1,5 lần so với Việt Nam
D. In-đô-nê-xi-a có GDP/ người cao nhất.
Câu 29: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quôc gia | In-đô-nê-xi-a | Ma-lai-xi-a | Phi-lip-pin | Thái Lan |
Diện tích (nghìn km2) | 1910,9 | 330,8 | 300,0 | 513,1 |
Dân số (triệu người) | 364,0 | 31,6 | 105,0 | 66,1 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Thái Lan. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
C. Phi-lip-pin cao hơn Ma-lai-xi-a D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Thái Lan
Câu 30: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2017
Quốc gia | In-đô-nê-xi-a | Ma-lai-xi-a | Phi-lip-pin | Thái Lan |
Dân số (triệu người) | 264,0 | 31,6 | 105,0 | 66,1 |
GDP (triệu USD) | 932259 | 296536 | 304905 | 407026 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của một số quốc gia năm 2017?
A. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin. B. Ma-lai-xi-a thấp hơn Thái Lan.
C. Phi-lip-pin thấp hơn In-đô-nê-xi-a D. Ma-lai-xi-a thấp hơn In-đô-nê-xi-a
Câu 31: Cho bảng số liệu:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
(Đơn vị: Nghìn người)
Quốc gia | Phi-lip-pin | Xin-ga- po | Ma-lai-xi-a | Thái Lan |
Lực lượng lao động | 43361 | 3673 | 14668 | 38267 |
Lao động có việc làm | 40998 | 3570 | 14164 | 37693 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tỉ lệ lao động có việc làm của một số quốcgia, năm 2016?
A.Thái Lan cao hơnMa-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a cao hơn Phi –lip- pin.
C. Xin- ga- po cao hơn Thái Lan. D. Phi- lip- pin thấp hơn Xin- ga -po
Câu 32: Dựa vào bảng số liệu:
GDP VÀ SỐ DÂN LB NGA GIAI ĐOẠN 1990-2015
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2015 |
Dân số (triệu người) | 149,0 | 147,8 | 145,6 | 144,3 |
GDP (tỉ USD) | 967,3 | 363,9 | 259,7 | 1 326,0 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình biến động một số chỉ số của Liên Bang Nga giai đoạn 1990-2015?
A. Quy mô GDP có sự biến động mạnh. B. Số dân Liên Bang Nga giảm liên tục.
C. GDP bình quân trên người liên tục tăng. D. GDP tăng nhanh từ năm 2000 đến 2015.
Câu 33: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 2005 | 2007 | 2013 | 2016 |
Khai thác | 1 987,9 | 2 074,5 | 2 803,8 | 3 163,3 |
Nuôi trồng | 1 478,9 | 2 124,6 | 3 215,9 | 3 640,6 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng với sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A.Nuôi trồng tăng nhiều hơn khai thác. B. Khai thác và nuôi trồng đều tăng.
C. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng. D. Tổng sản lượng thủy sản tăng 1,96 lần.
Câu 34. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG MỘT SỐ GIA SÚC CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn con)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 |
Trâu | 2 897,2 | 2 922,2 | 2 877,0 | 2 524,0 |
Bò | 4 127,9 | 5 540,7 | 5 808,3 | 5 367,2 |
Dê, cừu | 543,9 | 1 314,1 | 1 288,4 | 1 885,2 |
Lợn | 20 193,8 | 27 435,0 | 27 373,3 | 27 750,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng với số lượng một số gia súc chủ yếu của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015?
A. Trâu tăng nhanh hơn bò. B. Bò tăng chậm hơn lợn.
C. Dê, cừu tăng chậm hơn bò. D. Lợn tăng nhanh hơn dê, cừu.
Câu 35. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÁ, TÔM NUÔI CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 2000 | 2008 | 2012 | 2014 | 2015 |
Cá | 391,1 | 1 863,3 | 2 402,2 | 2 458,7 | 2 536,8 |
Tôm | 93,5 | 388,4 | 473,9 | 615,2 | 634,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng cá, tôm nuôi của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015?
A. Cá tăng, tôm giảm. B. Cá tăng, tôm tăng.
C. Cá giảm, tôm tăng D. Cá giảm, tôm giảm.
Câu 36. Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ TĂNG TỰ NHIÊN DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2018
(Đơn vị: ‰)
Năm | 2005 | 2009 | 2011 | 2018 |
Cả nước | 13,3 | 10,8 | 9,7 | 7,8 |
Thành thị | 11,4 | 11,8 | 9,5 | 8,0 |
Nông thôn | 14,1 | 10,4 | 9,8 | 7,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ tăng tự nhiên dân số nước ta, giai đoạn 2005 - 2018?
A. Nông thôn luôn cao hơn thành thị.
B. Nông thôn giảm nhanh và liên tục.
C. Thành thị và nông thôn đều giảm qua các năm.
D. Thành thị giảm nhanh và nhiều hơn nông thôn.
Câu 37. Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: triệu người)
Năm Thành phần kinh tế | 2008 | 2017 |
Nhà nước | 5,1 | 4,6 |
Ngoài Nhà nước | 39,7 | 44,9 |
Có vốn đầu tư nước ngoài | 1,7 | 4,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta, từ năm 2008 đến 2017?
A. Kinh tế Nhà nước có tỉ lệ lớn thứ hai. B. Kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ lệ tăng.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhiều nhất. D. Có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.
Câu 38: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2017
Vùng | Diện tích (km2) | Dân số trung bình (nghìn người) |
Đồng bằng sông Hồng | 15082,0 | 20099,0 |
Tây Nguyên | 54508,3 | 5778,5 |
Đông Nam Bộ | 23552,6 | 16739,6 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 40816,3 | 17738,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các vùng, năm 2017?
A. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
Câu 39. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN, NĂM 2016
(Đơn vị: Nghìn con)
| Cả nước | Trung du miền núi Bắc Bộ | Tây Nguyên |
Trâu | 2559,5 | 1470,7 | 92,0 |
Bò | 5156,7 | 914,2 | 662,8 |
Tỉ trọng đàn trâu, bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong tổng đàn trâu, bò của cả nước là
A. 56,5%; 20,1% B. 57,5%; 17,7% C. 70,8%; 25,6% D. 48,5%; 21,3%
Câu 40: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNGBẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng | Diện tích (nghìn ha) | Sản lượng lúa (nghìn tấn) | ||
2005 | 2014 | 2005 | 2014 | |
Đồng bằng sông Hồng | 1 186,1 | 1 122,7 | 6 398,4 | 7 175,2 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 3 826,3 | 4 249,5 | 19 298,5 | 25 475,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
D. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
Câu 41: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta (%)
Năm | 2009 | 2019 |
Nông, lâm, thủy sản | 53,9 | 35,3 |
Công nghiệp, xây dựng | 20,3 | 29,2 |
Dịch vụ | 25,8 | 35,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản cao nhất.
B. Cơ cấu sử dụng lao động chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm.
C. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh, công nghiệp, xây dựng giảm.
D. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp, xây dựng giảm.
Câu 42: Cho bảng số liệu sau:
MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Mặt hàng | 2010 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
Hạt tiêu | 117,0 | 117,8 | 132,8 | 155,0 | 131,5 |
Cà phê | 1218,0 | 1735,5 | 1301,2 | 1691,1 | 1341,2 |
Cao su | 779,0 | 1023,5 | 1074,6 | 1071,7 | 1137,4 |
Chè | 137,0 | 146,9 | 141,2 | 132,4 | 124,6 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2010 – 2015
A. Hạt tiêu tăng trưởng không ổn định. B. Cao su luôn xuất khẩu cao nhất.
C. Chè có xu hướng tăng liên tục D. Các sản phẩm đều tăng nhanh.
Câu 43: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 2010 | 2014 | 2017 |
Nhà nước | 264,7 | 119,1 | 18,1 |
Ngoài Nhà nước | 609,2 | 1 387,6 | 1 412,7 |
Đầu tư nước ngoài | 267,6 | 356,7 | 288,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng của các thành phần kinh tế trong cơ cấu sản lượng đường kính của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017?
A. Đầu tư nước ngoài tăng và nhỏ hơn Nhà nước.
B. Nhà nước giảm và giảm ít hơn đầu tư nước ngoài.
C. Ngoài nhà nước tăng và lớn hơn đầu tư nước ngoài.
D. Ngoài Nhà nước giảm và giảm nhiều hơn nhà nước.
Câu 44: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: triệu người)
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 |
Cả nước | 86,9 | 89,8 | 90,7 | 91,7 |
Đồng bằng sông Hồng | 19,6 | 20,5 | 20,7 | 20,9 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 17,3 | 17,4 | 17,5 | 17,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về số dân cả nước và hai vùng trong giai đoạn 2010 - 2015?
A. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn cả nước.
C. Cả nước và 2 vùng đều tăng liên tục.
D. Đồng bằng sông Hồng lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 45: Cho số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA THỜI KÌ 1983 - 2017(Đơn vị: triệu ha)
Năm | Tổng diện tích rừng | Trong đó | |
Rừng tự nhiên | Rừng trồng | ||
1983 | 7,2 | 6,8 | 0,4 |
2017 | 14,4 | 10,2 | 4,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng với tình hình