HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BẢNG SỐ LIỆU (CÓ ĐÁP ÁN) - PHẦN 1

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BẢNG SỐ LIỆU (CÓ ĐÁP ÁN) - PHẦN 1

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BẢNG SỐ LIỆU (CÓ ĐÁP ÁN) 

* Dạng 1: Từ bảng số liệu Rút ra nhận xét ( HIỂU VÀ VẬN DỤNG

1)   CÂU HỎI THÔNG HIỂU (Khẳng định và phủ định)


Câu 1: Cho vào bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2018.

Năm

Than sạch (triệu tấn)

Dầu thô (triệu tấn)

Điện (tỉ kWh)

2010

44,8

15,0

91,7

2012

42,1

16,3

115,4

2016

39,5

17,2

175,7

​2018

42,0

19,0

209,2

                              (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019)

  Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta năm 2018 so với 2010?

A. Than sạch tăng nhiều nhất.                                  B. Dầu thô tăng liên tục.

C. Điện tăng nhiều nhất.                                           D. Điện tăng nhanh nhất.

Câu 2: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2000 VÀ 2017

(Đơn vị: triệu người)

Năm

Việt Nam

In-đô-nê-xi-a

Thái Lan

Lào

2000

79,7

217,0

62,6

5,5

2017

93,7

264,0

66,1

7,0

                        (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê, 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số của một số quốc gia, năm 2017 so với năm 2000?

A. Dân số In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Việt Nam.       B. Dân số Việt Nam tăng nhiều nhất.

C. Dân số Thái Lan tăng ít hơn Lào.                               DDân số Thái Lan tăng chậm nhất.

Câu 3Cho bảng số liệu: 

LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2008– 2018 (Đơn vị: nghìn người)

Năm

Tổng số

Kinh tế

nhà nước

Kinh tế ngoài nhà nước

Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

2008

46 461

5 059

39 707

1 695

2010

49 048

5 017

42 305

1 726

2014

52 745

4 867

45 025

             2 852

2018

54 249

4 523

45 188

4 538

     (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019)

 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2018 so với 2008?

A. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất.         

B. Kinh tế ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất.

C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng.

D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng liên tục.

Câu 4Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CHO SẢN PHẨM CỦA MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2005

2010

2013

2015

Điều

223,7

339,4

300,9

280,3

Cao su

334,2

439,1

548,1

604,3

Cà phê

483,6

511,9

581,3

593,8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)

Nhận xét nào sau đây đúng với diện tích cho sản phẩm của một số cây công nghiệp lâu năm nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?

A. Điều tăng chậm nhất.                               B. Cao su tăng nhanh nhất.

C. Cà phê tăng ít nhất.                                  D. Cà phê tăng nhanh nhất.

Câu 5. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 – 2015. (Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

                     (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?

A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.   

B. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.

C. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.           

D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.

Câu 6Dựa vào bảng số liệu sau:

TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA 

(Đơn vị: Tỉ USD)

Năm

Việt Nam

Xin – ga - po

Thái Lan

2010

174,7

879,7

432,1

2014

324,1

1102,1

533,5

2015

355,1

954,7

501,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)

Nhận xét nào sau đây đúng với tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của các quốc gia, giai đoạn 2010 – 2015?

A. Việt Nam tăng ít nhất.                         B. Xin – ga – po tăng chậm nhất.

C. Thái Lan tăng nhanh nhất.                   D. Thái Lan tăng nhiều nhất.

Câu 7: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017

 

Quốc gia

Thái Lan

Cam-pu-chia

Phi-lip-pin

Ma-lai-xi-a

Diện tích (nghìn km2)

513,1

181,0

300,0

330,8

Dân số (triệu người)

66,1

15,9

105,0

31,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một quốc gia?

A. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.               B. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia.

C. Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin.                       D. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.


Câu 8: Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018

(Đơn vị: %)

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Phi-lip-pin

Mi-an-ma

Thái Lan

Tỉ lệ sinh

19

21

18

11

Tỉ lệ tử

7

6

8

8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên năm 2018 của một số

 quốc gia? 

     A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma                       B. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a 

     C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin               DPhi-lip-pin cao hơn Thái Lan. 

Câu 9: Cho bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Cam-pu-chia

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Diện tích(nghìn km2)

1910,0

181,0

330,8

300,0

Dân số(triệu người)

273,0

16,7

32,3

109,5

(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh diện tích và dân số năm 2019 của một số quốc gia?

A. In-đô-nê-xi-a có diện tích và dân số lớn nhất.         

B. Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin.

C. Ma-lai-xi-a có dân số cao hơn Cam-pu-chia.         

D. Phi-lip-pin có diện tích lớn hơn Cam-pu-chia.

Câu 10: Cho bảng số liệu:  DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

Quốc gia

Ma-lai-xi-a

Cam-pu-chia

Mi-an-ma

Thái Lan

Diện tích (nghìn km2)

330,8

181,0

676,6

513,1

Dân số (triệu người)

32,3

16,7

54,3

69,7

(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2019 của một số quốc gia?

A. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.                            BThái Lan cao hơn Mi-an-ma.

C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.                        D. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.

Câu 11: Cho bảng số liệu: 

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦAMỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016

(Đơn vị: Tỷ USD)

Quốc gia

Ma-lai-xi-a

Cam-pu-chia

Việt Nam

Thái Lan

Xuất khẩu

200,7

12,3

189,1

288,4

Nhập khẩu

180,8

13,1

191,7

220,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh giá trị xuất, nhập khẩu của một số quốc gia năm 2016?

A. Thái Lan có giá trị xuất khẩu lớn hơn Cam-pu-chia.        

B. Việt Nam có giá trị nhập khẩu ít hơn Ma-lai-xi-a.

C. Cam-pu-chia có giá trị xuất, nhập khẩu nhỏ nhất.             

D. Ma-lai-xi-a có giá trị xuất khẩu nhỏ hơn Thái Lan.

Câu 12: Cho bảng số liệu: 

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016

(Đơn vị: Tỷ USD)

Quốc gia

Ma-lai-xi-a

Cam-pu-chia

Việt Nam

Thái Lan

Xuất khẩu

200,7

12,3

189,1

288,4

Nhập khẩu

180,8

13,1

191,7

220,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tổng giá trị xuất nhập khẩu của một số quốc gia, năm 2016?

AViệt Nam thấp hơn Thái Lan.                            B. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a.

C. Cam-pu-chia thấp hơn Việt Nam.                         DThái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.

Câu 13: Cho bảng số liệu: 

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016

(Đơn vị: Tỷ USD)

Quốc gia

Ma-lai-xi-a

Cam-pu-chia

Việt Nam

Thái Lan

Xuất khẩu

200,7

12,3

189,1

288,4

Nhập khẩu

180,8

13,1

191,7

220,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của một số quốc gia năm 2016?

A. Việt Nam, Cam-pu-chia xuất siêu.                        B. Ma-lai-xi-a, Thái Lan nhập siêu.

C. Cam-pu-chia nhập siêu nhiều hơn Việt Nam.       D. Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Ma-lai-xi-a.

Câu 14: Cho bảng số liệu:

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI MỘT SỐ QUỐC GIA, (Đơn vị: USD)

Năm

2010

2013

2018

Bru-nây

35268

44597

32414

Xin-ga-po

46570

56029

64041

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu nguời của Bru-nây và Xin-ga-po trong giai đoạn 2010 - 2018?

A. Bru-nây giảm, Xin-ga-po giảm.                B. Bru-nây tăng, Xin-ga-po giảm.

C. Bru-nây biến động, Xin-ga-po giảm.       D. Bru-nây biến động, Xin-ga-po tăng.

Câu 15: Cho bảng số liệu: 

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ CAM-PU-CHIA. 

(Đơn vị: USD)

Năm

2010

2013

2015

2018

Cam-pu-chia

786

1 028

1163

1509

Việt Nam

1 273

1 907

2109

2551

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh về GDP bình quân đầu nguời hai quốc gia, giai đoạn 2010 - 2018?

A. Cam-pu-chia, Việt nam đều tăng.                        B. Việt Nam cao hơn Cam-pu-chia.

C. Việt Nam tăng nhiều hơn Cam-pu-chia.             D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Việt Nam.

Câu 16. Cho bảng số liệu: 

DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN

 CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019  

( Đơn vị:triệu người)

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Việt Nam

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Dân thành thị

153

37

25

51

Dân nông thôn

120

60

7

58

(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh dân số thành thị và nông thôn một số quốc gia năm 2019?

A. Ma-lai-xi-a có số dân nông thôn nhỏ nhất.

B. In-đô-nê-xi-a có số dân thành thị lớn nhất.

C. Phi-lip-pin có số dân nông thôn lớn hơn Việt Nam.

D. Việt Nam có số dân thành thị nhỏ hơn Phi-lip-pin.

Câu 17: Cho bảng số liệu: 

DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN

CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 

( Đơn vị: triệu người)

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Việt Nam

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Tổng số

273

97

32

109

Thành thị

153

37

25

51

Nông thôn

120

60

7

58

    (Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia năm 2019?

A. Ma-lai-xi-a cao nhất.                                B. Phi-lip-pin thấp nhất.

C. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a.             D. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.

Câu 18: Cho bảng số liệu: 

GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA MỘT SỐ NƯỚC

(Đơn vị: tỷ USD)

Năm

2000

2005

2010

2012

2014

2016

Cam-pu-chia

3,6

6,6

11,2

14,0

16,8

20,0

Xin-ga-po

91,5

127,4

199,6

289,3

284,6

305,0

Việt Nam

31,2

57,6

115,9

156,7

186,2

205,3

                   (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP của các quốc gia trong giai đoạn?

A. Xin-ga-po luôn cao nhất và tăng liên tục.                   B. Cam-pu-chia luôn thấp, tăng chậm nhất.

C. Việt Nam tăng liên tục, tăng nhanh nhất.                  D. Xin-ga-po tốc độ tăng GDP nhanh nhất.

Câu 19. Cho bảng số liệu: 

SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA

(Đơn vị: nghìn người)

Năm

2010

2013

2019

Ma-lai-xi-a

24319

25613

26211

Việt Nam

4695

7464

17171

Xin-ga-po

11095

15406

18969

(Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia, giai đoạn 2010 – 2019?

A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Việt Nam.                          B. Xin-ga-po cao hơn Ma-lai-xi-a.

C. Việt Nam có tốc độ tăng nhanh nhất.                  D. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Việt Nam.

Câu 20: Cho bảng số liệu:  

SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA

(Đơn vị: nghìn người)

Năm

2010

2013

2019

Ma-lai-xi-a

24319

25613

26211

Thái Lan

15440

25918

40092

Phi-lip-pin

3381

4620

8043

(Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia trên trong giai đoạn 2010 – 2019?

A. Phi-lip-pin luôn cao hơn Thái Lan.                        

             B. Thái lan luôn cao hơn Ma-lai-xi-a.

C. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan và tăng nhiều nhất.

D. Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin và tăng nhanh nhất.

Câu 21: Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016

(Đơn vị: Tỷ USD)

Quốc gia

Ma-lai-xi-a

Cam-pu-chia

Việt Nam

Thái Lan

Xuất khẩu

200,7

12,3

189,1

288,4

Nhập khẩu

180,8

13,1

191,7

220,5

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tỉ lệ xuất khẩu của một số quốc gia, năm 2016?

A. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.             BViệt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a.

C. Cam-pu-chia thấp hơn Việt Nam.               D. Việt Nam thấp hơn Thái Lan.

Câu 22: Cho bảng số liệu: 

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA

(Đơn vị: USD)

Năm

2010

2013

2015

2018

Bru-nây

35268

44597

30968

32414

Xin-ga-po

46570

56029

53630

64041

Cam-pu-chia

786

1 028

1163

1509

Việt Nam

1 273

1 907

2109

2551

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2018?

A. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Việt Nam.          B. Việt Nam tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.

C. Xin-ga-po tăng ít hơn Cam-pu-chia.             D. Bru-nây tăng nhiều hơn Xin-ga-po.

Câu 23: Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2000 VÀ 2017.

(Đơn vị: triệu người)

Năm

Việt Nam

In-đô-nê-xi-a

Thái Lan

Lào

2000

79,7

217,0

62,6

5,5

2017

93,7

264,0

66,1

7,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2017 so với năm 2000?

ADân số In-đô-nê-xi-a tăng nhiều nhất.                B. Dân số Thái Lan tăng nhiều hơn Lào.

CDân số Việt Nam tăng chậm hơn Lào.                D. Dân số Lào tăng chậm hơn Thái Lan.

Câu 24: Cho bảng số liệu: 

SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA

(Đơn vị: nghìn người)

Năm

2010

2013

2019

Thái Lan

15440

25918

40092

In-đô-nê-xi-a

6814

8688

13937

Mi-an-ma

783

1896

10798

(Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia trên trong giai đoạn 2010 – 2019?

A. Thái Lan cao hơn In-đô-nê-xi-a.                         B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Mi-an-ma.

C. Mi-an-ma thấp nhất và tăng chậm nhất.                D. Thái Lan cao nhất và tăng nhiều nhất.

Câu 25 : Cho bảng sau:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017

Quốc gia

  In-đô –nê –xi-a

Cam pu chia

Ma lai xi a

Phi lip pin

Diện tích (nghìn km2)

     190,9

181,0

330,8

   300,0

Dân số (triệu người)

    264,0

15,9

 31,6

   105,0

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2017, NXB Thống kê, 2018) 

Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một số quốc gia?

A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a                     B. Phi-lip-pin thấp hơn Cam-pu-chia

C. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a                     D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.

Câu 26: Cho bảng số liệu: 

MẬT ĐỘ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2018

Quốc gia

Mật độ dân số (người/km2)

Tỉ lệ dân số thành thị (%)

Cam-pu-chia

89,3

  23,0

In-đô-nê-xi-a

144,1

  54,7

Xin-ga-po

7908,7

  100,0

Thái Lan

134,8

  49,2

Việt Nam

283,0

  35,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2018?

A. Xin-ga-po có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị cao nhất.

B. Việt Nam có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thảnh thị thấp nhất.

C. In-đô-nê-xi-a có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị thấp hơn Cam-pu-chia

D. Thái Lan có mật độ dân số thấp hơn Việt Nam và Cam-pu-chia

Câu 27Cho bảng số liệu: 

TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA

 (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

Việt Nam

Xin-ga-po

Thái Lan

2010

174,7

879,7

432,1

2014

324,1

1 102,1

533,5

2017

355,1

954,7

501,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Nhận xét nào sau đây đúng với tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của các quốc gia, giai đoạn 2010 - 2017?

A. Việt Nam tăng ít nhất.                                          B. Thái Lan tăng nhanh nhất.

C. Xin-ga-po tăng chậm nhất.                                  D. Thái Lan tăng nhiều nhất.

Câu 28: Cho bảng số liệu:

GDP theo giá thực tế và dân số của một số quốc gia năm 2017

Nước

GDP (tỉ USD)

Dân số (triệu người)

Indonexia

1842,8

    262,4

Campuchia

23,4

     16,1

Xingapo

328,7

    5,8

Việt Nam

209,1

    95,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP/ người năm 2017 của một số quốc gia?

A. GDP/ người của Cam-pu-chia cao hơn Việt Nam

BGDP/ người của In-đô-nê-xi-1 cao hơn Việt Nam

C. Xin-ga-po có GDP/ người cao gấp 1,5 lần so với Việt Nam

D. In-đô-nê-xi-a có GDP/ người cao nhất.

Câu 29: Cho bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017

Quôc gia

In-đô-nê-xi-a

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Thái Lan

Diện tích (nghìn km2)

1910,9

330,8

300,0

513,1

Dân số (triệu người)

364,0

31,6

105,0

66,1

 

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia

A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Thái Lan.                             BIn-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.

C. Phi-lip-pin cao hơn Ma-lai-xi-a                            D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Thái Lan

Câu 30: Cho bảng số liệu: 

DÂN SỐ VÀ GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2017

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Thái Lan

Dân số (triệu người)

264,0

31,6

105,0

66,1

GDP (triệu USD)

932259

296536

304905

407026

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của một số quốc gia năm 2017?

A. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin.                              B. Ma-lai-xi-a thấp hơn Thái Lan.

C. Phi-lip-pin thấp hơn In-đô-nê-xi-a                        D. Ma-lai-xi-a thấp hơn In-đô-nê-xi-a

Câu 31: Cho bảng số liệu: 

LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016

(Đơn vị: Nghìn người)

Quốc gia

Phi-lip-pin

Xin-ga- po

Ma-lai-xi-a

Thái Lan

Lực lượng lao động

43361

3673

14668

38267

Lao động có việc làm

40998

3570

14164

37693

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tỉ lệ lao động có việc làm của một số quốcgia, năm 2016?

         A.Thái Lan cao hơnMa-lai-xi-a.                                B. Ma-lai-xi-a cao hơn Phi –lip- pin.

          C. Xin- ga- po cao hơn Thái Lan.                              D. Phi- lip- pin thấp hơn Xin- ga -po

Câu 32: Dựa vào bảng số liệu: 

GDP VÀ SỐ DÂN LB NGA GIAI ĐOẠN 1990-2015

Năm

1990

1995

2000

2015

Dân số (triệu người)

149,0

147,8

145,6

144,3

GDP (tỉ USD)

967,3

363,9

259,7

1 326,0

Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình biến động một số chỉ số của Liên Bang Nga giai đoạn 1990-2015?

     A. Quy mô GDP có sự biến động mạnh.                      B. Số dân Liên Bang Nga giảm liên tục.

     C. GDP bình quân trên người liên tục tăng.                 D. GDP tăng nhanh từ năm 2000 đến 2015.

Câu 33: Cho bảng số liệu: 

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016

 (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2005

2007

2013

2016

Khai thác

1 987,9

2 074,5

2 803,8

3 163,3

Nuôi trồng

1 478,9

2 124,6

3 215,9

3 640,6

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng với sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?

  A.Nuôi trồng tăng nhiều hơn khai thác.                        B. Khai thác và nuôi trồng đều tăng.

CKhai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.                           D. Tổng sản lượng thủy sản tăng 1,96 lần.

Câu 34Cho bảng số liệu: 

SỐ LƯỢNG MỘT SỐ GIA SÚC CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA

(Đơn vị: nghìn con)

Năm

2000

2005

2010

2015

Trâu

2 897,2

2 922,2

2 877,0

2 524,0

4 127,9

5 540,7

5 808,3

5 367,2

Dê, cừu

543,9

1 314,1

1 288,4

1 885,2

Lợn

20 193,8

27 435,0

27 373,3

27 750,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Nhận xét nào sau đây đúng với số lượng một số gia súc chủ yếu của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015?

A. Trâu tăng nhanh hơn bò.                          B. Bò tăng chậm hơn lợn.

C. Dê, cừu tăng chậm hơn bò.                      D. Lợn tăng nhanh hơn dê, cừu.

Câu 35Cho bảng số liệu: 

SẢN LƯỢNG CÁ, TÔM NUÔI CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2000

2008

2012

2014

2015

391,1

1 863,3

2 402,2

2 458,7

2 536,8

Tôm

93,5

388,4

473,9

615,2

634,8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng cá, tôm nuôi của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015?

A. Cá tăng, tôm giảm.                                               B. Cá tăng, tôm tăng.

C. Cá giảm, tôm tăng                                                D. Cá giảm, tôm giảm.

Câu 36. Cho bảng số liệu: 

TỈ LỆ TĂNG TỰ NHIÊN DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2018  

 (Đơn vị: )                                                                                                                          

Năm

2005

2009

2011

2018

Cả nước

13,3

10,8

9,7

7,8

Thành thị

11,4

11,8

9,5

8,0

Nông thôn

14,1

10,4

9,8

7,6

                                         (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ tăng tự nhiên dân số nước ta, giai đoạn 2005 - 2018?

A. Nông thôn luôn cao hơn thành thị.                 

B. Nông thôn giảm nhanh và liên tục.

C. Thành thị và nông thôn đều giảm qua các năm.

D. Thành thị giảm nhanh và nhiều hơn nông thôn.

Câu 37. Cho bảng số liệu:

LAO ĐỘNG NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ QUA CÁC NĂM

                                                                                                              (Đơn vị: triệu người)

                                      Năm

Thành phần kinh tế

2008

2017

Nhà nước

  5,1

 4,6

Ngoài Nhà nước

39,7

44,9

Có vốn đầu tư nước ngoài

  1,7

 4,2

                                        (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta, từ năm 2008 đến 2017?

A. Kinh tế Nhà nước có tỉ lệ lớn thứ hai.                       B. Kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ lệ tăng. 

C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhiều nhất.                 D. Có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.

Câu 38: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2017

                  Vùng

Diện tích (km2)

Dân số trung bình (nghìn người)

Đồng bằng sông Hồng

15082,0

20099,0

Tây Nguyên

54508,3

5778,5

Đông Nam Bộ

23552,6

16739,6

Đồng bằng sông Cửu Long

40816,3

17738,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các vùng, năm 2017?

A. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Hồng.

B. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng.

D. Tây Nguyên cao hơn Đồng bằng sông Hồng.

Câu 39. Cho bảng số liệu: 

SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN, NĂM 2016

 (Đơn vị: Nghìn con)

 

Cả nước

Trung du miền núi Bắc Bộ

Tây Nguyên

Trâu

2559,5

1470,7

92,0

5156,7

914,2

662,8

Tỉ trọng đàn trâu, bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong tổng đàn trâu, bò của cả nước là

        A. 56,5%; 20,1%          B. 57,5%; 17,7%             C. 70,8%; 25,6%              D. 48,5%; 21,3%

Câu 40: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG  SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM  ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG  ĐỒNGBẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM

Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)

2005

2014

2005

2014

 Đồng bằng sông Hồng

1 186,1

1 122,7

6 398,4

7 175,2

 Đồng bằng sông Cửu Long

3 826,3

4 249,5

19 298,5

25 475,0

       (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

 Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

         A. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng.

         B. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.

         C. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.

         D. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.

Câu 41: Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta (%)

Năm

2009

2019

Nông, lâm, thủy sản

53,9

35,3

Công nghiệp, xây dựng

20,3

29,2

Dịch vụ

25,8

35,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên? 

     A. Tỉ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản cao nhất. 

     B. Cơ cấu sử dụng lao động chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm. 

     C. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh, công nghiệp, xây dựng giảm. 

     D. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp, xây dựng giảm. 

Câu 42: Cho bảng số liệu sau:

MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015

(Đơn vị: Nghìn tấn)

Mặt hàng

2010

2012

2013

2014

2015

Hạt tiêu

117,0

117,8

132,8

155,0

131,5

Cà phê

1218,0

1735,5

1301,2

1691,1

1341,2

Cao su

779,0

1023,5

1074,6

1071,7

1137,4

Chè

137,0

146,9

141,2

132,4

124,6

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015, NXB Thống kê, 2016) 

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2010 – 2015

AHạt tiêu tăng trưởng không ổn định.                 B. Cao su luôn xuất khẩu cao nhất.

C. Chè có xu hướng tăng liên tục                           D. Các sản phẩm đều tăng nhanh.

Câu 43: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA

 (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2010

2014

2017

Nhà nước

264,7

119,1

18,1

Ngoài Nhà nước

609,2

1 387,6

1 412,7

Đầu tư nước ngoài

267,6

356,7

288,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng của các thành phần kinh tế trong cơ cấu sản lượng đường kính của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017?

A. Đầu tư nước ngoài tăng và nhỏ hơn Nhà nước.

B. Nhà nước giảm và giảm ít hơn đầu tư nước ngoài.

CNgoài nhà nước tăng và lớn hơn đầu tư nước ngoài.

D. Ngoài Nhà nước giảm và giảm nhiều hơn nhà nước.

Câu 44: Cho bảng số liệu: 

DÂN SỐ CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: triệu người)

Năm

2010

2013

2014

2015

Cả nước

86,9

89,8

90,7

91,7

Đồng bằng sông Hồng

19,6

20,5

20,7

20,9

Đồng bằng sông Cửu Long

17,3

17,4

17,5

17,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về số dân cả nước và hai vùng trong giai đoạn 2010 - 2015?

A. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Cửu Long.

BĐồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn cả nước.

C. Cả nước và 2 vùng đều tăng liên tục.

D. Đồng bằng sông Hồng lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 45: Cho số liệu: 

DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA THỜI KÌ 1983 - 2017(Đơn vị: triệu ha)

Năm

Tổng diện tích rừng

Trong đó

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

1983

7,2

6,8

0,4

2017

14,4

10,2

4,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng với tình hình diện tích rừng nước ta giai đoạn 

1983 - 2017?

A. Tổng diện tích rừng giảm.                                BDiện tích rừng trồng tăng.

C. Độ che phủ rừng giảm.                                     D. Diện tích rừng tự nhiên giảm

Câu 46: Cho bảng số liệu:

MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

(Đơn vị: nghìn cái)

Năm

2010

2014

2015

2016

Máy in

23 519,2

27465,8

25820,1

25847,6

Điện thoại cố định

9405,7

5439,5

5868,1

5654,4

Ti vi lắp ráp

2800,3

3425,9

5512,4

10838,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?

ATi vi lắp ráp tăng nhanh hơn máy in.               B. Điện thoại cố định tăng nhanh hơn máy in.

C. Máy in giảm, điện thoại cố định tăng.             D. Điện thoại cố định tăng, ti vi lắp ráp giảm.

Câu 47: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018

Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sông Hồng

999,7

6 085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ

631,2

3 590,6

Tây Nguyên

245,4

1 375,6

Đông Nam Bộ

270,5

1 423,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4 107,4

24 441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.

C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.

Câu 48: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU SỬ DỤNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA (%)

Năm

2009

2019

Nông, lâm, thủy sản

53,9

35,3

Công nghiệp, xây dựng

20,3

29,2

Dịch vụ

25,8

35,5

(Nguồn: Thống kê dân số Việt Nam, năm 2019) 

Theo bảng số liệu, nhận xét nào đúng với cơ cấu sử dụng lao động nước ta?

A. Tỉ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản cao nhất.

B. Cơ cấu sử dụng lao động chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm.

C. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh, công nghiệp, xây dựng giảm.

D. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp, xây dựng giảm.

Câu 49: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018

Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sông Hồng

999,7

6 085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ

631,2

3 590,6

Tây Nguyên

245,4

1 375,6

Đông Nam Bộ

270,5

1 423,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4 107,4

24 441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?

ATây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.

D. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.

Câu 50: Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

2010

2013

2014

2015

2016

Xin-ga-po

472,2

587,4

596,0

528,2

511,2

Mi-an-ma

0,05

11,8

13,1

12,4

11,0

Việt Nam

79,7

142,7

161,3

173,3

189,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu của một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2016?

   A. Xin-ga-po tăng nhanh nhất.                                B. Mi-an-ma tăng chậm nhất.

   C. Việt Nam tăng nhiều nhất.                                   D. Xin-ga-po luôn tăng ít nhất.

Câu 51Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017 (Đơn vị: Triệu người)

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Thái Lan

Tổng số dân

264,0

31,6

105,0

66,1

Dân số thành thị

143,9

23,8

46,5

34,0

                                                 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia, năm 2017?

A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a.                       B. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin.

C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.                              D. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.

→ Yêu cầu: Tính tỉ lệ dân thành thị ( %) = số dân thành thị : Tổng dân.

Câu 52 . Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016

Quốc gia

Việt Nam

Lào

Cam- pu -chia

Mi- an- ma

Tổng số dân ( Triệu người)

93,7

7,0

15,9

53,4

Tỉ lệ dân thành thị ( %)

35,0

39,7

20,9

34,7

                       (Nguồn: Niên giám thống kê Vit Nam 2016, NXB Thng kê, 2017)

Theo bảng số liệu, cho biết nhn xét nào sau đây đúng  khi so sánh dân số thành thị của một số quốc gia năm 2016?

A. Việt Nam cao hơn Cam pu chia.              B. Cam pu chia cao hơn Mi an ma.

C. Việt Nam thấp hơn Lào.                          D. Lào cao hơn Mi an ma.

→ Yêu cầu: Tính sô dân thành thị (triệu người)

Câu 53 . Cho bảng số liệu sau:

DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016

(Đơn vị: Nghìn người)

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Ma-lai-xi-a

Phi- lip- pin

Thái Lan

Tổng số dân 

264,0

31,6

105,0

66,1

Dân số thành thị 

143,9

23,8

46.5

34,0

                       (Nguồn: Niên giám thống kê Vit Nam 2017, NXB Thng kê, 2018)

Theo bảng số liệu, cho biết nhn xét nào sau đây đúng  khi so sánh dân số nông thôn của một số quốc gia năm 2016?

A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a.                  B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi Lip pin.

C. Thái Lan thấp hơn Ma-lai-xi-a.                        D. Phi lip pin cao hơn In-đô-nê-xi-a. 

→ Yêu cầu: Tính sô dân nông thôn ( Nghìn người)

Câu 54. Cho bảng số liệu sau:

            DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016

Quốc gia

Việt Nam

Lào

Thái Lan

Phi-lip-pin

Diện tích ( nghìn km2)

331,1

236,8

513,1

300,0

Dân số ( triệu người)

93,7

7,0

66,1

105,0

                       (Nguồn: Niên giám thống kê Vit Nam 2016, NXB Thng kê, 2017)

Theo bảng số liệu, cho biết nhn xét nào sau đây đúng  khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2016?

A. Việt Nam cao hơn Thái Lan.                    B. Lào cao hơn Phi-lip-pin.

C. Thái Lan thấp hơn Lào.                           D. Phi-lip-pin thấp hơn Việt Nam.

→ Yêu cầu: Tính Mật độ dân số = Số dân : Diện tích (người/ km2)

Câu 55. Cho bảng số liệu sau:

TỶ SUẤT SINH VÀ TỶ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016. (Đơn vị: )                                       

Quốc gia

Việt Nam

Ma-lai-xi-a

In-đô-nê-xi-a

Bru-nây

Tỷ suất sinh

15,0

17,0

19,0

16,0

Tỷ suất tử

7,0

5,0

7,0

4,0

                       (Nguồn: Niên giám thống kê Vit Nam 2016, NXB Thng kê, 2017)

Theo bảng số liệu, cho biết nhn xét nào sau đây đúng  khi so sánh tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia năm 2016?

A. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a.                            B.  In-đô-nê-xi-a cao hơn Việt Nam.

C. Bru-nây thấp hơn Việt Nam.                               D. Ma-lai-xi-a thấp hơn Việt Nam.

→ Yêu cầu: Tính Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên (tg%)=Tỷ suất sinh (S 0/00 ) - Tỷ suất tử (T 0/00 )

Câu 56Cho bảng số liệu: DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA

                                                                                    (Đơn vị: triệu người)

Giới tính

Năm 2010

Năm 2015

Nam

43,0

45,2

N

44,0

46,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết tỉ số giới tính của nước ta năm 2010 và năm 2015 lần lượt là

A. 97,7% và 97,2%.                                         B. 49,4% và 49,3%.

C. 50,6% và 50,7%.                                         D. 102,3% và 102,9%.

→ Yêu cầu: Tính Tỷ số giới tính =  Dân số nam  * 100

                                                             Dân số nữ 

Câu 57. Cho bảng số liệu:

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA

Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Lượng bốc hơi (mm)

Hà Nội 

1667

989

Huế

2868

1000

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên?

  A. Lượng mưa của Huế lớn gấp 1,7 lần Hà Nội.       

  B. Lượng bốc hơi của TP. Hồ Chí Minh lớn nhất.

        C. Cân bằng ẩm của TP. Hồ Chí Minh nhỏ nhất.        

        D. Cân bằng ẩm của Huế nhiều hơn 3 lần Hà Nội.

→ Yêu cầu: Tính cân bằng ẩm = Lượng mưa – lượng bốc  hơi,

Câu 58: Cho bảng số liệu sau: 

TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2012.

 (Đơn vị: ‰) 

 

Tỉ suất sinh thô 

Tỉ suất tử thô 

Châu Phi 

34 

12 

Thế giới 

20 

Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi và thế giới năm 2012 lần lượt là? 

A.  2,2 ‰ và 1,1 ‰.   B. 1,2% và 0,9%.       C. 2,2% và 1,1%.      D. 22,2 ‰ và 11,1 ‰. 

Câu 59. Cho bảng số liu:

TNG  SẢN PHẨM TRONG NƯC  THEO GIÁ THỰC TẾ

CA MỘT SỐ QUC GIAGIAI ĐOẠN 2010  2016

                             (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

Năm

2010

2013

2014

2016

Thái Lan

341105

420529

406522

407026

Xin-ga-po

263422

302511

308143

296976

Việt Nam

115850

171192

156151

205305

                       (Nguồn: Niên giám thống kê Vit Nam 2016, NXB Thng kê, 2017)

Theo bảng số liệu, nhn xét nào sau đây  không đúng  khi so sánh tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước theo g thực tế cmột số qugia, giai đon 2010-2016?

A. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.                B. Thái Latăng  nhanh hơn Xin-ga-po.

C. Xin-ga-po tăng chậm  hơn Thái Lan.               D. Xin-ga-po tăng chậm  hơn Việt Nam.

→ Yêu cầu: Tính Tốc độ tăng trưởng: Coi năm đầu tiên = 100% ;

                      lấy giá trị của các năm sau * 100   = % của các năm sau.

                                      Giá trị năm đầu

Câu 60. Cho bảng số liệu sau: KIM NGẠCH XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ

DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016

                ( Đơn vị : Tỷ đô la Mĩ)

Quốc gia

Cam-pu-chia

Bru-nây

Lào

Mi-an-ma

 Xuất khẩu

12,3

5,7

5,5

11,0

Nhập khẩu

13,1

4,3

6,7

17,7

                       (Nguồn: Niên giám thống kê Vit Nam 2016, NXB Thng kê, 2017)

Theo bảng số liệu, nhn xét nào sau đây không đúng về tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2016?

A. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.                         B. Lào thấp hơn Mi-an-ma.

C. Bru-nây thấp hơn  Lào.                                        D. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.

→ Yêu cầu: Tính Tổng kim ngạch XNK = giá trị XK + giá trị NK.

Câu 61: Cho bng số liu: XUT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DCH V CỦA PHI-LIP-PIN, GIAIĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn v: T đô la M)

Năm

2010

2012

2014

2015

Xut khu

69,5

77,1

82,2

82,4

Nhp khu

73,1

85,2

92,3

101,9

 Theo bảng s liệu, nhn t o sau đây đúng v n n xut, nhp khẩu ng hóa và dch v củPhi-lip-pin, giai đon 2010 - 2015?

 A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đu xut siêu. 

 B. Giá tr nhp siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014

    C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đu nhp siêu.   

    D. Giá tr nhp siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012

→ Yêu cầu: Tính Cán cân XNK = giá trị XK - giá trị NK.

Câu 62Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG LÚA VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016

Quốc gia

Lào

In-đô-nê-xi-a

Ma-lai-xi-a

Cam pu chia

Dânsố(Triệu người)

6,6

258,7

31,7

15,2

Sản lượng lúa(Nghìn tấn)

4149

77298

2252

9827

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về sản lượng lúa bình quân đầu người của một số quốc gia, năm 2016?

A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a.                  B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Lào.

CCam pu chia cao hơn Ma-lai-xi-a.                   D. Lào thấp hơn In-đô-nê-xi-a. 

→ Yêu cầu: Tính Bình quân lương thực theo đầu người = Sản lượng : Số dân  (kg/ người)

Câu 63Cho bảng số liệu: 

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA

 (Đơn vị: USD)

Năm

2010

2013

2015

2016

Bru-nây

35268

44597

30968

26939

Xin-ga-po

46570

56029

53630

52962

Cam-pu-chia

786

1028

1163

1270

Việt Nam

1273

1907

2109

2215

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2016?

A. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Việt Nam.                 B. Việt Nam tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.

C. Xin-ga-po tăng ít hơn Cam-pu-chia.                    D. Bru-nây tăng nhiều hơn Xin-ga-po.

 Câu 64. Cho bảng số liệu:

Diện tích và sản lượng lúa cả năm ở nước ta trong giai đoạn 2000-2015.

Năm

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

2000

7666,3

32529,5

2005

7329,2

35832,9

2015

7816,2

44974,6

Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết năng suất lúa cả năm ở nước ta vào năm 2000 và năm 2015 lần lượt  là

A. 4,24 và 5,75 tạ/ha.                                                B. 42,4 và 57,5 tạ/ ha.                      

C. 5,24 và 6,57 tạ/ ha.                                               D.  52,4 và 65,7 tạ/ ha.

              → Yêu cầu: Tính năng suất = Sản lượng : Diện tích (tạ/ ha)

Câu 65Cho bảng số liệu:

LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016

 (Đơn vị: Nghìn người)

Quốc gia

Phi-lip-pin

Xin-ga- po

Ma-lai-xi-a

Thái Lan

Lực lượng lao động

43361

3673

14668

38267

     Lao động có việc làm

40998

3570

14164

37693

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh về tỉ lệ lao động có việc làm của một số quốc gia, năm 2016?

AThái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.                         B. Ma-lai-xi-a cao hơn Phi –lip- pin.

C. Xin- ga- po cao hơn Thái Lan.                         D. Phi- lip- pin thấp hơn Xin- ga -po. 

Câu 66. Cho bảng số liệu

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015   (Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm

Tổng số

Chia ra

Khai thác
 

Nuôi trồng

2005

3466,8

1987,9

1478,9

2010

5142,7

2414,4

2728,3

2013

6019,7

2803,8

3215,9

2015

6549,7

3036,4

3513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015?

A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.

B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.

C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.

D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.

Câu 67. Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

Năm

2005

2010

2012

2015

Diện tích(nghìn ha)

7329,2

7489,4

7761,2

7828,0

Sản lượng (nghìn tấn)

35832,9

40005,6

43737,8

45091,0

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?

       A. Năng suất tăng chậm hơn sản lượng.             B. Diện tích tăng nhanh hơn sản lượng.

       C. Diện tích tăng nhanh hơn năng suất.             D. Năng suất tăng nhưng không liên tục.

Câu 68: Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018

(Đơn vị: Nghìn người)

Tỉnh

Bắc Ninh

Thanh Hóa

Bình Định

Tiền Giang

Số dân

1247,5

3558,2

1534,8

1762,3

Số dân thành thị

353,6

616,1

475,5

272,9

(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2018?

A. Tiền Giang thấp hơn Bình Định.                         B. Bình Định thấp hơn Bắc Ninh.

C. Thanh Hóa cao hơn Tiền Giang.                         D. Bắc Ninh thấp hơn Thanh Hóa.

Câu 69Cho bảng số liệu: 

DÂN SỐ VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018.

Tỉnh

Nam Định

Khánh Hòa

Gia Lai

Cà Mau

Dân số

1854,4

1232,4

1458,5

1229,6

Dân số thành thị

347,6

555,0

450,5

279,4

    ( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của các tỉnh năm 2018?

A. Gia Lai thấp hơn Cà Mau.                  B. Cà Mau thấp hơn Nam Định. 

C. Khánh Hòa cao hơn Gia Lai.              D. Nam Định cao hơn Khánh Hòa.

Câu 70Cho bảng số liệu:

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Lượng bốc hơi (mm)

Hà Nội

1676

989

Huế

2868

1000

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

(Nguồn: SGK  Địa lí 12, NXB GD Việt Nam 2015)

Nhận xét nào đúng về lượng mưa của ba địa điểm trên?

A. Huế có lượng mưa cao nhất, tiếp theo là Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội.

B. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam, Huế có lượng mưa cao nhất.

C. Lượng mưa không ổn định, Huế có lượng mưa caonhất.

D. Lượng mưa giảm từ Nam ra Bắc, Hà Nội có lượng mưa thấp nhất.

Câu 71. Cho bảng số liệu: 

Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm.

Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Lượng bốc hơi (mm)

Hà Nội

1667

989

Huế

2868

1000

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng trên?

A. Huế có cân bằng ẩm cao hơn Hà Nội và thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.

B. Hà Nội có cân bằng ẩm cao hơn Huế và thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.

C. TP. Hồ Chí Minh có cân bằng ẩm cao hơn Huế và thấp hơn Hà Nội.

D. Huế có cân bằng ẩm cao hơn Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.

Câu 72. Cho bảng s liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CA HÀ NI VÀ HU

(Đơn v: mm)

Tng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Hà Nội

18,6

26,2

43,8

90,1

188,5

230,9

288,2

318,0

265,4

130,7

43,4

23,4

Huế

161,3

62,6

47,1

51,6

82,1

116,7

95,3

104,0

473,4

795,6

580,6

297,4

(Nguồn: Sách giáo khoa Đlí 12 Nâng cao, NXGiáo dục Việt Nam, 2015)

Căn c vào bảng s liu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng v chế độ mưa của Hà Nội và Huế?

ATháng có mưa ln nht  Hà Ni là tháng VIII,  Huế tháng X

BTháng có mưa nhỏ nht  Hà Ni là tháng I,  Huế tháng III.

C. Lưng mưa của tháng mưa ln nht  Huế gấp gần hai lần Hà Ni.

          D. Mùa mưa  Hà Ni t tháng V - X, ở Huế từ tháng VIII - I.

Câu 73.  Bảng số liệu: 

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BÔC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA ĐỊA ĐIỂM

                                                                                                                        (Đơn vị: mm)

Địa điểm

Lượng mưa

Lượng bốc hơi

Cân bằng ẩm

Hà Nội

Huế

TPHCM

1676

2868

1931

989

1000

1686

+678

+1868

+245

So với Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh thì Huế là nơi có cân bằng ẩm lớn nhất, vì

A. Huế là nơi có lượng mưa trung bình năm lớn nhất nước ta.

B. Huế có lượng mưa lớn nhưng bốc hơi ít do mưa nhiều vào thu đông.

            C. Huế có lượng mưa không lớn nhưng mưa thu đông nên ít bốc hơi.

D. Huế có lượng mưa, lượng bốc hơi khá đều do ảnh hưởng mưa thu đông.

Câu 74Cho bảng s liệu:

NHIT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CA HÀ NI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: 0C)

Tng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Hà Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

TP. Hồ Chí Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

(Nguồn: Sách giáo khoa Đlí 12 Nâng cao, NXGiádục Việt Nam, 2015)

Căn cứ vào bảng s liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng v nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ CMinh?

 ABiên đ nhiệt đ trung bình năm  Hà Nội nh hơTP. Hồ Chí Minh.

 B. Số tháng có nhiệt độ trên 20ºC  TP. Hồ Chí Minh nhiu hơHà Ni.

 CNhit độ trung bình tháng I  Hà Nội thấp hơn TP. Hồ C Minh.

 DNhit độ trung bìntháng VII  Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.

Câu 75Cho bảng s liệu:

NHIT Đ TRUNG BÌNH THÁNG CA HÀ NI VÀ HUẾ (Đơn v: ºC)

Tng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Hà Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

Huế

19,7

20,9

23,2

26,0

28,0

29,2

29,4

28,8

27,0

25,1

23,2

20,8

(Nguồn: Sách giáo khoa Đlí 12 Nâng cao, NXGiádục Việt Nam, 2015)

Căn cứ vào bảng s liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng v nhiệt độ của Hà Ni và Huế? 

ANhit độ trung bìntháng VII  Hà Nội thhơn Huế.

BC hai đa điểm đều có nhit độ cao nhất vào tng VII.

C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm  Hà Nội thấp hơHuế. 

DNhit độ trung bìntháng I  Huế cao hơHà Ni.

Câu 76Cho bảng số liệu:  

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI VÀ HUẾ

(Đơn vị: 0C)

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Hà Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

Huế

19,7

20,9

23,2

26,0

28,0

29,2

29,4

28,8

27,0

25,1

23,2

20,8

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 - Nâng cao, Nxb Giáo dục, 2007)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với chế độ nhiệt của Hà Nội và Huế?

A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lần lượt là 9,70C và 12,50C.

            B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội gấp 2,8 lần Huế.

            C. Nhiệt độ trung bình của 12 tháng lần lượt là 23,50C và 25,10C.

            D. Hà Nội và Huế đều có 3 tháng nhiệt độ trung bình dưới 200C.

Câu 77Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP.HỒ CHÍ MINH

(Đơn vị: 0C)

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Hà Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

TP. Hồ Chí Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê 2015)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh?

   A. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP.Hồ Chí Minh. 

   B. Nhiệt độ trung bình tháng 1 ở Hà Nội thấp hơn TP.Hồ Chí Minh.

   C. Số tháng có nhiệt độ trên 20°C ở TP.Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.

   D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP.Hồ Chí Minh.

Câu 78: Cho bảng số liệu:

MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (0C).

Địa điểm

Nhiệt độ trung bình năm

Biên độ nhiệt độ trung bình năm

Hà Nội

23,5

12,5

TP. Hồ Chí Minh

27,5

3,1

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là không đúng với chế độ nhiệt của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?

A. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội thấp hơn TP Hồ Chí Minh.

B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm TP. Hồ Chí Minh thấp hơn Hà Nội.

C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM.

D. Biên độ nhiệt trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM.

Câu 79. Cho bảng số liệu: 

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT NĂM

 CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (Đơn vị:0C)

Địa điểm

Nhiệt độ trung bình

Biên độ nhiệt

Hà Nội

23,5

12,5

Huế

25,1

9,7

TP. Hồ Chí Minh

27,1

3,1

Nhận xét nào dưới đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Hà Nội có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt cao nhất.

B. Hà Nội có nhiệt độ trung bình thấp nhất, biên độ nhiệt cao nhất.

C. Huế có nhiệt độ trung bình cao hơn, biên độ nhiệt thấp hơn Hà Nội.

D. TP. Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình cao nhất, biên độ nhiệt thấp nhất.

Câu 80. Cho bảng số liệu:

LƯỢNG MƯA VÀ LƯỢNG BỐC HƠI CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

                                                                                                                           (Đơn vị: mm) 

Địa điểm

Lượng mưa

Lượng bốc hơi

Hà Nội

1676

989

Huế

2868

1000

TP Hồ Chí Minh

1931

1686

                                                       (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục, 2009)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa và lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TP Hồ Chí Minh?

A. TP Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi cao nhất, cân bằng ẩm thấp nhất.

BCân bằng ẩm của TP Hồ Chí Minh cao hơn Huế và thấp hơn Hà Nội.

C. Cân bằng ẩm của Hà Nội cao hơn TP Hồ Chí Minh và thấp hơn Huế.

DHuế có lượng mưa và cân bằng ẩm cao nhất, lượng bốc hơi lớn thứ hai.

Câu 81. Dựa vào bảng số liệu sau:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

Địa điểm

Nhiệt độ trung bình tháng I ( oC)

Nhiệt độ trung bình tháng VII ( oC)

Nhiệt độ trung bình năm ( oC)

Lạng Sơn

13,3

27,0

21,2

Hà Nội

16,4

28,9

23,5

Huế

19,7

29,4

25,1

Đà Nẵng

21,3

29,1

25,7

Quy Nhơn

23,0

29,7

26,8

TP. Hồ Chí Minh

25,8

27,1

26,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng với biên độ nhiệt năm của các địa điểm ở nước ta?

    A. Biên độ nhiệt năm của Lạng Sơn 12,5 oC .      

    B. Biện độ nhiệt năm của Đà Nẵng 10,2 oC.

    C. Biên độ nhiệt năm TP Hồ Chí Minh 7,4 oC.    

    D. Biên độ nhiệt năm Huế cao hơn TP Hồ Chí Minh 8,4 oC.

Câu 82: Cho bảng số liệu:

Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2016 (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

2000

2001

2004

2009

2016

Xuất khẩu

479,2

403,5

565,7

581,0

645,0

Nhập khẩu

379,0

349,1

454,5

502,0

607,0

Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2016?

A. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng.

B. Giá trị nhập khẩu tăng chậm hơn xuất khẩu.

C. Giá trị nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.

D. Giai đoạn 2000 - 2001 giá trị xuất khẩu giảm nhanh hơn nhập khẩu.

Câu 83: Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018

Tỉnh

Phú Thọ

Nam Định

Bình Định

Bến Tre

Dân số (nghìn người)

1404,2

1668,5

1458,5

1268,2

Sản lượng (nghìn tấn)

317,8

490,6

465,8

334,4

    ( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh sản lượng lương thực có hạt bình quân theo đầu người của một số tỉnh năm 2018?

A. Bến Tre thấp hơn Bình Định.                        BBến Tre cao hơn Nam Định.

C. Phú Thọ thấp hơn Bình Định.                       D. Phú Thọ thấp hơn Nam Định.

Câu 84. Cho bảng số liệu: 

         DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH  NƯỚC TA NĂM 2018.

Tỉnh

Phú Thọ

Thái Nguyên

Thanh Hóa

Đồng Tháp

Diện tích (km2)

3534,6

3526,6

11114,6

3383,8

Dân số (nghìn người)

1404,2

1268,3

3558,2

1693,3

             ( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh mật độ dân số của các tỉnh năm 2018?

A. Đồng Tháp cao hơn Phú Thọ.                         B. Thanh Hóa cao hơn Đồng Tháp.

C. Phú Thọ cao hơn Thái Nguyên.                      D. Thái Nguyên cao hơn Thanh Hóa.

Câu 85: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018

Tỉnh

Thái Bình

Phú Yên

Kon Tum

Đồng Tháp

Diện tích (km2)

1586

5023

9674

3384

Dân số (nghìn người)

1793

910

535

1693

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các tỉnh năm 2018?
A. Kon Tum cao hơn Đồng Tháp.                       B. Đồng Tháp cao hơn Thái Bình.
C. Thái Bình thấp hơn Phú Yên.                         D. Kon Tum thấp hơn Phú Yên.

Câu 86: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta

                                 (Đơn vị: %)

Năm

2009

2019

Nông, lâm, thủy sản

53,9

35,3

Công nghiệp, xây dựng

20,3

29,2

Dịch vụ

25,8

35,5

Nhận xét nào sau đây đúng nhất với bảng số liệu trên?

A. Tỉ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản cao nhất.

B. Cơ cấu sử dụng lao động chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm. 

C. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh, công nghiệp, xây dựng giảm. 

D. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp, xây dựng giảm.

Câu 87: Cho bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2018

Vùng

   Diện tích 

    (km2)

Dân số trung bình 

(nghìn người)

Đồng bằng sông Hồng

15082,0

            21566,4

Tây Nguyên

54508,3

            5871,0

Đông Nam Bộ

23552,6

            17074,3

Đồng bằng sông Cửu Long

40816,3

            17804,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

      Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh mật độ dân số của các vùng, 

năm 2018?

A. Đông Nam Bộ thấp hơn Đồng bằng sông Hồng.

B. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng.

D. Tây Nguyên thấp hơn Đồng bằng sông Hồng.

Câu 88: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

Năm

2000

2004

2006

2010

2018

Diện tích (nghìn ha)

7666,3

7445,3

7324,8

7489,4

7571,8

Sản lượng (nghìn tấn)

32493,0

36148,2

35818,3

39993,4

43992,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lúa của nước ta giai đoạn 2000 - 2018?

 A. Tăng nhanh và liên tục qua các năm.                 B. Cao nhất năm 2000, thấp nhất năm 2006.

 C. Cao nhất năm 2018, thấp nhất năm 2006.         D. Năm 2018 cao gấp 1,73 lần năm 2000.

Câu 89: Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018 (Đơn vị: nghìn người)

Tỉnh

Hải Dương

Bắc Giang

Khánh Hòa

Đồng Tháp

Số dân

1807,5

1691,8

1232,4

1693,3

Số dân thành thị

456,8

194,5

555,0

300,8

     Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỷ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2018?

A. Hải Dương thấp hơn Đồng Tháp.                        B. Bắc Giang cao hơn Khánh Hòa.

CĐồng Tháp cao hơn Bắc Giang.                          D. Khánh Hòa thấp hơn Hải Dương.

Câu 90: Cho bảng số liệu sau:                                                  

MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2018

(Đơn vị: Nghìn tấn)

Mặt hàng

2010

2013

2015

2018

Hạt tiêu

117,0

132,8

131,5

215,0

Cà phê

1218,0

1301,2

1341,2

1566,3

Cao su

779,0

1074,6

1137,4

1381,1

Chè

137,0

141,2

124,6

149,1

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2018, NXB Thống kê, 2019)

Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2010 – 2018?

A. Hạt tiêu tăng nhanh nhưng không ổn định.                        

B. Cao su luôn xuất khẩu cao nhất.

C. Chè có xu hướng tăng liên tục.                               

D. Các sản phẩm đều tăng nhanh liên tục.

Câu 91: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2018.

Năm

Sản lượng thủy sản (nghìn tấn)

Giá trị xuất khẩu

(triệu đô la Mỹ)

Tổng số

Khai thác

Nuôi trồng

2010

5142,7

2414,4

2728,3

5016,9

2013

6019,7

2803,8

3215,9

6692,6

2015

6582,1

3049,9

3532,2

6568,8

2018

7768,5

3606,7

4161,8

8787,1

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2018, NXB Thống kê, 2019)

Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất thủy sản của nước ta của nước ta giai đoạn 2010 – 2018?

A. Tổng sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản đều tăng.

B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng.

C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng.

       D. Tất cả đều tăng nhanh riêng giá trị xuất khẩu tăng nhanh nhưng không ổn định.

Câu 92: Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018

(Đơn vị: Nghìn người)

Tỉnh

Thái Bình

Thanh Hóa

Bình Thuận

Vĩnh Long

Số dân

1793,2

3558,2

1239,2

1051,8

Số dân thành thị

188,6

616,1

487,7

178,8

(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

          Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các  tỉnh năm 2018?

A. Thanh Hóa thấp hơn Vĩnh Long.                        B. Bình Thuận thấp hơn Thanh Hóa.

C. Vĩnh Long cao hơn Thái Bình.                            D. Thái Bình cao hơn Bình Thuận.

Câu 93: Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018

Tỉnh

Phú Thọ

Nam Định

Bình Định

Bến Tre

Dân số (nghìn người)

1404,2

1668,5

1458,5

1268,2

Sản lượng (nghìn tấn)

317,8

490,6

465,8

334,4

    ( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh sản lượng lương thực có hạt bình quân theo đầu người của một số tỉnh năm 2018?

ABình Định thấp hơn Bến Tre.                        B. Bến Tre thấp hơn Nam Định.

C. Phú Thọ thấp hơn Bình Định.                       D. Phú Thọ thấp hơn Nam Định.

Câu 94. Cho bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Cam-pu-chia

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Diện tích(nghìn km2)

1910,0

181,0

330,8

300,0

Dân số(triệu người)

273,0

16,7

32,3

109,5

(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh diện tích và dân số năm 2019 của một số quốc gia?

A. In-đô-nê-xi-a có diện tích và dân số lớn nhất.

B. Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin.

C. Ma-lai-xi-a có dân số cao hơn Cam-pu-chia.

D. Phi-lip-pin có diện tích lớn hơn Cam-pu-chia.

Câu 95. Cho bảng số liệu:

TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU VÀ CÁN CÂN XUẤT NHẬP KHẨU

CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm

Giá tri nhập khẩu

Cán cânxuất nhập khẩu

 

2000 

30,1

- 1,1

2005

69,2

- 4,4 

2010

157,0 

- 12,6 

2016

327,8

-3,8

               (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017)

    Theo bảng số liệu, Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta năm 2000 lần lượt là bao nhiêu tỉ USD? 

A. 4,5 và 5,6 tỉ USD.                                                 B. 6,0 và 7,8 tỉ USD. 

C. 14,5 và 15,6 tỉ USD.                                            D. 32,0 và 17,8 tỉ USD.

Câu 96: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ NĂNG SUẤT LÚA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

Năm

2000

2004

2006

2010

2018

Diện tích (nghìn ha)

7666,3

7445,3

7324,8

7489,4

7571,8

Năng suất (tạ/ha)

42,4

48,6

48,9

53,4

58,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2000 - 2018?

A. Tăng nhanh và liên tục qua các năm.                  B. Cao nhất năm 2000, thấp nhất năm 2006.

C. Cao nhất năm 2018, thấp nhất năm 2006.          D. Năm 2018 cao gấp 1,35 lần năm 2000.

Câu 97. Cho bảng số liệu: 

SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA VÙNG BẮC TRUNG BỘ

VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ NĂM 2010 VÀ NĂM 2016.

(Đơn vị: nghìn tấn)

Vùng

Hoạt động

Bắc Trung Bộ

Duyên hải Nam Trung Bộ

Năm 2010

Năm 2016

Năm 2010

Năm 2016

Nuôi trồng

97,1

142,8

77,9

89,9

Khai thác

240, 9

353,7

670, 3

885,6

        Để thể hiện sản lượng thuỷ sản của hai vùng trên trong 2 năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? 

A. Cột ghép.                    B. Đường.                  C. Miền.                     D. Kết hợp 

 



................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.

iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Kênh youtube.idialy.com
- Kênh tiktok.idialy.com
- Nhóm: nhom.idialy.com - group.idialy.com - iDiaLy.HLT.vn
- Trang: trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - DiaLy.HLT.vn
- Webiste/app: idialy.com
Lop4.idialy.com - Lop4.HLT.vn
Lop6.idialy.com - Lop6.HLT.vn
Lop7.idialy.com - Lop7.HLT.vn
Lop8.idialy.com - Lop8.HLT.vn
Lop9.idialy.com - Lop9.HLT.vn
Lop10.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop11.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop12.idialy.com - Lop10.HLT.vn
giaoan.idialy.com - giaoan.HLT.vn
tracnghiem.idialy.com
bieudo.idialy.com
atlat.idialy.com
tinhtoan.idialy.com
sodotuduy.idialy.com
dethi.idialy.com
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
Tin tức Trắc nghiệm Trắc nghiệm bảng số liệu
Lên đầu trang