• Hotline: 0979 789 285
  • HLTcoffee.com
  • Subscribe
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
  • 18+
  • ChoThuê+
  • Cafe+
  • MáyXay+
  • MáyPha+
  • LinhKiện+
  • Phin+
  • TQK
  • Giáo án
  • Sơ đồ tư duy
  • Atlat
  • Công thức
  • Lớp 4
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12
Cung cấp sỉ và lẻ cà phê hạt cho quán và quầy mang đi
  • Home
  • Trắc nghiệm
  • Trắc nghiệm bảng số liệu
  • BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BẢNG SỐ LIỆU (CÓ ĐÁP ÁN) - PHẦN 1

    Share
    Xem

    BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BẢNG SỐ LIỆU (CÓ ĐÁP ÁN) 

    * Dạng 1: Từ bảng số liệu Rút ra nhận xét ( HIỂU VÀ VẬN DỤNG

    1)   CÂU HỎI THÔNG HIỂU (Khẳng định và phủ định)


    Câu 1: Cho vào bảng số liệu:

    SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2018.

    Năm

    Than sạch (triệu tấn)

    Dầu thô (triệu tấn)

    Điện (tỉ kWh)

    2010

    44,8

    15,0

    91,7

    2012

    42,1

    16,3

    115,4

    2016

    39,5

    17,2

    175,7

    ​2018

    42,0

    19,0

    209,2

                                  (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019)

      Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta năm 2018 so với 2010?

    A. Than sạch tăng nhiều nhất.                                  B. Dầu thô tăng liên tục.

    C. Điện tăng nhiều nhất.                                           D. Điện tăng nhanh nhất.

    Câu 2: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2000 VÀ 2017

    (Đơn vị: triệu người)

    Năm

    Việt Nam

    In-đô-nê-xi-a

    Thái Lan

    Lào

    2000

    79,7

    217,0

    62,6

    5,5

    2017

    93,7

    264,0

    66,1

    7,0

                            (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê, 2018)

    Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số của một số quốc gia, năm 2017 so với năm 2000?

    A. Dân số In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Việt Nam.       B. Dân số Việt Nam tăng nhiều nhất.

    C. Dân số Thái Lan tăng ít hơn Lào.                               D. Dân số Thái Lan tăng chậm nhất.

    Câu 3. Cho bảng số liệu: 

    LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2008– 2018 (Đơn vị: nghìn người)

    Năm

    Tổng số

    Kinh tế

    nhà nước

    Kinh tế ngoài nhà nước

    Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

    2008

    46 461

    5 059

    39 707

    1 695

    2010

    49 048

    5 017

    42 305

    1 726

    2014

    52 745

    4 867

    45 025

                 2 852

    2018

    54 249

    4 523

    45 188

    4 538

         (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019)

     Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2018 so với 2008?

    A. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất.         

    B. Kinh tế ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất.

    C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng.

    D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng liên tục.

    Câu 4. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CHO SẢN PHẨM CỦA MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha)

    Năm

    2005

    2010

    2013

    2015

    Điều

    223,7

    339,4

    300,9

    280,3

    Cao su

    334,2

    439,1

    548,1

    604,3

    Cà phê

    483,6

    511,9

    581,3

    593,8

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)

    Nhận xét nào sau đây đúng với diện tích cho sản phẩm của một số cây công nghiệp lâu năm nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?

    A. Điều tăng chậm nhất.                               B. Cao su tăng nhanh nhất.

    C. Cà phê tăng ít nhất.                                  D. Cà phê tăng nhanh nhất.

    Câu 5. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 – 2015. (Đơn vị: nghìn ha)

    Năm

    2005

    2010

    2012

    2015

    Tổng diện tích

    2495,1

    2808,1

    2952,7

    2827,3

    Cây hàng năm

    861,5

    797,6

    729,9

    676,8

    Cây lâu năm

    1633,6

    2010,5

    2222,8

    2150,5

                         (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

    Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?

    A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.   

    B. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.

    C. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.           

    D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.

    Câu 6. Dựa vào bảng số liệu sau:

    TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA 

    (Đơn vị: Tỉ USD)

    Năm

    Việt Nam

    Xin – ga - po

    Thái Lan

    2010

    174,7

    879,7

    432,1

    2014

    324,1

    1102,1

    533,5

    2015

    355,1

    954,7

    501,1

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)

    Nhận xét nào sau đây đúng với tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của các quốc gia, giai đoạn 2010 – 2015?

    A. Việt Nam tăng ít nhất.                         B. Xin – ga – po tăng chậm nhất.

    C. Thái Lan tăng nhanh nhất.                   D. Thái Lan tăng nhiều nhất.

    Câu 7: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017

     

    Quốc gia

    Thái Lan

    Cam-pu-chia

    Phi-lip-pin

    Ma-lai-xi-a

    Diện tích (nghìn km2)

    513,1

    181,0

    300,0

    330,8

    Dân số (triệu người)

    66,1

    15,9

    105,0

    31,6

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một quốc gia?

    A. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.               B. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia.

    C. Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin.                       D. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.


    Câu 8: Cho bảng số liệu:

    TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018

    (Đơn vị: %)

    Quốc gia

    In-đô-nê-xi-a

    Phi-lip-pin

    Mi-an-ma

    Thái Lan

    Tỉ lệ sinh

    19

    21

    18

    11

    Tỉ lệ tử

    7

    6

    8

    8

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên năm 2018 của một số

     quốc gia? 

         A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma                       B. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a 

         C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin               D. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan. 

    Câu 9: Cho bảng số liệu: 

    DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

    Quốc gia

    In-đô-nê-xi-a

    Cam-pu-chia

    Ma-lai-xi-a

    Phi-lip-pin

    Diện tích(nghìn km2)

    1910,0

    181,0

    330,8

    300,0

    Dân số(triệu người)

    273,0

    16,7

    32,3

    109,5

    (Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh diện tích và dân số năm 2019 của một số quốc gia?

    A. In-đô-nê-xi-a có diện tích và dân số lớn nhất.         

    B. Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin.

    C. Ma-lai-xi-a có dân số cao hơn Cam-pu-chia.         

    D. Phi-lip-pin có diện tích lớn hơn Cam-pu-chia.

    Câu 10: Cho bảng số liệu:  DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

    Quốc gia

    Ma-lai-xi-a

    Cam-pu-chia

    Mi-an-ma

    Thái Lan

    Diện tích (nghìn km2)

    330,8

    181,0

    676,6

    513,1

    Dân số (triệu người)

    32,3

    16,7

    54,3

    69,7

    (Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2019 của một số quốc gia?

    A. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.                            B. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.

    C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.                        D. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.

    Câu 11: Cho bảng số liệu: 

    GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦAMỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016

    (Đơn vị: Tỷ USD)

    Quốc gia

    Ma-lai-xi-a

    Cam-pu-chia

    Việt Nam

    Thái Lan

    Xuất khẩu

    200,7

    12,3

    189,1

    288,4

    Nhập khẩu

    180,8

    13,1

    191,7

    220,5

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh giá trị xuất, nhập khẩu của một số quốc gia năm 2016?

    A. Thái Lan có giá trị xuất khẩu lớn hơn Cam-pu-chia.        

    B. Việt Nam có giá trị nhập khẩu ít hơn Ma-lai-xi-a.

    C. Cam-pu-chia có giá trị xuất, nhập khẩu nhỏ nhất.             

    D. Ma-lai-xi-a có giá trị xuất khẩu nhỏ hơn Thái Lan.

    Câu 12: Cho bảng số liệu: 

    GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016

    (Đơn vị: Tỷ USD)

    Quốc gia

    Ma-lai-xi-a

    Cam-pu-chia

    Việt Nam

    Thái Lan

    Xuất khẩu

    200,7

    12,3

    189,1

    288,4

    Nhập khẩu

    180,8

    13,1

    191,7

    220,5

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tổng giá trị xuất nhập khẩu của một số quốc gia, năm 2016?

    A. Việt Nam thấp hơn Thái Lan.                            B. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a.

    C. Cam-pu-chia thấp hơn Việt Nam.                         D. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.

    Câu 13: Cho bảng số liệu: 

    GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016

    (Đơn vị: Tỷ USD)

    Quốc gia

    Ma-lai-xi-a

    Cam-pu-chia

    Việt Nam

    Thái Lan

    Xuất khẩu

    200,7

    12,3

    189,1

    288,4

    Nhập khẩu

    180,8

    13,1

    191,7

    220,5

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của một số quốc gia năm 2016?

    A. Việt Nam, Cam-pu-chia xuất siêu.                        B. Ma-lai-xi-a, Thái Lan nhập siêu.

    C. Cam-pu-chia nhập siêu nhiều hơn Việt Nam.       D. Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Ma-lai-xi-a.

    Câu 14: Cho bảng số liệu:

    GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI MỘT SỐ QUỐC GIA, (Đơn vị: USD)

    Năm

    2010

    2013

    2018

    Bru-nây

    35268

    44597

    32414

    Xin-ga-po

    46570

    56029

    64041

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu nguời của Bru-nây và Xin-ga-po trong giai đoạn 2010 - 2018?

    A. Bru-nây giảm, Xin-ga-po giảm.                B. Bru-nây tăng, Xin-ga-po giảm.

    C. Bru-nây biến động, Xin-ga-po giảm.       D. Bru-nây biến động, Xin-ga-po tăng.

    Câu 15: Cho bảng số liệu: 

    GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ CAM-PU-CHIA. 

    (Đơn vị: USD)

    Năm

    2010

    2013

    2015

    2018

    Cam-pu-chia

    786

    1 028

    1163

    1509

    Việt Nam

    1 273

    1 907

    2109

    2551

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh về GDP bình quân đầu nguời hai quốc gia, giai đoạn 2010 - 2018?

    A. Cam-pu-chia, Việt nam đều tăng.                        B. Việt Nam cao hơn Cam-pu-chia.

    C. Việt Nam tăng nhiều hơn Cam-pu-chia.             D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Việt Nam.

    Câu 16. Cho bảng số liệu: 

    DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN

     CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019  

    ( Đơn vị:triệu người)

    Quốc gia

    In-đô-nê-xi-a

    Việt Nam

    Ma-lai-xi-a

    Phi-lip-pin

    Dân thành thị

    153

    37

    25

    51

    Dân nông thôn

    120

    60

    7

    58

    (Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)

    Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh dân số thành thị và nông thôn một số quốc gia năm 2019?

    A. Ma-lai-xi-a có số dân nông thôn nhỏ nhất.

    B. In-đô-nê-xi-a có số dân thành thị lớn nhất.

    C. Phi-lip-pin có số dân nông thôn lớn hơn Việt Nam.

    D. Việt Nam có số dân thành thị nhỏ hơn Phi-lip-pin.

    Câu 17: Cho bảng số liệu: 

    DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN

    CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 

    ( Đơn vị: triệu người)

    Quốc gia

    In-đô-nê-xi-a

    Việt Nam

    Ma-lai-xi-a

    Phi-lip-pin

    Tổng số

    273

    97

    32

    109

    Thành thị

    153

    37

    25

    51

    Nông thôn

    120

    60

    7

    58

        (Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)

    Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia năm 2019?

    A. Ma-lai-xi-a cao nhất.                                B. Phi-lip-pin thấp nhất.

    C. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a.             D. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.

    Câu 18: Cho bảng số liệu: 

    GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA MỘT SỐ NƯỚC

    (Đơn vị: tỷ USD)

    Năm

    2000

    2005

    2010

    2012

    2014

    2016

    Cam-pu-chia

    3,6

    6,6

    11,2

    14,0

    16,8

    20,0

    Xin-ga-po

    91,5

    127,4

    199,6

    289,3

    284,6

    305,0

    Việt Nam

    31,2

    57,6

    115,9

    156,7

    186,2

    205,3

                       (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP của các quốc gia trong giai đoạn?

    A. Xin-ga-po luôn cao nhất và tăng liên tục.                   B. Cam-pu-chia luôn thấp, tăng chậm nhất.

    C. Việt Nam tăng liên tục, tăng nhanh nhất.                  D. Xin-ga-po tốc độ tăng GDP nhanh nhất.

    Câu 19. Cho bảng số liệu: 

    SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA

    (Đơn vị: nghìn người)

    Năm

    2010

    2013

    2019

    Ma-lai-xi-a

    24319

    25613

    26211

    Việt Nam

    4695

    7464

    17171

    Xin-ga-po

    11095

    15406

    18969

    (Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)

    Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia, giai đoạn 2010 – 2019?

    A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Việt Nam.                          B. Xin-ga-po cao hơn Ma-lai-xi-a.

    C. Việt Nam có tốc độ tăng nhanh nhất.                  D. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Việt Nam.

    Câu 20: Cho bảng số liệu:  

    SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA

    (Đơn vị: nghìn người)

    Năm

    2010

    2013

    2019

    Ma-lai-xi-a

    24319

    25613

    26211

    Thái Lan

    15440

    25918

    40092

    Phi-lip-pin

    3381

    4620

    8043

    (Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)

    Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia trên trong giai đoạn 2010 – 2019?

    A. Phi-lip-pin luôn cao hơn Thái Lan.                        

                 B. Thái lan luôn cao hơn Ma-lai-xi-a.

    C. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan và tăng nhiều nhất.

    D. Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin và tăng nhanh nhất.

    Câu 21: Cho bảng số liệu:

    GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016

    (Đơn vị: Tỷ USD)

    Quốc gia

    Ma-lai-xi-a

    Cam-pu-chia

    Việt Nam

    Thái Lan

    Xuất khẩu

    200,7

    12,3

    189,1

    288,4

    Nhập khẩu

    180,8

    13,1

    191,7

    220,5

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tỉ lệ xuất khẩu của một số quốc gia, năm 2016?

    A. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.             B. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a.

    C. Cam-pu-chia thấp hơn Việt Nam.               D. Việt Nam thấp hơn Thái Lan.

    Câu 22: Cho bảng số liệu: 

    GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA

    (Đơn vị: USD)

    Năm

    2010

    2013

    2015

    2018

    Bru-nây

    35268

    44597

    30968

    32414

    Xin-ga-po

    46570

    56029

    53630

    64041

    Cam-pu-chia

    786

    1 028

    1163

    1509

    Việt Nam

    1 273

    1 907

    2109

    2551

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2018?

    A. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Việt Nam.          B. Việt Nam tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.

    C. Xin-ga-po tăng ít hơn Cam-pu-chia.             D. Bru-nây tăng nhiều hơn Xin-ga-po.

    Câu 23: Cho bảng số liệu:

    DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2000 VÀ 2017.

    (Đơn vị: triệu người)

    Năm

    Việt Nam

    In-đô-nê-xi-a

    Thái Lan

    Lào

    2000

    79,7

    217,0

    62,6

    5,5

    2017

    93,7

    264,0

    66,1

    7,0

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2017 so với năm 2000?

    A. Dân số In-đô-nê-xi-a tăng nhiều nhất.                B. Dân số Thái Lan tăng nhiều hơn Lào.

    C. Dân số Việt Nam tăng chậm hơn Lào.                D. Dân số Lào tăng chậm hơn Thái Lan.

    Câu 24: Cho bảng số liệu: 

    SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA

    (Đơn vị: nghìn người)

    Năm

    2010

    2013

    2019

    Thái Lan

    15440

    25918

    40092

    In-đô-nê-xi-a

    6814

    8688

    13937

    Mi-an-ma

    783

    1896

    10798

    (Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)

    Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia trên trong giai đoạn 2010 – 2019?

    A. Thái Lan cao hơn In-đô-nê-xi-a.                         B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Mi-an-ma.

    C. Mi-an-ma thấp nhất và tăng chậm nhất.                D. Thái Lan cao nhất và tăng nhiều nhất.

    Câu 25 : Cho bảng sau:

    DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017

    Quốc gia

      In-đô –nê –xi-a

    Cam pu chia

    Ma lai xi a

    Phi lip pin

    Diện tích (nghìn km2)

         190,9

    181,0

    330,8

       300,0

    Dân số (triệu người)

        264,0

    15,9

     31,6

       105,0

    (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2017, NXB Thống kê, 2018) 

    Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một số quốc gia?

    A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a                     B. Phi-lip-pin thấp hơn Cam-pu-chia

    C. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a                     D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.

    Câu 26: Cho bảng số liệu: 

    MẬT ĐỘ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2018

    Quốc gia

    Mật độ dân số (người/km2)

    Tỉ lệ dân số thành thị (%)

    Cam-pu-chia

    89,3

      23,0

    In-đô-nê-xi-a

    144,1

      54,7

    Xin-ga-po

    7908,7

      100,0

    Thái Lan

    134,8

      49,2

    Việt Nam

    283,0

      35,7

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

     Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2018?

    A. Xin-ga-po có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị cao nhất.

    B. Việt Nam có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thảnh thị thấp nhất.

    C. In-đô-nê-xi-a có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị thấp hơn Cam-pu-chia

    D. Thái Lan có mật độ dân số thấp hơn Việt Nam và Cam-pu-chia

    Câu 27. Cho bảng số liệu: 

    TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA

     (Đơn vị: tỉ USD)

    Năm

    Việt Nam

    Xin-ga-po

    Thái Lan

    2010

    174,7

    879,7

    432,1

    2014

    324,1

    1 102,1

    533,5

    2017

    355,1

    954,7

    501,1

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

    Nhận xét nào sau đây đúng với tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của các quốc gia, giai đoạn 2010 - 2017?

    A. Việt Nam tăng ít nhất.                                          B. Thái Lan tăng nhanh nhất.

    C. Xin-ga-po tăng chậm nhất.                                  D. Thái Lan tăng nhiều nhất.

    Câu 28: Cho bảng số liệu:

    GDP theo giá thực tế và dân số của một số quốc gia năm 2017

    Nước

    GDP (tỉ USD)

    Dân số (triệu người)

    Indonexia

    1842,8

        262,4

    Campuchia

    23,4

         16,1

    Xingapo

    328,7

        5,8

    Việt Nam

    209,1

        95,9

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP/ người năm 2017 của một số quốc gia?

    A. GDP/ người của Cam-pu-chia cao hơn Việt Nam

    B. GDP/ người của In-đô-nê-xi-1 cao hơn Việt Nam

    C. Xin-ga-po có GDP/ người cao gấp 1,5 lần so với Việt Nam

    D. In-đô-nê-xi-a có GDP/ người cao nhất.

    Câu 29: Cho bảng số liệu: 

    DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017

    Quôc gia

    In-đô-nê-xi-a

    Ma-lai-xi-a

    Phi-lip-pin

    Thái Lan

    Diện tích (nghìn km2)

    1910,9

    330,8

    300,0

    513,1

    Dân số (triệu người)

    364,0

    31,6

    105,0

    66,1

     

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia

    A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Thái Lan.                             B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.

    C. Phi-lip-pin cao hơn Ma-lai-xi-a                            D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Thái Lan

    Câu 30: Cho bảng số liệu: 

    DÂN SỐ VÀ GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2017

    Quốc gia

    In-đô-nê-xi-a

    Ma-lai-xi-a

    Phi-lip-pin

    Thái Lan

    Dân số (triệu người)

    264,0

    31,6

    105,0

    66,1

    GDP (triệu USD)

    932259

    296536

    304905

    407026

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của một số quốc gia năm 2017?

    A. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin.                              B. Ma-lai-xi-a thấp hơn Thái Lan.

    C. Phi-lip-pin thấp hơn In-đô-nê-xi-a                        D. Ma-lai-xi-a thấp hơn In-đô-nê-xi-a

    Câu 31: Cho bảng số liệu: 

    LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016

    (Đơn vị: Nghìn người)

    Quốc gia

    Phi-lip-pin

    Xin-ga- po

    Ma-lai-xi-a

    Thái Lan

    Lực lượng lao động

    43361

    3673

    14668

    38267

    Lao động có việc làm

    40998

    3570

    14164

    37693

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tỉ lệ lao động có việc làm của một số quốcgia, năm 2016?

             A.Thái Lan cao hơnMa-lai-xi-a.                                B. Ma-lai-xi-a cao hơn Phi –lip- pin.

              C. Xin- ga- po cao hơn Thái Lan.                              D. Phi- lip- pin thấp hơn Xin- ga -po

    Câu 32: Dựa vào bảng số liệu: 

    GDP VÀ SỐ DÂN LB NGA GIAI ĐOẠN 1990-2015

    Năm

    1990

    1995

    2000

    2015

    Dân số (triệu người)

    149,0

    147,8

    145,6

    144,3

    GDP (tỉ USD)

    967,3

    363,9

    259,7

    1 326,0

    Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình biến động một số chỉ số của Liên Bang Nga giai đoạn 1990-2015?

         A. Quy mô GDP có sự biến động mạnh.                      B. Số dân Liên Bang Nga giảm liên tục.

         C. GDP bình quân trên người liên tục tăng.                 D. GDP tăng nhanh từ năm 2000 đến 2015.

    Câu 33: Cho bảng số liệu: 

    SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016

     (Đơn vị: nghìn tấn)

    Năm

    2005

    2007

    2013

    2016

    Khai thác

    1 987,9

    2 074,5

    2 803,8

    3 163,3

    Nuôi trồng

    1 478,9

    2 124,6

    3 215,9

    3 640,6

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng với sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?

      A.Nuôi trồng tăng nhiều hơn khai thác.                        B. Khai thác và nuôi trồng đều tăng.

    C. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.                           D. Tổng sản lượng thủy sản tăng 1,96 lần.

    Câu 34. Cho bảng số liệu: 

    SỐ LƯỢNG MỘT SỐ GIA SÚC CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA

    (Đơn vị: nghìn con)

    Năm

    2000

    2005

    2010

    2015

    Trâu

    2 897,2

    2 922,2

    2 877,0

    2 524,0

    Bò

    4 127,9

    5 540,7

    5 808,3

    5 367,2

    Dê, cừu

    543,9

    1 314,1

    1 288,4

    1 885,2

    Lợn

    20 193,8

    27 435,0

    27 373,3

    27 750,7

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

    Nhận xét nào sau đây đúng với số lượng một số gia súc chủ yếu của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015?

    A. Trâu tăng nhanh hơn bò.                          B. Bò tăng chậm hơn lợn.

    C. Dê, cừu tăng chậm hơn bò.                      D. Lợn tăng nhanh hơn dê, cừu.

    Câu 35. Cho bảng số liệu: 

    SẢN LƯỢNG CÁ, TÔM NUÔI CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn)

    Năm

    2000

    2008

    2012

    2014

    2015

    Cá

    391,1

    1 863,3

    2 402,2

    2 458,7

    2 536,8

    Tôm

    93,5

    388,4

    473,9

    615,2

    634,8

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

    Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng cá, tôm nuôi của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015?

    A. Cá tăng, tôm giảm.                                               B. Cá tăng, tôm tăng.

    C. Cá giảm, tôm tăng                                                D. Cá giảm, tôm giảm.

    Câu 36. Cho bảng số liệu: 

    TỈ LỆ TĂNG TỰ NHIÊN DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2018  

     (Đơn vị: ‰)                                                                                                                          

    Năm

    2005

    2009

    2011

    2018

    Cả nước

    13,3

    10,8

    9,7

    7,8

    Thành thị

    11,4

    11,8

    9,5

    8,0

    Nông thôn

    14,1

    10,4

    9,8

    7,6

                                             (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

    Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ tăng tự nhiên dân số nước ta, giai đoạn 2005 - 2018?

    A. Nông thôn luôn cao hơn thành thị.                 

    B. Nông thôn giảm nhanh và liên tục.

    C. Thành thị và nông thôn đều giảm qua các năm.

    D. Thành thị giảm nhanh và nhiều hơn nông thôn.

    Câu 37. Cho bảng số liệu:

    LAO ĐỘNG NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ QUA CÁC NĂM

                                                                                                                  (Đơn vị: triệu người)

                                          Năm

    Thành phần kinh tế

    2008

    2017

    Nhà nước

      5,1

     4,6

    Ngoài Nhà nước

    39,7

    44,9

    Có vốn đầu tư nước ngoài

      1,7

     4,2

                                            (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta, từ năm 2008 đến 2017?

    A. Kinh tế Nhà nước có tỉ lệ lớn thứ hai.                       B. Kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ lệ tăng. 

    C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhiều nhất.                 D. Có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.

    Câu 38: Cho bảng số liệu:

    DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2017

                      Vùng

    Diện tích (km2)

    Dân số trung bình (nghìn người)

    Đồng bằng sông Hồng

    15082,0

    20099,0

    Tây Nguyên

    54508,3

    5778,5

    Đông Nam Bộ

    23552,6

    16739,6

    Đồng bằng sông Cửu Long

    40816,3

    17738,0

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các vùng, năm 2017?

    A. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Hồng.

    B. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.

    C. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng.

    D. Tây Nguyên cao hơn Đồng bằng sông Hồng.

    Câu 39. Cho bảng số liệu: 

    SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN, NĂM 2016

     (Đơn vị: Nghìn con)

     

    Cả nước

    Trung du miền núi Bắc Bộ

    Tây Nguyên

    Trâu

    2559,5

    1470,7

    92,0

    Bò

    5156,7

    914,2

    662,8

    Tỉ trọng đàn trâu, bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong tổng đàn trâu, bò của cả nước là

            A. 56,5%; 20,1%          B. 57,5%; 17,7%             C. 70,8%; 25,6%              D. 48,5%; 21,3%

    Câu 40: Cho bảng số liệu:

    DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNGBẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM

    Vùng

    Diện tích (nghìn ha)

    Sản lượng lúa (nghìn tấn)

    2005

    2014

    2005

    2014

     Đồng bằng sông Hồng

    1 186,1

    1 122,7

    6 398,4

    7 175,2

     Đồng bằng sông Cửu Long

    3 826,3

    4 249,5

    19 298,5

    25 475,0

           (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

     Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

             A. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng.

             B. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.

             C. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.

             D. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.

    Câu 41: Cho bảng số liệu sau:

    Cơ cấu sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta (%)

    Năm

    2009

    2019

    Nông, lâm, thủy sản

    53,9

    35,3

    Công nghiệp, xây dựng

    20,3

    29,2

    Dịch vụ

    25,8

    35,5

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

    Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên? 

         A. Tỉ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản cao nhất. 

         B. Cơ cấu sử dụng lao động chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm. 

         C. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh, công nghiệp, xây dựng giảm. 

         D. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp, xây dựng giảm. 

    Câu 42: Cho bảng số liệu sau:

    MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015

    (Đơn vị: Nghìn tấn)

    Mặt hàng

    2010

    2012

    2013

    2014

    2015

    Hạt tiêu

    117,0

    117,8

    132,8

    155,0

    131,5

    Cà phê

    1218,0

    1735,5

    1301,2

    1691,1

    1341,2

    Cao su

    779,0

    1023,5

    1074,6

    1071,7

    1137,4

    Chè

    137,0

    146,9

    141,2

    132,4

    124,6

    (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015, NXB Thống kê, 2016) 

    Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2010 – 2015

    A. Hạt tiêu tăng trưởng không ổn định.                 B. Cao su luôn xuất khẩu cao nhất.

    C. Chè có xu hướng tăng liên tục                           D. Các sản phẩm đều tăng nhanh.

    Câu 43: Cho bảng số liệu:

    SẢN LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA

     (Đơn vị: nghìn tấn)

    Năm

    2010

    2014

    2017

    Nhà nước

    264,7

    119,1

    18,1

    Ngoài Nhà nước

    609,2

    1 387,6

    1 412,7

    Đầu tư nước ngoài

    267,6

    356,7

    288,2

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng của các thành phần kinh tế trong cơ cấu sản lượng đường kính của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017?

    A. Đầu tư nước ngoài tăng và nhỏ hơn Nhà nước.

    B. Nhà nước giảm và giảm ít hơn đầu tư nước ngoài.

    C. Ngoài nhà nước tăng và lớn hơn đầu tư nước ngoài.

    D. Ngoài Nhà nước giảm và giảm nhiều hơn nhà nước.

    Câu 44: Cho bảng số liệu: 

    DÂN SỐ CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

    GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: triệu người)

    Năm

    2010

    2013

    2014

    2015

    Cả nước

    86,9

    89,8

    90,7

    91,7

    Đồng bằng sông Hồng

    19,6

    20,5

    20,7

    20,9

    Đồng bằng sông Cửu Long

    17,3

    17,4

    17,5

    17,6

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về số dân cả nước và hai vùng trong giai đoạn 2010 - 2015?

    A. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Cửu Long.

    B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn cả nước.

    C. Cả nước và 2 vùng đều tăng liên tục.

    D. Đồng bằng sông Hồng lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long.

    Câu 45: Cho số liệu: 

    DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA THỜI KÌ 1983 - 2017(Đơn vị: triệu ha)

    Năm

    Tổng diện tích rừng

    Trong đó

    Rừng tự nhiên

    Rừng trồng

    1983

    7,2

    6,8

    0,4

    2017

    14,4

    10,2

    4,2

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng với tình hình diện tích rừng nước ta giai đoạn 

    1983 - 2017?

    A. Tổng diện tích rừng giảm.                                B. Diện tích rừng trồng tăng.

    C. Độ che phủ rừng giảm.                                     D. Diện tích rừng tự nhiên giảm

    Câu 46: Cho bảng số liệu:

    MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

    (Đơn vị: nghìn cái)

    Năm

    2010

    2014

    2015

    2016

    Máy in

    23 519,2

    27465,8

    25820,1

    25847,6

    Điện thoại cố định

    9405,7

    5439,5

    5868,1

    5654,4

    Ti vi lắp ráp

    2800,3

    3425,9

    5512,4

    10838,6

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?

    A. Ti vi lắp ráp tăng nhanh hơn máy in.               B. Điện thoại cố định tăng nhanh hơn máy in.

    C. Máy in giảm, điện thoại cố định tăng.             D. Điện thoại cố định tăng, ti vi lắp ráp giảm.

    Câu 47: Cho bảng số liệu:

    DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018

    Vùng

    Diện tích (nghìn ha)

    Sản lượng (nghìn tấn)

    Đồng bằng sông Hồng

    999,7

    6 085,5

    Trung du và miền núi Bắc Bộ

    631,2

    3 590,6

    Tây Nguyên

    245,4

    1 375,6

    Đông Nam Bộ

    270,5

    1 423,0

    Đồng bằng sông Cửu Long

    4 107,4

    24 441,9

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?

    A. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ.

    B. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.

    C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.

    D. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.

    Câu 48: Cho bảng số liệu:

    CƠ CẤU SỬ DỤNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA (%)

    Năm

    2009

    2019

    Nông, lâm, thủy sản

    53,9

    35,3

    Công nghiệp, xây dựng

    20,3

    29,2

    Dịch vụ

    25,8

    35,5

    (Nguồn: Thống kê dân số Việt Nam, năm 2019) 

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào đúng với cơ cấu sử dụng lao động nước ta?

    A. Tỉ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản cao nhất.

    B. Cơ cấu sử dụng lao động chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm.

    C. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh, công nghiệp, xây dựng giảm.

    D. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp, xây dựng giảm.

    Câu 49: Cho bảng số liệu:

    DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018

    Vùng

    Diện tích (nghìn ha)

    Sản lượng (nghìn tấn)

    Đồng bằng sông Hồng

    999,7

    6 085,5

    Trung du và miền núi Bắc Bộ

    631,2

    3 590,6

    Tây Nguyên

    245,4

    1 375,6

    Đông Nam Bộ

    270,5

    1 423,0

    Đồng bằng sông Cửu Long

    4 107,4

    24 441,9

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?

    A. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.

    B. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ.

    C. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.

    D. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.

    Câu 50: Cho bảng số liệu:

    GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA (Đơn vị: tỉ USD)

    Năm

    2010

    2013

    2014

    2015

    2016

    Xin-ga-po

    472,2

    587,4

    596,0

    528,2

    511,2

    Mi-an-ma

    0,05

    11,8

    13,1

    12,4

    11,0

    Việt Nam

    79,7

    142,7

    161,3

    173,3

    189,1

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu của một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2016?

       A. Xin-ga-po tăng nhanh nhất.                                B. Mi-an-ma tăng chậm nhất.

       C. Việt Nam tăng nhiều nhất.                                   D. Xin-ga-po luôn tăng ít nhất.

    Câu 51. Cho bảng số liệu:

    DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017 (Đơn vị: Triệu người)

    Quốc gia

    In-đô-nê-xi-a

    Ma-lai-xi-a

    Phi-lip-pin

    Thái Lan

    Tổng số dân

    264,0

    31,6

    105,0

    66,1

    Dân số thành thị

    143,9

    23,8

    46,5

    34,0

                                                     (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia, năm 2017?

    A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a.                       B. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin.

    C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.                              D. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.

    → Yêu cầu: Tính tỉ lệ dân thành thị ( %) = số dân thành thị : Tổng dân.

    Câu 52 . Cho bảng số liệu:

    DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016

    Quốc gia

    Việt Nam

    Lào

    Cam- pu -chia

    Mi- an- ma

    Tổng số dân ( Triệu người)

    93,7

    7,0

    15,9

    53,4

    Tỉ lệ dân thành thị ( %)

    35,0

    39,7

    20,9

    34,7

                           (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

    Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng  khi so sánh dân số thành thị của một số quốc gia năm 2016?

    A. Việt Nam cao hơn Cam pu chia.              B. Cam pu chia cao hơn Mi an ma.

    C. Việt Nam thấp hơn Lào.                          D. Lào cao hơn Mi an ma.

    → Yêu cầu: Tính sô dân thành thị (triệu người)

    Câu 53 . Cho bảng số liệu sau:

    DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016

    (Đơn vị: Nghìn người)

    Quốc gia

    In-đô-nê-xi-a

    Ma-lai-xi-a

    Phi- lip- pin

    Thái Lan

    Tổng số dân 

    264,0

    31,6

    105,0

    66,1

    Dân số thành thị 

    143,9

    23,8

    46.5

    34,0

                           (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

    Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng  khi so sánh dân số nông thôn của một số quốc gia năm 2016?

    A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a.                  B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi Lip pin.

    C. Thái Lan thấp hơn Ma-lai-xi-a.                        D. Phi lip pin cao hơn In-đô-nê-xi-a. 

    → Yêu cầu: Tính sô dân nông thôn ( Nghìn người)

    Câu 54. Cho bảng số liệu sau:

                DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016

    Quốc gia

    Việt Nam

    Lào

    Thái Lan

    Phi-lip-pin

    Diện tích ( nghìn km2)

    331,1

    236,8

    513,1

    300,0

    Dân số ( triệu người)

    93,7

    7,0

    66,1

    105,0

                           (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

    Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng  khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2016?

    A. Việt Nam cao hơn Thái Lan.                    B. Lào cao hơn Phi-lip-pin.

    C. Thái Lan thấp hơn Lào.                           D. Phi-lip-pin thấp hơn Việt Nam.

    → Yêu cầu: Tính Mật độ dân số = Số dân : Diện tích (người/ km2)

    Câu 55. Cho bảng số liệu sau:

    TỶ SUẤT SINH VÀ TỶ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016. (Đơn vị: ‰)                                       

    Quốc gia

    Việt Nam

    Ma-lai-xi-a

    In-đô-nê-xi-a

    Bru-nây

    Tỷ suất sinh

    15,0

    17,0

    19,0

    16,0

    Tỷ suất tử

    7,0

    5,0

    7,0

    4,0

                           (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

    Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng  khi so sánh tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia năm 2016?

    A. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a.                            B.  In-đô-nê-xi-a cao hơn Việt Nam.

    C. Bru-nây thấp hơn Việt Nam.                               D. Ma-lai-xi-a thấp hơn Việt Nam.

    → Yêu cầu: Tính Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên (tg%)=Tỷ suất sinh (S 0/00 ) - Tỷ suất tử (T 0/00 )

    Câu 56. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA

                                                                                        (Đơn vị: triệu người)

    Giới tính

    Năm 2010

    Năm 2015

    Nam

    43,0

    45,2

    Nữ

    44,0

    46,5

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

    Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết tỉ số giới tính của nước ta năm 2010 và năm 2015 lần lượt là

    A. 97,7% và 97,2%.                                         B. 49,4% và 49,3%.

    C. 50,6% và 50,7%.                                         D. 102,3% và 102,9%.

    → Yêu cầu: Tính Tỷ số giới tính =  Dân số nam  * 100

                                                                 Dân số nữ 

    Câu 57. Cho bảng số liệu:

    LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA

    Địa điểm

    Lượng mưa (mm)

    Lượng bốc hơi (mm)

    Hà Nội 

    1667

    989

    Huế

    2868

    1000

    TP. Hồ Chí Minh

    1931

    1686

    (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)

    Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên?

      A. Lượng mưa của Huế lớn gấp 1,7 lần Hà Nội.       

      B. Lượng bốc hơi của TP. Hồ Chí Minh lớn nhất.

            C. Cân bằng ẩm của TP. Hồ Chí Minh nhỏ nhất.        

            D. Cân bằng ẩm của Huế nhiều hơn 3 lần Hà Nội.

    → Yêu cầu: Tính cân bằng ẩm = Lượng mưa – lượng bốc  hơi,

    Câu 58: Cho bảng số liệu sau: 

    TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2012.

     (Đơn vị: ‰) 

     

    Tỉ suất sinh thô 

    Tỉ suất tử thô 

    Châu Phi 

    34 

    12 

    Thế giới 

    20 

    9 

    Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi và thế giới năm 2012 lần lượt là? 

    A.  2,2 ‰ và 1,1 ‰.   B. 1,2% và 0,9%.       C. 2,2% và 1,1%.      D. 22,2 ‰ và 11,1 ‰. 

    Câu 59. Cho bảng số liệu:

    TỔNG  SẢN PHẨM TRONG NƯỚC  THEO GIÁ THỰC TẾ

    CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016

                                 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

    Năm

    2010

    2013

    2014

    2016

    Thái Lan

    341105

    420529

    406522

    407026

    Xin-ga-po

    263422

    302511

    308143

    296976

    Việt Nam

    115850

    171192

    156151

    205305

                           (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây  không đúng  khi so sánh tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế của một số quốc gia, giai đoạn 2010-2016?

    A. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.                B. Thái Lan tăng  nhanh hơn Xin-ga-po.

    C. Xin-ga-po tăng chậm  hơn Thái Lan.               D. Xin-ga-po tăng chậm  hơn Việt Nam.

    → Yêu cầu: Tính Tốc độ tăng trưởng: Coi năm đầu tiên = 100% ;

                          lấy giá trị của các năm sau * 100   = % của các năm sau.

                                          Giá trị năm đầu

    Câu 60. Cho bảng số liệu sau: KIM NGẠCH XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ

    DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016

                    ( Đơn vị : Tỷ đô la Mĩ)

    Quốc gia

    Cam-pu-chia

    Bru-nây

    Lào

    Mi-an-ma

     Xuất khẩu

    12,3

    5,7

    5,5

    11,0

    Nhập khẩu

    13,1

    4,3

    6,7

    17,7

                           (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2016?

    A. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.                         B. Lào thấp hơn Mi-an-ma.

    C. Bru-nây thấp hơn  Lào.                                        D. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.

    → Yêu cầu: Tính Tổng kim ngạch XNK = giá trị XK + giá trị NK.

    Câu 61: Cho bảng số liệu: XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN, GIAIĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

    Năm

    2010

    2012

    2014

    2015

    Xuất khẩu

    69,5

    77,1

    82,2

    82,4

    Nhập khẩu

    73,1

    85,2

    92,3

    101,9

     Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015?

     A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu. 

     B. Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014

        C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.   

        D. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012

    → Yêu cầu: Tính Cán cân XNK = giá trị XK - giá trị NK.

    Câu 62: Cho bảng số liệu:

    SẢN LƯỢNG LÚA VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016

    Quốc gia

    Lào

    In-đô-nê-xi-a

    Ma-lai-xi-a

    Cam pu chia

    Dânsố(Triệu người)

    6,6

    258,7

    31,7

    15,2

    Sản lượng lúa(Nghìn tấn)

    4149

    77298

    2252

    9827

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về sản lượng lúa bình quân đầu người của một số quốc gia, năm 2016?

    A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a.                  B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Lào.

    C. Cam pu chia cao hơn Ma-lai-xi-a.                   D. Lào thấp hơn In-đô-nê-xi-a. 

    → Yêu cầu: Tính Bình quân lương thực theo đầu người = Sản lượng : Số dân  (kg/ người)

    Câu 63. Cho bảng số liệu: 

    GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA

     (Đơn vị: USD)

    Năm

    2010

    2013

    2015

    2016

    Bru-nây

    35268

    44597

    30968

    26939

    Xin-ga-po

    46570

    56029

    53630

    52962

    Cam-pu-chia

    786

    1028

    1163

    1270

    Việt Nam

    1273

    1907

    2109

    2215

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

     Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2016?

    A. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Việt Nam.                 B. Việt Nam tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.

    C. Xin-ga-po tăng ít hơn Cam-pu-chia.                    D. Bru-nây tăng nhiều hơn Xin-ga-po.

     Câu 64. Cho bảng số liệu:

    Diện tích và sản lượng lúa cả năm ở nước ta trong giai đoạn 2000-2015.

    Năm

    Diện tích (nghìn ha)

    Sản lượng (nghìn tấn)

    2000

    7666,3

    32529,5

    2005

    7329,2

    35832,9

    2015

    7816,2

    44974,6

    Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết năng suất lúa cả năm ở nước ta vào năm 2000 và năm 2015 lần lượt  là

    A. 4,24 và 5,75 tạ/ha.                                                B. 42,4 và 57,5 tạ/ ha.                      

    C. 5,24 và 6,57 tạ/ ha.                                               D.  52,4 và 65,7 tạ/ ha.

                  → Yêu cầu: Tính năng suất = Sản lượng : Diện tích (tạ/ ha)

    Câu 65: Cho bảng số liệu:

    LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016

     (Đơn vị: Nghìn người)

    Quốc gia

    Phi-lip-pin

    Xin-ga- po

    Ma-lai-xi-a

    Thái Lan

    Lực lượng lao động

    43361

    3673

    14668

    38267

         Lao động có việc làm

    40998

    3570

    14164

    37693

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh về tỉ lệ lao động có việc làm của một số quốc gia, năm 2016?

    A. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.                         B. Ma-lai-xi-a cao hơn Phi –lip- pin.

    C. Xin- ga- po cao hơn Thái Lan.                         D. Phi- lip- pin thấp hơn Xin- ga -po. 

    Câu 66. Cho bảng số liệu

    SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015   (Đơn vị: Nghìn tấn)

    Năm

    Tổng số

    Chia ra

    Khai thác
     

    Nuôi trồng

    2005

    3466,8

    1987,9

    1478,9

    2010

    5142,7

    2414,4

    2728,3

    2013

    6019,7

    2803,8

    3215,9

    2015

    6549,7

    3036,4

    3513,3

    Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015?

    A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.

    B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.

    C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.

    D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.

    Câu 67. Cho bảng số liệu sau:

    DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

    Năm

    2005

    2010

    2012

    2015

    Diện tích(nghìn ha)

    7329,2

    7489,4

    7761,2

    7828,0

    Sản lượng (nghìn tấn)

    35832,9

    40005,6

    43737,8

    45091,0

     (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?

           A. Năng suất tăng chậm hơn sản lượng.             B. Diện tích tăng nhanh hơn sản lượng.

           C. Diện tích tăng nhanh hơn năng suất.             D. Năng suất tăng nhưng không liên tục.

    Câu 68: Cho bảng số liệu:

    SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018

    (Đơn vị: Nghìn người)

    Tỉnh

    Bắc Ninh

    Thanh Hóa

    Bình Định

    Tiền Giang

    Số dân

    1247,5

    3558,2

    1534,8

    1762,3

    Số dân thành thị

    353,6

    616,1

    475,5

    272,9

    (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2018?

    A. Tiền Giang thấp hơn Bình Định.                         B. Bình Định thấp hơn Bắc Ninh.

    C. Thanh Hóa cao hơn Tiền Giang.                         D. Bắc Ninh thấp hơn Thanh Hóa.

    Câu 69. Cho bảng số liệu: 

    DÂN SỐ VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018.

    Tỉnh

    Nam Định

    Khánh Hòa

    Gia Lai

    Cà Mau

    Dân số

    1854,4

    1232,4

    1458,5

    1229,6

    Dân số thành thị

    347,6

    555,0

    450,5

    279,4

        ( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê 2019)

    Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của các tỉnh năm 2018?

    A. Gia Lai thấp hơn Cà Mau.                  B. Cà Mau thấp hơn Nam Định. 

    C. Khánh Hòa cao hơn Gia Lai.              D. Nam Định cao hơn Khánh Hòa.

    Câu 70. Cho bảng số liệu:

    LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

    Địa điểm

    Lượng mưa (mm)

    Lượng bốc hơi (mm)

    Hà Nội

    1676

    989

    Huế

    2868

    1000

    TP. Hồ Chí Minh

    1931

    1686

    (Nguồn: SGK  Địa lí 12, NXB GD Việt Nam 2015)

    Nhận xét nào đúng về lượng mưa của ba địa điểm trên?

    A. Huế có lượng mưa cao nhất, tiếp theo là Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội.

    B. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam, Huế có lượng mưa cao nhất.

    C. Lượng mưa không ổn định, Huế có lượng mưa caonhất.

    D. Lượng mưa giảm từ Nam ra Bắc, Hà Nội có lượng mưa thấp nhất.

    Câu 71. Cho bảng số liệu: 

    Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm.

    Địa điểm

    Lượng mưa (mm)

    Lượng bốc hơi (mm)

    Hà Nội

    1667

    989

    Huế

    2868

    1000

    TP. Hồ Chí Minh

    1931

    1686

    Nhận xét nào sau đây đúng với bảng trên?

    A. Huế có cân bằng ẩm cao hơn Hà Nội và thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.

    B. Hà Nội có cân bằng ẩm cao hơn Huế và thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.

    C. TP. Hồ Chí Minh có cân bằng ẩm cao hơn Huế và thấp hơn Hà Nội.

    D. Huế có cân bằng ẩm cao hơn Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.

    Câu 72. Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ HUẾ

    (Đơn vị: mm)

    Tháng

    I

    II

    III

    IV

    V

    VI

    VII

    VIII

    IX

    X

    XI

    XII

    Hà Nội

    18,6

    26,2

    43,8

    90,1

    188,5

    230,9

    288,2

    318,0

    265,4

    130,7

    43,4

    23,4

    Huế

    161,3

    62,6

    47,1

    51,6

    82,1

    116,7

    95,3

    104,0

    473,4

    795,6

    580,6

    297,4

    (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)

    Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Hà Nội và Huế?

    A. Tháng có mưa lớn nhất ở Hà Nội là tháng VIII, ở Huế tháng X. 

    B. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Hà Nội là tháng I, ở Huế tháng III.

    C. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp gần hai lần Hà Nội.

              D. Mùa mưa ở Hà Nội từ tháng V - X, ở Huế từ tháng VIII - I.

    Câu 73.  Bảng số liệu: 

    LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BÔC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA ĐỊA ĐIỂM

                                                                                                                            (Đơn vị: mm)

    Địa điểm

    Lượng mưa

    Lượng bốc hơi

    Cân bằng ẩm

    Hà Nội

    Huế

    TPHCM

    1676

    2868

    1931

    989

    1000

    1686

    +678

    +1868

    +245

    So với Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh thì Huế là nơi có cân bằng ẩm lớn nhất, vì

    A. Huế là nơi có lượng mưa trung bình năm lớn nhất nước ta.

    B. Huế có lượng mưa lớn nhưng bốc hơi ít do mưa nhiều vào thu đông.

                C. Huế có lượng mưa không lớn nhưng mưa thu đông nên ít bốc hơi.

    D. Huế có lượng mưa, lượng bốc hơi khá đều do ảnh hưởng mưa thu đông.

    Câu 74. Cho bảng số liệu:

    NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: 0C)

    Tháng

    I

    II

    III

    IV

    V

    VI

    VII

    VIII

    IX

    X

    XI

    XII

    Hà Nội

    16,4

    17,0

    20,2

    23,7

    27,3

    28,8

    28,9

    28,2

    27,2

    24,6

    21,4

    18,2

    TP. Hồ Chí Minh

    25,8

    26,7

    27,9

    28,9

    28,3

    27,5

    27,1

    27,1

    26,8

    26,7

    26,4

    25,7

    (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)

    Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ ChíMinh?

     A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP. Hồ Chí Minh.

     B. Số tháng có nhiệt độ trên 20ºC ở TP. Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.

     C. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.

     D. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.

    Câu 75. Cho bảng số liệu:

    NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ HUẾ (Đơn vị: ºC)

    Tháng

    I

    II

    III

    IV

    V

    VI

    VII

    VIII

    IX

    X

    XI

    XII

    Hà Nội

    16,4

    17,0

    20,2

    23,7

    27,3

    28,8

    28,9

    28,2

    27,2

    24,6

    21,4

    18,2

    Huế

    19,7

    20,9

    23,2

    26,0

    28,0

    29,2

    29,4

    28,8

    27,0

    25,1

    23,2

    20,8

    (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)

    Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và Huế? 

    A. Nhiệt độ trung bình tháng