HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BẢNG SỐ LIỆU (CÓ ĐÁP ÁN) - PHẦN 1
Admin: Tài trợ bởi: HLT.vn - Cung cấp cà phê và máy cà phê - 01/10/2021
* Dạng 1: Từ bảng số liệu
1) CÂU HỎI THÔNG HIỂU (Khẳng định và phủ định)
Câu 1: Cho vào bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2018.
Năm | Than sạch (triệu tấn) | Dầu thô (triệu tấn) | Điện (tỉ kWh) |
2010 | 44,8 | 15,0 | 91,7 |
2012 | 42,1 | 16,3 | 115,4 |
2016 | 39,5 | 17,2 | 175,7 |
2018 | 42,0 | 19,0 | 209,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta năm 2018 so với 2010?
A. Than sạch tăng nhiều nhất. B. Dầu thô tăng liên tục.
C. Điện tăng nhiều nhất. D. Điện tăng nhanh nhất.
Câu 2: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2000 VÀ 2017
(Đơn vị: triệu người)
Năm | Việt Nam | In-đô-nê-xi-a | Thái Lan | Lào |
2000 | 79,7 | 217,0 | 62,6 | 5,5 |
2017 | 93,7 | 264,0 | 66,1 | 7,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số của một số quốc gia, năm 2017 so với năm 2000?
A. Dân số In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Việt Nam. B. Dân số Việt Nam tăng nhiều nhất.
C. Dân số Thái Lan tăng ít hơn Lào. D. Dân số Thái Lan tăng chậm nhất.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2008– 2018 (Đơn vị: nghìn người)
Năm | Tổng số | Kinh tế nhà nước | Kinh tế ngoài nhà nước | Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2008 | 46 461 | 5 059 | 39 707 | 1 695 |
2010 | 49 048 | 5 017 | 42 305 | 1 726 |
2014 | 52 745 | 4 867 | 45 025 | 2 852 |
2018 | 54 249 | 4 523 | 45 188 | 4 538 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2018 so với 2008?
A. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. Kinh tế ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng liên tục.
Câu 4. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CHO SẢN PHẨM CỦA MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha)
Năm | 2005 | 2010 | 2013 | 2015 |
Điều | 223,7 | 339,4 | 300,9 | 280,3 |
Cao su | 334,2 | 439,1 | 548,1 | 604,3 |
Cà phê | 483,6 | 511,9 | 581,3 | 593,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng với diện tích cho sản phẩm của một số cây công nghiệp lâu năm nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Điều tăng chậm nhất. B. Cao su tăng nhanh nhất.
C. Cà phê tăng ít nhất. D. Cà phê tăng nhanh nhất.
Câu 5. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 – 2015. (Đơn vị: nghìn ha)
Năm | 2005 | 2010 | 2012 | 2015 |
Tổng diện tích | 2495,1 | 2808,1 | 2952,7 | 2827,3 |
Cây hàng năm | 861,5 | 797,6 | 729,9 | 676,8 |
Cây lâu năm | 1633,6 | 2010,5 | 2222,8 | 2150,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
Câu 6. Dựa vào bảng số liệu sau:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm | Việt Nam | Xin – ga - po | Thái Lan |
2010 | 174,7 | 879,7 | 432,1 |
2014 | 324,1 | 1102,1 | 533,5 |
2015 | 355,1 | 954,7 | 501,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng với tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của các quốc gia, giai đoạn 2010 – 2015?
A. Việt Nam tăng ít nhất. B. Xin – ga – po tăng chậm nhất.
C. Thái Lan tăng nhanh nhất. D. Thái Lan tăng nhiều nhất.
Câu 7: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia | Thái Lan | Cam-pu-chia | Phi-lip-pin | Ma-lai-xi-a |
Diện tích (nghìn km2) | 513,1 | 181,0 | 300,0 | 330,8 |
Dân số (triệu người) | 66,1 | 15,9 | 105,0 | 31,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một quốc gia?
A. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a. B. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia.
C. Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin. D. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
Câu 8: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
(Đơn vị: %)
Quốc gia | In-đô-nê-xi-a | Phi-lip-pin | Mi-an-ma | Thái Lan |
Tỉ lệ sinh | 19 | 21 | 18 | 11 |
Tỉ lệ tử | 7 | 6 | 8 | 8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên năm 2018 của một số
quốc gia?
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma B. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a
C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin D. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan.
Câu 9: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
Quốc gia | In-đô-nê-xi-a | Cam-pu-chia | Ma-lai-xi-a | Phi-lip-pin |
Diện tích(nghìn km2) | 1910,0 | 181,0 | 330,8 | 300,0 |
Dân số(triệu người) | 273,0 | 16,7 | 32,3 | 109,5 |
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh diện tích và dân số năm 2019 của một số quốc gia?
A. In-đô-nê-xi-a có diện tích và dân số lớn nhất.
B. Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-xi-a có dân số cao hơn Cam-pu-chia.
D. Phi-lip-pin có diện tích lớn hơn Cam-pu-chia.
Câu 10: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
Quốc gia | Ma-lai-xi-a | Cam-pu-chia | Mi-an-ma | Thái Lan |
Diện tích (nghìn km2) | 330,8 | 181,0 | 676,6 | 513,1 |
Dân số (triệu người) | 32,3 | 16,7 | 54,3 | 69,7 |
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2019 của một số quốc gia?
A. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan. B. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 11: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦAMỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
(Đơn vị: Tỷ USD)
Quốc gia | Ma-lai-xi-a | Cam-pu-chia | Việt Nam | Thái Lan |
Xuất khẩu | 200,7 | 12,3 | 189,1 | 288,4 |
Nhập khẩu | 180,8 | 13,1 | 191,7 | 220,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh giá trị xuất, nhập khẩu của một số quốc gia năm 2016?
A. Thái Lan có giá trị xuất khẩu lớn hơn Cam-pu-chia.
B. Việt Nam có giá trị nhập khẩu ít hơn Ma-lai-xi-a.
C. Cam-pu-chia có giá trị xuất, nhập khẩu nhỏ nhất.
D. Ma-lai-xi-a có giá trị xuất khẩu nhỏ hơn Thái Lan.
Câu 12: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
(Đơn vị: Tỷ USD)
Quốc gia | Ma-lai-xi-a | Cam-pu-chia | Việt Nam | Thái Lan |
Xuất khẩu | 200,7 | 12,3 | 189,1 | 288,4 |
Nhập khẩu | 180,8 | 13,1 | 191,7 | 220,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tổng giá trị xuất nhập khẩu của một số quốc gia, năm 2016?
A. Việt Nam thấp hơn Thái Lan. B. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Cam-pu-chia thấp hơn Việt Nam. D. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 13: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
(Đơn vị: Tỷ USD)
Quốc gia | Ma-lai-xi-a | Cam-pu-chia | Việt Nam | Thái Lan |
Xuất khẩu | 200,7 | 12,3 | 189,1 | 288,4 |
Nhập khẩu | 180,8 | 13,1 | 191,7 | 220,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của một số quốc gia năm 2016?
A. Việt Nam, Cam-pu-chia xuất siêu. B. Ma-lai-xi-a, Thái Lan nhập siêu.
C. Cam-pu-chia nhập siêu nhiều hơn Việt Nam. D. Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 14: Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI MỘT SỐ QUỐC GIA, (Đơn vị: USD)
Năm | 2010 | 2013 | 2018 |
Bru-nây | 35268 | 44597 | 32414 |
Xin-ga-po | 46570 | 56029 | 64041 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu nguời của Bru-nây và Xin-ga-po trong giai đoạn 2010 - 2018?
A. Bru-nây giảm, Xin-ga-po giảm. B. Bru-nây tăng, Xin-ga-po giảm.
C. Bru-nây biến động, Xin-ga-po giảm. D. Bru-nây biến động, Xin-ga-po tăng.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ CAM-PU-CHIA.
(Đơn vị: USD)
Năm | 2010 | 2013 | 2015 | 2018 |
Cam-pu-chia | 786 | 1 028 | 1163 | 1509 |
Việt Nam | 1 273 | 1 907 | 2109 | 2551 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh về GDP bình quân đầu nguời hai quốc gia, giai đoạn 2010 - 2018?
A. Cam-pu-chia, Việt nam đều tăng. B. Việt Nam cao hơn Cam-pu-chia.
C. Việt Nam tăng nhiều hơn Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Việt Nam.
Câu 16. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
( Đơn vị:triệu người)
Quốc gia | In-đô-nê-xi-a | Việt Nam | Ma-lai-xi-a | Phi-lip-pin |
Dân thành thị | 153 | 37 | 25 | 51 |
Dân nông thôn | 120 | 60 | 7 | 58 |
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh dân số thành thị và nông thôn một số quốc gia năm 2019?
A. Ma-lai-xi-a có số dân nông thôn nhỏ nhất.
B. In-đô-nê-xi-a có số dân thành thị lớn nhất.
C. Phi-lip-pin có số dân nông thôn lớn hơn Việt Nam.
D. Việt Nam có số dân thành thị nhỏ hơn Phi-lip-pin.
Câu 17: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
( Đơn vị: triệu người)
Quốc gia | In-đô-nê-xi-a | Việt Nam | Ma-lai-xi-a | Phi-lip-pin |
Tổng số | 273 | 97 | 32 | 109 |
Thành thị | 153 | 37 | 25 | 51 |
Nông thôn | 120 | 60 | 7 | 58 |
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia năm 2019?
A. Ma-lai-xi-a cao nhất. B. Phi-lip-pin thấp nhất.
C. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a. D. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 18: Cho bảng số liệu:
GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA MỘT SỐ NƯỚC
(Đơn vị: tỷ USD)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2012 | 2014 | 2016 |
Cam-pu-chia | 3,6 | 6,6 | 11,2 | 14,0 | 16,8 | 20,0 |
Xin-ga-po | 91,5 | 127,4 | 199,6 | 289,3 | 284,6 | 305,0 |
Việt Nam | 31,2 | 57,6 | 115,9 | 156,7 | 186,2 | 205,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP của các quốc gia trong giai đoạn?
A. Xin-ga-po luôn cao nhất và tăng liên tục. B. Cam-pu-chia luôn thấp, tăng chậm nhất.
C. Việt Nam tăng liên tục, tăng nhanh nhất. D. Xin-ga-po tốc độ tăng GDP nhanh nhất.
Câu 19. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: nghìn người)
Năm | 2010 | 2013 | 2019 |
Ma-lai-xi-a | 24319 | 25613 | 26211 |
Việt Nam | 4695 | 7464 | 17171 |
Xin-ga-po | 11095 | 15406 | 18969 |
(Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia, giai đoạn 2010 – 2019?
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Việt Nam. B. Xin-ga-po cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Việt Nam có tốc độ tăng nhanh nhất. D. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Việt Nam.
Câu 20: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: nghìn người)
Năm | 2010 | 2013 | 2019 |
Ma-lai-xi-a | 24319 | 25613 | 26211 |
Thái Lan | 15440 | 25918 | 40092 |
Phi-lip-pin | 3381 | 4620 | 8043 |
(Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia trên trong giai đoạn 2010 – 2019?
A. Phi-lip-pin luôn cao hơn Thái Lan.
B. Thái lan luôn cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan và tăng nhiều nhất.
D. Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin và tăng nhanh nhất.
Câu 21: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
(Đơn vị: Tỷ USD)
Quốc gia | Ma-lai-xi-a | Cam-pu-chia | Việt Nam | Thái Lan |
Xuất khẩu | 200,7 | 12,3 | 189,1 | 288,4 |
Nhập khẩu | 180,8 | 13,1 | 191,7 | 220,5 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tỉ lệ xuất khẩu của một số quốc gia, năm 2016?
A. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a. B. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Cam-pu-chia thấp hơn Việt Nam. D. Việt Nam thấp hơn Thái Lan.
Câu 22: Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: USD)
Năm | 2010 | 2013 | 2015 | 2018 |
Bru-nây | 35268 | 44597 | 30968 | 32414 |
Xin-ga-po | 46570 | 56029 | 53630 | 64041 |
Cam-pu-chia | 786 | 1 028 | 1163 | 1509 |
Việt Nam | 1 273 | 1 907 | 2109 | 2551 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2018?
A. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Việt Nam. B. Việt Nam tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.
C. Xin-ga-po tăng ít hơn Cam-pu-chia. D. Bru-nây tăng nhiều hơn Xin-ga-po.
Câu 23: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2000 VÀ 2017.
(Đơn vị: triệu người)
Năm | Việt Nam | In-đô-nê-xi-a | Thái Lan | Lào |
2000 | 79,7 | 217,0 | 62,6 | 5,5 |
2017 | 93,7 | 264,0 | 66,1 | 7,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2017 so với năm 2000?
A. Dân số In-đô-nê-xi-a tăng nhiều nhất. B. Dân số Thái Lan tăng nhiều hơn Lào.
C. Dân số Việt Nam tăng chậm hơn Lào. D. Dân số Lào tăng chậm hơn Thái Lan.
Câu 24: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: nghìn người)
Năm | 2010 | 2013 | 2019 |
Thái Lan | 15440 | 25918 | 40092 |
In-đô-nê-xi-a | 6814 | 8688 | 13937 |
Mi-an-ma | 783 | 1896 | 10798 |
(Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia trên trong giai đoạn 2010 – 2019?
A. Thái Lan cao hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma thấp nhất và tăng chậm nhất. D. Thái Lan cao nhất và tăng nhiều nhất.
Câu 25 : Cho bảng sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia | In-đô –nê –xi-a | Cam pu chia | Ma lai xi a | Phi lip pin |
Diện tích (nghìn km2) | 190,9 | 181,0 | 330,8 | 300,0 |
Dân số (triệu người) | 264,0 | 15,9 | 31,6 | 105,0 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một số quốc gia?
A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a B. Phi-lip-pin thấp hơn Cam-pu-chia
C. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2018
Quốc gia | Mật độ dân số (người/km2) | Tỉ lệ dân số thành thị (%) |
Cam-pu-chia | 89,3 | 23,0 |
In-đô-nê-xi-a | 144,1 | 54,7 |
Xin-ga-po | 7908,7 | 100,0 |
Thái Lan | 134,8 | 49,2 |
Việt Nam | 283,0 | 35,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2018?
A. Xin-ga-po có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị cao nhất.
B. Việt Nam có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thảnh thị thấp nhất.
C. In-đô-nê-xi-a có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị thấp hơn Cam-pu-chia
D. Thái Lan có mật độ dân số thấp hơn Việt Nam và Cam-pu-chia
Câu 27. Cho bảng số liệu:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | Việt Nam | Xin-ga-po | Thái Lan |
2010 | 174,7 | 879,7 | 432,1 |
2014 | 324,1 | 1 102,1 | 533,5 |
2017 | 355,1 | 954,7 | 501,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Nhận xét nào sau đây đúng với tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của các quốc gia, giai đoạn 2010 - 2017?
A. Việt Nam tăng ít nhất. B. Thái Lan tăng nhanh nhất.
C. Xin-ga-po tăng chậm nhất. D. Thái Lan tăng nhiều nhất.
Câu 28: Cho bảng số liệu:
GDP theo giá thực tế và dân số của một số quốc gia năm 2017
Nước | GDP (tỉ USD) | Dân số (triệu người) |
Indonexia | 1842,8 | 262,4 |
Campuchia | 23,4 | 16,1 |
Xingapo | 328,7 | 5,8 |
Việt Nam | 209,1 | 95,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP/ người năm 2017 của một số quốc gia?
A. GDP/ người của Cam-pu-chia cao hơn Việt Nam
B. GDP/ người của In-đô-nê-xi-1 cao hơn Việt Nam
C. Xin-ga-po có GDP/ người cao gấp 1,5 lần so với Việt Nam
D. In-đô-nê-xi-a có GDP/ người cao nhất.
Câu 29: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quôc gia | In-đô-nê-xi-a | Ma-lai-xi-a | Phi-lip-pin | Thái Lan |
Diện tích (nghìn km2) | 1910,9 | 330,8 | 300,0 | 513,1 |
Dân số (triệu người) | 364,0 | 31,6 | 105,0 | 66,1 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Thái Lan. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
C. Phi-lip-pin cao hơn Ma-lai-xi-a D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Thái Lan
Câu 30: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2017
Quốc gia | In-đô-nê-xi-a | Ma-lai-xi-a | Phi-lip-pin | Thái Lan |
Dân số (triệu người) | 264,0 | 31,6 | 105,0 | 66,1 |
GDP (triệu USD) | 932259 | 296536 | 304905 | 407026 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của một số quốc gia năm 2017?
A. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin. B. Ma-lai-xi-a thấp hơn Thái Lan.
C. Phi-lip-pin thấp hơn In-đô-nê-xi-a D. Ma-lai-xi-a thấp hơn In-đô-nê-xi-a
Câu 31: Cho bảng số liệu:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
(Đơn vị: Nghìn người)
Quốc gia | Phi-lip-pin | Xin-ga- po | Ma-lai-xi-a | Thái Lan |
Lực lượng lao động | 43361 | 3673 | 14668 | 38267 |
Lao động có việc làm | 40998 | 3570 | 14164 | 37693 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tỉ lệ lao động có việc làm của một số quốcgia, năm 2016?
A.Thái Lan cao hơnMa-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a cao hơn Phi –lip- pin.
C. Xin- ga- po cao hơn Thái Lan. D. Phi- lip- pin thấp hơn Xin- ga -po
Câu 32: Dựa vào bảng số liệu:
GDP VÀ SỐ DÂN LB NGA GIAI ĐOẠN 1990-2015
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2015 |
Dân số (triệu người) | 149,0 | 147,8 | 145,6 | 144,3 |
GDP (tỉ USD) | 967,3 | 363,9 | 259,7 | 1 326,0 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình biến động một số chỉ số của Liên Bang Nga giai đoạn 1990-2015?
A. Quy mô GDP có sự biến động mạnh. B. Số dân Liên Bang Nga giảm liên tục.
C. GDP bình quân trên người liên tục tăng. D. GDP tăng nhanh từ năm 2000 đến 2015.
Câu 33: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 2005 | 2007 | 2013 | 2016 |
Khai thác | 1 987,9 | 2 074,5 | 2 803,8 | 3 163,3 |
Nuôi trồng | 1 478,9 | 2 124,6 | 3 215,9 | 3 640,6 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng với sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A.Nuôi trồng tăng nhiều hơn khai thác. B. Khai thác và nuôi trồng đều tăng.
C. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng. D. Tổng sản lượng thủy sản tăng 1,96 lần.
Câu 34. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG MỘT SỐ GIA SÚC CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn con)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 |
Trâu | 2 897,2 | 2 922,2 | 2 877,0 | 2 524,0 |
Bò | 4 127,9 | 5 540,7 | 5 808,3 | 5 367,2 |
Dê, cừu | 543,9 | 1 314,1 | 1 288,4 | 1 885,2 |
Lợn | 20 193,8 | 27 435,0 | 27 373,3 | 27 750,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng với số lượng một số gia súc chủ yếu của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015?
A. Trâu tăng nhanh hơn bò. B. Bò tăng chậm hơn lợn.
C. Dê, cừu tăng chậm hơn bò. D. Lợn tăng nhanh hơn dê, cừu.
Câu 35. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÁ, TÔM NUÔI CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 2000 | 2008 | 2012 | 2014 | 2015 |
Cá | 391,1 | 1 863,3 | 2 402,2 | 2 458,7 | 2 536,8 |
Tôm | 93,5 | 388,4 | 473,9 | 615,2 | 634,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng cá, tôm nuôi của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015?
A. Cá tăng, tôm giảm. B. Cá tăng, tôm tăng.
C. Cá giảm, tôm tăng D. Cá giảm, tôm giảm.
Câu 36. Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ TĂNG TỰ NHIÊN DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2018
(Đơn vị: ‰)
Năm | 2005 | 2009 | 2011 | 2018 |
Cả nước | 13,3 | 10,8 | 9,7 | 7,8 |
Thành thị | 11,4 | 11,8 | 9,5 | 8,0 |
Nông thôn | 14,1 | 10,4 | 9,8 | 7,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ tăng tự nhiên dân số nước ta, giai đoạn 2005 - 2018?
A. Nông thôn luôn cao hơn thành thị.
B. Nông thôn giảm nhanh và liên tục.
C. Thành thị và nông thôn đều giảm qua các năm.
D. Thành thị giảm nhanh và nhiều hơn nông thôn.
Câu 37. Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: triệu người)
Năm Thành phần kinh tế | 2008 | 2017 |
Nhà nước | 5,1 | 4,6 |
Ngoài Nhà nước | 39,7 | 44,9 |
Có vốn đầu tư nước ngoài | 1,7 | 4,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta, từ năm 2008 đến 2017?
A. Kinh tế Nhà nước có tỉ lệ lớn thứ hai. B. Kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ lệ tăng.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhiều nhất. D. Có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.
Câu 38: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2017
Vùng | Diện tích (km2) | Dân số trung bình (nghìn người) |
Đồng bằng sông Hồng | 15082,0 | 20099,0 |
Tây Nguyên | 54508,3 | 5778,5 |
Đông Nam Bộ | 23552,6 | 16739,6 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 40816,3 | 17738,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các vùng, năm 2017?
A. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
Câu 39. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN, NĂM 2016
(Đơn vị: Nghìn con)
| Cả nước | Trung du miền núi Bắc Bộ | Tây Nguyên |
Trâu | 2559,5 | 1470,7 | 92,0 |
Bò | 5156,7 | 914,2 | 662,8 |
Tỉ trọng đàn trâu, bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong tổng đàn trâu, bò của cả nước là
A. 56,5%; 20,1% B. 57,5%; 17,7% C. 70,8%; 25,6% D. 48,5%; 21,3%
Câu 40: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNGBẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng | Diện tích (nghìn ha) | Sản lượng lúa (nghìn tấn) | ||
2005 | 2014 | 2005 | 2014 | |
Đồng bằng sông Hồng | 1 186,1 | 1 122,7 | 6 398,4 | 7 175,2 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 3 826,3 | 4 249,5 | 19 298,5 | 25 475,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
D. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
Câu 41: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta (%)
Năm | 2009 | 2019 |
Nông, lâm, thủy sản | 53,9 | 35,3 |
Công nghiệp, xây dựng | 20,3 | 29,2 |
Dịch vụ | 25,8 | 35,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản cao nhất.
B. Cơ cấu sử dụng lao động chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm.
C. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh, công nghiệp, xây dựng giảm.
D. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp, xây dựng giảm.
Câu 42: Cho bảng số liệu sau:
MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Mặt hàng | 2010 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
Hạt tiêu | 117,0 | 117,8 | 132,8 | 155,0 | 131,5 |
Cà phê | 1218,0 | 1735,5 | 1301,2 | 1691,1 | 1341,2 |
Cao su | 779,0 | 1023,5 | 1074,6 | 1071,7 | 1137,4 |
Chè | 137,0 | 146,9 | 141,2 | 132,4 | 124,6 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2010 – 2015
A. Hạt tiêu tăng trưởng không ổn định. B. Cao su luôn xuất khẩu cao nhất.
C. Chè có xu hướng tăng liên tục D. Các sản phẩm đều tăng nhanh.
Câu 43: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 2010 | 2014 | 2017 |
Nhà nước | 264,7 | 119,1 | 18,1 |
Ngoài Nhà nước | 609,2 | 1 387,6 | 1 412,7 |
Đầu tư nước ngoài | 267,6 | 356,7 | 288,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng của các thành phần kinh tế trong cơ cấu sản lượng đường kính của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017?
A. Đầu tư nước ngoài tăng và nhỏ hơn Nhà nước.
B. Nhà nước giảm và giảm ít hơn đầu tư nước ngoài.
C. Ngoài nhà nước tăng và lớn hơn đầu tư nước ngoài.
D. Ngoài Nhà nước giảm và giảm nhiều hơn nhà nước.
Câu 44: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: triệu người)
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 |
Cả nước | 86,9 | 89,8 | 90,7 | 91,7 |
Đồng bằng sông Hồng | 19,6 | 20,5 | 20,7 | 20,9 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 17,3 | 17,4 | 17,5 | 17,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về số dân cả nước và hai vùng trong giai đoạn 2010 - 2015?
A. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn cả nước.
C. Cả nước và 2 vùng đều tăng liên tục.
D. Đồng bằng sông Hồng lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 45: Cho số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA THỜI KÌ 1983 - 2017(Đơn vị: triệu ha)
Năm | Tổng diện tích rừng | Trong đó | |
Rừng tự nhiên | Rừng trồng | ||
1983 | 7,2 | 6,8 | 0,4 |
2017 | 14,4 | 10,2 | 4,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng với tình hình diện tích rừng nước ta giai đoạn
1983 - 2017?
A. Tổng diện tích rừng giảm. B. Diện tích rừng trồng tăng.
C. Độ che phủ rừng giảm. D. Diện tích rừng tự nhiên giảm
Câu 46: Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
(Đơn vị: nghìn cái)
Năm | 2010 | 2014 | 2015 | 2016 |
Máy in | 23 519,2 | 27465,8 | 25820,1 | 25847,6 |
Điện thoại cố định | 9405,7 | 5439,5 | 5868,1 | 5654,4 |
Ti vi lắp ráp | 2800,3 | 3425,9 | 5512,4 | 10838,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Ti vi lắp ráp tăng nhanh hơn máy in. B. Điện thoại cố định tăng nhanh hơn máy in.
C. Máy in giảm, điện thoại cố định tăng. D. Điện thoại cố định tăng, ti vi lắp ráp giảm.
Câu 47: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng | Diện tích (nghìn ha) | Sản lượng (nghìn tấn) |
Đồng bằng sông Hồng | 999,7 | 6 085,5 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 631,2 | 3 590,6 |
Tây Nguyên | 245,4 | 1 375,6 |
Đông Nam Bộ | 270,5 | 1 423,0 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 4 107,4 | 24 441,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
Câu 48: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU SỬ DỤNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA (%)
Năm | 2009 | 2019 |
Nông, lâm, thủy sản | 53,9 | 35,3 |
Công nghiệp, xây dựng | 20,3 | 29,2 |
Dịch vụ | 25,8 | 35,5 |
(Nguồn: Thống kê dân số Việt Nam, năm 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào đúng với cơ cấu sử dụng lao động nước ta?
A. Tỉ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản cao nhất.
B. Cơ cấu sử dụng lao động chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm.
C. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh, công nghiệp, xây dựng giảm.
D. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp, xây dựng giảm.
Câu 49: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng | Diện tích (nghìn ha) | Sản lượng (nghìn tấn) |
Đồng bằng sông Hồng | 999,7 | 6 085,5 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 631,2 | 3 590,6 |
Tây Nguyên | 245,4 | 1 375,6 |
Đông Nam Bộ | 270,5 | 1 423,0 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 4 107,4 | 24 441,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
D. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
Câu 50: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA (Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Xin-ga-po | 472,2 | 587,4 | 596,0 | 528,2 | 511,2 |
Mi-an-ma | 0,05 | 11,8 | 13,1 | 12,4 | 11,0 |
Việt Nam | 79,7 | 142,7 | 161,3 | 173,3 | 189,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu của một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Xin-ga-po tăng nhanh nhất. B. Mi-an-ma tăng chậm nhất.
C. Việt Nam tăng nhiều nhất. D. Xin-ga-po luôn tăng ít nhất.
Câu 51. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017 (Đơn vị: Triệu người)
Quốc gia | In-đô-nê-xi-a | Ma-lai-xi-a | Phi-lip-pin | Thái Lan |
Tổng số dân | 264,0 | 31,6 | 105,0 | 66,1 |
Dân số thành thị | 143,9 | 23,8 | 46,5 | 34,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia, năm 2017?
A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin.
C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.
→ Yêu cầu: Tính tỉ lệ dân thành thị ( %) = số dân thành thị : Tổng dân.
Câu 52 . Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016
Quốc gia | Việt Nam | Lào | Cam- pu -chia | Mi- an- ma |
Tổng số dân ( Triệu người) | 93,7 | 7,0 | 15,9 | 53,4 |
Tỉ lệ dân thành thị ( %) | 35,0 | 39,7 | 20,9 | 34,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số thành thị của một số quốc gia năm 2016?
A. Việt Nam cao hơn Cam pu chia. B. Cam pu chia cao hơn Mi an ma.
C. Việt Nam thấp hơn Lào. D. Lào cao hơn Mi an ma.
→ Yêu cầu: Tính sô dân thành thị (triệu người)
Câu 53 . Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016
(Đơn vị: Nghìn người)
Quốc gia | In-đô-nê-xi-a | Ma-lai-xi-a | Phi- lip- pin | Thái Lan |
Tổng số dân | 264,0 | 31,6 | 105,0 | 66,1 |
Dân số thành thị | 143,9 | 23,8 | 46.5 | 34,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số nông thôn của một số quốc gia năm 2016?
A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi Lip pin.
C. Thái Lan thấp hơn Ma-lai-xi-a. D. Phi lip pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.
→ Yêu cầu: Tính sô dân nông thôn ( Nghìn người)
Câu 54. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016
Quốc gia | Việt Nam | Lào | Thái Lan | Phi-lip-pin |
Diện tích ( nghìn km2) | 331,1 | 236,8 | 513,1 | 300,0 |
Dân số ( triệu người) | 93,7 | 7,0 | 66,1 | 105,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2016?
A. Việt Nam cao hơn Thái Lan. B. Lào cao hơn Phi-lip-pin.
C. Thái Lan thấp hơn Lào. D. Phi-lip-pin thấp hơn Việt Nam.
→ Yêu cầu: Tính Mật độ dân số = Số dân : Diện tích (người/ km2)
Câu 55. Cho bảng số liệu sau:
TỶ SUẤT SINH VÀ TỶ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016. (Đơn vị: ‰)
Quốc gia | Việt Nam | Ma-lai-xi-a | In-đô-nê-xi-a | Bru-nây |
Tỷ suất sinh | 15,0 | 17,0 | 19,0 | 16,0 |
Tỷ suất tử | 7,0 | 5,0 | 7,0 | 4,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia năm 2016?
A. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Việt Nam.
C. Bru-nây thấp hơn Việt Nam. D. Ma-lai-xi-a thấp hơn Việt Nam.
→ Yêu cầu: Tính Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên (tg%)=Tỷ suất sinh (S 0/00 ) - Tỷ suất tử (T 0/00 )
Câu 56. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: triệu người)
Giới tính | Năm 2010 | Năm 2015 |
Nam | 43,0 | 45,2 |
Nữ | 44,0 | 46,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết tỉ số giới tính của nước ta năm 2010 và năm 2015 lần lượt là
A. 97,7% và 97,2%. B. 49,4% và 49,3%.
C. 50,6% và 50,7%. D. 102,3% và 102,9%.
→ Yêu cầu: Tính Tỷ số giới tính = Dân số nam * 100
Dân số nữ
Câu 57. Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA
Địa điểm | Lượng mưa (mm) | Lượng bốc hơi (mm) |
Hà Nội | 1667 | 989 |
Huế | 2868 | 1000 |
TP. Hồ Chí Minh | 1931 | 1686 |
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên?
A. Lượng mưa của Huế lớn gấp 1,7 lần Hà Nội.
B. Lượng bốc hơi của TP. Hồ Chí Minh lớn nhất.
C. Cân bằng ẩm của TP. Hồ Chí Minh nhỏ nhất.
D. Cân bằng ẩm của Huế nhiều hơn 3 lần Hà Nội.
→ Yêu cầu: Tính cân bằng ẩm = Lượng mưa – lượng bốc hơi,
Câu 58: Cho bảng số liệu sau:
TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2012.
(Đơn vị: ‰)
| Tỉ suất sinh thô | Tỉ suất tử thô |
Châu Phi | 34 | 12 |
Thế giới | 20 | 9 |
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi và thế giới năm 2012 lần lượt là?
A. 2,2 ‰ và 1,1 ‰. B. 1,2% và 0,9%. C. 2,2% và 1,1%. D. 22,2 ‰ và 11,1 ‰.
Câu 59. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2016 |
Thái Lan | 341105 | 420529 | 406522 | 407026 |
Xin-ga-po | 263422 | 302511 | 308143 | 296976 |
Việt Nam | 115850 | 171192 | 156151 | 205305 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế của một số quốc gia, giai đoạn 2010-2016?
A. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam. B. Thái Lan tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
C. Xin-ga-po tăng chậm hơn Thái Lan. D. Xin-ga-po tăng chậm hơn Việt Nam.
→ Yêu cầu: Tính Tốc độ tăng trưởng: Coi năm đầu tiên = 100% ;
lấy giá trị của các năm sau * 100 = % của các năm sau.
Giá trị năm đầu
Câu 60. Cho bảng số liệu sau: KIM NGẠCH XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ
DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
( Đơn vị : Tỷ đô la Mĩ)
Quốc gia | Cam-pu-chia | Bru-nây | Lào | Mi-an-ma |
Xuất khẩu | 12,3 | 5,7 | 5,5 | 11,0 |
Nhập khẩu | 13,1 | 4,3 | 6,7 | 17,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2016?
A. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia. B. Lào thấp hơn Mi-an-ma.
C. Bru-nây thấp hơn Lào. D. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
→ Yêu cầu: Tính Tổng kim ngạch XNK = giá trị XK + giá trị NK.
Câu 61: Cho bảng số liệu: XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN, GIAIĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm | 2010 | 2012 | 2014 | 2015 |
Xuất khẩu | 69,5 | 77,1 | 82,2 | 82,4 |
Nhập khẩu | 73,1 | 85,2 | 92,3 | 101,9 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
B. Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
D. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012
→ Yêu cầu: Tính Cán cân XNK = giá trị XK - giá trị NK.
Câu 62: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016
Quốc gia | Lào | In-đô-nê-xi-a | Ma-lai-xi-a | Cam pu chia |
Dânsố(Triệu người) | 6,6 | 258,7 | 31,7 | 15,2 |
Sản lượng lúa(Nghìn tấn) | 4149 | 77298 | 2252 | 9827 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về sản lượng lúa bình quân đầu người của một số quốc gia, năm 2016?
A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Lào.
C. Cam pu chia cao hơn Ma-lai-xi-a. D. Lào thấp hơn In-đô-nê-xi-a.
→ Yêu cầu: Tính Bình quân lương thực theo đầu người = Sản lượng : Số dân (kg/ người)
Câu 63. Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: USD)
Năm | 2010 | 2013 | 2015 | 2016 |
Bru-nây | 35268 | 44597 | 30968 | 26939 |
Xin-ga-po | 46570 | 56029 | 53630 | 52962 |
Cam-pu-chia | 786 | 1028 | 1163 | 1270 |
Việt Nam | 1273 | 1907 | 2109 | 2215 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Việt Nam. B. Việt Nam tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.
C. Xin-ga-po tăng ít hơn Cam-pu-chia. D. Bru-nây tăng nhiều hơn Xin-ga-po.
Câu 64. Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa cả năm ở nước ta trong giai đoạn 2000-2015.
Năm | Diện tích (nghìn ha) | Sản lượng (nghìn tấn) |
2000 | 7666,3 | 32529,5 |
2005 | 7329,2 | 35832,9 |
2015 | 7816,2 | 44974,6 |
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết năng suất lúa cả năm ở nước ta vào năm 2000 và năm 2015 lần lượt là
A. 4,24 và 5,75 tạ/ha. B. 42,4 và 57,5 tạ/ ha.
C. 5,24 và 6,57 tạ/ ha. D. 52,4 và 65,7 tạ/ ha.
→ Yêu cầu: Tính năng suất = Sản lượng : Diện tích (tạ/ ha)
Câu 65: Cho bảng số liệu:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
(Đơn vị: Nghìn người)
Quốc gia | Phi-lip-pin | Xin-ga- po | Ma-lai-xi-a | Thái Lan |
Lực lượng lao động | 43361 | 3673 | 14668 | 38267 |
Lao động có việc làm | 40998 | 3570 | 14164 | 37693 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh về tỉ lệ lao động có việc làm của một số quốc gia, năm 2016?
A. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a cao hơn Phi –lip- pin.
C. Xin- ga- po cao hơn Thái Lan. D. Phi- lip- pin thấp hơn Xin- ga -po.
Câu 66. Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm | Tổng số | Chia ra | |
Khai thác | Nuôi trồng | ||
2005 | 3466,8 | 1987,9 | 1478,9 |
2010 | 5142,7 | 2414,4 | 2728,3 |
2013 | 6019,7 | 2803,8 | 3215,9 |
2015 | 6549,7 | 3036,4 | 3513,3 |
Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
Câu 67. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
Năm | 2005 | 2010 | 2012 | 2015 |
Diện tích(nghìn ha) | 7329,2 | 7489,4 | 7761,2 | 7828,0 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 35832,9 | 40005,6 | 43737,8 | 45091,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Năng suất tăng chậm hơn sản lượng. B. Diện tích tăng nhanh hơn sản lượng.
C. Diện tích tăng nhanh hơn năng suất. D. Năng suất tăng nhưng không liên tục.
Câu 68: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn người)
Tỉnh | Bắc Ninh | Thanh Hóa | Bình Định | Tiền Giang |
Số dân | 1247,5 | 3558,2 | 1534,8 | 1762,3 |
Số dân thành thị | 353,6 | 616,1 | 475,5 | 272,9 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2018?
A. Tiền Giang thấp hơn Bình Định. B. Bình Định thấp hơn Bắc Ninh.
C. Thanh Hóa cao hơn Tiền Giang. D. Bắc Ninh thấp hơn Thanh Hóa.
Câu 69. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018.
Tỉnh | Nam Định | Khánh Hòa | Gia Lai | Cà Mau |
Dân số | 1854,4 | 1232,4 | 1458,5 | 1229,6 |
Dân số thành thị | 347,6 | 555,0 | 450,5 | 279,4 |
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của các tỉnh năm 2018?
A. Gia Lai thấp hơn Cà Mau. B. Cà Mau thấp hơn Nam Định.
C. Khánh Hòa cao hơn Gia Lai. D. Nam Định cao hơn Khánh Hòa.
Câu 70. Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Địa điểm | Lượng mưa (mm) | Lượng bốc hơi (mm) |
Hà Nội | 1676 | 989 |
Huế | 2868 | 1000 |
TP. Hồ Chí Minh | 1931 | 1686 |
(Nguồn: SGK Địa lí 12, NXB GD Việt Nam 2015)
Nhận xét nào đúng về lượng mưa của ba địa điểm trên?
A. Huế có lượng mưa cao nhất, tiếp theo là Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội.
B. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam, Huế có lượng mưa cao nhất.
C. Lượng mưa không ổn định, Huế có lượng mưa caonhất.
D. Lượng mưa giảm từ Nam ra Bắc, Hà Nội có lượng mưa thấp nhất.
Câu 71. Cho bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm.
Địa điểm | Lượng mưa (mm) | Lượng bốc hơi (mm) |
Hà Nội | 1667 | 989 |
Huế | 2868 | 1000 |
TP. Hồ Chí Minh | 1931 | 1686 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng trên?
A. Huế có cân bằng ẩm cao hơn Hà Nội và thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội có cân bằng ẩm cao hơn Huế và thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh có cân bằng ẩm cao hơn Huế và thấp hơn Hà Nội.
D. Huế có cân bằng ẩm cao hơn Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
Câu 72. Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ HUẾ
(Đơn vị: mm)
Tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
Hà Nội | 18,6 | 26,2 | 43,8 | 90,1 | 188,5 | 230,9 | 288,2 | 318,0 | 265,4 | 130,7 | 43,4 | 23,4 |
Huế | 161,3 | 62,6 | 47,1 | 51,6 | 82,1 | 116,7 | 95,3 | 104,0 | 473,4 | 795,6 | 580,6 | 297,4 |
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Hà Nội và Huế?
A. Tháng có mưa lớn nhất ở Hà Nội là tháng VIII, ở Huế tháng X.
B. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Hà Nội là tháng I, ở Huế tháng III.
C. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp gần hai lần Hà Nội.
D. Mùa mưa ở Hà Nội từ tháng V - X, ở Huế từ tháng VIII - I.
Câu 73. Bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BÔC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA ĐỊA ĐIỂM
(Đơn vị: mm)
Địa điểm | Lượng mưa | Lượng bốc hơi | Cân bằng ẩm |
Hà Nội Huế TPHCM | 1676 2868 1931 | 989 1000 1686 | +678 +1868 +245 |
So với Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh thì Huế là nơi có cân bằng ẩm lớn nhất, vì
A. Huế là nơi có lượng mưa trung bình năm lớn nhất nước ta.
B. Huế có lượng mưa lớn nhưng bốc hơi ít do mưa nhiều vào thu đông.
C. Huế có lượng mưa không lớn nhưng mưa thu đông nên ít bốc hơi.
D. Huế có lượng mưa, lượng bốc hơi khá đều do ảnh hưởng mưa thu đông.
Câu 74. Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: 0C)
Tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
Hà Nội | 16,4 | 17,0 | 20,2 | 23,7 | 27,3 | 28,8 | 28,9 | 28,2 | 27,2 | 24,6 | 21,4 | 18,2 |
TP. Hồ Chí Minh | 25,8 | 26,7 | 27,9 | 28,9 | 28,3 | 27,5 | 27,1 | 27,1 | 26,8 | 26,7 | 26,4 | 25,7 |
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ ChíMinh?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP. Hồ Chí Minh.
B. Số tháng có nhiệt độ trên 20ºC ở TP. Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
Câu 75. Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ HUẾ (Đơn vị: ºC)
Tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
Hà Nội | 16,4 | 17,0 | 20,2 | 23,7 | 27,3 | 28,8 | 28,9 | 28,2 | 27,2 | 24,6 | 21,4 | 18,2 |
Huế | 19,7 | 20,9 | 23,2 | 26,0 | 28,0 | 29,2 | 29,4 | 28,8 | 27,0 | 25,1 | 23,2 | 20,8 |
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và Huế?
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội thấp hơn Huế.
B. Cả hai địa điểm đều có nhiệt độ cao nhất vào tháng VII.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội thấp hơn Huế.
D. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Huế cao hơn Hà Nội.
Câu 76. Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI VÀ HUẾ
(Đơn vị: 0C)
Tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
Hà Nội | 16,4 | 17,0 | 20,2 | 23,7 | 27,3 | 28,8 | 28,9 | 28,2 | 27,2 | 24,6 | 21,4 | 18,2 |
Huế | 19,7 | 20,9 | 23,2 | 26,0 | 28,0 | 29,2 | 29,4 | 28,8 | 27,0 | 25,1 | 23,2 | 20,8 |
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 - Nâng cao, Nxb Giáo dục, 2007)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với chế độ nhiệt của Hà Nội và Huế?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lần lượt là 9,70C và 12,50C.
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội gấp 2,8 lần Huế.
C. Nhiệt độ trung bình của 12 tháng lần lượt là 23,50C và 25,10C.
D. Hà Nội và Huế đều có 3 tháng nhiệt độ trung bình dưới 200C.
Câu 77: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP.HỒ CHÍ MINH
(Đơn vị: 0C)
Tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
Hà Nội | 16,4 | 17,0 | 20,2 | 23,7 | 27,3 | 28,8 | 28,9 | 28,2 | 27,2 | 24,6 | 21,4 | 18,2 |
TP. Hồ Chí Minh | 25,8 | 26,7 | 27,9 | 28,9 | 28,3 | 27,5 | 27,1 | 27,1 | 26,8 | 26,7 | 26,4 | 25,7 |
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê 2015)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh?
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP.Hồ Chí Minh.
B. Nhiệt độ trung bình tháng 1 ở Hà Nội thấp hơn TP.Hồ Chí Minh.
C. Số tháng có nhiệt độ trên 20°C ở TP.Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP.Hồ Chí Minh.
Câu 78: Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (0C).
Địa điểm | Nhiệt độ trung bình năm | Biên độ nhiệt độ trung bình năm |
Hà Nội | 23,5 | 12,5 |
TP. Hồ Chí Minh | 27,5 | 3,1 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là không đúng với chế độ nhiệt của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?
A. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội thấp hơn TP Hồ Chí Minh.
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm TP. Hồ Chí Minh thấp hơn Hà Nội.
C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM.
D. Biên độ nhiệt trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM.
Câu 79. Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT NĂM
CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (Đơn vị:0C)
Địa điểm | Nhiệt độ trung bình | Biên độ nhiệt |
Hà Nội | 23,5 | 12,5 |
Huế | 25,1 | 9,7 |
TP. Hồ Chí Minh | 27,1 | 3,1 |
Nhận xét nào dưới đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Hà Nội có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt cao nhất.
B. Hà Nội có nhiệt độ trung bình thấp nhất, biên độ nhiệt cao nhất.
C. Huế có nhiệt độ trung bình cao hơn, biên độ nhiệt thấp hơn Hà Nội.
D. TP. Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình cao nhất, biên độ nhiệt thấp nhất.
Câu 80. Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA VÀ LƯỢNG BỐC HƠI CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
(Đơn vị: mm)
Địa điểm | Lượng mưa | Lượng bốc hơi |
Hà Nội | 1676 | 989 |
Huế | 2868 | 1000 |
TP Hồ Chí Minh | 1931 | 1686 |
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục, 2009)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa và lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TP Hồ Chí Minh?
A. TP Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi cao nhất, cân bằng ẩm thấp nhất.
B. Cân bằng ẩm của TP Hồ Chí Minh cao hơn Huế và thấp hơn Hà Nội.
C. Cân bằng ẩm của Hà Nội cao hơn TP Hồ Chí Minh và thấp hơn Huế.
D. Huế có lượng mưa và cân bằng ẩm cao nhất, lượng bốc hơi lớn thứ hai.
Câu 81. Dựa vào bảng số liệu sau:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Địa điểm | Nhiệt độ trung bình tháng I ( oC) | Nhiệt độ trung bình tháng VII ( oC) | Nhiệt độ trung bình năm ( oC) |
Lạng Sơn | 13,3 | 27,0 | 21,2 |
Hà Nội | 16,4 | 28,9 | 23,5 |
Huế | 19,7 | 29,4 | 25,1 |
Đà Nẵng | 21,3 | 29,1 | 25,7 |
Quy Nhơn | 23,0 | 29,7 | 26,8 |
TP. Hồ Chí Minh | 25,8 | 27,1 | 26,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng với biên độ nhiệt năm của các địa điểm ở nước ta?
A. Biên độ nhiệt năm của Lạng Sơn 12,5 oC .
B. Biện độ nhiệt năm của Đà Nẵng 10,2 oC.
C. Biên độ nhiệt năm TP Hồ Chí Minh 7,4 oC.
D. Biên độ nhiệt năm Huế cao hơn TP Hồ Chí Minh 8,4 oC.
Câu 82: Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2016 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 2000 | 2001 | 2004 | 2009 | 2016 |
Xuất khẩu | 479,2 | 403,5 | 565,7 | 581,0 | 645,0 |
Nhập khẩu | 379,0 | 349,1 | 454,5 | 502,0 | 607,0 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2016?
A. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng.
B. Giá trị nhập khẩu tăng chậm hơn xuất khẩu.
C. Giá trị nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
D. Giai đoạn 2000 - 2001 giá trị xuất khẩu giảm nhanh hơn nhập khẩu.
Câu 83: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
Tỉnh | Phú Thọ | Nam Định | Bình Định | Bến Tre |
Dân số (nghìn người) | 1404,2 | 1668,5 | 1458,5 | 1268,2 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 317,8 | 490,6 | 465,8 | 334,4 |
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh sản lượng lương thực có hạt bình quân theo đầu người của một số tỉnh năm 2018?
A. Bến Tre thấp hơn Bình Định. B. Bến Tre cao hơn Nam Định.
C. Phú Thọ thấp hơn Bình Định. D. Phú Thọ thấp hơn Nam Định.
Câu 84. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH NƯỚC TA NĂM 2018.
Tỉnh | Phú Thọ | Thái Nguyên | Thanh Hóa | Đồng Tháp |
Diện tích (km2) | 3534,6 | 3526,6 | 11114,6 | 3383,8 |
Dân số (nghìn người) | 1404,2 | 1268,3 | 3558,2 | 1693,3 |
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh mật độ dân số của các tỉnh năm 2018?
A. Đồng Tháp cao hơn Phú Thọ. B. Thanh Hóa cao hơn Đồng Tháp.
C. Phú Thọ cao hơn Thái Nguyên. D. Thái Nguyên cao hơn Thanh Hóa.
Câu 85: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
Tỉnh | Thái Bình | Phú Yên | Kon Tum | Đồng Tháp |
Diện tích (km2) | 1586 | 5023 | 9674 | 3384 |
Dân số (nghìn người) | 1793 | 910 | 535 | 1693 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các tỉnh năm 2018?
A. Kon Tum cao hơn Đồng Tháp. B. Đồng Tháp cao hơn Thái Bình.
C. Thái Bình thấp hơn Phú Yên. D. Kon Tum thấp hơn Phú Yên.
Câu 86: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta
(Đơn vị: %)
Năm | 2009 | 2019 |
Nông, lâm, thủy sản | 53,9 | 35,3 |
Công nghiệp, xây dựng | 20,3 | 29,2 |
Dịch vụ | 25,8 | 35,5 |
Nhận xét nào sau đây đúng nhất với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản cao nhất.
B. Cơ cấu sử dụng lao động chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm.
C. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh, công nghiệp, xây dựng giảm.
D. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp, xây dựng giảm.
Câu 87: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2018
Vùng | Diện tích (km2) | Dân số trung bình (nghìn người) |
Đồng bằng sông Hồng | 15082,0 | 21566,4 |
Tây Nguyên | 54508,3 | 5871,0 |
Đông Nam Bộ | 23552,6 | 17074,3 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 40816,3 | 17804,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh mật độ dân số của các vùng,
năm 2018?
A. Đông Nam Bộ thấp hơn Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên thấp hơn Đồng bằng sông Hồng.
Câu 88: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm | 2000 | 2004 | 2006 | 2010 | 2018 |
Diện tích (nghìn ha) | 7666,3 | 7445,3 | 7324,8 | 7489,4 | 7571,8 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 32493,0 | 36148,2 | 35818,3 | 39993,4 | 43992,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lúa của nước ta giai đoạn 2000 - 2018?
A. Tăng nhanh và liên tục qua các năm. B. Cao nhất năm 2000, thấp nhất năm 2006.
C. Cao nhất năm 2018, thấp nhất năm 2006. D. Năm 2018 cao gấp 1,73 lần năm 2000.
Câu 89: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018 (Đơn vị: nghìn người)
Tỉnh | Hải Dương | Bắc Giang | Khánh Hòa | Đồng Tháp |
Số dân | 1807,5 | 1691,8 | 1232,4 | 1693,3 |
Số dân thành thị | 456,8 | 194,5 | 555,0 | 300,8 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỷ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2018?
A. Hải Dương thấp hơn Đồng Tháp. B. Bắc Giang cao hơn Khánh Hòa.
C. Đồng Tháp cao hơn Bắc Giang. D. Khánh Hòa thấp hơn Hải Dương.
Câu 90: Cho bảng số liệu sau:
MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2018
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Mặt hàng | 2010 | 2013 | 2015 | 2018 |
Hạt tiêu | 117,0 | 132,8 | 131,5 | 215,0 |
Cà phê | 1218,0 | 1301,2 | 1341,2 | 1566,3 |
Cao su | 779,0 | 1074,6 | 1137,4 | 1381,1 |
Chè | 137,0 | 141,2 | 124,6 | 149,1 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2018, NXB Thống kê, 2019)
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2010 – 2018?
B. Cao su luôn xuất khẩu cao nhất.
C. Chè có xu hướng tăng liên tục.
D. Các sản phẩm đều tăng nhanh liên tục.
Câu 91: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2018.
Năm | Sản lượng thủy sản (nghìn tấn) | Giá trị xuất khẩu (triệu đô la Mỹ) | ||
Tổng số | Khai thác | Nuôi trồng | ||
2010 | 5142,7 | 2414,4 | 2728,3 | 5016,9 |
2013 | 6019,7 | 2803,8 | 3215,9 | 6692,6 |
2015 | 6582,1 | 3049,9 | 3532,2 | 6568,8 |
2018 | 7768,5 | 3606,7 | 4161,8 | 8787,1 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2018, NXB Thống kê, 2019)
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất thủy sản của nước ta của nước ta giai đoạn 2010 – 2018?
A. Tổng sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản đều tăng.
B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng.
C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng.
Câu 92: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn người)
Tỉnh | Thái Bình | Thanh Hóa | Bình Thuận | Vĩnh Long |
Số dân | 1793,2 | 3558,2 | 1239,2 | 1051,8 |
Số dân thành thị | 188,6 | 616,1 | 487,7 | 178,8 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2018?
A. Thanh Hóa thấp hơn Vĩnh Long. B. Bình Thuận thấp hơn Thanh Hóa.
C. Vĩnh Long cao hơn Thái Bình. D. Thái Bình cao hơn Bình Thuận.
Câu 93: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
Tỉnh | Phú Thọ | Nam Định | Bình Định | Bến Tre |
Dân số (nghìn người) | 1404,2 | 1668,5 | 1458,5 | 1268,2 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 317,8 | 490,6 | 465,8 | 334,4 |
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh sản lượng lương thực có hạt bình quân theo đầu người của một số tỉnh năm 2018?
A. Bình Định thấp hơn Bến Tre. B. Bến Tre thấp hơn Nam Định.
C. Phú Thọ thấp hơn Bình Định. D. Phú Thọ thấp hơn Nam Định.
Câu 94. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
Quốc gia | In-đô-nê-xi-a | Cam-pu-chia | Ma-lai-xi-a | Phi-lip-pin |
Diện tích(nghìn km2) | 1910,0 | 181,0 | 330,8 | 300,0 |
Dân số(triệu người) | 273,0 | 16,7 | 32,3 | 109,5 |
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh diện tích và dân số năm 2019 của một số quốc gia?
A. In-đô-nê-xi-a có diện tích và dân số lớn nhất.
B. Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-xi-a có dân số cao hơn Cam-pu-chia.
D. Phi-lip-pin có diện tích lớn hơn Cam-pu-chia.
Câu 95. Cho bảng số liệu:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU VÀ CÁN CÂN XUẤT NHẬP KHẨU
CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | Giá tri nhập khẩu | Cán cânxuất nhập khẩu
|
2000 | 30,1 | - 1,1 |
2005 | 69,2 | - 4,4 |
2010 | 157,0 | - 12,6 |
2016 | 327,8 | -3,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017)
Theo bảng số liệu, Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta năm 2000 lần lượt là bao nhiêu tỉ USD?
A. 4,5 và 5,6 tỉ USD. B. 6,0 và 7,8 tỉ USD.
C. 14,5 và 15,6 tỉ USD. D. 32,0 và 17,8 tỉ USD.
Câu 96: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ NĂNG SUẤT LÚA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm | 2000 | 2004 | 2006 | 2010 | 2018 |
Diện tích (nghìn ha) | 7666,3 | 7445,3 | 7324,8 | 7489,4 | 7571,8 |
Năng suất (tạ/ha) | 42,4 | 48,6 | 48,9 | 53,4 | 58,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2000 - 2018?
A. Tăng nhanh và liên tục qua các năm. B. Cao nhất năm 2000, thấp nhất năm 2006.
C. Cao nhất năm 2018, thấp nhất năm 2006. D. Năm 2018 cao gấp 1,35 lần năm 2000.
Câu 97. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA VÙNG BẮC TRUNG BỘ
VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ NĂM 2010 VÀ NĂM 2016.
(Đơn vị: nghìn tấn)
Vùng Hoạt động | Bắc Trung Bộ | Duyên hải Nam Trung Bộ | ||
Năm 2010 | Năm 2016 | Năm 2010 | Năm 2016 | |
Nuôi trồng | 97,1 | 142,8 | 77,9 | 89,9 |
Khai thác | 240, 9 | 353,7 | 670, 3 | 885,6 |
Để thể hiện sản lượng thuỷ sản của hai vùng trên trong 2 năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột ghép. B. Đường. C. Miền. D. Kết hợp
................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.
iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Kênh youtube.idialy.com
- Kênh tiktok.idialy.com
- Nhóm: nhom.idialy.com - group.idialy.com - iDiaLy.HLT.vn
- Trang: trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - DiaLy.HLT.vn
- Webiste/app: idialy.com
Lop4.idialy.com - Lop4.HLT.vn
Lop6.idialy.com - Lop6.HLT.vn
Lop7.idialy.com - Lop7.HLT.vn
Lop8.idialy.com - Lop8.HLT.vn
Lop9.idialy.com - Lop9.HLT.vn
Lop10.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop11.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop12.idialy.com - Lop10.HLT.vn
giaoan.idialy.com - giaoan.HLT.vn
tracnghiem.idialy.com
bieudo.idialy.com
atlat.idialy.com
tinhtoan.idialy.com
sodotuduy.idialy.com
dethi.idialy.com
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí